Câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh y học
Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh y học: .... IgD. c. IgA tiết. d. IgM. e. IgG và IgE. 30.Kháng độc tố bạch hầu có tác dụng: a. diệt vi khuẩn bạch hầu. b. trung hòa độc tố bạch hầu. c. trung hòa vi khuẩn bạch hầu. d. làm vaccine phòng bệnh bạch hầu. 45 e. làm tan vi khuẩn bạch hầu. 31. Kháng độc tố uốn ván có tác dụng: a. trung...rae 01. d. V.parahaemolyticus, ETEC. e. Yersinia enterrocolitica, C.jejuni. 10. Escherichia coli. a. là trực khuẩn gram (-) , không di động, không vỏ. b. là trực khuẩn gram (+) , di động có vỏ . c. là vi khuẩn hình bầu dục, gram (-) , sinh nha bào. d. là vi khuẩn gram (+),di động, sinh nha b...ử lâu ngày ở tủ lạnh. c. thịt của động vật bị bệnh, d. thịt dự trử phơi khô nhiễm bẩn. e. thịt hoăc cá đóng hộp bị nhiễm trùng Clostridium botulinum. 29. Khuẩn lạc của Clostridium botulinum trên môi trường thạch kỵ khí như sau: a. to, trắng đục, sinh hơi. b. vẩn như bông, làm nứt thạch. c....
xứng xoắn ốc, kích thước 22 nm, chứa ARN 2 chuỗi, men A RN polymeraza. b. Đối xứng hình cầu, 27 nm, chứa ADN hai chuỗi, men ADN polyme raza. c. Đối xứng hình khối 42 nm, chứa ADN 1 chuỗi, men ARN polymeraza. d. Đối xứng hình cầu, 22 nm, chứa ARN hai chuỗi, men ADN polymeraza. e. Đối xứng hình cầu, 27 nm, chứa ADN hai chuỗi, men ARN polymeraza. 18. Sự nhân lên của virus viêm gan B được khảo sát thấy trên tổ chức nào sau đây ? a. Tổ chức tế bào 1 lớp nguyên phát khỉ b. Dòng tế bào liên tục thận khỉ c. Tế bào gan chuyển dạng phôi khỉ d. Dòng tế bào Hela e. Tế bào gan bệnh nhân vị viêm gan B 19. Sự nhân lên của virus viêm gan B giống với : a. Sự sao chép của Reovirus d. Sự sao chép của Rhabdovirus b. Sự sao chép của Retrovirus e. Sự sao chép của Herpevirus c. Sự sao chép của Flavirus 20. Kháng nguyên HbsAg là : a. Cấu trúc lõi Nucleocapside b. Protein hòa tan của lõi c. Các cấu trúc của tiểu thể Dane d. Các polypeptid của virus e. Cấu trúc hình cầu và hình sợi của virus viêm gan B 21. HbsAg tìm thấy trong huyết thanh người bệnh khi : a. Giai đoạn cấp và viêm gan mãn hoạt động do HBV b. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan C mãn tính c. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan E d.Bệnh nhân đang bị nhiễm trùng do virus C cấp e. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan A 22. Thành phần kháng nguyên trong vaccine phòng viêm gan B là : a. HbsAg b. HbeAg c. HbcAg d. HbsAg và HbeAg e. HbcAg và HbeAg 134 23. Kháng nguyên HbcAg của virus viêm gan B là : a. Dạng hình cầu và hình sợi của vỏ virus b. Thành phần protein hòa toan của lõi virus B c. Là thành phần ADN polymeraza d. Thành phần bề mặt của lõi virus viêm gan B e. Thành phần hòa tan ở lõi và ADN polymeraza 24. Kháng nguyên HbcAg của virus viêm gan B : a. Tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân rất sớm b. Tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân viêm gan mãn c. Tìm thấy trong trong tế bào gan bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang. d. Tìm thấy trong huyết thanh và tế bào gan bệnh nhân bị bệnh. e. Tính chất sinh miễn dịch kém. 25. Kháng nguyên HbeAg của virus viêm gan B : a. Là vỏ của virus viêm gan B b. Lõi nucleccapsid của virus viêm gan B c. Thành phần hòa tan có ở lõi virus B d. Không tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân e. Là thành phần các vaccine phòng viêm gan B 26.Đường lây truyền chủ yếu của virus viêm gan B a. Đường truyền máu và các sản phẩm máu b. Đường tiêu hóa qua thức ăn, nước ưống c. Đường hô hấp qua các giọt chất tiết d. Đường sinh dục tiết niệu khi tiếp xúc giới tính e. Do côn trùng tiết túc như muỗi, bọ chét hút máu 27. Những người bị nghiện thuốc có khả năng lây truyền virus viêm gan B cao do : a. Sức đề kháng cơ thể giảm b. Tiếp xúc với nhau thường xuyên c. Dùng chung bơm tiêm và kim tiêm để chích thuốc tĩnh mạch d. Dùng chung bơm tiêm và kim tiêm để chích bắp thịt e. Tiêm thuốc tĩnh mạch bị nhiễm virus viêm gan B 28. Bệnh do virus viêm gan B gây ra là : a. Viêm gan cấp và viêm gan mãn b. Viêm gan cấp và ung thư gan c. Viêm gan mãn và xơ gan d. Viêm gan cấp và xơ gan e. Viêm gan mãn và ung thư gan 29. Kỹ thuật nào sau đây dùng để phát hiện HbsAg trong huyết thanh bệnh nhân : a. Kính hiển vi điện tử b. Miễn dịch liên kết men c. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu d. Phản ứng kết hợp bổ thể e. Phản ứng trung hòa virus 30. Các kháng thể với virus viêm gan B (anti-HBV) trong huyết thanh bệnh nhân để chẩn đoán nhiễm trùng virus B là : a. anti-HBs, anti- HBc b. anti-Hbe, lớp IgM của anti-HBc c. anti-HBs và lớp IgM của anti-HBc d. anti-HBs, anti-HBe và lớp IgG e. anti-HBs, anti-HBe, và anti-HBc gồm lớp IgG và IgM 31. Biện pháp phòng bệnh viêm gan B là : a. Vệ sinh thực phẩm, nguồn nước b. Cách ly bệnh nhân, hạn chế tiếp xúc với bệnh nhân c. Kiểm tra kỹ người cho máu, tiệt trùng bơm tiêm, kim tiêm d. Giáo dục thanh thiếu niên không nghiện thuốc e. Không truyền máu cho bệnh nhân 32. Chế phẩm globulin phòng bệnh viêm gan B chứa kháng thể : a. anti-HBe b. anti-HBc c. anti-HBs d. anti-HBs và anti-HBc e. anti-HBe và anti-HBs 33. Đối tượng nên được dùng globulin phòng viêm gan B là : a. Mẹ mang kháng nguyên HBsAg b. Người nhà bệnh nhân bị viêm gan B c. Trẻ em ở nhà mẫu giáo d. Nhân viên y tế phục vụ tại các phòng bệnh viêm gan e. Những bệnh nhân có tiêm truyền 135 34. Vaccine phòng bệnh viêm gan B có thể điều chế bằng : a. Tổng hợp trong phòng thí nghiệm b. Chiết xuất HBsAg từ máu bệnh nhân và người lành c. Tái tổ hợp gen hoặc chiết xuất bằng HBsAg từ huyết thanh người lành mang HBsAg. d. Chiết xuất từ huyết thanh người lành và gọi là recombivase e. Chiết xuất từ huyết thanh người bệnh và loại trừ HIV. 35. Virus viêm gan C thuộc vào họ : a. Togaviridae b.Hepadnavirus c. Calicivirus d. Picornavirus e. Herperviridae 36. Genome của virus viêm gan C chứa : a. ADN hai chuỗi d.ADN hai chuỗi không bằng nhau b.ARN một chuỗi e. ARN và AND c.ARN hai chuỗi 37.Virus viêm gan C có kích thước là : a. 22 - 27 nm b. 27 -42 nm c. 42 - 50 nm d. 50 - 60 nm e. 60 -100nm 38. Đường truyền bệnh chính của virus viêm gan C : a. Đường sinh dục và truyền máu b. Đường hô hấp c. Đường tiêu hóa d. Đường truyền máu và các sản phẩm của máu e. Đường hô hấp 39. Virus viêm gan E thuộc họ nào sau đây : a. Togaviridae b. Hepadnaviridae c. Caliciviridae d. Picornaviridae e. Herpesviridae 40. Đường truyền bệnh của virus viêm gan E. a. Đường tiêu hóa b. Đường truyền máu c. Đường tiêm chích hoặc sinh dục d. Đường nhau thai hoặc sữa mẹ e. Đường hô hấp 41. Genome của virus E : a. ADN hai chuỗi b. ARN một chuỗi c. ARN hai chuỗi d. ADN một chuỗi e. Chưa xác định 42. Virus viêm gan C gây bệnh ở người là : a. Viêm gan cấp thành dịch b. Viêm gan tối cấp c. Viêm gan cấp và mãn d. Viêm gan mãn và sơ gan e. Viêm gan mãn và ung thư gan 43. Chẩn đoán viêm gan virus C hiện nay là : a. Tìm kháng nguyên virus trong huyết thanh bệnh nhân b. Tìm kháng nguyên virus trong tế bào gan bệnh nhân c. Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch d. Tiêm truyền máu bệnh nhân cho khỉ hoặc vượn e. Chưa có phương pháp chẩn đoán 44. Virus viêm gan D : a. Có cấu trúc hoàn chỉnh gồm vỏ ngoài và lõi nucleocapsid bên trong. b. Có vỏ ngoài nhưng thiếu lõi Nucleocapsid. c. Vỏ ngoài không hoàn chỉnh và lõi trong cùng d. Không có vơ ngoài lõi trong chứa ARN e. Vỏ ngoài của virus viêm gan C và lõi bên trong của virus viêm gan B. 45. Virus viêm gan D nhân lên được nhờ : a. Nhiễm đồng thời với virus B b. Nhiễm đồng thời với virus A c. Nhiễm đồng thời với virus C d. Nhiễm đồng thời với virus E e. Nhiễm đồng thời với một trong các virus trên 46. Đường truyền bệnh của virus D là : a. Đường tiêu hóa b. Đường hô hấp c. Đường tiết niệu sinh dục d. Đường nhau thai sữa mẹ e. Đường truyền máu, tiêm chích 47. Viêm gan do virus D huyết thanh bệnh nhân có thể tìm thấy các thành phần sau : a. Kháng thể HDV b. Kháng nguyên HDV c. Kháng nguyên HDV và kháng thể HDV d. Kháng nguyên HBsAg và kháng nguyên HDV e. Kháng thể HDV và các thành phần của virus viêm gan B trừ HBcAg. 136 48. Thử nghiệm PCR : a. Khuyếch đại 1 đoạn A nucleic đặc hiệu và xác định sau khi điện di trên gel. b. Gắn DNA vào một vector để tạo ra các protein sản phẩm gan. c. Nhuộm màu DNA và xác định bằng dụng cụ đặc biệt. d. Tách DNA rồi điện di trên giấy và chụp ảnh. e. Dùng một đoạn Nucleotid gắn men hoặc phóng xạ để thăm dò DNA của virus . 49. Trong phản ứng ELISA để chẩn đoán huyết thanh viêm gan HCV kháng nguyên đem dùng là a. Sản phẩm C300 - 3 của gen E1 b. Sản phẩm C100 - 3 của gen NS3 c. Sản phẩm C22 của gen NS2 d. Sản phẩm C33 - 3 của gen NS4 e. Sản phẩm C300 của gen NS2 50. Trong các virus viêm gan thì : a. Virus viêm gan A thuộc họ herpesviridae có lõi chứa RNA. b. Virus viêm gan B thuộc họ picornaviredoe lõi chứa ADN c. Virus viêm gan C thuộc họ Togaviridae lõi chứa ARN d. Virus viêm gan D lõi chứa ADN, võ ngoài là HbsAg e. Virus viêm gan E thuộc họ caliciviridae lõi chứa RNA. 51.Thực phẩm hoặc nguồn nước uống có thể là đường truyền bệnh của virus nào sau đây a. Virus cúm b. Virus cytomegalo c. Virus viêm gan E d. Virus viêm gan B e. Virus Dengue VIRUS HIV/AIDS I.Câu hỏi trả lời ngắn: 1. Kể tên 3 đoạn gen lớn chủ yếu của HIV A............. B.......... C............ 2. Kể 2 glycoprotein của vỏ HIV : A............ B .......... 3. Ba men đáng chú ý trong hệ thống polymerase của HIV là : A ........... B.......... .C........... 4. Kể 3 đường lâytruyền chính của HIV: A............ B........... C........... 5. Kể 2 kỹ thuật xác định kháng thể HIV : A .......... B ........... 6. Kể hai thuốc kháng HIV bằng ức chế men Reverse transcriptase A............... B............. 7. Kể hai thuốc kháng HIV bằng ức chế protease : A .............. B............ 8. Ở trạng thái ....A.... của HIV tích hợp vào NST của tế bào gọi là .... B..... 9. Các men của HIV từ gen pol là: A.............., B............., C.............. 10. Virus HIV gắn vào các receptor sau đây của tế bào vật chủ để xâm nhập vào trong tế bào: A..........., B............. II. Câu hỏi đúng sai 1. HIV1 là typ virus HIV gây hội chứng suy giẩm miễn dịch gặp chủ yếu ở vùng Tây phi. 2. Tổn thương cơ quan sinh dục do lậu, herpes...làm dể cho sự xâm nhập của HIV khi tiếp xúc sinh dục với bệnh nhân bị nhiễm HIV. 3.HIV chỉ có thể truyền từ mẹ sang con trong giai đoạn sau của thai kỳ và trong khi sinh. 4.Các thuốc chống virus HIV nhằm vào cơ chế kích hoạt hệ thống miễn dịch nguyên vẹn để làm tăng khả năng tiêu điệt virus. 5.kháng nguyên protein 24 ( P24 hoặc P25) của HIV có thể xác định được trong giai đoạn sớm bằng thử nghiệm ELISA. III. Câu hỏi 1/5 1. Virus gây bệnh AIDS cho người có 2 typ là: a. HIV0 và HIV1 b. HIV1 và HIV2 c. HIV2và HIV3 d. HIV1 và HIV3 e. HIV0 và HIV3 137 2. Virus HIV1 được chia thành các phân typ: a. từ A - E b.Từ A - O c. từ A - P d. Từ A - D e. Từ A - Q 3 Kỹ thuật huyết thanh học có thể xác định được các kháng thể với các protein tương ứng của HIV là : a. ELISA b. Kết tủa miễn dịch c. Western Blot d. Miễn dịch phóng xạ ( RIA. e.miễn dịch huỳnh quang ( IF) 4. Thử nghiệm nào sau đây có thể định lượng được virus H IV trong cơ thể. a. ELISA xác định kháng thể b. ELISA Xác định kháng nguyên c. Western blot d. miễn dịch huỳnh quang e. PCR 5. Thời kỳ từ lúc nhiễm trùng HIV đến lúc xuất hiện kháng thể trong huyết thanh : a. 1 - 2 tuần c. 2 - 3 tuần b. 3 - 6 tháng d. 6 - 8 tuần e. > 6 tháng 6. Kỷ thuật huyết thanh học có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhiễm trùng HIV là a. ELISA b. Miễn dịch phóng xạ ( RIA. c. Miễn dịch huỳnh quang d. Western blot e. Miễn dịch kết tủa 7. Phản ứng PCR ( phản ứng khuếch đại men) dùng để chẩn đoán HIV là: a.Xác định kháng thể tương ứng với các protein của HIV trong huyết thanh bệnh nhân b.Xác định các kháng nguyên protein của HIV trong huyết thanh bệnh nhân c.Xác định các tế bào lymphocyte T4 bị nhiễm HIV d.Xác định sản phẩm men reverse transcriptase của HIV trong huyết thanh bệnh nhân e.Xác định các axit nucleic của HIV trong các cơ quan cơ thể bệnh nhân 8. Nhân viên bệnh viện hoặc nhân viên ở các phòng thí nghiệm y khoa có thể bị nhiễm HIV do: a.Ăn hoặc uống các thức ăn bị nhiễm HIV b.Kim tiêm, ống nghiệm lấy máu bệnh nhân đâm phải khi làm việc c.Tiếp xúc trực tiếp thường xuyên với bệnh nhân bị bệnh d.Không được xét nghiệm máu định kỳ và kiễm tra sức khỏe e.Dùng bơm tiêm và kim tiêm sử dụng nhiều lần 9. Ở bệnh nhân có tiếp xúc sinh dục gần đây với người có HIV(+), khi tìm kháng thể trong huyết thanh với thử nghiệm Western blot cho kết quả âm tính. Chúng ta có thể kết luận: a.Bệnh nhân này chăc chắn không bị nhiễm HIV b.Có sự sai sót khi tiến hành thử nghiệm chẩn đoán trên c.Bệnh nhân đang ở giai đoạn suy miễn dịch trầm trọng d.Bệnh nhân có thể bị nhiễm HIV nhưng trong giai đoạn sớm e.Bệnh nhân đã sử dụng các thuốc chống virus HIV 10.Virus HIV có cấu tạo là: a.Hạt virus hình cầu, có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là RNA b.Hạt virus hình sợi, có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là DNA chuỗi đôi c.Hạt virus hình cầu, có vỏ ngoài, lõi capsid hình khối đa diện, axit nuclec là RNA d.Hạt virus hình sợi, có vỏ ngoài, lõi capsid hình xoắn ốc, axit nuclec là DNA chuổi đôi e.Hạt virus hình cầu, không có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là RNA 11. Sự suy miễn dịch trong nhiễm trùng HIV do: a. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte B b.Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte B và lymphocyteT c.Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte T có CD4+ d. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào đại thực bào e. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte T có CD8+ 12. Virus HIV thuộc vào họ Retroviridea vì: a.Virus gây nhễm trùng tế bào dòng lymphocyte b.Virus gây suy giảm miễn dịch cho vật chủ nhạy cảm c.Virus có men reverse transcriptase và có chu trình sao chép ngược d.Virus gây quá trình nhiễm trùng tiềm tàng ở tế bào lymphocyte và tế bào não e.Virus gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc thù trên nuôi cấy tế bào 13.Để khẳng định chắc chắn bệnh nhân bị nhiễm HIV thì thử nghiệm Western blot phải là a.có 1 băng của các protein ở vỏ và 1 băng protein của các gen gag hay pol b.có 2 băng thuộc các gen gag hay pol và ít nhất 1 băng protein của vỏ 138 c. có ít nhất 2 băng protein của vỏ và có thể thêm các băng protein của gen gag và pol d.có ít nhất 1 băng protein của vỏ và nhiều hơn 2 băng protein của các gen gag hay pol e.có nhiều băng protein của các gen gag hoặc pol mà không cần thiết phải có protein của vỏ. 139 CÂC VIRUS GÂY BỆNH KHÁC I.Câu hỏi trả lời ngắn: 1. Kể tên 3 virus corona gây bệnh ở người A............. B.......... C. chủng corona người 229E 2. Kể tên 2 đường lây truyền bệnh do SARS-CoV A............. B.......... 3. Kể tên 2 loại tế bào có thể dùng để nuôi cấy virus SARS-CoV A............. B.......... 4. Kể tín 2 xĩt nghiệm tm virus SARS-CoV hay sản phẩm của n A............. B........... 5. Kể tín 2 loại nui cấy tế bào có thể dùng để cấy rubellavirus A............. B............ 6. Kể tên 2 phương pháp chẩn đoán trực tiếp xác định sự hiện diện virus rubella trong các bệnh phẩm lâm sàng A............. B............. 7. Kể tín câc chất thải của chuột c mang virus hanta A............. B............ C. nước bọt 8. Kể tên 2 xét nghiệm dùng để xác định kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân bị nhiễm trùng hantavirus. A............. B............. III. Câu hỏi 1/5 9. virus gây bệnh SARS ở người hiện có tên viết tắt như sau a. SARS-VIRUS b. SARS-CoV c. VIRUS-SARS d. COV-SARS e. SARS-COV 10. cấu trúc của virus corona như sau a. hnh sợi, khng c bao ngoăi, capsid chứa DNA b. hnh cầu, c bao ngoăi, capsid chứa DNA c. hnh sợi, khng c bao ngoăi, capsid chứa DNA d. hnh cầu, c bao ngoăi, capsid chứa RNA e. hnh sợi, khng c bao ngoăi, capsid chứa RNA 11.Tính chất quyết định loài động vật túc chủ tự nhiên của một virus (như corona) liên hệ đến a. khả năng gây xâm nhập và nhân lên ở tế bào của đông vật túc chủ đặc hiệu b. khả năng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc hiệu c. khả năng tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào túc chủ đặc hiệu d. khả năng tạo ra tính dung nạp miễn dịch ở túc chủ đặc hiệu e. khả năng khích thích đáp ứng miễn dịch ở túc chủ đặc hiệu 12. virus SARS-CoV lây truyền qua các đường sau trừ a. đường hô hấp b. do côn trùng đốt c. đường tiêu hóa d. tiếp xc trực tiếp e. dng câc ống ht chung với bệnh nhđn bị nhiễm SARS-CoV 13. Tỷ lệ người chết do virus SARS-CoV vào năm 2003 trên toàn thế giới khoảng a. 50 % b. 15% c. 25% d. 10% e. 60% 14. virus SARS-CoV được tm thấy ở chất tiết h hấp của động vật sau a. gà b. ngỗng c. lợn rừng d. chồn hương e. gấu 15. bệnh gây ra do virus SARS-CoV ở người lă a. viím gan cấp b. viím phổi kẻ cấp c. viím thận cấp d. viím nêo e. viêm cơ tim 16. kỹ thuật chẩn đoán vi sinh vật nhanh nhiễm trùng virus SARS-CoV là a. xĩt nghiệm ELISA tm khâng IgM b. xĩt nghiệm miễn dịch huỳnh quang tm IgG vă IgM c. phân lập virus lên nuôi cấy tế bào d. xét nghiệm khuếch đại gen xác định RNA e. c thể chọn câc kỹ thuật trín 140 17. biện phâp phng bệnh do virus SARS-CoV hửu hiệu lă a. câch ly bệnh nhđn bị bệnh sớm b. tiím vaccin phng bệnh c. thng bâo dịch quốc tế d. dng tamiflu hay vibavirin sớm e. đeo khẩu trang, đồ bảo vệ 18.virus rubella thuộc họ sau a. Flaviviridae b. Coronaviridae c. Togaviridae d. Bunyamviridae e. Retroviridae 19. virus rubella có cấu tạo như sau a. c bao ngoăi, li nucleocapsid đa diên, chứa RNA b. khng c bao ngoăi, li hnh xoắn, chứa DNA c. c bao ngoăi, li đa diện, chứa DNA d. c bao ngoăi, li hnh xoắn ốc, chứa RNA. e. khng c bao ngoăi, li đa diện, chứa RNA 20. Tc chủ tự nhiín của virus rubella lă a. động vật có xương sống b. côn trùng tiết túc c. động vật linh trường và người d. người e.động vật có vú 21. một người sau khi bị bệnh rubella hay tiêm vaccin rubella, người này có khả năng: a. mắc bệnh rubella trở lại sau 2 năm nếu tiếp xúc với virus b. mắc bệnh rubella sau 5 năm khi có tiếp xúc với virus c. miễn dịch với virus này suốt đời d. bị đau khớp về sau e. bị bệnh rubella chỉ khi mang thai 22. đường lây truyền của virus rubella la a. đường hô hấp b. đường tiíu ha c. đường tiếp xúc sinh dục d. do côn trùng tiết túc đốt e. do các vết cào xước trên da 23. đối tượng dễ mắc bệnh rubella là a. ngưưo suy miễn dịch b. phụ nữ mang thai c. người già d. trẻ em và phụ nữ chưa có miễn dịch e. bệnh nhđn bị bệnh mên tnh 24. nhiễm trùng rubella cho ngưi mẹ mang thai thường gây nên a. mẹ bị bệnh nặng thím b. con bị nhiễm trng rubella mạn tnh c. gây những bất thường bẩm sinh cho trẻ d. gây suy miễn dịch cho người mẹ về sau e. gây liệt ở trẻ sơ sinh 25. chẩn đoán xác định nhiễm trng do virus rubella bằng a. phđn lập virus từ bệnh phẩm lín nui cấy tế băo b. xác định kháng thể IgM trong máu bằng xét nghiệm ELISA c. xác định sự tăng hiệu giá của kháng thể IgG d. xác định RNA của virus trong dịch cơ thể e. có thể dùng một hoặc nhiều phương pháp trên 26. Theo anh chi bệnh rubella c thể phng ngừa a. bằng dùng vaccin b. tốt nhất là cách người bị bệnh c. dng thuốc khâng virus d. dng vaccin kết hợp với thuốc khâng virus e. không đến nơi tập trung đông người, đặc biệt trẻ em 27. virus hanta thuộc văo họ sau a. Bunyamviridae b. Herpesviridae c. Picornaviridae d. Rhabdoviridae e. Togaviridae 28.cấu trúc của hantavirus như sau a. hnh sợi dăi khoảng 100nm, c bao ngoăi, li chứa RNA b. hnh cầu 200nm đường kính, có bao ngoài, li chứa DNA c. hnh sợi dăi khoảng 200nm, khng c bao ngoăi, li chứa RNA d. hnh cầu 100nm đường kính, có bao ngoài, li chứa RNA e. hnh cầu 100nm đường kính, không có bao ngoài, li chứa RNA. 29. hantavirus c ổ chứa tự nhiín lă a. côn trùng tiết túc b. động vật c v 141 c. chuột d. người và động vật linh trưởng e. nhiều loài động vật kể cả người. 30.virus hanta truyền cho người qua đường sau a. qua côn trùng đốt b. qua đường tiêu hóa c. qua tiếp xc trực tiếp d. qua h hấp do ht chất thải của chuột e. qua đường tiết niệu 31. bệnh do hanta virus gđy ra lă a. viím phổi cấp tnh b. sốt xuất huyết kỉm theo hội chứng suy thận c. viím nêo d. viím cơ tim cấp tính e. suy miễn dịch cấp tnh 32. biện pháp nào không dùng để chẩn đoán phng th nghiệm bệnh hantavirus a. phđn lập virus lín câc nui cấy tế băo b. xĩt nghiệm tm khâng thể IgM c. nhuộm mô tổn thương tm tiểu thể điển hnh d. sự tăng hiệu giá kháng thể IgG e. xét nghiệm khuếch đại gen tm RNA của virus 33. phng bệnh do hantavirus cần thực hiện a. tiím vaccin phng bệnh b. mang dụng cụ bảo vệ khi tiếp xc với ổ bệnh c. không tiếp xúc với chuột d. dùng thuốc kháng virus khi tiếp xúc với môi trường có chuột e. diệt chuột và an toàn khi chăn nuôi chuột cho thí nghiệm
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_vi_sinh_y_hoc.pdf