Đồ án Công nghệ chế tạo máy

Tóm tắt Đồ án Công nghệ chế tạo máy: ...NG PHÁP GIA CÔNG. Đối với dạng sản xuất hàng loạt , để đạt năng suất cao trong điều kiện sản xuất ở nước ta thì đường lối công nghệ thích hợp nhất là phân tán nguyên công (ít bước công nghệ trong một nguyên công). Ở đây ta dùng loại máy vạn năng kết hợp với các đồ gá chuyên dùng và các máy ...rí - 17 - SVTH: Nguyễn Văn Bé Lê Hửu Đăng √ Trong đó: δd: Dung sai của phôi dập, δd = 0,25 mm và 0,25 là độ võng của tâm phôi. Như vậy: √ = √ = 0,28 mm Do đó độ sai lệch không gian của phôi sẽ là: √ mm = 1030 µm 4.1.2. Tính các sai lệch không gian qua các bước gia công. B...ệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện ngang: 1 Suy ra: Vb = 260 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 225 m/ph Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: Nguyễn Văn Tr...

pdf43 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đồ án Công nghệ chế tạo máy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: Knv =0,8 (Bảng 5-5, 
trang 8, TL [2]) 
 - Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt Kuv=1 (Bảng 5-6, trang 8, 
TL [2]) 
 Suy ra: kv = 1,2 . 0,8 . 1 = 0,96 
 Vậy tốc độ cắt là: 
 V = 
 = 115,5 (m/phút) 
 - Số vòng quay trục chính: 
 n1 = 
 = 
 = 2627,3 (vòng/phút) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 23 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
Xác định số vòng quay thực của máy 
Theo tính chất của cấp số nhân ta có thể viết 
 nmax = nmin . 
Trong đó: 
 - nmax: Số vòng quay lớn nhất của máy 
 - nmin: Số vòng quay nhỏ nhất của máy 
 - φ: Công bội 
 - m: Số cấp tốc độ của máy 
Suy ra: 
 = 
 = 
 = 60 
Theo bảng 8, trang 28, TL[1] ta xác định được φ17 = 50,65, suy ra φ = 1,26 
 Mặc khác: φx = 
 = 
 = 52,546 
Ta thấy φ17 =50,65 gần với φx = 52,546 nên nm = 50,65. 50 = 2532,5 (vòng/phút) 
 - Tốc độ cắt thực tế của máy 
 V1 = 
 = 
 = 111,32 (m/phút) 
 - Lực cắt khi phay Pz 
 Pz = 
 . kMP 
Trong đó: 
 - Z: Số răng phay 
 - Cp và các số mũ được tra trong bảng 5-41 
 - kMP: Hệ số điều chỉnh cho chất lượng của vật liệu 
Tra bảng 5-41, trang 34, TL[2] ta được: 
Cp X Y u Q w 
68,2 0,86 0,72 1 0,786 O 
 - kMP = 0,9 (Bảng 5-9, trang 9, TL[2]). 
Thay các giá trị trên vao công thức ta được. 
 Pz = 
 . 0,9 = 1797,18 (N) 
 - Momen xoắn Mx 
 Mx = 
 = 11.98 (N.m) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 24 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 - Công suất cắt Ne 
 Ne = 
 = 3,26 (kW) 
Vậy Ne Nm (đạt yêu cầu) 
5.2. TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CÒN LẠI 
5.2.1. Nguyên công 1 và nguyên công 2 
 - Định vị : Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu 
 - Kẹp chặt : Vì sử dụng mâm cặp 3 chấu tự định tâm. 
 - Chọn máy : máy tiện 1K62 (Bảng 9-4 Trang 17, TL [3]) 
 - Công suất động cơ: P = 7,5 kW. 
 - Khối lượng máy : 2290 kg 
 - Chọn dao : Dao tiện T15K6 (Bảng 4-3 Tr293 [1]) 
Kích thước : h = 25mm b = 16 mm L = 120 mm l = 15 mm R = 1 mm 
(Bảng 4-7 trang 297, TL [1]) 
 - Dao khoan lỗ thường T15K6 
 Bước 1 : Tiện mặt đầu thứ nhất 
 + Lượng dư gia công: a =1,8 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 1,4 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,38 mm/vòng (Bảng 5-11, trang 11, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 323 m/ph ( Bảng 5-64, trang 56, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền dao: 1,06 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: 0,82 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện ngang: 1 
 Suy ra: Vb = 323 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 280 m/ph 
 Số vòng quay trục chính 
 n=
D
v
.π
.1000
 =
6,38.14,3
280.1000
 = 2310 vòng/phút 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 25 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 Bước 2 : Khoan lỗ tâm 
+ Chiều sâu cắt: t = 1 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,05 mm/vòng (Bảng 5-87, trang 84, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 40 m/ph 
 Số vòng quay trục chính 
 n=
D
v
.π
.1000
 =
6,38.14,3
40.1000
 = 330 vòng/phút 
5.2.2. Nguyên công 3: Tiện thô các mặt trụ ∅35, ∅40, ∅45 
 - Định vị : Chi tiết được định vị bằng mũi chống tâm được gắn cố định 
trên mâm cặp, mũi chống tâm di động 
 - Kẹp chặt : Mũi chống tâm di động xiết chặt bằng tay quay 
 - Chọn máy : máy tiện 1K62 (Bảng 9-4 Tr17 [3]) 
 - Công suất động cơ: P = 7,5 kW. 
 - Khối lượng máy : 2290 kg 
 - Chọn dao : Dao tiện T15K6 (Bảng 4-3 Tr293 [1]) 
Kích thước : h = 25mm b = 16 mm L = 120 mm l = 15 mm R = 1 mm 
(Bảng 4-7 trang 297, TL [1]) 
 - Bước 1 : Tiện mặt trụ ∅45 , l= 96 mm 
 + Lượng dư gia công: 2a =2,5 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,8 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vòng (Bảng 5-60, trang 52, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 260 m/ph ( Bảng 5-64, trang 56, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền dao: 1,06 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: 0,82 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện 
ngang: 1 
 Suy ra: Vb = 260 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 225 m/ph 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 26 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 Số vòng quay trục chính 
 n=
D
v
.π
.1000
 =
45.14,3
225..1000
 = 1592 vòng/phút 
 - Bước 2 : Tiện mặt trụ ∅40 , l = 26 mm 
 + Lượng dư gia công: 2a =2,5 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,8 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vòng (Bảng 5-60, trang 52, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 260 m/ph ( Bảng 5-64, trang 56, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền dao: 1,06 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: 0,82 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện 
ngang: 1 
 Suy ra: Vb = 260 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 225 m/ph 
Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
40.14,3
225..1000
 = 1791 vòng/phút 
 - Bước 3 : Tiện mặt trụ ∅35 , l = 20 mm 
 + Lượng dư gia công: 2a =2,5 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,8 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,4 mm/vòng (Bảng 5-60, trang 52, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 260 m/ph ( Bảng 5-64, trang 56, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền dao: 1,06 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: 0,82 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện 
ngang: 1 
 Suy ra: Vb = 260 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 225 m/ph 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 27 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 Số vòng quay trục chính 
 n=
D
v
.π
.1000
 =
35.14,3
225..1000
 = 2047 vòng/phút 
5.2.3. Nguyên công 4: tiện thô các mặt trụ ∅35, ∅40, ∅45, ∅55 
 Chế độ cắt ở các bước tương tự như ở nguyên công 3, thêm bước 5 
 - Bước 5 : Tiện mặt trụ ∅55 , l = 94 mm 
 + Lượng dư gia công: 2a =2,5 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,8 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vòng 
(Bảng 5-60, trang 52, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: Vb = 260 m/ph ( Bảng 5-64, trang 56, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền dao: 1,06 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: 0,82 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi: 1 
 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao: 1 
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đường kính khi tiện 
ngang: 1 
 Suy ra: Vb = 260 . 1 . 1. 1,06 . 0,82 = 225 m/ph 
 Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
55.14,3
225..1000
 = 1302 vòng/phút 
5.2.4. Nguyên công 5: Tiện tinh các mặt trụ ∅35, ∅40, ∅45 
 - Định vị : Chi tiết được định vị bằng mũi chống tâm được gắn cố định 
trên mâm cặp, mũi chống tâm di động 
 - Kẹp chặt : Mũi chống tâm 
 - Chọn máy : máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang 17, TL [3]) 
 - Công suất động cơ: P = 7,5 kW. 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 28 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 - Khối lượng máy : 2290 kg 
 - Chọn dao : Dao tiện tinh T15K6 (Bảng 4-3 Trang 293,TL [1]) 
Kích thước : h = 25mm b = 16 mm L = 120 mm l = 15 mm R = 1 mm 
(Bảng 4-7 trang 297, TL [1]) 
 - Bước 1: Tiện tinh mặt trụ ∅35 , l = 20 mm, Rz1,25 
 + Lượng dư gia công: 2a =1,1 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,12 . 0,75 = 0,09 mm/vòng (Bảng 5-62, 
trang 54, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ bền của vật liệu gia công: 
0,75 
 + Tốc độ cắt: Vb = 110 m/ph ( Bảng 5-62, trang 54, TL [2]) 
 Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
35.14,3
110.1000
 = 1000 vòng/phút 
 - Bước 2 : Tiện mặt trụ ∅40 , l = 26 mm, Rz40 
+ Lượng dư gia công: 2a =1,1 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm 
+ Lượng chạy dao: S = 0,6 . 0,75 = 0,45 mm/vòng (Bảng 5-62, 
trang 54, TL [2]) 
+ Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ bền của vật liệu gia công: 
0,75 
 + Tốc độ cắt: Vb = 110 m/ph ( Bảng 5-62, trang 54, TL [2]) 
 Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
40.14,3
110.1000
 = 875 vòng/phút 
 - Bước 3 : Tiện mặt trụ ∅45 , l = 96 mm, Rz2,5 
+ Lượng dư gia công: 2a =1,1 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,2 . 0,75 = 0,15 mm/vòng 
(Bảng 5-62, trang 54, TL [2]) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 29 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ bền của vật liệu gia công: 
0,75 
 + Tốc độ cắt: Vb = 110 m/ph ( Bảng 5-62, trang 54, TL [2]) 
 Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
40.14,3
110.1000
 = 778 vòng/phút 
5.2.5. Nguyên công 6: tiện tinh các mặt trụ ∅35, ∅40, ∅45, ∅55 
 Chế độ cắt ở các bước của nguyên công 6 tương tự ở nguyên công 5, thêm 
bước 4 
 - Bước 4 : Tiện mặt trụ ∅55 , l = 96 mm, Rz40 
+ Lượng dư gia công: 2a =1,2 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm 
 + Lượng chạy dao: S = 0,6 . 0,75 = 0,45 mm/vòng (Bảng 5-62, 
trang 54, TL [2]) 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ bền của vật liệu gia công: 
0,75 
 + Tốc độ cắt: Vb = 110 m/ph ( Bảng 5-62, trang 54, TL [2]) 
Số vòng quay trục chính 
n=
D
v
.π
.1000
 =
55.14,3
110.1000
 = 636 vòng/phút 
5.2.6. Nguyên công 7: Mài 2 cổ trục ∅35 
 - Định vị : Chi tiết được định vị bằng mũi chống tâm cố định được gắn với 
mâm cặp 3 chấu, mũi chống tâm di động. 
 - Kẹp chặt : Mũi chống tâm 
 - Chọn máy : máy mài 3M153A (Bảng 9-50 Trang 95,TL [3]) 
 - Công suất động cơ: P = 5,5 kW. 
 - Khối lượng máy : 4200 kg 
 - Chọn dao : Chọn đấ mài đính hạt mài kim cương với AC2 125/100 (Bảng 
4-166 Trang 454 [1]) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 30 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
 - Chọn đá mài loại ПB – có vành lõm (Bảng 4-170 Trang 461,TL [2]) 
Kích thước: D = 300 mm d = 50 mm H = 80 mm 
 + Phương pháp mài có tâm 
+ Lượng dư gia công: 2a =0,3 mm 
 + Chiều sâu cắt: t = 0,1 mm 
 + Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào đường kính đá mài và vật liệu gia 
công: 0,95. 
 + Hệ số diều chỉnh phụ thuộc vào lượng dư và cấp chính xác: 0,63 
 + Lượng chạy dao ngang: S = 1,23 . 0,95 . 0,63 = 0,74 mm/vòng 
( Bảng 5-204, trang 182, TL [2]) 
 Số vòng quay trục chính: n = 165 vòng/phút ( Bảng 5-204, trang 
182, TL [2]) 
 + Tốc độ cắt: 
v=
1000
.. Dn
 =
1000
35.14,3.165
 = 18,1 vòng/phút 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 31 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
CHƯƠNG 6 
TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN 
 Sau khi đã xác định nội dung các nguyên công, chọn máy, chọn dao, tính 
toán lượng dư gia công, chế độ cắt thì ta tiến hành tính toán thời gian gia công 
cho cac nguyên công để đảm bảo năng suất lao động, quy trình gia công không bị 
gián đoạn 
 Thời gian cơ bản được xác định trên cơ sở các thiết bị, quy trình công 
nghệ và chế độ làm việc hợp lý. Thời gian cơ bản là thời gian trực tiếp làm thay 
đổi hình dáng, kích thước, chất lượng bề mặt các chi tết. 
 Trong sản xuất hàng loạt và hàng khối thời gian gia công được tính theo 
công thức sau: 
 Ttc = To + Tp + Tpv + Ttn (CT 28, trang 54 TL [4]) 
Trong đó: 
 - To là thời gian cơ bản 
 - Tp la thời gian phụ Tp = (7 ÷ 10)%To. 
 - Tpv là thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: Thời gian phục vụ kỹ thuật 
(Tpckt) để thay đổi dụng cụ, sửa đá, mài dao, điều chỉnh máy, điều chỉnh dụng cụ 
( Tpvkt = 8%To), thời gian phục vụ tổ chức (Tpvtc) để tra dầu cho máy, thu dọn chổ 
làm việc, bàn giao ca kế tiếp ( Tpvtc = ( 2 ÷ 3)%To). 
 - Ttn là thời gian nghĩ ngơi tự nhiên của công nhân ( Ttn = (3 ÷ 5)%To). 
6.1. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN GIA CÔNG CHO CÁC NGUYÊN CÔNG. 
 Thời gian gia công cơ bản được tính theo công thức sau: 
 To = 
 ( phút) 
Trong đó: 
 - L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) 
 - L1: Chiều dài ăn dao (mm) 
 - L2: Chiều dài thoát dao (mm) 
- S: Lượng chạy dao (mm/vòng) 
- n: Số vòng quay trong một phút 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 32 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
6.1.1. Nguyên công 1 
Bước 1: Tiện thô mặt đầu thứ nhất 
- Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng2,7trang 55 TL [4]) 
L=
2
D
=
2
6,38
=19,3 
L1= 1
45
4,1
)25,0(
0

tagtag
t

 =2,4 mm 
L2=0 
T0 = )(0247,0
2310.38,0
04,23,19
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,00247 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,00247 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,001235 (phút). 
 Ttc= 0,03 ( phút) Thời gian gian tiện mặt đầu thứ 2 = 0,03 (phút) 
Bước 2: Khoan lỗ tâm thứ nhất 
- Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LL
.
.
1 ( Bảng 27 Trang 55 TL [4]) 
L=7,5v mm 
L1= 1
2
35,7
)25,0(
2




ctg
dD
 =1,75 mm 
T0 = )(56,0
330.05,0
75,15,7
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,056 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,056 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,028 (phút). 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 33 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
Ttc= 0,7 ( phút) Thời gian khoan lỗ tâm thứ 2 = 0,7 (phút) 
6.1.2. Nguyên công 2 
 Bước 1: Tiện thô mặt trụ ∅45 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 2,7 Trang 55 TL [4]) 
L=96 mm 
L1= 1
45
8,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,8 mm 
L2=0 
T0 = )(25,02.
1592.5,0
8,196
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,025 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức 
 Tpv=10%.T0= 0,025 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,0125 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,3125 ( phút) 
 Bước 2: Tiện thô mặt trụ ∅40 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 27 Trang 55 TL [4]) 
L=26 mm 
L1= 1
45
8,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,8 mm 
L2=0 
T0 = )(062,02.
1791.5,0
8,126
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,0062 (phút). 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 34 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,0062 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,0031 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,0775 ( phút) 
 Bước 3: Tiện thô mặt trụ ∅35 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 27 Trang 55 TL [4]) 
L=20 mm 
L1= 1
45
8,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,8 mm 
L2=0 
T0 = )(053,02.
2047.4,0
8,120
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,0053 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,0053 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,0027 (phút). 
Ttc= 0,0663 (phút) 
6.1.3. Nguyên công 3 
 Bước 1: Tiện thô mặt trụ ∅55 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 27 Trang 55 TL [4]) 
L=94 mm 
L1= 1
45
8,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,8 mm 
L2=2 
T0 = )(3,02.
1302.5,0
28,194
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 35 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,03 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,03 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,015 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,375 ( phút) 
Các bước còn lại giống nguyên công 2. 
6.1.4. Nguyên công 4 
 Bước 1: Tiện tinh mặt trụ ∅35 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 33 Trang 71 TL [4]) 
L=20 mm 
L1= 1
45
2,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,2 mm 
L2=0 
T0 = )(7,03.
1000.09,0
2,120
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,07 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,07 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,035 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,875 ( phút) 
 Bước 2: Tiện tinh mặt trụ ∅40 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 33 Trang 71 TL [4]) 
L=26 mm 
L1= 1
45
2,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,2 mm 
L2=0 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 36 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
T0 = )(18,03.
1000.45,0
2,126
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,018 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,018 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,009 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,225 ( phút) 
 Bước 3: Tiện tinh mặt trụ ∅45 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 33 Trang 71 TL [4]) 
L=96 mm 
L1= 1
45
2,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,2 mm 
L2=0 
T0 = )(944,13.
1000.15,0
2,196
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,1944 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,1944 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,0972 (phút). 
Suy ra: Ttc= 2,43 ( phút) 
6.1.5. Nguyên công 5 
 Các bước đầu giống nguyên công 4, chỉ có thêm bước 4. 
 Bước 4: Tiện tinh mặt trụ ∅55 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0= i
nS
LLL
.
.
21 ++ ( Bảng 33 trang 71 TL [4]) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 37 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
L=94 mm 
L1= 1
45
2,0
)25,0(
0

tagtag
t

 =1,2 mm 
L2=2 
T0 = )(648,03.
1000.45,0
22,194
ph

- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,0648 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,0648 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,0324 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,81 ( phút) 
6.1.6. Nguyên công 6: Phay Rãnh Then 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0=
MnMd S
DL
S
h 

1
( Bảng 31, Trang 64 TL [4]) 
L=74 mm 
h=6,5 
D = 14 
SMd= 101,3 mm/phút 
SMn= 101,3 
T0 = )(657,0
3,101
1474
3,101
15,5
1 ph



- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,0657 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,0657(phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,03285 (phút). 
Suy ra: Ttc= 0,82125 ( phút) 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 38 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
6.1.7. Nguyên công 7: Mài cổ trục 
 - Thời gian gia công cơ bản: T0=
cnt
h
.
.25,1 ( Bảng 32 Tr 65 TL [4]) 
L=20 mm 
h=0,3 
t=0,1 
T0 = )(0227,0
165.1,0
3,0
.25,1 ph
- Thời gian nguyên công: Ttc=T0+Tp+Tpv+Ttn 
Với Tp: thời gian phụ Tp=10%.T0=0,00227 (phút). 
Tpv: gồm thời gian phục vụ kĩ thuật và thời gian phục vụ tổ chức Tpv=10%. 
T0= 0,00227 (phút). 
Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân Tttn=5%.T0=0,001135 (phút). 
 Ttc= 0,0284 ( phút) 
Vậy tổng thời gian gia công một chi tiết là 12,3169 (phút) 
Do trục được gia công trên đồ gá sẵn có nên ta không thiết kế đồ gá. 
Đồ án công nghệ chế tạo máy 
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 39 - SVTH: Nguyễn Văn Bé 
 Lê Hửu Đăng 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007),Sổ 
Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 1, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật. 
[2]. Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007),Sổ 
Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 2, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật. 
[3]. Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007),Sổ 
Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 3, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật. 
[4]. Trần Văn Địch .2007, Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy, NXB Khoa 
Học và Kỹ Thuật, Hà Nội. 
[5]. Nguyễn Đắc Lộc, Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy, NXB 
Khoa Học và Kỹ Thuật. 

File đính kèm:

  • pdfdo_an_cong_nghe_che_tao_may.pdf