Đồ án môn học Điện tử công suất
Tóm tắt Đồ án môn học Điện tử công suất: ...u với tần số băm xung 200-400 Hz đã có thể cho chất lượng điện áp ra khá tốt -Ngoài ra bộ băm xung 1 chiều làm viêc tin cậy, độ chính xác cao, dễ điều chỉnh. Qua phân tích trên ta they với yêu cầu thiết bị gọn nhẹ, chất lượng điện áp tốt thì chọn sơ đồ băm xung 1 chiều có đảo chiều là hợp lý...0 dt + + = . Giải phương trình trên ta được: (t T) (t T) max Ei(t) (1 e ) I e R − −β − −β τ τ= − − + Do đó ( 1)T ( 1)T min max EI (1 e ) I e R β− β− τ τ= − − + Giải ra ta được: T min T U e 1 EI R Re 1 β τ τ ⎛ ⎞−⎜ ⎟= −⎜ ⎟−⎝ ⎠ ; T max T U 1 e EI R R1 e −β τ − τ ...12848 (cm) 43- Đường kính trung bình các cuộn dây . D12= 2 21 nt DD + = 2 59,148 + =11,3 (cm) 47 ⇒r12= 2 12D = 5,65 (cm) 44- Chọn khoảng cách giữa hai cuộn thứ cấp :a22= 2 (cm) *)Tính kích thước mạch từ . 45- Với đường kính trụ d= 6 cm ,ta có số bậc là 3 trong nửa tiết diện tr...
1,88 . 6 = 11,28 (V) 69- Điện kháng máy biến áp qui đổi về thứ cấp . XBA= 8 .π2.(W)2. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ 3 . 2112 dd qd BB a h r .ω.10-7 = 8 .π2.2972. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ 3 826.047,101,0. 07,11 6,47 . 10-2.314.10-7 = 0,991 (Ω) 70- Điện cảm máy biến áp qui đổi về thứ cấp . LBA = ω BAX = 314 991,0 = 0,00316 (H) = 3,16 (mH) 71- Sụt áp trên điện kháng máy biến áp . ΔUx = π 3 XBA.Id = π 3 0,991.6 = 5,68 (V) Rdt =π 3 .XBA = 0,95 (Ω) 72- Sụt áp trên máy biến áp . ΔUBA= 22 xr UU Δ+Δ = 22 68,511,28 + =12,63 (V) 73- Tổng trở ngắn mạch qui đổi về thứ cấp . ZBA = 22 BABA XR + = 22 991,01,88 + = 2,13 (Ω) 74- Tổn hao ngắn mạch trong máy biến áp . ΔPn = 3.RBA .I2 = 3.1,88.4,902 = 135,42(W) I:dòng điện thứ cấp biến áp ΔP% = S PnΔ .100 = 2664 42,135 .100 = 5,08 % 50 75- Điện áp ngắn mạch tác dụng . Unr= 2 2. U IRBA .100 = 2,181 90,4.88,1 .100 = 5,08 % 76- Điện áp ngắn mạch phản kháng . Unx = 2 2. U IxBA .100 = 2,181 90,4.91,0 .100 =2,46 % 77- Điện áp ngắn mạch phần trăm . Un= 22 nxnr UU + = 22 46,208,5 + = 5,64(%) 78- Dòng điện ngắn mạch xác lập . I2nm= BAZ U2 = 13,2 2,181 = 85,07 (A) 79- Hiệu suất thiết bị chỉnh lưu . η = S IU dd . = 2664 6.400 = 90,1 % 2.Tính chọn Diode : Tính chọn dựa vào các yếu tố cơ bản dòng tải ,điều kiện toả nhiệt ,điện áp làm việc ,các thông số cơ bản của van được tính như sau : +)Điện áp ngược lớn nhất mà Diode phải chịu : Unmax=Knv.U2 =Knv . u d K U = 3 π .400 = 418,88 (V). Trong đó : Knv = 6 Ku= π 6.3 Điện áp ngược của van cần chọn : Unv = KdtU . Un max =2,5 . 418,88 = 1047,20 Trong đó : KdtU - hệ số dự trữ điện áp ,chọn KdtU =2,5 . +) Dòng làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng : Ilv = Ihd = Khd .Id = 3 dI = 3 6 =3,46 (A) 51 (Do trong sơ đồ cầu 3 pha ,hệ số dòng hiệu dụng :Khd = 3 1 ) . Chọn điều kiện làm việc của van là có cánh toả nhiệt và đầy đủ diện tích toả nhiệt ; Không có quạt đối lưu không khí ,với điều kiện đó dòng định mức của van cần chọn : Iđm =Ki . Ilv =3,2 .3,46 = 11,07 (A) (Ki là hệ số dự trữ dòng điện và chọn Ki =3,2) từ các thông số Unv ,Iđmv ta chọn 6 Diode loại SKR20/12 do nhà sản xuất IR sản xuất có các thông số sau : Điện áp ngược cực đại của van : Un = 1200 (V) Dòng điện định mức của van : Iđm =20 (A) Dòng điện thử cực đại : Ith =60 (A) Dòng điện rò : Ir =4 (mA) Sụt áp lớn nhất của Diode ở trạng thái dẫn là : ΔU = 1,55 (V) Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép :Tmax=180 oC 52 Chương IV: Mạch điều khiển IV.1. Yêu cầu chung của mạch điều khiển - Yêu cầu về độ rộng xung điều khiển đó là phải thay đổi được độ rộng xung điều khiển. - Yêu cầu về độ dốc sườn trước của xung (càng cao thì việc mở càng tốt thông thường S/A1,0 dt didk μ≥ - Phát xung điều khiển đến các van lực theo đúng pha và với góc điều khiển cần thiết. - Đảm bảo phạm vi điều chỉnh góc điều khiển γ min đến γ max tương ứng với phạm vi thay đổi điện áp ra tải của mạch lực. - Cho phép động cơ làm việc với các chế độ đã tính toán như chế độ khởi động, hãm tái sinh, đảo chiều quay... - Có độ đối xứng điều khiển tốt, tức là góc điều khiển với mọi van không vượt quá 10 đến 30 điện. - Có khả năng chống nhiễu công nghiệp tốt: không được gây ra các nhiễu vô tuyến. - Độ tác động của mạch điều khiển nhanh. - Thực hiện các yêu cầu bảo vệ các van nếu cần như ngắt các xung điều khiển khi có sự cố, thông báo các hiện tượng không bình thường của lưới và bản thân mạch mạch điều khiển . - Có độ tin cậy cao. IV.2. Nguyên lý chung của mạch điều khiển Nguyên tắc chung của mạch điều khiển là so sánh một điện áp một chiều UĐK thay đổi được với một điện áp tam giác có tần số cao số cao. Điểm cân bằng giữa Utg và Uđk sẽ là điểm phát xung điều khiển để mở các van bán dẫn. Bằng cách thay đổi UĐK ta sẽ thay đổi được độ rộng xung điều khiển trong khi vẫn giữ tần số điều khiển không đổi. 53 Sơ đồ chung của mạch điều khiển là: 2.1) Khâu tạo dao động và khâu tạo điện áp tam giác. Người ta thường dùng khuếch đại thuật toán để tạo ra xung chữ nhật và xung giác . C TL084A A 11 4 1 3 2 TL084A A 11 4 1 3 2 R3 R2 R1 Ura Ở đây ta dùng 2 khuếch đại thuật toán: OA1 là 1 trigger smith đầu vào không đảo, OA2 là một khâu tích phân. Chúng tạo thành 1 mạch phát xung chữ nhật và xung tam giác chuẩn. 0.000ms 5.000ms 10.00ms 15.00ms 20.00ms 15.00 V 5.000 V -5.000 V -15.00 V A: u4_6 B: c1_2 C: v5_1 U§ T¹o trÔ (chèn g ng¾n IG BT C¸ch ly quang T¹o dao ®éng T¹o xung tam giac So s¸nh T¹o U§K B tạo n đầu r Đ Đ G V vuôn b Đ T U ằng việc n ên dao độ a OA2. a)Xét OA ây là Trig Điểm lật ⇒ U ây chính iả thiết IC ⇒ U ⇒ ới giả thi g với 2 đi ) Với OA iện áp vào a có: ra 2 = U t 0 1ra∫ ối mạch T ng: xung c 1 có dạng: ger Smith trạng thái 1 2ra R U − 1 2 p RR R += là điểm lật lý tưởng UP=UN= ra 2 .R 2 =-U 2ra R RU −= ết các OA ểm lật tran 2: Đây là m của mạch ( ) U)t(d.t + rigger Sm hữ nhật ở đầu vào k được xác đ pp UU = 2ra 2 R U. + trạng thái ta có: 0 ra 1 .R1 1ra 2 1 U. là lý tưởn g thái là ± ạch tích tích phân )0t(2ra = ith nối ti đầu ra mạ hông đảo v ịnh như s 2 1ra R U− 21 1 U. R R + . g thì ta c 2 1 R R.E . phân. là Ura1 ếp với mạ ch Trigge ới tín hiệu au: 1ra oi Ura 1 = ch tích ph r Smith và vào của O ± E và dạn ân có phản xung tam A1 là Ura g Ura 1 (t) 54 hồi sẽ giác ở 2. là cung 55 Ta có đồ thị dạng Ura(t) hay Utựa : Do điểm lật trạng thái của OA1 là ± 2 1 R R.E nên giá trị đầu vào của Ura 2 là - 2 1 R R.E và giá trị cuối của Ura 2 là + 2 1 R R.E ( quá trình tích phân thuận) và quá trình tích phân ngược thì giá trị đầu ra củ Ura 2 là - 2 1 R R.E - Trong khoảng 0÷ t1 thì Ura 1 =+E= const Ta có: Ura 2 =- )t(U)t(d).t(URC 1 2ra t 0 1ra 1 +∫ ⇒ Ura 2 = - RC 1 .E.t1+ 2 1 R R.E =- 2 1 R R.E ⇒ 2 2 1 R R.E = E.t1 RC 1 ⇒ t1=2RC 2 1 R R. Từ hình vẽ ta thấy thời gian nạp phóng bằng nhau( với hằng số thời gian RC) và điện áp cuối quá trình phóng nạp có độ lớn bằng nhau. Do đó ta có xung ra đối xứng. Chu kì dao động: T= t1+t2= 2. t1 = 4. RC 2 1 R R. Hay tần số xung: f= T 1 = 2 1 R R. RC 4. 1 2.2) Khâu so sánh: Để xác định thời điểm mở van IGBT ta sẽ so sánh 2 tín hiệu là Utựa và Uđk.Ta sẽ dùng khuếch đại thuật toán để thực hiện nhiệm vụ này bởi vì những lý do sau: 0.000ms 1.000ms 2.000ms 3.000ms 4.000ms 5.000ms 15.00 V 5.000 V -5.000 V -15.00 V A: c1_2 B: u1_6 + vào s + số kh + sánh a H đầu v C đất. Đ B cần p b Đ V Đ + + thay việc Tổng trở o sánh, nó Tầng vào uếch đại Khâu so 1 cửa. ) So sán ai điện áp ào R1,R2. ửa còn lại iểm lật trạ ⇔ iểu thức n hải trái dấ )So sánh 2 iện áp ra ới Ko là h iểm lật trạ Khi Utựa > Khi Utựa < Như vậ đổi trạng không đượ vào của O có thể tác của OA t khá lớn. V sánh dùng h 1 cửa Utựa và U , để tăng đ ng thái là 21 2 d 1 tua R 1 R 1 R U R U + + ày cho th u nhau. cửa: Udk tuân theo q ệ số khuế ng thái ứn Uđk thì ΔU Uđk thì Δ y các điện thái đầu c vượt qu A rất lớn h biệt hoà hường là k ì thế độ ch OA cũng đk được đ ộ chính x Un=Up=0 k =0 ⇒U ấy điện áp và Utựa tới uy luật : U ch đại của g với Utựa = Utựa- U U<0 ⇒U áp đưa và ra.Và độ c á giới hạn nên khôn n toàn chú huếch đại ính xác so có 2 kiểu ưa tới cùn ác so sánh dk=- 1 2 R R .U ra đảo n 2 cực khá ra=Ko.(U+ OA =Uđk. đk > 0 ⇒U so sánh =- o so sánh hênh lệch cho phép g gây ảnh ng để khô vi sai, mặ sánh cao đấu các đi g 1 cực củ thì đấu qu tựa gược trạng c nhau của -U-) so sánh = Ura max. phải cùng tối đa giữ của loại O hưởng tớ ng tác độn t khác số , độ trễ kh ện áp là so a OA thô a điện trở thái thì 2 OA. +Ura max dấu thì m a 2 cửa t A đã chọn i các điện g sang nha tầng nhiều ông quá và sánh 2 cử ng qua 2 đ R3=R1//R điện áp . ới có hiện rạng thái . 56 áp đưa u. nên hệ i μs. a và so iện trở 2 xuống so sánh tượng khi làm rộng V thế t van. Đ đảo d Đ sánh T N 2 Đ trước S ⇒Kết l Nguyên Khi điều c xung. Từ 2.3) Bộ ì ở đây có a sẽ cần 2 ể có 2 đư ấu dùng I ây thực c . Hai điện a có Uss2= hư vậy U .5) Khâu t ể đảm bảo cặp van T ơ đồ: uận: Ta sẽ lý hoạt độ hỉnh Uđk đó sẽ điều đảo dấu: 4 IGBT đường tín ờng tín hi C thuật to hất là 1 b trở R3 chọ - 3 4 R R .Uss1= ss2 chính là ạo trễ. chắc chắ 1,T2 một k sử dụng s ng của sơ thì ta sẽ đ chỉnh đư trong đó c hiệu,mỗi ệu trước k án. ộ đảo với n bằng R4 - Uss1 tín hiệu đ n rằng hai hâu tạo tr ơ đồ so sá đồ: iều chỉnh ợc điện áp ứ 2 van tạ đường tín hi đưa vào điện áp đ ảo của Us van thẳng ễ. nh 2 cửa. được γ= T to ra tải. o thành 1 hiệu sẽ khâu logi ầu vào đảo s1 hàng khô tức là đi cặp đóng điều khiển c phân xun chính là ng cùng dẫ ều chỉnh đ mở đồng hoạt độn g ta sẽ dù đầu ra củ n, ta sẽ th 57 ược độ thời. Vì g 1 cặp ng 1 bộ a bộ so êm vào C R CD4 N T Đ D 2 ác cổng lo iêng cổng 093. guyên lý hời gian t ể mạch là ựa vào D .6) Khâu c +15V C1.1 gic chạy h NAND p làm việc: rễ được xâ m việc an atasheet củ ách ly, tạo CD 6 5 R1.1 ọ CMOS hải chọn h y dựng bở toàn thì ta a loại IGB điện áp đ 4093B 4 với nguồ ọ có ngưỡ i ttrễ = 0,6 phải có ttr T đã chọn óng mở va CD4 13 12 n cung cấp ng Trigge 93.R11.C11 ễ>toff của v ta sẽ xác n 081D 11 R là 15V r Smith. ở . an. định R11, C 10 đây ta ch 11. 58 ọn loại 59 Để đảm bảo cach ly giữa mạch điều khiển và mạch lực ta sẽ sử dụng khâu cách ly quang. Ưu điểm nổi bật của khâu cách ly quang là: Đảm bảo cách ly giữa mạch lực và mạch điều khiển (độ cách điện đến vài KV) và truyền được xung có độ rộng tuỳ ý. 2.7) Khâu tạo điện áp đóng mở van. Vì IGBT là phần tử điều khiển bằng điện áp, giống như MOSFET nên yêu cầu điện áp có mặt liên tục trên cực điều khiển để xác định chế độ khoá, mở. Tín hiệu mở có biên độ UGE=E1, tín hiệu khoá có biên độ -UGE=-E1 cung cấp cho mạch G-E thông qua điện trở RG ,RP. Mạch G-E được bảo vệ bằng Điot ổn áp ở mức khoảng [-15 V; +15 V] . Do có tụ kí sinh giữa G và E nên kĩ thuật điều khiển MOSFET có thể được áp dụng, tuy nhiên điện áp khoá phải lớn hơn. Điện áp đóng mở ± UGE phụ thuộc vào IGBT đã chọn. Điện trở RG ảnh hưởng đến tổn hao công suất điều khiển. Điện trở RG nhỏ, giảm thời gian xác lập tín hiệu điều khiển ,giảm ảnh hưởng của t CE d dU , giảm tổn thất năng lượng trong quá trình điều khiển nhưng lại làm mạch điều khiển nhạy cảm hơn với điện cảm ký sinh trong mạch điều khiển. CS , RS là mạch trợ giúp để giảm thời gian đóng mở IGBT . CS có trị số 0,1 μF RS =10± 33 Ω RP =2,2 KΩ RG = 3,3± 27Ω ZD1 , ZD2 có điện áp ổn áp khoảng 15V. IV.3. Tính toán chi tiết mạch điều khiển: Ug1,2 +Uge -Uge IRGB Rg 1k -5V +15V Q2 2N2904 Q1 2N1893 +15V -15V U7A R20 1k R19 1k R18 1k R17 1k R15 0.05k R10 0.05k 60 Trong toàn bộ sơ đồ mạch ta sử dụng toàn bộ 6IC khuếch đại thuật toán, ở đây ta sử dụng 6 IC loại TL 084 do hãng TexasInstruments chế tạo, mỗi IC này có 4 khuếch đại thuật toán. Thông số của TL084 : + Điện áp nguồn nuôi : Vcc = ±18(V) chọn Vcc = ±15(V) + Hiệu điện thế giữa hai đầu vào : ± 30 (V) + Nhiệt độ làm việc : T = -25÷ 850 C + Công suất tiêu thụ : P = 680 (mW) = 0,68 (W) + Tổng trở đầu vào : Rin= 106 ( MΩ) + Dòng điện đầu ra : Ira = 30 ( pA). + Tốc độ biến thiên điện áp cho phép : du/dt = 13 (V/μs) Sơ đồ chân của IC TL084 Dòng điện vào được hạn chế để Ilv < 1 (m A). 3.1) Khâu tạo dao động và tạo điện áp: Chu kỳ xung tam giác T=4RC 2 1 R R ở đây ta chọn tần số băm xung f = 500 Hz phù hợp với yêu cầu tải động cơ. Ta có T=1/ f =1 / 500 = 2(ms) Vậy ta có T = 4RC 2 1 R R =2.10-3 Chọn R1=R2=47k Ω , chọn C= 0,01uF ⇒R=50 k Ω 3.2) Khâu so sánh: 61 Chọn điện trở hạn chế dòng vào trước hai cửa của KĐTT là R3=R4> Iv Uv . Chọn để hạn chế Iv < 1mA ⇒R3=R4 > 310 11 − =11kΩ . Chọn R3=R4 =12(kΩ ) 3.3) Khâu đảo dấu: Đây thực chất là một bộ cộng đảo với R6 =R7 Khi đó Uss1= -Uss2 Chọn R6 =R7 =10 kΩ 3.5) Khâu tạo trễ : Ta có thời gian trễ Ttr=0,693R1.1C1.1=0,693.R12C1.2=0,693.R1.3C1.3=0,693.R1.4C1.4 Vì thời gian khóa của IGBT rất nhỏ (200ns) nên ở đây ta chỉ cần chọn Ttr = 7us = 0,693 R1.1C1.1=0,693.R12C12 =0,693.R1.3C1.3=0,693.R1.4C1.4 Chọn C1.1=C1.2 =C1.3=C1.4=0,1uF => R1.1 = R1.2= R1.3= R1.4= 7 6 10.693.0 10.7 − − =100Ω Cổng NAND ta chọn loại CD4093 Cổng AND ta chọn loại CD4081 Toàn bộ mạch điện phải dùng 4 cổng AND nên ta chọn một IC 4081 họ CMOS. Một IC 4081 có 4 cổng AND, có các thông số: +Nguồn nuôi IC : Vcc = 3÷15 (V), ta chọn: Vcc = 15 (V). +Nhiệt độ làm việc : - 40o C ÷ 80o C +Điện áp ứng với mức logic “1”: 2÷4,5 (V). +Dòng điện nhỏ hơn 1mA +Công suất tiêu thụ P=2,5 (mW/1 cổng). 62 Sơ đồ chân của 4081 3.6) Khâu cách ly, tạo điện áp đóng mở IGBT Để ổn áp +15V và -15V thì ta dùng 2 diode zener 15V đấu song song ngược. * Để thay đổi tốc độ của động cơ thì ta thay đổi Uđk thông qua chiết áp. Khi Uđk thay đổi làm cho γ thay đổi và độ rộng xung thay đổi (điện áp phần ứng thay đổi). & & & & +Vc c 14 13 12 11 10 9 8 1 2 3 4 5 6 7 63 IV.4.Thiết kế nguồn nuôi cấp cho mạch điều khiển +15V -15V O-22 D7 D8 D9 D10 D11 D12 C1 C2 C3 C4 2 1 3 LM7915 IN2 1 OUT 3 GND LM7815 U? a1 b1 c1 GND OUTIN O-21 C B A 1. Tính toán các tham số cho mạch nguồn nuôi . Ta cần tạo ra nguồn điện áp ± 15 (V) để cấp cho các cách ly quang, nuôi IC, các bộ điều chỉnh dòng điện, tốc độ và điện áp đặt tốc độ cũng như các bộ lấy phân áp, đóng mở IGBT. Ta dùng mạch chỉnh lưu cầu 3 pha dùng điôt. Chọn kiểu máy biến áp 3 pha, 3 trụ, trên mỗi trụ có 2 cuộn dây: một Ta cần tạo ra nguồn điện áp ± 15 (V) để cấp cho các cách ly quang, các nguồn điện áp đóng mở IGBT, các IC và khuếch thuật toán... Để ổn định điện áp ra của nguồn nuôi ta dùng 2 vi mạch ổn áp 7815 và 7915. Điện áp đầu ra của các IC này chọn 15V. Điện áp đầu vào chọn 20V. Điện áp thứ cấp của các cuộn a1, b1, c1 là : U21= )V(18,14 2 20 = Chọn U21=14(V) Để ổn định điện áp ra của nguồn nuôi ta dùng 2 vi mạch ổn áp LM7815 và LM7915.Các thông số chung của vi mạch này: Điện áp đầu vào : UV = 7÷35 (V). Điện áp đầu ra : Ura= 15(V) với IC 7815. Ura= -15(V) với IC 7915 Dòng điện đầu ra :Ira = 0÷1 (A). Tụ điện C1, C3 dùng để lọc thành phần sóng hài bậc cao. 64 Chọn C1= C2 =C3 =C4 = 470 (μF) 2. Tính toán máy biến áp nguồn nuôi 1- Ta thiết kế máy biến áp dùng cho tạo nguồn nuôi, chọn kiểu máy biến áp 3 pha 3 trụ, trên mỗi trụ có 3 cuộn dây, một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. 2-Điện áp lấy ra ở thứ cấp máy biến áp làm điện áp đồng pha lấy ra thứ cấp làm nguồn nuôi: U2= 14 (V). 3- Dòng điện thứ cấp máy biến áp : I2= 1( m A) 4- Công suất nguồn nuôi cấp cho cách li quang : P1=4.U2 . I2d = 4.14.1.10-3 = 0,056 (W) . 5- Công suất tiêu thụ ở 5 IC TL 084 sử dụng làm khuếch thuật toán và 8 cổng NAND, 4 cổng AND. P2 = 17. PIC = 17.0,68= 11,56(W) 6- Công suất sử dụng cho việc tạo nguồn nuôi. PN = P1 +P2 PN = 0,056 +11,56 = 11,616 ( W) . 7- Công suất của máy biến áp có kể đến 5% tổn thất trong máy: S= 1,05. PN = 1,05. 11,616 = 12,1968 ( VA). 8- Dòng điện thứ cấp máy biến áp: I2 = S/ (6.U2) = 12,1968/ (6.14) = 0,145 (A) 9- Dòng điện sơ cấp máy biến áp : I1 = S/ (3.U2 )= 12,1968/(3. 220) = 0,01848(A) 10- Tiết diện trụ của máy biến áp được tính theo công thức kinh nghiệm : Qt= kQ. f.m S =1,71( cm2) Trong đó: kQ= 6- hệ số phụ thuộc phương thức làm mát. m= 3 : số trụ của biến áp . f = 50 (Hz) : tần số điện áp lưới. Chuẩn hoá tiết diện trụ tiêu chuẩn ta có: Qt= 1,71 (cm2). Kích thước mạch từ lá thép dày σ = 0,5 (mm) Số lượng lá thép : 68 lá a=12mm 65 b=16mm h=30mm hệ số ép chặt kc= 0,85 . Các thông số kích thước của máy biến áp: 11- Chọn mật độ từ cảm B =1T ở trong tụ ta có số vòng dây sơ cấp : w1 = t 1 Q.B.f.44,4 U =5795 ( vòng) 12- Chọn mật độ dòng điện J1= J2= 2,75 (A/mm2) Tiết diện dây quấn sơ cấp: S1= 11 J.U.3 S = 0,00672 (mm2) đường kính dây quấn sơ cấp : d1= π 1S.4 = 0,092 (mm) Chọn d1= 0,1 mm để đảm bảo độ bền cơ. Đường kính có kể cách điện: dlcd = 0,12 (mm). 13- Số vòng dây quấn thứ cấp : W2=W3= W1. U2/ U1=W1. U3/ U1=369 ( vòng) 14- Tính chọn điôt cho bộ chỉnh lưu nguồn nuôi : + Dòng điện hiệu dụng qua điôt : ID.HD = 2 I2 = 0,099 (A) + Điện áp ngược lớn nhất mà điôt phải chịu : UNmax= 6 . U2 = 6 .14=34.29 (V) + Chọn điôt có dòng định mức: Idm≥ Ki . IDMD =10.0,1=1,1 (A) Chọn điôt có điện áp ngược lớn nhất : Un= ku. UNmax=2,5.34=85 (V) Chọn điôt loại KII208A có các thông số: + dòng điện định mức: Idm = 1,5 (A) + điện áp ngược cực đại của điôt: UN=100 (V). 66 Chương V :Mô phỏng Mụ phỏng mạch lực dung Matlab 7.0 : 1 Sơ Sử đủ c kích Sơ đ M Trìn he_t phần M %nh U=4 f=50 T=1/ y=0. R=0 L=0. Rkt= Lkt= Lm= Jqt= v0=3 %co Mt= Kết a. Vớ đồ tổng t dụng M ác khối cầ từ độc lập ồ mô phỏ ạch băm h tự mô p hong.mdl ứng. ã nguồn apthongso 00;%dien 0;%tan so f; 525;%y=tx .50;%dien 012;%dien 240;%die 120;%dien 1.8;%dien 0.5;%mom 0;%toc do v0 de rut 0;%mo me quả mô p i γ=0,525 hể atlab Simu n thiết củ . ng như sa xung một hỏng: chạ , kích đúp của nhap BXDC.m ap nguon(V bam xung /T lay y= tro phan u cam phan n tro phan cam phan cam ho c en quan ti ban dau ngan thoi g n tai hỏng : : link để m a mạch l u: chiều có đ y M-file n lên các đ _thong_so ) Hz 1 hoac 0.5 ng Ohms ung Hen cam Ohm cam Hen am Henry nh dong c ian mo ph ô phỏng. ực mạch đ ảo chiều: hap_thon ể quan sá .m: 25(+) y=0 ry s ry o ong do ta Phần mềm iều khiển he_thong g_so.m ti t trực tiếp -0.475 (-) khong qua nay cun và tải độ .mdl ếp theo ch ud, id, vậ n tam qua g cấp cho ng cơ mộ ạy sơ đồ n tốc và d trinh qua 67 ta đầy t chiều òng do * Đồ * Dò b. V thị dòng q ng điện ph ới γ=0,95: uá độ và ần ứng qu tốc độ của á độ và đi động cơ: ện áp ra tả i: 68 * Dò * Dò ng điện ph ng điện ph ần ứng qu ần ứng xá á độ và tố c lập và đ c độ động iện áp ra tả cơ : i : 69 70 Mô phỏng mạch điều khiển bằng Circuit Maker 1.Khâu tạo điện áp tam giác 2.Khâu so sánh 3.Khâu đảo dấu 4.Khâu tạo trễ 0.000ms 1.000ms 2.000ms 3.000ms 4.000ms 5.000ms 15.00 V 5.000 V -5.000 V -15.00 V A: c1_2 B: u1_6 0.000ms 5.000ms 10.00ms 15.00ms 20.00ms 15.00 V 5.000 V -5.000 V -15.00 V A: u4_6 B: c1_2 C: v5_1 0.000ms 5.000ms 10.00ms 15.00ms 20.00ms 15.00 V 5.000 V -5.000 V -15.00 V A: u3_6 71 Tài liệu tham khảo 1.Phạm Quốc Hải,Dương Văn Nghi.Phân tích và giải mạch điện tử công suất Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội ,1997 2.Phạm Quốc Hải,Trần Trọng Minh ,Võ Minh Chính.Điện tử công suất Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội ,2004 3.Nguyễn Bính .Điện tử công suất Nhà xuất bản Giáo dục ,2000 4.Nguyễn Văn Liễn ,Nguyễn Thị Hiền .Truyền động điện Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội ,2000 5.Lê Văn Doanh ,Trần Văn Thịnh .Điện tử công suất –Lý thuyết và ứng dụng Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội ,2005 6.Bùi Đình Tiêu .Cơ sở truyền động điện Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội 0.000ms 2.000ms 4.000ms 6.000ms 8.000ms 10.00ms 5.000 V 4.000 V 3.000 V 2.000 V 1.000 V 0.000 V A: v2_1 B: u2a_3
File đính kèm:
- do_an_mon_hoc_dien_tu_cong_suat.pdf