Câu hỏi minh họa môn Pháp chế dược - Mã đề cương: TCDD092

Tóm tắt Câu hỏi minh họa môn Pháp chế dược - Mã đề cương: TCDD092: ...óa dược D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu Câu 28: Đại lý thuốc thuốc của doanh nghiệp được quyền: A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu Câu 29:... Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh C. Có 4 loại sổ khám bệnh D. Có 2 loại đơn thuốc Câu 44: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: A. 54 tháng B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ C. 4 tuổi 6 tháng D. 5 tuổi Câu 45: Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi... A. 10/07 B. 15/07 C. 30/07 D. 31/07 Câu 66: Vai trò của Điều dưỡng trưởng trong Hội đồng thuốc và điều trị là: A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký Câu 67: Vai trò của Trưởng phòng tài chính kế toán trong Hội đồng thuốc và điều trị là: A. Ủy viên thường trực...

doc10 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Câu hỏi minh họa môn Pháp chế dược - Mã đề cương: TCDD092, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI MINH HỌA MÔN PHÁP CHẾ DƯỢC 
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo) 
MÃ ĐỀ CƯƠNG: TCDD092
Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến nhà nước ra đời. 
A. Kinh tế 
B. Xã hội 
C. Ba lần phân công lao động
D. Sản phẩm lao động dư thừa
 Câu 2: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy thì phân công lao động lần đầu tiên là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt 
B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp 
C. Thương nghiệp ra đời
D. Không có lần đầu tiên vì cả 3 quá trình diễn ra cùng lúc
Câu 3: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy thì phân công lao động thứ hai là: 
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt 
B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp 
C. Thương nghiệp ra đời 
D. Không có lần đầu tiên vì cả 3 quá trình diễn ra cùng lúc 
Câu 4: Bộ trưởng Bộ Y Tế hiện nay là: 
A. Nguyễn Thị Kim Tiến 
B. Nguyễn Quốc Triệu 
C. Trần Thị Trung Chiến 
D. Nguyễn Thị Xuyên 
Câu 5: Hình thức pháp luật quan trọng nhất ở Việt Nam 
A. Văn bản quy phạm pháp luật 
B. Tiền lệ pháp 
C. Tập quán pháp 
D. Tôn giáo pháp 
Câu 6: Hình thức pháp luật không tồn tại ở Việt Nam 
A. Văn bản quy phạm pháp luật 
B. Cả 3 ý đều sai 
C. Tập quán pháp 
D. Tôn giáo pháp 
Câu 7: Lĩnh vực nào sau đây không áp tập quán pháp 
A. Dân sự 
B. Thương mại 
C. Hôn nhân và gia đình 
D. Hình sự 
Câu 8: Quốc gia nào sau đây không áp dụng tôn giáo pháp: 
A. Afghanistan 
B. Iran 
C. Thổ Nhỉ Kỳ 
D. Irac 
Câu 9: Mối quan hệ mua bán quyền sử dụng đất giữa 2 cá nhân được diều chỉnh bởi: 
A. Ngành luật Hành Chính 
B. Ngành luật Dân sự 
C. Ngành luật Đất đai 
D. Ngành luật thương mại 2 
Câu 10: Mối quan hệ giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và người mua thuốc được điều chỉnh bởi: 
A. Ngành luật Hành Chính 
B. Ngành luật Dân sự 
C. Ngành luật Lao động 
D. Ngành luật thương mại 
Câu 11: Mối quan hệ giữa công ty sản xuất thuốc A và công ty phân phối thuốc B được điều chỉnh bởi: 
A. Ngành luật Hành Chính 
B. Ngành luật Dân sự 
C. Ngành luật Lao động 
D. Ngành luật thương mại 
Câu 12: Mối quan hệ giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và nhân viên nhà thuốc được điều chỉnh bởi: 
A. Ngành luật Hành Chính 
B. Ngành luật Dân sự 
C. Ngành luật Lao động 
D. Ngành luật thương mại 
Câu 13: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, việc dược tá không được bán thuốc gây nghiện là: 
A. Tuân theo pháp luật 
B. Thi hành pháp luật 
C. Sử dụng pháp luật 
D. Áp dụng pháp luật 
Câu 14: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Dược sĩ đại học đủ điều kiện mở nhà thuốc để hành nghề là: 
A. Quyền của người thầy thuốc 
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc 
C. Quyền của người bệnh 
D. Nghĩa vụ của người bệnh 
Câu 15: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Dược sĩ chủ nhà thuốc bán thuốc và hưởng lợi nhuận từ việc bán thuốc là: 
A. Quyền của người thầy thuốc 
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc 
C. Quyền của người bệnh 
D. Nghĩa vụ của người bệnh 
Câu 16: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh trả chi phí khám chữa bệnh là: A. Quyền của người thầy thuốc 
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc 
C. Quyền của người bệnh 
D. Nghĩa vụ của người bệnh 
Câu 17: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh bị phong cùi phải khám chữa bệnh là: 
A. Quyền của người thầy thuốc 
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc 
C. Quyền của người bệnh 
D. Nghĩa vụ của người bệnh 
Câu 18: Năm ban hành của Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân: 
A. Năm 1989 
B. Năm 1999 
C. Năm 2009 
D. Năm 2005 
Câu 19: Thuốc thành phẩm A dạng bột có tác dụng tiêu nhầy có thành phần: 200 mg acetylcystein và vitamin C. Thành phần hoạt chất là: 
A. Acetylcystein 3 
B. Vitamin C 
C. Acetylcystein + Vitamin C 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 20: Hạn dùng của thuốc A là 30/04/2014. Vậy ngày mà thuốc A không được phép sử dụng là 
A.Ngày 31/10/2013 
B.Ngày 30/04/2014 
C.Ngày 01/05/2014 
D.Ngày 01/11/2013 
Câu 21: Công ty A chuyên sản xuất thuốc B và thực hiện phân phối thông qua một công ty C. Một người sử dụng thuốc B và phải nhập viện. Kết quả thanh tra thì thuốc B kém chất lượng do bảo quản không đúng ở kho của công ty C. Vây: 
A. Công ty A chịu trách nhiệm bồi thường 
B. Công ty C chịu trách nhiệm bồi thường 
C. Công ty A và C liên đới chịu trách nhiệm bồi thường 
D. Công ty A và C đều không chịu trách nhiệm bồi thường 
Câu 22: Khoa Dược của một bệnh viện Da Liễu thực hiện việc pha chế thuốc A theo đơn. Vậy: 
A. Thuốc A phải được đăng ký 
B. Thuốc A không cần phải đăng ký 
C. Thuốc A không được Khoa Dược bán lẻ cho bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện 
D. Khoa Dược không được pha chế thuốc A 
Câu 23: Khoa Dược của một bệnh viện Da Liễu thực hiện việc pha chế thuốc A theo đơn. Vậy hồ sơ pha chế thuốc A phải lưu giữ ít nhất: 
A. 1 năm 
B. 2 năm 
C. 5 năm 
D. Không cần lưu giữ 
Câu 24: Chọn câu sai. Theo Luật Dược 2005, hình thức kinh doanh thuốc gồm: 
A. Sản xuất thuốc 
B. Xuất nhập khẩu thuốc 
C. Dịch vụ thử tương đương sinh học 
D. Bán buôn thuốc 
Câu 25: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại tủ thuốc của trạm y tế xã là: 
A. Dược sĩ đại học 
B. Dược sĩ trung học 
C. Dược tá 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 26: Nhà thuốc được quyền: 
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm 
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện 
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược 
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu 
Câu 27: Quầy thuốc được quyền: 
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm 
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện 
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược 
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu 
Câu 28: Đại lý thuốc thuốc của doanh nghiệp được quyền: 
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm 
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện 
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược 
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu 
Câu 29: Tủ thuốc của trạm y tế xã được quyền: 
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm 
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện 
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược 
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến 
Câu 30: Hình thức bán lẻ thuốc nào được pha chế thuốc theo đơn: 
A. Nhà thuốc 
B. Quầy thuốc 
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp 
D. Tủ thuốc của trạm y tế xã 
Câu 31: Tối thiểu Cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
A. GMP 
B. GDP 
C. GSP 
D. GLP 
Câu 32: Tối thiểu Cơ sở xuất nhập khẩu thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
A. GMP 
B. GDP 
C. GSP 
D. GLP 
Câu 33: Tối thiểu Cơ sở bán lẻ thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
A. GPP 
B. GDP 
C. GSP 
D. GLP 
Câu 34: Tối thiểu Cơ sở bảo quản thuốc thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
A. GMP 
B. GDP 
C. GSP 
D. GLP 
Câu 35: Tối thiểu Cơ sở kiểm nghiệm thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
A. GMP 
B. GDP 
C. GSP 
D. GLP 
Câu 36: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 200 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy: 
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế 
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế 
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản 
D. Nhà thuốc phải đóng cửa 
Câu 37: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 365 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy: 
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế 
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế 
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản 
D. Nhà thuốc phải đóng cửa 
Câu 38: Yêu cầu cơ sở sản xuất cung cấp hồ sơ tài liệu về 1 sản phẩm. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược: 
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra 
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định 
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý 
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược 5 
Câu 39: Yêu cầu Trung tâm kiểm nghiệm cho kết luận về chất lượng 1 sản phẩm. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược: 
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra 
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định 
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý 
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược 
Câu 40: Yêu cầu cơ quan điều tra hình sự cung cấp các tài liệu liên quan về 1 cơ sở có hành vi mua bán thuốc gây nghiện trái phép. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược: 
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra 
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định 
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý 
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược 
Câu 41: Yêu cầu nhà thuốc đóng phạt vì vi phạm. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược: 
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra 
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định 
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý 
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược 
Câu 42: Yêu cầu cơ sở kinh doanh thuốc ngưng hoạt động vì vi phạm nghiêm trọng. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược: 
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra 
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định 
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý 
D. Quyền đình chỉ tạm thời hoạt động dược 
Câu 43: Khi nói về đơn thuốc tổng quan thì: 
A. Có 4 loại đơn thuốc 
B. Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh 
C. Có 4 loại sổ khám bệnh 
D. Có 2 loại đơn thuốc 
Câu 44: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: 
A. 54 tháng 
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ 
C. 4 tuổi 6 tháng 
D. 5 tuổi 
Câu 45: Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: 
A. 72 tháng 
B. 72 tháng kèm tên bố hoặc mẹ 
C. 6 tuổi 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 46: Đối với bệnh mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là: 
A. 7 ngày 
B. 10 ngày 
C. 1 tháng 
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị 
Câu 47: Đối với bệnh mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là: 
A. Đơn thuốc “N” 
B. Đơn thuốc thông thường 
C. Sổ khám bệnh mãn tính 
D. Sổ khám bệnh thông thường 
Câu 48: Đối với bệnh lao, số lượng mỗi lần kê đơn là: 
A. 7 ngày 
B. 10 ngày 
C. 1 tháng 
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị 6 
Câu 49: Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghiện, người kê đơn phải ghi nội dung kê đơn mấy lần: 
A. 1 lần 
B. 2 lần 
C. 3 lần 
D. 4 lần 
Câu 50: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng mỗi lần kê đơn là: 
A. <=7 ngày 
B. <=10 ngày 
C. <=1 tháng 
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị 
Câu 51: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ được kê trong là: 
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính 
B. Đơn thuốc “N” 
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường 
D. Sổ khám bệnh mãn tính 
Câu 52: Chọn câu sai. Công ty được cung ứng nguyên liệu và thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần là: 
A.Dược phẩm TW 1 
B. Dược phẩm TW 2 
C. Dược phẩm TW 3 
D. Tổng công ty Dược Việt Nam 
Câu 53: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 54: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 55: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu tiền chất dùng làm thuốc là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 56: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với tiền chất là: 
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng 
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng 
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 57: Việc hủy thuốc gây nghiện chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của: 
A. Cơ quan xét duyệt dự trù 
B. Cơ quan quản lý nhà nước 
C. Người đứng đầu đơn vị 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 58: Việc hủy thuốc hướng tâm thần chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của: 
A. Cơ quan xét duyệt dự trù 
B. Cơ quan quản lý nhà nước 
C. Người đứng đầu đơn vị 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 59: Việc hủy tiền chất chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của: 7
 A. Cơ quan xét duyệt dự trù 
B. Cơ quan quản lý nhà nước 
C. Người đứng đầu đơn vị 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 60: Hội đồng hủy thuốc gây nghiện có ít nhất 
A. 2 người 
B. 3 người 
C. 4 người 
D. 5 người 
Câu 61: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện tháng 4 chậm nhất là: 
A. 10/05 
B. 15/05 
C. 30/05 
D. 31/05 
Câu 62: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần tháng 4 chậm nhất là: 
A. 10/05 
B. 15/05 
C. 30/05 
D. 31/05 
Câu 63: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất tháng 4 chậm nhất là: 
A. 10/05 
B. 15/05 
C. 30/05 
D. 31/05 
Câu 64: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện 6 tháng chậm nhất là: 
A. 10/07 
B. 15/07 
C. 30/07 
D. 31/07 
Câu 65: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần 6 tháng chậm nhất là: 
A. 10/07 
B. 15/07 
C. 30/07 
D. 31/07 
Câu 66: Vai trò của Điều dưỡng trưởng trong Hội đồng thuốc và điều trị là: 
A. Ủy viên thường trực 
B. Phó chủ tịch 
C. Ủy viên 
D. Thư ký 
Câu 67: Vai trò của Trưởng phòng tài chính kế toán trong Hội đồng thuốc và điều trị là: A. Ủy viên thường trực 
B. Phó chủ tịch 
C. Ủy viên 
D. Thư ký 
Câu 68: Trong bệnh viện hạng 3, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng thuốc và điều trị là: 
A. Ủy viên thường trực 
B. Phó chủ tịch 
C. Ủy viên 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 69: Trong bệnh viện hạng 2, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng thuốc và điều trị là: 
A. Ủy viên thường trực 8 
B. Phó chủ tịch 
C. Ủy viên 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 70: Trong bệnh viện hạng 1, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng thuốc và điều trị là: 
A. Ủy viên thường trực 
B. Phó chủ tịch 
C. Ủy viên 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 71: Theo quy định, Bệnh viện hạng 1 thì Trưởng khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 72: Theo quy định, Bệnh viện hạng đặc biệt thì Trưởng khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 73: Theo quy định, Bệnh viện không phân hạng thì Trưởng khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 74: Theo quy định, Bệnh viện không phân hạng thì người làm công tác nghiệp vụ Dược tại khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 75: Theo quy định, Bệnh viện hạng 3 thì người làm công tác nghiệp vụ Dược tại khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 76: Theo quy định, Người làm công tác pha chế thuốc dùng ngoài tại khoa dược là: 
A. Dược sĩ đại học trở lên 
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên 
C. Dược sĩ trung học trở lên 
D. Dược tá trở lên 
Câu 77: Nhà thuốc bệnh viện trực thuộc 
A. Giám đốc bệnh viện 
B. Khoa dược 
C. Phòng Tài chính kế toán 
D. Phòng kế hoạch tổng hợp 
Câu 78: Chọn câu đúng 
A. Tất cả các Khoa Dược đều có cơ cấu giống nhau 
B. Khoa Dược trực thuộc Giám đốc bệnh viện 
C. Trưởng Khoa Dược phải là dược sĩ đại học 
D. Trong Khoa Dược có tiểu ban giám sát thông tin thuốc 
Câu 79: Chọn câu sai 
A. Hội đồng thuốc và điều trị có ít nhất 5 người 9 
B. Hội đồng thuốc và điều trị và Hội đồng đấu thầu thuốc là một 
C. Khoa Dược bệnh viện bắt buộc phải đạt GSP 
D. Khoa Dược là đầu mối của Hội đồng thuốc và điều trị 
Câu 80: Hằng năm, bệnh viện tổ chức các Hội nghị khoa học kỹ thuật là thể hiện chức năng: 
A. Nghiên cứu khoa học 
B. Đào tạo cán bộ 
C. Chỉ đạo tuyến 
D. Phòng bệnh 
Câu 81: Đối tượng của thông tin thuốc là: 
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược 
B. Công chúng 
C. Những người có khả năng xúc tiến việc kê đơn thuốc 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 82: Đối tượng của quảng cáo thuốc là: 
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược 
B. Công chúng 
C. Người dùng thuốc 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 83: Thuốc sản xuất để xuất khẩu thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: 
A. Cơ sở xuất khẩu 
B. Cơ sở phân phối 
C. Cơ sở bán lẻ 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 84: Thuốc nhập khẩu thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: 
A. Cơ sở sản xuất 
B. Cơ sở phân phối 
C. Cơ sở nhập khẩu 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 85: Thuốc tiêm có từ “tm” là: 
A. Tiêm bắp 
B. Tiêm dưới da 
C. Tiêm tĩnh mạch 
D. Tiêm động mạch 
Câu 86: Cơ quan nào biên soạn Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc 
A. Hội đồng dược điển 
B. Bộ Khoa học và công nghệ 
C. Bộ Y Tế 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 87: Cơ quan nào thẩm định và công bố Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc 
A. Hội đồng dược điển 
B. Bộ Khoa học và công nghệ 
C. Bộ Y Tế 
D. Cả 3 ý đều sai 
Câu 88: Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi toàn quốc có tính bắt buộc: 
A. Cục Quản lý Dược 
B. Sở Y tế 
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu 
D. Cả 3 ý đều đúng 
Câu 89: Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi một tỉnh có tính bắt buộc: 
A. Cục Quản lý Dược 
B. Sở Y tế 
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu 
D. Cả 3 ý đều đúng 10 
Câu 90: Nhiệt độ 2 – 8oC là nhiệt độ: 
A. Nhiệt độ phòng 
B. Kho mát 
C. Tủ Lạnh 
D. Kho lạnh 
Câu 91: Đây là biểu tượng của : 
A. Chống cháy 
B. Tránh ẩm 
C. Tránh mặt trời và ánh sang 
D. Tránh nhiệt 
Câu 92: Chọn câu sai 
A. Đối với dược phẩm, những yêu cầu về điều kiện bảo quản thường được chỉ dẫn bằng những dòng chữ cụ thể 
B. Các yêu cầu về điều kiện bảo quản được quy định chung cho tất cả các thuốc 
C. Các yêu cầu về bảo quản trên nhãn hoá chất thường được biểu diễn bằng các ký hiệu D. Trong thời hạn sử dụng, thuốc cũng như hoá chất chỉ được đảm bảo chất lượng nếu chúng được bảo quản theo đúng các điều kiện qui định 
Câu 93: Đây là biểu tượng của 
A. Tránh đổ vở 
B. Để 1 chiều 
C. Chống cháy 
D. Tránh nhiệt 
Câu 94: Đây là biểu tượng của 
A. Tránh ẩm 
B. Tránh nhiệt 
C. Chống cháy 
D. Không để gần lửa 
Câu 95: Theo quy định, nhiệt độ kho đông lạnh là nhiệt độ 
A. 15 – 25oC 
B. 8 - 15 oC 
C. 2 – 8 oC 
D. <=(-10)oC 
Câu 96: Điều kiện bảo quản kho là độ ẩm tương đối: 
A. 70% 
B. 75% 
C. Không quá 70% 
D. Không quá 75% 
HẾT

File đính kèm:

  • doccau_hoi_minh_hoa_mon_phap_che_duoc_ma_de_cuong_tcdd092.doc
Ebook liên quan