Đề cương trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị

Tóm tắt Đề cương trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị: ...ản xuất dựa trên ưu thế của hiệp tác lao động c)      vai trò của tổ chức quản lý nền sản xuất một cách khoa học d)     máy moc sđại công nghiệp vượt qua hạn chế cá nhân của con người câu 73: chủ nghĩa Tư Bản ra đời khi: a)      sản xuất hàng hoá phát triển cao lam cho có 1 số người trở nên giầu... xã hội của hàng hoá  + giá trị cá biệt của hàng hoá b)      Giá trị xã hội của hàng hoá – giá trị cá biệt của hàng hoá c)      Giá trị thặng dư tương đối + GTTD tuyệt đối d)     GTXH của hàng hoá + GTTD Câu 121: nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ a)      Tổ chức QL b)      ĐK tự nhiên c)  ...thực hiện một vòng tuần hoàn d)     Thời gain bán hàng hoá để thu về GTTD và thời giam mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn Câu 173: việc phân chia Tư Bản thành Tư Bản cố định và Tư Bản lưu động là căn cứ vào : a)      Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của GTTD b)      Phương thức chu chuyển ...

doc46 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề cương trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i hàng hoá
d)     Bán hàng có thưởng
Câu 179: để chống hao mòn vô hình có các giải pháp sau đay giải pháp nào là tôt nhất
a)      Bắt công nhân làm việc với cường độ cao hơn và ngày lao động dài hơn để làm ra nhiều sản phẩm
b)      Nâng tỷ suất khấu hao Tư Bản cố định
c)      Giảm tuyệt đối thời gian chết của máy móc thiết bị
d)     Sử dụng máy móc dạng chung bình do đó có thể đầu tư  íttiền hơn
Câu 180: biện pháp chủ yếu để khôi phục lại Tư Bản cố định đã hao mòn là:
a)      Tăng chi phí bảo dưỡng sửa chữa
b)      Tăng vòng quay của Tư Bản đầu tư
c)      Thành lập quỹ khấu hao của Tư Bản cố đinh
d)     Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình Tư Bản cố định
Câu 181: mối quan hệ giữa tôc sđộ chu chuyển  Tư Bản với tỷ suất GTTD hàng năm và khối lượng GTTD hàng năm vận động theo:
a)      Tỷ lệ tươưng ứng
b)      Tỷ lệ nghịch
c)      Vừa tỷ lệ thuận vừa tỷ lệ nghich tuỳ từng loại
d)     tỷ lệ thuận giữa chúng
Câu 182: thời gian của một vòng chu chuyển  Tư Bản bao gồm
a)      Thời gian mua và thời gian bán
b)      Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất
c)      Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng
d)     Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 183: nguyên nhân cơ bản TB cố định bị hao mòn vô hình
a)      ứng dụng tiến bọ khoa học , kỹ thuật mới và tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
b)      sử dụng lâu ngày bị tác động của thiên nhiên
c)      cung > cầu về Tư Bản cố định
d)     sử dụng lâu ngày giá trị đã chuyển dần vào sản phẩm
câu 184: Tư Bản công nghiệp vận động theo công thức nào là đúng
tlsx
a) T – H                                 ..sx.Hphẩy -Tphẩy
slđ
câu 185: nguyên nhân cơ bản làm cho Tư Bản cố định hao mòn hữu hình
a)      ứng dụng tiến bộ khoa học Kinh Tế mới
b)      cung > cầu về Tư Bản cố định
c)      tăng NSLĐ lao động trong ngành chế tạo máy
d)     do sử dụng và do tác dộng của thiên nhiên
câu 186:P tăng tốc độ chu chuyển  của Tư Bản khả biển sẽ làm tăng tỷ suất GTTD hàng năm vì
a)      vì quay vòng vốn nhiều vòng
b)      vì bóc lột công nhân nhiều hơn
c)      vì giảm thời gian lưu thông
d)     vì không tăng quỹ lương của cả năm mà lại thu hút được nhiều lao động sống hơn
câu 187: Tư Bản thương nghiệp là
a)      Tư Bản hoạt động dưới hình thái Tư Bản tiền tệ
b)      Tư Bản hoạt động dưới hình thái Tư Bản công nghiệp
c)      Tư Bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá
d)     Tư Bản dùng để mua TLSX và mua sưc sld của công nhân
câu 188: chi phí lưu thông là:
a)      chi phí cho bao bì, đống gói và những chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua và bán hàng hoá
b)      chi phí do tiếp tục quá trình sản xuất trong lĩnh vực lưu thông
c)      chi phí lưu thông thuần tuý và chi phí tiếp tục quá trình sản xuất
d)     chi phí quảng cáo va giao thông vận tải trong lưu thông
Câu 189. Chi phí lưu thông thuần tuý là:
a)      Phần chi trả lương cho nhân viên thương nghiệp
b)      Mọi chi phí phát sinh từ sau khâu sản xuất
c)      Chi phí cho quảng cáo bán hàng và những hoạt động liên quan đến tiếp thị
d)     chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua bán hàng hoá
câu 190. Lợi nhuận mà  nhà Tư Bản thương nghiệp thu được là do:
a)       Bán hàng hoá với giá cao hơn giá trị của bản thân hàng hoá do nắm được khâu tiêu thụ người mua
b)      Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận
c)       Phần GTTD dành cho việc thực hiện giá trị hàng hoá
d)      Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá
Câu 191. Chi phí lưu thông thuần tuý bao gồm các chi phí:
a)      Lương nhân viên thương nghiệp quảng cáo văn phòng, cửa hàng
b)      Nhãn hiệu, đóng gói, bảo quản và lương nhân viên đóng gói bảo quản
c)       Giao thông vận tải và các chi phí liên đến vận chuyển hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ
d)      Khuyến mại bán hàng
Câu 192. Chi phí lưu thông thuần tuý nhỏ hơn
a)       Chi phí trả lương cho nhân viên thương nghiệp
b)      Chi phí cho quảng cáo bán hàng
c)       Chi phí lưu thông
d)      Chi phí cho vận tải trong quá trình lưu thông
Câu 193. Chi phí lưu thông thuần tuý thường lớn hơn
a)       Chi phí lưu thông
b)      Chi phí  tiếp tục quá trình sản xuất trong lưu thông
c)       Chi phí mua toàn bộ số hàng hoá đã đem bán
d)      Chi phí toàn bộ cho việc mua bán hàng hoá từ khi bắt đầu mua cho đến khi bán hàng hoá
Câu 194. Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp
a)       Là lãng phí, là không cần thiết đối với nền Kinh Tế xã hội
b)      Có lợi cho nền Kinh Tế xã hội
c)       Làm cho hoạt động Kinh Tế kém hiệu quả vì nhiều khoản chi vô ích
d)      Có hại cho những người sản xuất trực tiếp
Câu 195. Đặc điểm Tư Bản thương nghiệp dưới CNTB là:
a)       Tách hoàn toàn với TB công nghiệp
b)      Độc lập với TB công nghiệp
c)       Phụ thuộc vào TB công nghiệp
d)      Vừa độc lập, vừa phụ thuộc vào Tư Bản công nghiệp
Câu 196. Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp
a)      Là 1 phần của GTTđược tạo ra trong quá trình sản xuất
b)      Là động thặng dư của nhân viên ngành thương nghiệp tạo ra
c)       Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
d)      Là kết quả của hoạt động đầu cơ nâng giá , bóc lột người tiêu dùng
Câu 197. Nhà Tư Bản công nghiệp nhường GTTD cho nhà Tư Bản thương nghiệp bằng cách nàcó
a)      Bán cho nhà Tư Bản thương nghiệp thấp hơn giá trị để họ bán theo giá trị
b)      Bán cho nhà Tư Bản thương nghiệp thấp hơn giá cả thị trường
c)       Bán cho nhà Tư Bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất
d)      Bán cho nhà Tư Bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý bán
Câu 198. Mối quan hệ giữa Tư Bản thương nghiệp với nhân viên ngành thương nghiệp
a)       Tư Bản thương nghiệp bóc lột GTTD do nhân viên thương nghiệp tạo ra
b)      Tư Bản thương nghiệp không bóc lột nhân viên thương nghiệp vì nhân viên thương nghiệp không tạo ra GTTD
c)       Nhân viên thương nghiệp không tạo giá trị mới vì vậy lương của họ cũng là do Tư Bản thương nghiệp trích bớt lợi nhuận của mình để trả
d)      Nhân viên thương nghiệp bị chủ bóc lột 1 phần GTTD mà họ thực hiện được khi bán  hàng cho Tư Bản công nghiệp
Câu 199. Giá buôn công nghiệp
a)       Giá bán buôn công nghiệp bằng giá cả thị trường
b)      Giá bán buôn công nghiệp bằng giá cả sản xuất
c)       Giá bán buôn công nghiệp nhỏ hơn giá cả thị trường
d)      Giá bán buôn công nghiệp bằng giá cả hàng hoá
Câu 200. Sở giao dịch hàng hoá
a)       Là thị trường mua bán hàng hoá giữa các nước
b)      Là thị trường chuyên mua bán các hàng hoá đặc biệt
c)       Là thị trường mua bán theo kì hạn quyền sở hữu của các hàng hoá cùng loại giữa các nước
d)      Là thị trường mua bán các chứng khoán có giá
Câu 201. Tư Bản cho vay
a)       Tư Bản mang hình thái hàng hoá
b)      Tư Bản thuộc sở hữu của người sử dụng
c)       là Tư Bản  – tiền tệ màkhi đưa cho người khác sử dụng thu được lợi tức
d)      Là Tư Bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không phải trực tiếp quản lí công việc kinh doanh
Câu 202. Tư Bản cho vay huy động từ
a)       Tiết kiệm tiêu dùng các nhà Tư Bản sản xuất
b)      Tiết kiệm của các tầng lớp lao động để mua một số cổ phần trong xí nghiệp Tư Bản chủ nghĩa
c)       Tiền rút từ lĩnh vực sản xuất
d)      Tiền tạm thời nhàn rỗi trong xã hội
Câu 203. nguồn gốc của lợi tức
a)      Là một phần của GTTD
b)      là do tuần hoàn của Tư Bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T – T’
c)       Là do lao động thặng dư của nhân viên ngành ngân hàng tạo ra
d)      Là GTTD do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tạo ra
Câu 204. Sự vận động của Tư Bản cho vay
a)      là sự vận động độc lập theo công thức T – T’
b)      Là sự vận động phi hiện vật không liên quan đến Tư Bản hàng hoá nhưng lại tạo ra GTTD
c)       Dựa vào sản xuất để nhằm sản xuất ra GTTD
d)      Là sự vận động bên ngoài lĩnh vực sản xuất và lưu thông
Câu 205. Lợi tức của Tư Bản cho vay là:
a)       Toàn bộ GTTD của nhà Tư Bản đi vay trả cho người vay
b)      GTTD đôi khi ra sau khi đã trừ lợi nhuận bình quân của nhà Tư Bản đi vay
c)       Phần GTTD mà người sử dụng trả cho người sở hữu
d)      Phần GTTD được tạo ra trong sản xuất mà người đi vay được hưởng
câu 206. Giới hạn của tỉ suất lợi tức:
a)       Trong những hoàn cảnh bình thường tỉ suất lợi tức thường ngang với tỉ suất lợi nhuận của Tư Bản sản xuất
b)      Tỉ suất lợi tức thường lớn hơn tỉ suất lợi nhuận
c)       Thấp hơn tỉ suất lợi nhuận bình quân và lớn hơn không
d)      Tỉ suất lợi tức có khi lớn hơn có khi lại thấp hơn tỉ suất lợi nhuận tuỳ thuộc vào quan hệ cung cầu về vốn trên thị trường
Câu 207. Có mấy hình thức tín dụng
a)       1
b)      2
c)       3
d)      4
Câu 208. Tín dụng thương nghiệp:
a)       Do nhà Tư Bản bán chịu phát hành
b)      Do nhà Tư Bản mua chịu phát hành
c)       Do ngân hàng phát hành
d)      Do ngân hàng Trung ương phát hành
Câu 209. Ngiệp vụ ngân hàng gồm
a)       nghiệp vụ nhận tiền gửi
b)      nghiệp vụ cho vay
c)       trả lãi cho người gửi tiền tiết kiệm lấy từ lợi nhuận đó đầu tư vào sản xuất
d)      nhận gửi và cho vay
câu 210.Lợi nhuận ngân hàng
a)      Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà Tư Bản đi vay nên nó nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
b)      Thấp hơn lợi nhuận bình quân của nhà Tư Bản công nghiệp
c)      Là số chênh lệch giữa lợi tức cho vay và lợi tức đi vay tạo ra và cũng bằng lợi nhuận bình quân
d)     Do vốn tự có của ngân hàng tạo ra
Câu 211. Lợi tức cổ phần
a)       Là lợi tức theo số tiền ghi trên cổ phiếu nhân với tỉ suất lợi tức ngân hàng
b)      Thường thấp hơn lợi tức ngân hàng
c)       Thường cao hơn lợi tức ngân hàng
d)      Lên cao khi công ty cổ phần của nó làm ăn thua lỗ
Câu 212. Thị giá của cổ phiếu ( giá cả ) phụ thuộc
a)       Lợi tức cổ phiếu
b)      Tỉ suất lợi tức ngân hàng
c)       Lợi tức cổ phiếu và tỉ suất lợi tức ngân hàng
d)      Lợi nhuận của công ty cổ phần
Câu 213. Lợi nhuận sáng lập là:
a)       Tổng Tư Bản thực tế bỏ vào công ty
b)      Tổng giá cả các cổ phiếu phát hành khi xí nghiệp cổ phần được thành lập
c)       Chênh lệch giữa tổng giá cả các cổ phiếu khi thành lập với tổng Tư Bản thực tế
d)      Lợi nhuận sáng lập được chia đều cho các cổ đông sau một chu kì sản xuất nhất định hoặc hàng năm
Câu 214. Tư Bản giả tưởng là :
a)      số tiền ghi trên cổ phiếu mà các cổ dông góp vào các công ty cổ phần
b)      những cổ phiếu ghi khống cho những người thực tế không góp vốn vào công ty nhưng được nhân để hưởng lợi tức
c)      chứng khoán có giá mang lại thu nhập cho những người sở hưũu các loại chứng khoan đó
d)     Tư Bản không thể mua bán đợưc và cũng không đem lại lợi nhuận cho người chủ sở hữu nó
câu 215: tín dụng ngân hàng
a)      do ngân hàng phát hànhcó
b)      do nhà Tư Bản vay tiền của ngân hàng phát hành
c)       cũng giống như tín dụng thương ghiệp là rút tiền từ trong sản xuất và lưu thông ra để thực hiện
d)      là rút tiền từ của chính các nhà Tư Bản ngân hàng ra để thực hiện
câu 216: tỷ lệ giữa lợi tức cho vay và lợi nhuận doanh nghiệp phụ thuộc
a)       lợi nhuận bình quân
b)      sự phát triển của các doanh nghiệp sản xuất
c)       chủ trương của các ngân hàng trong từng thời kỳ
d)      quan hệ cung cầu về Tư Bản cho vay
câu 217: thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào
a)       mệnh giá của cổ phiếu
b)      tỷ suất lợi tức ngan hàng Z’
c)       cổ tức và tỷ suất lợi tức ngân hàng(NH cho vay)
d)      cổ tức và Z’(nhận gửi)
câu 218: so sánh lãi suất cổ phiếu trái phiếu và lưọi tức NH
a)       lãi suất cổ phiếu > Z’>lãi suất trái phiếu
b)      Z’ > lãi suất cổ phiếu > lãi suất trái phiếu
c)       lãi suất cổ phiếu > lãi suất trái phiếu > Z’
d)      lãi suất trái phiếu > lãi suất cổ phiếu > Z’
câu 219: loại Tư Bản nào sau đây đạt đén trình độ cao của việc che lấp bản chất đích thức của nó
a)       Tư Bản công nghiệp
b)      Tư Bản thương nghiệp
c)       Tư Bản cho vay
d)      Tư Bản kinh doanh nông nghiệp
câu 220: đặc trưng của Tư Bản cho vay
a)       từ T – T’ như vậy là không cần bóc lột GTTD cũng có lưọi tức cho nhà Tư Bản
b)      Tư Bản cho vay độc lập với Tư Bản sản xuất và Tư Bản thương nghiệp
c)       tách dời giữa quyền sử dụng và quyền sở hữu – noá che dấu việc bóc lột GTTD một cách tinh với nhất
d)      Tư Bản cho vay không trực tiếp thuê công nhân nên lưọi tức của họ thu được không phải là do bóc lột
câu 221: lợi tức của các nhà Tư Bản thực lợi
a)       Z > p
b)      Z = p
c)       Z 0
d)      Z =0
Câu 222. Vì sao Z’ có xu hướng ngày càng giảm
a)       Tỉ suất GTTD giảm
b)      Cung lớn hơn cầu
c)       Tỉ suất GTTD tăng
d)      p có xu hướng giảm dần và cung về Tư Bản cho vay lớn hơn về cầu Tư Bản cho vay
Câu 223. ngân hàng trung ương
a)       Tạo hành lang pháp lí và kiểm tra các ngân hàng
b)      Làm nhiệm vụ kinh doanh tiền
c)       Cho vay dài hạn
d)      Làm nhiệm vụ chiết khấu kì phiếu
Câu 224. Ngân hàng thương mại
a)      Thực hiện chiết khấu kì phiếu và cho vay
b)      Tạo hành lang pháp lí cho hoạt động ngân hàng
c)       Quản lí việc kinh doanh tiền của cả nước
d)      Chuyên cho vay dài hạn
Câu 225. Phát hành chứng khoán
a)       Là hình thức đầu tư vốn
b)      Là hình thức đầu tư vốn ngắn hạn
c)       Là hình thức đầu tư vốn dài hạn
d)      Là hình thức huy động vốn dài hạn
Câu 226. Mua chứng khoán:
a)       Là hình thức huy động vốn
b)      là hình thức đầu tư vốn
c)       Là hình thức huy động vốn dài hạn
d)      Là hình thức huy động vốn ngắn hạn
Câu 227. Địa tô Tư Bản chủ nghĩa thể hiện mối quan hệ giữa:
a)       Các nhà Tư Bản kinh doanh nông nghiệp với chủ đất
b)      Chủ đất với người lao động trực tiếp canh tác và tạo ra GTTD trên mảnh đất đó
c)       Chủ đất Tư Bản công nghiệp và công nhân nông nghiệp
d)      Các nhà Tư Bản nông nghiệp với công nhân nông nghiệp
Câu 228. Địa tô Tư Bản CN là:
a)      Một phần của GTTD trong công nghiệp
b)      Sản phẩm thặng dư và cả một phần tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ đất chiếm đoạt
c)       Toàn bộ GTTD do công nhân nông nghiệp tạo ra
d)      Một phần GTTD mà nhà Tư Bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất
Câu 229. Giá cả hàng hoá nông phẩm được quyết định bởi
a)       Giá trị hàng hoá nông phẩm được sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình
b)      Giá trị hàng hoá nông phẩm được sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình, điều kiện thuận lợi trung bình, được áp dụng kĩ thuật canh tác trung bình
c)       Giá trị hàng hoá được sản xuất ra trên những ruộng đất xấu nhất
d)      Giá trị trung bình của số hàng hoá chiếm đại bộ phận hàng hoá nông phẩm trên thị trường trong một vùng hoặc trong một quốc giá cả
Câu 230. Địa tô chênh lệch I
a)       Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
b)      Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
c)       Lợi nhuận siêu ngạch trên ruộng đất tốt và có vị trí thuận lợi
d)      Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm Tư Bản để thâm canh tạo ra
Câu 231. Địa tô chênh lệch II là:
a)       Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
b)      Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm Tư Bản để thâm canh tạo ra
c)       Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm Tư Bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra
d)      Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có ví trị thuận lợi tạo ra
Câu 232. Địa tô chênh lệch II là phần lợi nhuận siêu ngạch mà:
a)       Nhà Tư Bản nông nghiệp phải trả khi còn thuê đất
b)      Nhà Tư Bản nông nghiệp được hưởng như một khoản lợi tức mà người chủ đất phải trả lại cho nhà Tư Bản với tư cách người đã bỏ vốn đầu tư
c)       Nhà Tư Bản nông nghiệp được hưởng trong thời hạn thuê đất
d)      Chủ ruộng và Tư Bản nông nghiệp chia nhau cùng hưởng
Câu 233. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp
a)       Sẽ bị san sẻ hoặc thay đổi khi dùng máy móc vào sản xuất nông nghiệp
b)      sẽ bị thay đổi do sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nông nghiệp
c)       Sẽ bị các nhà Tư Bản khác cạnh tranh tìm cách đầu tư vào nơi có lợi nhất làm mất đi
d)      tương đối bền vững
Câu 234. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp giữ được lâu dài là do
a)       nông nghiệp có cấu tạo hữu cơ thấp
b)      trong khi sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thiên nhiên và lên xuống thất thường thì xã hội luôn cần một khối lượng nông phẩm nhất định
c)       Sự độc quyền sở hữu ruộng đất và kinh doanh ruộng đất
d)      sản xuất nông nghiệp thể hiện quan hệ giữa 3 giai cấp
Câu 235 . giá cả hàng hoá nông phẩm luôn cao hơn giá cả các loại hàng hoá khác vì
a)       Năng suất lao động trong nông nghiệp thấp, tăng chậm
b)      Cấu tạo hữu cơ thấp, diện tích canh tác lại có hạn trong khi nhu cầu về lương thực là không thể thiếu được
c)       Vì nông nghiệp còn phụ thuộc vào thiên nhiên hay mất mùa do thiên tai, mức tăng trưởng chỉ có hạn trong khi dân số nhiều vùng lại tăng nhanh hơn mức tăng sản lượng nông nghiệp hàng hoá
d)      Các nhà Tư Bản nông nghiệp muốn nâng giá để tăng thêm lợi nhuận
Câu 236. Địa tô tuyệt đối là:
a)       GTTD mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp
b)      Phần GTTD ngoài lợi nhuận bình quân khi canh tác trên những mảnh ruộng xấu nhất
c)       Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kĩ thuật
d)      Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình
Câu 237. Địa tô độc quyền là:
a)       Địa tô thu được trên ruộng đất xấu nhất
b)      Do sự độc quyền sở hữu ruộng đất đem lại
c)       Địa tô thu được trên loại ruộng đất đặc biệt
d)      Là phần mà nhà Tư Bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để nộp cho chủ đất
 Câu 238. Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào
a)       Quan hệ cung cầu về ruộng đất và về nông sản
b)      Số địa tô thu được và tỉ suất lợi tức ngân hàng
c)       lao động hao phí tạo ra ruộng đất hoặc chi phí bỏ ra để cải tạo chất đất
d)      Năng suất lao động trong nông nghiệp
Câu 239. Giá cả ruộng đất là:
a)       Giá trị ruộng đất biểu hiện bằng tiền
b)      Giá trị toàn bộ sản phẩm được sản xuất ra trên mảnh ruộng đất đó trong 1 năm
c)       Tổng số địa tô thu được trong 1 thời gian nhất định ( năm năm hoặc mười năm)
d)      Địa tô Tư Bản hoá
Câu 240. Địa tô trong công nghiệp khai thác
a)       Khác với địa tô về ruộng đất canh tác
b)      Giống như địa tô về ruộng đất canh tác
c)       Không có địa tô chênh lệch II vì nhà Tư Bản không thể cải tạo đối tượng khai thác như trong nông nghiệp
d)      Không có địa tô độc quyền
Câu 241. Địa tô về đất xây dựng
a)       Là quan hệ giữa 3 giai cấp: Chủ ruộng, Tư Bản nông nghiệp  và công nhân nông nghiệp
b)      Là GTTD siêu ngạch mà Tư Bản kinh doanh nhà cửa phải nộp cho chủ ruộng
c)       Là quan hệ giữa Tư Bản kinh doanh nông nghiệp với chủ ruộng đất
d)      Là do người thuê đất để xây dựng trả cho chủ đất
Câu 242. ĐIều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô Tư Bản CN
a)       Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
b)      Tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư tô Tư Bản  chỉ là 1 phần thôi vì vậy địa tô Tư Bản CN nhỏ hơn địa tô phong kiến
c)       Tô Tư Bản dù chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng kĩ thuật cao hơn, năng suất cao hơn nên địa tô Tư Bản CN lớn hơn địa tô phong kiến
d)      Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá trị
Câu 243. Địa tô tuyệt đối
a)      Trên tất cả các loại ruộng
b)      Chỉ ở trên ruộng đất xấu nhất
c)       Trên ruộng đất đặc biệt
d)      Do đầu tư thêm Tư Bản
Câu 244. Vì sao giá cả ruộng đất có xu hướng tăng
a)       Đất đai tăng chậm hơn tăng dân số
b)      Năng suất trong nông nghiệp ngày càng cao
c)       Giá trị đồng tiền ngày càng giảm
d)      Vì Z’ có xu hướng ngày càng giảm và dân số tăng nhanh hơn đất đai
Câu 245. Cơ sở lí luận của chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta:
a)       Địa tô chênh lệch I
b)      Địa tô tuyệt đối
c)       Địa tô chênh lệch II
d)      địa tô độc quyền

File đính kèm:

  • docde_cuong_trac_nghiem_mon_kinh_te_chinh_tri.doc