Câu và mệnh đề phụ môn Tiếng Anh

Tóm tắt Câu và mệnh đề phụ môn Tiếng Anh: ...ns. Trong câu I want to meet the girl who spoke to you this morning (Tôi muốn gặp cô gái nói chuyện với anh sáng nay), Mệnh đề chính là I want to meet the girl , Mệnh đề phụ là Who spoke to you this morning Mệnh đề có tính chất danh từ (Noun Clause). Chẳng hạn, That they are married is known...Bear Bore Born/borne Mang ; Chịu đựng ; Sinh ra Beat Beat Beaten Đánh đập; Đánh bại Become Became Become Trở nên Befall Befell Befallen Xảy đến, xảy ra Beget Begot Begotten Sinh ra, gây ra Begin Began Begun Bắt đầu Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn Bend Bent Bent Cúi gập; Bẻ cong Bereav...ewn Chặt, gọt, đẽo Hide Hid Hidden Che giấu; Ân nấp Hit Hit Hit Thúc ; Đụng Hold Held Held Cầm giữ Hurt Hurt Hurt Làm đau Keep Kept Kept Giữ Kneel Knelt Knelt Quỳ gối Knit Knitted/Knit Knitted/Knit Đan; Kết chặt Know Knew Known Biết Lay Laid Laid Đặt , để Lead Led Led Dẫn dắt L...

pdf12 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Câu và mệnh đề phụ môn Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
CÂU VÀ MỆNH ĐỀ PHỤ 
Câu (Sentence) 
 Theo nghĩa thì có 4 loại câu : 
1) Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái 
này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 
2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ? (Anh là ai?), Does he like martial 
arts ? (Anh ta có thích võ thuật hay không?), What time is it ? (Mấy giờ rồi?). 
3) Câu mệnh lệnh (Imperative Sentence). Chẳng hạn, Go away ! (Hãy cút đi !), Don't forget to 
lock the door ! (Đừng quên khoá cửa nhé !). 
4) Câu cảm thán (Exclamatory Sentence). Chẳng hạn, What a good idea ! (Thật là một ý kiến hay 
!), What beautiful flowers he has ! (Anh ta có những bông hoa đẹp biết bao !) How lovely she is ! 
(Cô ấy có duyên làm sao !), How he snores ! (Nó ngáy sao mà to thế !), How fast he runs ! (Nó 
chạy nhanh thật !). 
 Theo hình thức thì có 3 loại câu : 
1) Câu đơn (Simple Sentence) là câu có vỏn vẹn một mệnh đề. Chẳng hạn, I tell them to stand up 
(Tôi bảo họ đứng dậy), He was late for school (Nó đi học trễ), How old are you ? (Anh bao nhiêu 
tuổi?), Never go out in the rain ! (Đừng bao giờ đi ra ngoài mưa), How chubby the child is ! (Đứa 
bé sao mà mũm mĩm thế !). 
2) Câu kép (Compound Sentence) là câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập nối với nhau bằng 
liên từ And, Or, But ... Chẳng hạn, He went to the movies, but his younger sister didn't (Nó đi xem 
chiếu bóng, nhưng em gái nó thì không); She doesn't like John and neither do I (Cô ta không thích 
John và tôi cũng vậy). 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
3) Câu phức (Complex sentence) là câu có một mệnh đề chính và một hoặc nhiều mệnh đề phụ. 
Chẳng hạn, I want to know with whom he comes here and why he has no money (Tôi muốn biết hắn 
đến đây với ai và tại sao hắn không có tiền). ™ đây mệnh đề chính là I want to know , hai mệnh đề 
phụ là With whom he comes here và Why he has no money (hai mệnh đề phụ này nối với nhau bằng 
liên từ And). 
Mệnh đề (Clause) 
Mệnh đề là một nhóm từ /cụm từ gồm chủ từ (Subject), động từ đã chia (Finite Verb) và có thể có 
hoặc không có túc từ (Object). Chẳng hạn, The dog barks (Con chó sủa) hoặc The dog wags its tails 
(Con chó vẫy đuôi). Một câu có thể gồm nhiều mệnh đề, chứ không phải lúc nào cũng vỏn vẹn một 
mệnh đề. Chẳng hạn,They burst out laughing because his gestures look very comic (Họ cười phá lên 
vì cử chỉ của anh ta trông rất khôi hài), I want to know who you are and why you come here (Tôi 
muốn biết anh là ai và tại sao anh đến đây). 
 Mệnh đề độc lập (Independent Clause hoặc Simple Clause) là mệnh đề tự nó đã đủ nghĩa, chẳng 
phụ thuộc mệnh đề nào khác và cũng chẳng mệnh đề nào khác phụ thuộc nó. Chẳng hạn, My 
name is Hoa (Tên tôi là Hoa), They went to bed at midnight (Họ đi ngủ lúc nửa đêm). 
 Mệnh đề kết hợp (Co-ordinate clause) là một trong hai hoặc một trong nhiều mệnh đề độc lập 
với nhau; các mệnh đề này nối với nhau bằng liên từ kết hợp (Co-ordinating Conjunction). 
Chẳng hạn, He ate bread and drank orangeade (Anh ta ăn bánh mì và uống nước cam). 
 Mệnh đề chính (Main Clause) là mệnh đề mà các mệnh đề khác trong câu phải phụ thuộc vào. 
 Mệnh đề phụ (Subordinate Clause) là mệnh đề phụ thuộc mệnh đề chính và thường bắt đầu 
bằng một liên từ hoặc một đại từ quan hệ. Chẳng hạn, trong câu If it rains, we shall stay at home 
(Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà), Mệnh đề chính là We shall stay at home , Mệnh đề phụ là 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
If it rains. Trong câu I want to meet the girl who spoke to you this morning (Tôi muốn gặp cô 
gái nói chuyện với anh sáng nay), Mệnh đề chính là I want to meet the girl , Mệnh đề phụ là 
Who spoke to you this morning 
 Mệnh đề có tính chất danh từ (Noun Clause). Chẳng hạn, That they are married is known to 
very few people (Việc họ lấy nhau rất ít người biết), Tom said that he would become a world-
famous lawyer (Tom nói rằng anh ta sẽ trở thành một luật sư nổi tiếng khắp thế giới), They were 
anxious that you hadn't phoned (Họ lo lắng về việc anh không gọi điện thoại), I didn' t know 
whether I should laugh or cry (Tôi chẳng biết nên cười hay khóc), I want to know why you 
behaved towards them in this way (Tôi muốn biết tại sao anh đối xử với họ như vậy), Let me 
know where you lived last year (Hãy cho tôi biết năm ngoái anh sống ở đâu). 
 Mệnh đề có tính chất phó từ (Adverbial Clause). Chẳng hạn, I like Hoa because she is always 
sincere (Tôi thích Hoa vì cô ta luôn chân thật), I've known him since he was promoted to 
lieutenant-colonel (Tôi biết ông ta từ khi ông ta được thăng lên trung tá), War breaks out easily 
wherever there is hunger and poverty (Chiến tranh dễ bùng nổ ở nơi nào có cảnh đói nghèo), Do 
it exactly as I've shown you (Hãy làm đúng như tôi đã chỉ ), I'll shoot if you don't step 
backwards (Nếu anh không lùi lại, tôi sẽ bắn). 
 Mệnh đề có tính chất tính từ (Adjectival Clause). Chẳng hạn, I don't like the restaurant where 
they will throw a house-warming party (Tôi chẳng thích nhà hàng nơi họ sẽ tổ chức tiệc mừng 
tân gia), I have some recollection of the first day when my son went to school (Tôi còn nhớ lại 
đôi chút về ngày đầu tiên con trai tôi đi học). 
 Mệnh đề quan hệ (Relative Clause). Chẳng hạn, The woman who phoned me last night wants 
to buy my house (Người đàn bà gọi điện thoại cho tôi đêm qua muốn mua căn nhà của tôi), The 
boy whose father is on the phone has a very beautiful toy (Cậu bé mà bố đang nói chuyện điện 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
thoại có một món đồ chơi rất đẹp), Here are the newspapers that I read last week (Đây là những 
tờ báo mà tuần rồi tôi đọc). 
Hiện tại và Quá khứ đơn Quá khứ Nghĩa 
nguyên mẫu phân từ 
Abide Abode Abode Tồn tại ; Trú ngụ 
Arise Arose Arisen Xuất hiện, phát sinh 
Awake Awoke/Awaked Awoken/Awaked Thức dậy 
Be Was/Were Been Thì ; Là 
Bear Bore Born/borne Mang ; Chịu đựng ; Sinh ra 
Beat Beat Beaten Đánh đập; Đánh bại 
Become Became Become Trở nên 
Befall Befell Befallen Xảy đến, xảy ra 
Beget Begot Begotten Sinh ra, gây ra 
Begin Began Begun Bắt đầu 
Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn 
Bend Bent Bent Cúi gập; Bẻ cong 
Bereave Bereaved Bereaved/Bereft Làm mất, lấy đi 
Beseech Besought Besought Cầu khẩn, nài xin 
Bet Betted/Bet Betted/Bet Cá, cược 
Bid Bade Bidden Đặt giá; Ra lệnh 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Bid Bid Bid Công bố 
Bind Bound Bound Trói, buộc 
Bite Bit Bitten Cắn, cấu xé 
Bleed Bled Bled Chảy máu 
Blow Blew Blown Đấm; Thổi 
Break Broke Broken Làm vỡ 
Breed Bred Bred Nuôi; Nhân giống; Dạy dỗ 
Bring Brought Brought Mang 
Broadcast Broadcast Broadcast Phát thanh; Gieo rắc 
Build Built Built Xây dựng 
Burn Burned/burnt Burned/burnt Đốt cháy 
Burst Burst Burst Bừng cháy ; Nổ tung 
Buy Bought Bought Mua 
Cast Cast Cast Liệng, ném 
Catch Caught Caught Bắt được 
Chide Chid Chidden La mắng 
Choose Chose Chosen Chọn lựa 
Cleave Clove/Cleft Cloven/Cleft Chẻ 
Cling Clung Clung Bám vào 
Clothe Clothed/Clad Clothed/Clad Mặc quần áo cho 
Come Came Come Đến, tới 
Cost Cost Cost Trị giá 
Creep Crept Crept Bò 
Crow Crowed/Crew Crowed Gù, gáy 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Cut Cut Cut Cắt 
Deal Dealt Dealt Xử lý; Giao thiệp 
Dig Dug Dug Đào 
Do Did Done Làm 
Draw Drew Drawn Vẽ; Kéo 
Dream Dreamed/Dreamt Dreamed/Dreamt Mơ mộng 
Drink Drank Drunk Uống 
Drive Drove Driven Lái xe 
Dwell Dwelled/Dwelt Dwelled/Dwelt Cư trú 
Eat Ate Eaten Ăn 
Fall Fell Fallen Rơi, té xuống 
Feed Fed Fed Cho ăn, cung cấp 
Feel Felt Felt Cảm thấy 
Fight Fought Fought Đánh nhau 
Find Found Found Tìm thấy 
Flee Fled Fled Chạy trốn 
Fling Flung Flung Ném; Lao nhanh 
Fly Flew Flown Bay 
Forbear Forbore Forborne Nhịn; Chịu đựng 
Forbid Forbade Forbidden Cấm đoán 
Forget Forgot Forgotten Quên 
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ 
Forsake Forsook Forsaken Bỏ rơi; Từ bỏ 
Freeze Froze Frozen Đông lạnh 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Get Got Got/Gotten Đạt được 
Gild Gilded/Gilt Gilded/Gilt Mạ vàng 
Gird Girded/Girt Girded/Girt Đeo, thắt 
Give Gave Given Cho 
Go Went Gone Đi 
Grind Ground Ground Nghiền, xay 
Grow Grew Grown Trồng; Lớn lên 
Hang Hanged/Hung Hanged/Hung Treo; Treo cổ 
Have Had Had Có 
Hear Heard Heard Nghe 
Hew Hewed Hewed/Hewn Chặt, gọt, đẽo 
Hide Hid Hidden Che giấu; Ân nấp 
Hit Hit Hit Thúc ; Đụng 
Hold Held Held Cầm giữ 
Hurt Hurt Hurt Làm đau 
Keep Kept Kept Giữ 
Kneel Knelt Knelt Quỳ gối 
Knit Knitted/Knit Knitted/Knit Đan; Kết chặt 
Know Knew Known Biết 
Lay Laid Laid Đặt , để 
Lead Led Led Dẫn dắt 
Lean Leaned/Leant Leaned/Leant Dựa, tựa 
Leap Leaped/Leapt Leaped/Leapt Nhảy 
Learn Learned/Learnt Learned/Learnt Học 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Leave Left Left Rời khỏi 
Lend Lent Lent Cho mượn 
Let Let Let Để cho 
Lie Lay Lain Nằm 
Light Lighted/Lit Lighted/Lit Thắp sáng 
Lose Lost Lost Đánh mất 
Make Made Made Làm, tạo nên 
Mean Meant Meant Có nghĩa là 
Meet Met Met Gặp 
Mow Mowed Mowed/Mown Cắt, xén 
Pay Paid Paid Trả tiền 
Put Put Put Đặt, để 
Read Read Read Đọc 
Rend Rent Rent Xé 
Rid Rid Rid Tống đi, vứt bỏ 
Ride Rode Ridden Cưỡi (ngựa, xe) 
Ring Rang Rung Reo (chuông) 
Rise Rose Risen Đứng lên; Mọc lên 
Run Ran Run Chạy 
Saw Sawed Sawed/Sawn Cưa 
Say Said Said Nói 
See Saw Seen Thấy 
Seek Sought Sought Tìm kiếm 
Sell Sold Sold Bán 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Send Sent Sent Gửi đi 
Set Set Set Xếp đặt 
Sew Sewed Sewed/Sewn May, khâu 
Shake Shook Shaken Lắc, lay động 
Shear Sheared Sheared/Shorn Cắt, gọt 
Shed Shed Shed Đổ tràn, chảy 
Shine Shone Shone Chiếu sáng 
Shoe Shoed/Shod Shoed/Shod Bịt sắt 
Shoot Shot Shot Bắn 
Show Showed Showed/Shown Chỉ cho thấy 
Shrink Shrank Shrunk Co lại, rút lại 
Shut Shut Shut Đóng lại 
Sing Sang Sung Hát 
Sink Sank Sunk Chìm, đắm (tàu) 
Sit Sat Sat Ngồi 
Slay Slew Slain Giết 
Sleep Slept Slept Ngủ 
Slide Slid Slid Trượt đi, lướt đi 
Sling Slung Slung Ném, liệng 
Slink Slunk Slunk Đi lén 
Slit Slit Slit Chẻ, rọc 
Smell Smelled/Smelt Smelled/Smelt Ngửi 
Smite Smote Smitten Đập vỡ 
Sow Sowed Sowed/Sown Gieo hạt 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Speak Spoke Spoken Nói 
Speed Speeded/Sped Speeded/Sped Tăng tốc độ 
Spell Spelled/Spelt Spelled/Spelt Đánh vần 
Spend Spent Spent Tiêu xài 
Spill Spilled/Spilt Spilled/Spilt Tràn ra, 
Spin Spun Spun Kéo sợi 
Spit Spat Spat Khạc nhổ 
Split Split Split Chẻ 
Spoil Spoiled/Spoilt Spoiled/Spoilt Làm hư hỏng 
Spread Spread Spread Lan truyền 
Spring Sprang Sprung Phụt ra, nẩy lên 
Stand Stood Stood Đứng 
Steal Stole Stolen Ăn cắp 
Stick Stuck Stuck Gắn, dán 
Sting Stung Stung Châm, đốt 
Stink Stank/Stunk Stunk Xông mùi thối 
Strew Strewed Strewed/Strewn Vãi, rắc 
Stride Strode Stridden Sải bước 
Strike Struck Struck Đánh 
String Strung Strung Cột, buộc 
Strive Strove Striven Cố gắng, phấn đấu 
Swear Swore Sworn Thề 
Sweep Swept Swept Quét 
Swell Swelled Swelled/Swollen Sưng lên, phồng lên 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
Swim Swam Swum Bơi lội 
Swing Swung Swung Đánh đu 
Take Took Taken Lấy 
Teach Taught Taught Dạy 
Tear Tore Torn Xé rách 
Tell Told Told Kể, nói 
Think Thought Thought Suy nghĩ 
Thrive Thrived/Throve Thrived/Thriven Thịnh vượng, phát triển 
Throw Threw Thrown Ném, liệng 
Thrust Thrust Thrust Đẩy, ấn mạnh 
Tread Trod Trodden/Trod Bước lên, giẫm lên 
Understand Understood Understood Hiểu 
Undertake Undertook Undertaken Cam kết 
Wear Wore Worn Mặc, bận, đeo 
Weave Wove Woven Dệt 
Weep Wept Wept Khóc 
Wet Wetted/Wet Wetted/Wet Làm ướt 
Win Won Won Thắng; Đạt được 
Wind Wound Wound Vặn 
Wring Wrung Wrung Vắt, bóp 
Write Wrote Written Viết 
Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - Laying , 
Mọi chi tiết xin liờn hệ:  
To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> 
Lied - Lied - Lying . 

File đính kèm:

  • pdfcau_va_menh_de_phu_mon_tieng_anh.pdf