Đề thi thử môn Tiếng Anh - Đề số 4 (Có đáp án)
Tóm tắt Đề thi thử môn Tiếng Anh - Đề số 4 (Có đáp án): ...w D. what Question 64: A. at first B. last C. first D. at last Question 65: A. taken over B. brought in C. come round D. put up VOCABULARY - policy (n): chính sách - political system: hệ thống chính trị - Communists: Đảng Cộng Sản - Gulf (n): vịnh - troop (n): quân đội - at...i) C. Tôi ước tôi đã sân bay để chào tạm biệt cô ấy (điều ước trái với hiện tại) D. Sai cấu trúc Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11 Đáp án A Question 15: Giải Should have + PII: đáng lẽ ra nên làm gì = should/ ought to do smt Anh ấy đã học rất nhiều năm đến nỗi mà đáng lẽ a...hức và ông đã nhận mọi trách nhiệm về sự cố diễn ra với phà Sewol Đáp án B Question 42: Giải “Tôi đã mong có một vé vào thứ bảy” (sự thật là chưa có vé) A. Bạn sẽ may mắn thôi ( mang tính an ủi) B. Chúc may mắn C. Chúc bạn may mắn D. Chúc may mắn Đáp án A Megabook Chuyên Gia...
(n): sự vụng về, lúng túng - Handicap / ˈhỉndikỉp/ (n): sự cản trở/ điều bất lợi Mary đã mất một trong những đơi giày chạy của cơ ấy, nhưng đã thắng cuộc thi mặc dù bất lợi này Đáp án D Question 37: Giải “Polly đang ở đâu?” Câu hỏi ở thì tiếp diễn câu trả lời cũng ở thì hiện tại tiếp diễn Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15 S+ Tobe + V-ing C sai B sai cấu trúc A sai vì sau chủ ngữ She phải là động từ tobe Đáp án D (cơ ấy đang ở trong phịng học bài) Question 38: Giải - Break the rule: vi phạm luật - Have no alternative but to do smt : khơng cịn cách nào khác phải buộc làm gì Eg: We had no alternative but to fire Gibson. - Eject smb from smt: bắt ai đĩ rời khỏi đâu Eg: Police ejected a number of violent protesters from the hall. - Expel smb from smt: đuổi air a khỏi đâu Eg: She was expelled from school at 15. - Export (v): xuất khẩu - Deport (v): trục xuất ai ra khỏi một quốc gia Veronica đã vi phạm quy định của trường quá nhiều lần đến nỗi mà cơ hiệu trưởng khơng cịn cách nào khác phải đuổi học cơ ấy Đáp án B Question 39: Giải - Provided that+ clause: nếu (dùng trong câu điều kiện) = If Eg: Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day. - Unless + clause = If not Eg: Unless I'm mistaken, she was back at work yesterday. - Without + V-ing/ N: khơng cĩ cái gì Without your precious help Đáp án D ( Nếu khơng cĩ sự giúp đỡ quý giá của bạn, tơi sẽ chắc chắn sẽ khơng thể vượt quá những khĩ khăn thực tế) Question 40: Giải Thành ngữ put all one’s eggs in one basket: Đừng nên đánh cược kiểu "Được Ăn cả, Ngã về khơng" Eg: You'd better invest your money in several companies. Don't put all your eggs in one basket. - Đáp án D (Tơi đã xin một vài cơng việc. Tơi khơng muốn được ăn cả ngã về khơng) Question 41: Giải - Capture (v): nắm bắt/ bắt giữ - Bear (v): chịu, hứng chịu, chấp nhận đối mặt với Bear all responsibility for smt: chịu mọi trách nhiệm về cái gì Eg: The bank refuses to bear responsibility for the mistake. - Maintain (v): duy trì - Solve (v): giải quyết Mọi người rất ngạc nhiên khi Phĩ Thủ Tướng Hà Quốc từ chức và ơng đã nhận mọi trách nhiệm về sự cố diễn ra với phà Sewol Đáp án B Question 42: Giải “Tơi đã mong cĩ một vé vào thứ bảy” (sự thật là chưa cĩ vé) A. Bạn sẽ may mắn thơi ( mang tính an ủi) B. Chúc may mắn C. Chúc bạn may mắn D. Chúc may mắn Đáp án A Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16 Question 43: Giải - Firm (adj): chắc chắn, cương quyết - Punctuality / ˌpʌŋktʃuˈỉləti/ (n): sự đúng giờ Cấu trúc - Have smb/ smt doing smt: cho phép ai/ cái gì làm gì Eg: I don‟t have you going to school late Đáp án A (Chúng ta phải áp dụng chính sách về sự đúng giờ. Chúng ta khơng thể cho phép mọi người suốt ngày đến muộn) Question 44: Giải - Downfall / ˈdaʊnfɔːl / (n): sự sa vút, sa cơ lỡ vận - a hand in smt: cĩ ảnh hưởng với cái gì Eg: Early reports suggest the hand of rebel forces in the bombings. Đáp án C (May mắn thay, một vài đồng nghiệp của anh ấy đã cĩ ảnh hưởng trong việc anh ấy sa cơ lỡ vận) Question 45: Giải - That (việc mà) cĩ thể đứng đầu làm chủ ngữ trong câu trần thuật Eg: That he has good study results makes his parents happy Ở đây That bổ nghĩa cho cụm came a complete surprise to all over the world đứng đầu câu trần thuật Đáp án D (Việc quân đội Pháp bị đánh bại trong cuộc chiến Điện Biên Phủ đã gây nên sự ngạc nhiên cho tồn thế giới) Question 46: Giải Nội dung chính của bài viết là: Hai câu chủ đề cuối đoạn 2 và đoạn 3: - Angry debate, heightened by a stifling heat wave, led to deadlock.(cuộc tranh luận nảy lửa, thời tiết nĩng bức, ngột ngạt đã dẫn đến sự bế tắc) disagreement: sự bất đồng - This critical compromise broke the logjam, and from then on, success seemed within reach. (Sự dàn xếp khơn ngoan đã phá vỡ bế tắc) subsequent compromise : sự dàn xếp sau đĩ đáp án C (sự bất đồng trong Đại Hội Hiến Pháp và sự dàn xếp sau đĩ) Question 47: Giải Theo đoạn văn, cĩ bao nhiêu bang tham gia và Đại Hội Hiến Pháp Fifty-five delegates representing all thirteen states except Rhode Island attended the Constitutional Convention in Philadelphia from May to September 1787 tất cả 13 bang trừ Rhode Island = 12 states đáp án B Question 48: Giải Cĩ thể dự đốn điều gì ở đoạn văn A. Mỗi bang trong nước đều rộng hơn Delaware (Virginia was by far the most populous state, with twice as many as people as New York, four times as many as New Jersey, and ten times as many as Delaware Virginia là bang đơng dân nhất, gấp 2 lần New York, gấp 4 lần New Jersey và gấp 10 là Delaware Delaware là bang ít dân số nhất A sai) B. Delaware khơng cĩ quyền lợi gì ở Đại Hội Hiến Pháp (The smaller states were given equal representation in the upper house – Những bang nhỏ hơn cĩ sự đại diên ngang nhau B sai) C. Virginia rộng hơn Delaware 10 lần (Virginia and ten times as many as Delaware đúng nhưng khơng phải sự suy đốn vì thơng tin đã cĩ trong bài) đáp án D (theo sự giải thích ở câu A) Question 49: Giải Cĩ thể suy luân từ đoạn văn rằng các Điều Khoản của Liên Minh____ A. cho phép các bang nhỏ chiếm ưu thế hơn các bang lớn hơn (khơng cĩ thơng tin) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17 B. đã mang lại một chính phủ kém tập trung (revise the old Articles of Confederation, but most believed that a stronger central government was needed.- xem lại Điều Khoản của Liên Minh cũ, hầu hết đều mong sẽ đưa ra một chính phủ tập trung mạnh mẽ bản cũ tạo ra một chính phủ kém tập trung B đúng) C. được soạn lại và biểu thị dưới tên gọi Kế Hoạch Của Bang Lớn (which became known as the Large State Plan Angry debate led to deadlock – được biết đến dưới tên Kế Hoạch Của Bang Lớn sự tranh luận gay gắt dẫn tới bế tắc kế hoạch khơng được chấp nhận c sai) D. được ủng hộ bởi số đơng các đại biểu trong Hội Nghị (Angry debate, heightened by a stifling heat wave, led to deadlock - cuộc tranh luận nảy lửa, ngột ngạt đã dẫn đến sự bế tắc D sai) đáp án B Question 50: Giải Theo bài viết, vào năm 1787, bang nào cĩ dân số ÍT NHẤT Virginia was by far the most populous state, with twice as many as people as New York, four times as many as New Jersey, and ten times as many as Delaware Virginia là bang đơng dân nhất, gấp 2 lần New York, gấp 4 lần New Jersey và gấp 10 là Delaware Delaware là bang ít dân số nhất đáp án B Question 51: Giải “this plan” đề cập đến: The leader of the Virginia delegation, James Madison, had already drawn up a plan for government, which became known as the Large State Plan. Its essence was that congressional representation would be based on population. It provided for two or more national executives. The smaller states feared that under this plan, a few large states would lord over the rest. đáp án D Question 52: Giải Theo bài viết, thời tiết cĩ tác động thế nào đến Đại Hội Hiến Pháp? - Angry debate, heightened by a stifling heat wave, led to deadlock.(tranh luận gay gắt cùng với thời tiết nĩng bức, đã dẫn tới sự bế tắc) - A cooling of tempers seemed to come with lower temperatures The delegates hammered out an agreement known as the Great Compromise (Những sự cáu kỉnh dịu đi đến cùng với nhiệt độ thấp hơn Các đại biểu thảo luận để đi đến sự thỏa hiệp) Thời tiết nĩng tăng cường sự tranh luận, trong khi thời tiết mát mang lại sự thỏa hiệp đáp án B Question 53: Giải - Shrewd / ʃruːd /(adj): clever at understanding and making judgements about a situation = clever : khơn ngoan, tinh tường - Unfair on/ to smb (adj): khơng cơng bằng với ai Eg: It would be unfair not to let you have a choice. - Important / ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng - Practical / ˈprỉktɪkl / (adj): thực tế Đáp án A Question 54: Giải Điều nào sau đây KHƠNG được đề cập như là một trong những điều khoản của Sự Thỏa Hiệp ? A. Mỗi bang sẽ cĩ hai thương nghị sĩ (the Senate, in which each state would have two senators regardless of population mỗi bang sẽ cĩ hai thượng nghĩ sĩ khơng quan tâm đến dân số) A đúng B. Quốc hội sẽ được chia là hai phần (They decided that Congress would consist of two houses- Quốc hội sẽ bao gồm hai nhà) B đúng C. Chỉ cĩ một người điều hành đất nước (It was also agreed that there would be a single executive, the president – chỉ cĩ một nhà lãnh đạo duy nhất- tổng thống) C đúng đáp án D Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18 Question 55: Giải Tác giả dùng cụm broke the logjam để chỉ ra rằng A. Đại Hội sẽ kết thúc bất chợt B. tình hình càng trở nên vơ vọng C. chính phủ gần như sụp đổ D. một vài vấn đề chính được giải quyết - logjam: sự bế tắc break the logjam: phá tan sự bế tắc đáp án D VOCABULARY - delegate (n): người đại biểu - convention (n): hội nghị - congress (n): đại hội - Articles of Confederation: Các điều khoản của Liên Minh - populous (adj): đơng dân số - executive (n): quyền hành pháp - counter with (v): phản đối, trái ngược với - legislature (n): cơ quan lập pháp - debate (n): tranh luận - heighten (v): làm tăng cường - stifling (adj): ngột ngạt - deadlock (n0: sự đình trệ - shrewd (adj): khơng ngoan - compromise (v)/ (n): thỏa hiệp - senator (n): Thượng nghị sĩ - logjam (n): sự bế tắc Question 56: Giải - Securiry /sɪˈkjʊərəti / (n): sự an tồn, an ninh - Assurance /əˈʃʊərəns/ (n): sự chắc chắn - Safe (adj): an tồn - Save (v): bảo vệ, cứu sống the political system in the Soviet Union and China, was a threat to their security and power. (hệ thống chính trị của Liên Minh Xơ- Viết và Trung Quốc, là mối đe dọa cho an ninh và quyền lực của chúng) đáp án A Question 57: Giải - independent (adj): độc lập - dependence (n): sự phụ thuộc - independence (n): sự độc lập - dependent (adj): phụ thuộc independence movement: phong trào độc lập đáp án C Question 58: Giải - Involved in smt (adj): liên quan, dính lứu đến cái gì to be/become/get involved The US became involved in Vietnam only gradually.(dần dần, nước Mĩ dính lứu đến Việt Nam) Đáp án D Question 59: Giải “as”: mang nghĩa ai đĩ làm một việc cụ thể gì Eg: Treat me as a friend. Under President Kennedy, in the early 1960s, many US soldiers were sent to the South as advisers (Dưới đời tổng thống Kenedy, vào đầu những năm 1960, rất nhiều người lính Mĩ đã được đưa tới miền Nam như những cố vấn viên) Đáp án C Question 60: Giải Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19 - Keep smb/ smt out of smt: ngăn cản ai/ cái gì vào đâu Eg: Keep that dog out of my study! - Keep away from : tránh tới gần ai/ cái gì Eg: Keep away from the edge of the cliff. - Keep up with smb/ smt: giữ liên lạc với ai/ cập nhật thơng tin về cái gì Eg: How many of your old school friends do you keep up with? It was easy to keep the Communist forces, , out of South Vietnam (Thật dễ dàng để ngăn cản lực lượng Cộng Sản, vào miền Nam Việt Nam) Đáp án A Question 61: Giải - Stronger: khỏe mạnh hơn - Greater: to lớn hơn, nhiều hơn - Sharper: sắc hơn - Harder: khĩ khăn hơn but much harder to defeat them (nhưng khĩ khăn hơn rất nhiều để đáng bại họ) đáp án D Question 62: Giải - shock (n)/ (v): gây sốc Chỗ trống cần điền một động từ làm bổ nghĩa cho chủ ngữ the My Lai massacre, động từ được chia ở thì quá khứ (in 1968) In 1968 the My Lai massacre, in which over 300 civilians were killed by US soldiers, shocked Americans at home (vào năm 1968 vụ thảm sát Mĩ Lai, với hơn 300 người dân bị giết bởi lính Mĩ, đã gây sốc cho những người Mĩ ở quê nhà) Đáp án B Question 63: Giải - Where: ở đâu - Why: tại sao - How: bằng cách nào - What: cái gì Many US soldiers were not sure why they were fighting the war and became traumatized by the violence around them.(Rất nhiều lính Mĩ khơng chắc tại sao họ lại đang chiến đấu và trở nên bị tổn thương vì bạo lực quanh mình) Đáp án B Question 64: Giải - At first: lúc đầu, từ đầu - At last: lúc cuối - Last (adj): cuối cùng - First (adj): đầu tiên When Richard Nixon became President he at first tried to attack hard and force the Viet Cong to come to an agreement. ( Khi Richard Nixon trở thành Tổng Thống, ngay từ đầu ơng ta đã cố gắng tấn cơng mạnh mẽ và buộc Việt Cộng phải đàm phán) đáp án A Question 65: Giải - Take over: đảm nhận, điều - Bring in: mang lại - Come round: tỉnh lại, lặp đi lặp lại - Put up with smb/smt: chịu đựng ai/ cái gì Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20 In 1975 the government of South Vietnam fell and the country was taken over by the Communist forces. (Năm 1975, chính phủ miền Nam Việt Nam sụp đổ và đất nước được điều hành bởi quân đội Cộng Sản) Đáp án A Question 66: Giải - When the furs had been depleted, the Europeans began a campaign to obtain the lands the Indians occupied. The Indians often formed confederations and alliances to fight back the Europeans. (Người châu Âu bắt đầu chiến dịch chiếm các vùng đất của người Ấn – người Ấn chiến đấu chống lại người châu Âu) - Indians resisted the attempts by the whites to displace them. (Người Ấn kháng cự lại) Các cuộc xung đột của người Ấn gốc Mĩ và người Châu Âu đáp án B Question 67: Giải “pitt smb against each other”: đưa ai đĩ ra đọ sức với ai “pitted Indian tribes against each other”: đưa những bộ lạc người Ấn ra đánh lẫn nhau đáp án D (Sự liên lạc với người Châu Âu gây ra sự đối đầu giữa các bộ lạc Ấn Độ) Question 68: Giải - legitimize (v): hợp pháp hĩa, chính thống hĩa the whites legitimized the taking of Indian lands by proposing treaties (người da trắng hợp pháp hĩa (điều chỉnh lại) việc chiếm đất đai của người Ấn Độ bằng việc đưa ra các hiệp ước) - write to support: viết để ủng hộ - coordinate (v): hợp tác - encourage (v): khuyến khích - justify (v): điều chỉnh đáp án D Question 69: Giải Cĩ thể kết luận từ dịng 10 đến 12 rằng Despite the resistance of the Indians, the Europeans were destined to win the conflict. After Indian resistance was crushed, the whites legitimized the taking of Indian lands by proposing treaties, frequently offering gifts to Indian chiefs to get them sign the treaties. (Mặc cho sự chống cự của người Ấn, người Châu Âu đã nắm chắc phần thắng. Sau khi việc chống cự của người Ấn sụp đổ, người da trắng hợp pháp hĩa (điều chỉnh lại) việc chiếm đất đai của người Ấn Độ bằng việc đưa ra các hiệp ước, thường xuyên tặng quà cho những thủ lĩnh người Ấn để họ kí vào các hiệp ước) Người Châu Âu là quyền lực về quân đội, chính trị và kinh tế mạnh hơn người Ấn) đáp án B Question 70: Giải Tác giả đã nhấn mạnh Lãnh thổ Ấn Độ là Indian Territory-land the whites considered uninhabitable. Lãnh Thổ Ấn Độ- vùng đất mà người da trắng coi là khơng thể định cư được đáp án C (được coi là khơng thể đạt được) Question 71: Giải Trong đoạn văn, điều nào KHƠNG xảy ra? A. Người Ấn nổi loạn chống lại người Châu Âu (Indian uprisings also occurred - những cuộc nổi loạn của người Ấn cũng xảy ra) A đúng B. Người Ấn bị bắt sống ở những vùng đất hạn chế (Often the Indians were forced west of the Mississippi into Indian Territory- bị bắt đến ở vùng phía tây sơng Missisippi tới Lãnh Địa Người Ấn) B đúng Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21 C. Người Ấn thành lập những đồng minh với các bộ tộc khác (The Indians often formed confederations and alliances to fight back the Europeans- Người Ấn thường thành lập các liên minh và đồng minh chống lại) C đúng đáp án D sai Question 72: Giải Tác giả ám chỉ ở dịng 16-18. A. Nhiều sự ghi chép về sự di dời của người Ấn là khơng chính sách B. Việc di dời của người Ấn bi kịch đáng hổ thẹn trong lịch sử nước Mĩ C. Các hiệp ước và sự di dời của người Ấn là những sự kiện nhỏ trong lịch sử nước Mĩ D. Những hiệp ước mới hứa cho người Ấn nhiều đất hơn những hiệp ước trước đĩ No aspect of American history is more poignant than the accounts of the forced removal of Indians across the continent. As white settlers migrated farther west, Indians were forced to sign new treaties giving up the lands earlier treaties had promised them. (Khơng cĩ gì trong lịch sử nước Mĩ lại chua sĩt hơn sự tường thuật về sự bắt buộc phải rời đi của người Ấn qua cả lục địa. Vì người da trắng đã di chuyển dần về phía tây, người Ấn buộc phải kí những hiệp ước mới từ bỏ những vùng đất mà các hiệp ước cũ đã hứa dành cho họ) đáp án B Question 73: Giải - futility (n): sự vơ ích - advantage (n): ưu điểm - importance (n): tầm quam trọng - expense (n): chi phí - uselessness (n): sự vơ ích đáp án D Question 74: Giải - Perpetual (adj): vĩnh viễn - Long- lasting (adj): lâu dài - Gradual (adj): dần dần - Victorious (adj): - Seasonal (adj): theo mùa Đáp án A VOCABULARY - initial (adj): đầu tiên - whereby : nhờ đĩ - firearm (n): súng cầm tay - deplete (v): cạn kiệt - confederation (n): sự liên minh - alliance (n): sự đồng minh - disrupt (v): phá vỡ - displace (v): hất cẳng, thay thế - defensive (adj): thế thủ, phịng ngự - uprising (n): cuộc nổi loạn - legitimize (v): hợp pháp hĩa - treaty (n): hiệp ước - proceed (v): tiến tới - absorb (v): thu hút - reservation (n): vùng đất dành riêng - poignant (adj): chua sĩt, sầu thảm - account (n): sự ghi chép lại - futility (n): sự vơ ích - perish (v): bỏ mạng - perpetual (adj): liên tục, khơng ngừng - sojourn (n): sự tạm thời - Hostility (n): chiến sự, chiến tranh - descendant (n): con cháu Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22 Question 75: Giải Theo đoạn văn, bộ lạc nào KHƠNG chiến đấu chống lại sự di dời Some Indian tribes, realizing the futility of resistance, accepted their fate and moved westward without force. The Winnebagos, who offered little resistance, were shifted from place to place between 1829 and 1866 (Một vài bộ lạc nhận ra sự vơ ích của việc chống cự, chấp nhận số phận và di chuyển xuống phía Tây. Những người Winnebago di chuyền từ nơi này đến nơi khác giữa năm 1829 và 1866) đáp án C Question 76. Giải - Conduct (v): tiến hành/ chỉ đạo - Orchestra / ˈɔːkɪstrə/ (n):dàn nhạc giao hưởng - Appreciative / əˈpriːʃətɪv / (adj): tán dương, tán thưởng do smt in style : làm cái gì đĩ một cách ấn tượng Eg: He won the championship in great style. With style in style Đáp án B (Moronrovian chỉ đạo dàn nhạc một cách duyên dáng và ấn tượng với sự thích thú của khán giả) Question 77. Giải - Discuss smt with smb : thảo luận về cái gì với ai Eg: I'm not prepared to discuss this on the phone. Discuss critically about Discuss critically Đáp án C (Học sinh nên được khuyến khích thảo luận một cách nghiêm túc về những thơng tin họ được cung cấp) Question 78. Giải Chủ ngữ The package ở dạng số ít động từ tobe cũng phải được chia ở dạng số ít ở thì quá khứ Were was Đáp án C (Cái bọc chứa sách và băng đĩa đã được giao vào tuần trước) Question 79. Giải - Experiment / ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm - Indicate smt to smb: chỉ ra cái gì cho ai Eg: He indicated his willingness to cooperate. - Tobe able to do smt: cĩ thể làm gì Eg: I didn't feel able to disagree with him. indicate là động từ được chia ở dạng số nhiều nên chủ ngữ experiment cũng phải chia ở dạng số nhiều Experiment experiments Đáp án A (Các thí nghiệm tâm lí học chỉ ra rằng con người nhớ những bài tốn họ khơng thể giải được hơn là những bài tốn họ cĩ thể giải) Question 80. Giải Quy tắc trật tự tính từ và danh từ Adj + N (tính từ luơn đi trước danh từ) Eg: beautiful flowers, lazy students Reason skills reasonable skills Đáp án D (Nghiên cứu khoa học lơ- gics là một cách để trau dồi các kĩ năng hợp lí của con người)
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_tieng_anh_de_so_4_co_dap_an.pdf