Động cơ đốt trong - Giới thiệu chung về AvtoVAZ
Tóm tắt Động cơ đốt trong - Giới thiệu chung về AvtoVAZ: ...Clasico". Có một số model rất cổ, như Lada 2101, vẫn đang hoạt động. Phần Lan Lada cars came to Finland in 1971. They were among the most sold cars in Finland for many years in 1970s but their share has declined and in 2004 Lada cars were in position 26th of all new registered cars. The Lada mode...Một số model (chủ yếu là phiên bản cho cảnh sát) có một động cơ Wankel-type (tương tự Mazda RX-7), dù việc phát triển động cơ này đã dừng lại. Các lý do chính là các yêu cầu đặc biệt cho hoạt động và bảo dưỡng (hầu như chỉ có tại Moscow & Toliatti) và mức tiêu thụ nhiên liệu & dầu nhờn rất lớn. 200...ẳng hàng phun đa điểm, công suất 80hp vận tốc tối đa – 140 k m/h thể tích thùng nhiên liệu – 58 l độ dịch chuyển– 1690 cm3 đường kính pit tông – 82 mm khoảng chạy píston – 80 mm tỉ số nén – 9.3 momen tối đa – 127.5 Nm tiêu chuẩn euro2 LADA NIVA Đặc điểm : • động cơ 21214 dùng xăn...
ác nhà máy của KamAZ và SeAZ Chiếc minivan VAZ-2120 Nadezhda dựa trên mẫu Niva nguyên bản và được sản xuất với số lượng nhỏ từ năm 1998. Một phiên bản năm cửa của Niva, VAZ-2131, đã được sản xuất từ năm 1995. VAZ-2123, được đưa vào sản xuất từ thập niên 1990. Được đặt tên Chevrolet Niva, nó đang được chế tạo tại nhà máy của liên doanh từ năm 2001 và được xuất khẩu sang châu Âu và Mỹ Latinh. Năm 2004, chiếc Chevrolet Viva, một phiên bản bốn cửa của Opel Astra G, được giới thiệu. Chevrolet Niva . Năm 2003, VAZ giới thiệu xe ý tưởng Lada Revolution, một chiếc xe thể thao một chỗ ngồi trang bị động cơ 1.6 L tạo ra 215 . Cũng có những chiếc xe thực nghiệm khác như VAZ-210834 Tarzan SUV concept, VAZ-1922 monster truck và VAZ-2359 pick-up, tất cả đều dựa trên Niva. VAZ-211223 110-series coupe, với các model chị em 111 và 112 và đã được phát triển với hình dạng hiện đại và sang trọng, được sản xuất hàng loạt, và đang nổi tiếng ở nước Nga hiện nay. Một số model (chủ yếu là phiên bản cho cảnh sát) có một động cơ Wankel-type (tương tự Mazda RX-7), dù việc phát triển động cơ này đã dừng lại. Các lý do chính là các yêu cầu đặc biệt cho hoạt động và bảo dưỡng (hầu như chỉ có tại Moscow & Toliatti) và mức tiêu thụ nhiên liệu & dầu nhờn rất lớn. 2005 mẫu siêu mini Kalina bắt đầu ra thị trường, AvtoVAZ đã xây dựng một nhà máy hiện đại cho model này và hy vọng bán được khoảng 200,000 xe mỗi năm. Việc sản xuất thử Lada 1118 sedan đã bắt đầu vào tháng 11 năm 2004 và việc sản xuất hết công suất bắt đầu vào tháng 5 năm 2005. Chiếc Lada 1119 hatchback và Lada 1117 station wagon với động cơ DOHC 1.6L cải tiến tiếp tục xuất hiện năm 2005–2006. Lada C Concept – Tình yêu đến từ nước Nga . Một chiếc hatchback ba cửa nhấn mạnh bởi phần đầu thể thao giống những chiếc coupe cao cấp. Lưới tản nhiệt rộng choán gần hết bề mặt phía trước xe, có hình lục giác bao xung quanh bởi các bề mặt trơn và cứng cáp thể hiện cho một chiếc xe công suất. Hai đèn pha khá lớn và đèn sương mù ở bên dưới kết hợp một cách xuất sắc để làm nên khuôn mặt khác biệt cho Lada C Concept. Dường như các nhà thiết kế muốn mang đến một hình ảnh liên hệ gần hơn giữa C Concept với những chiếc xe đua thể thao của hãng. Do đó Lada C Concept đã thừa hưởng được một thân xe mang phong cách xe đua. Nhìn từ hai bên dễ nhận thấy các hốc bánh được mở rộng ra hai bên tạo hình ảnh cơ bắp tuy nhiên Lada C Concept sẽ có thân xe đẹp hơn và tốc độ hơn nếu nó có bộ la-zăng và lốp xe lớn hơn chút nữa. Thực tế thì phần thân xe khá dày của C Concept không ăn nhập với kích thước của lốp xe. Ngoài ra các mảng thân xe nổi bật trên khu vực cánh cửa, đường vai thẳng và cứng cáp trong khi phần đuôi xe lại dốc xuống với điểm nhấn là hai đèn hậu lớn gắn ở hai bên. Bộ cửa kính hậu được uốn cong mang đến một hình ảnh đặc biệt cho chiếc concept này. Hai đèn hậu cũng được tạo dáng để trở thành một phần của cản sau. Nếu để ý có thể thấy phần đuôi của Lada C concept gần giống với chiếc Volvo C30 rất được ưa chuộng tại Châu Âu nhưng nó cứng cáp hơn và gây chú ý bằng hai miệng ống xả hình thang bằng nhôm ở bên dưới. Phong cách thể thao của chiếc hatchback này cũng được bổ sung thêm bằng một cánh đuôi gắn trên mui sau tích hợp cùng đèn phanh. Điểm mới nữa của chiếc Lada C concept này là nó đã trưng bày lần đầu tiên logo Lada sẽ có mặt chính thức trên các sản phẩm của AutoVAZ xuất sang châu Âu. Thêm vào đó là một không gian nội thất tươi trẻ và cao cấp hơn cũng như thể thao hơn. Tất cả đã làm thay đổi hình ảnh và suy nghĩ của mọi người về những chiếc xe Lada. Tất cả chưa dùng lại ở đó: Lada C lắp động cơ xăng 2.0L là thành quả của mối quan hệ hợp tác giữa AutoVAZ và Magna Steyr, nhà sản xuất thủ công nổi tiếng với chiếc Mila Concept xuất hiện tại triển lãm Frankfurt 2005. Magna Steyr phát triển kết cấu khung sàn mới cho chiếc C concept này cũng như sẽ là cơ sở cho những sản phẩm tiếp theo của Lada sẽ nhanh chóng xuất hiện trong tương lai không xa – Phát ngôn viên của Lada Denis Metalnikov cho biết. Magna Steyr đã chế tạo một bộ khung sàn nhưng các nhà thiết kế người Nga của AvtoVAZ mới là người phát triển thân xe cho Lada C concept. Chiếc xe này là một phần trong số những sản phẩm dựa trên cùng một hệ thống khung sàn bao gồm sedan, hatchback 5 cửa, MPV và cả crossover 2/ Thông số kĩ thuật LADA NIVA 2131 Design features : • tên động cơ 21214 khí ga, 4 thì, 4 xylanh • công suât đọng cơ: 7 CV • thể tích: 1690 Cm3 • công suất tố đa: 81 CH with 5000 rpm • ngẫu lực tối đa: 12,75 (mdaN the EEC) to 4000 rpm • làm mát bằng nước • hệ thống chiếu sang : điện, phân bố hợp lý • phân bố: cam ở đầu động cơ • vận tốc tối đa: 137 km/h • nhiên liệu tiêu thụ: 10,5 l/100 km • nặng: 1.210 kg • khối lượng quá tải: 58% • trợ lực lái LADA NIVA 2131 thông số kỹ thuật Kích thước mm dài 4240 Rộng 1680 cao 1640 Vết bánh xe trước/sau mm 2700 Chiều cao cách mặt đường mm 220 Khối lượng vận hành kg 1370 Buồng chứa hành lý, m 3 0,38/0,71 Thùng nhiên liệu 42 Ký hiệu lốp 175/80-16 (85R), 185/75R16 (92Q), 175/80R16 Tiêu chuẩn Euro-2 Loại xe / số cửa Xe tải nhỏ / 5 cửa Điêu khiển động cơ Phun xăng điện tử Nhiên liệu Khí gá không chì AI-95 (min) Hộp số 5 tới 1 lùi Bộ truyền hộp số Cơ khí, bộ truyền vi sai Thời gian tăng tốc đến 100 km /h s 20 Thắng trước đĩa Thắng sau cơ Lada 2110 TechnicalSpecifications : Engine 1,6 l 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm mm Dài 4265 4265 Rộng 1680 1680 cao 1420 1420 Vết bánh xe trước/sau mm 1410/1380 1410/1380 Chiều cao cách mặt đất mm 165 165 Khối lượng vận hành kg 1020 1040 Cân nặng kg 475 475 Buồng chứa hành lý, m 3 0,45 0,45 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425+50 425+50 Thùng nhiên liệu. 43 43 Bệ máy 11183 Phun nhiên liệu với 8 valves Phun nhiên liệu với 16 valves Nr. kW / M. 59/5200 65,5/5000 Độ dịch chuyển cm 1596 1597 momen, Nm / M. 120/2700 131/3700 Vận tốc tối đa km / h 170 180 Thời gian tăng tốc / h, s 13.,5 12 Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km ở 90 km / h 5,3 5,5 ở 120 km / h 7,2 7,2 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO2 Lada 2111 thông số kỹ thuật : Engine 1,6 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm mm dài 4285 4285 Rộng 1676 1676 cao 1460 1460 Vết bánh xe trước/sau mm 1410/1380 1410/1380 Độ cao cách mặt đất mm 165 165 Khối lượng vận chuyển kg 1020 1040 Cân nặng kg 500 500 Buồng hành lý, m 3 0,43/0,775 0,43/0,775 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 450+50 450+50 Thùng nhiên liệu. 43 43 Bệ máy 11183 Distributed fuel injection 8 valves Distributed fuel injection 16 valves Nr. kW / M. 57,2/5400 67.5/5600 Độ dịch chuyển động cơ cm 1596 1597 môment, Nm / M. 120/2700 131/3700 Vận tốc tối đa km / h 162 175 Thời gian tăng tốc / h, s 14 12,5 Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km ở 90 km / h 5,5 5,7 ở 120 km / h 7,5 7,5 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO2 Lada 2112 thông số kỹ thuật : Engine 1,6 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm mm dài 4170 4170 Rộng 1676 1676 cao 1420 1420 Vết bánh xe trước / sau mm 1410/1380 1410/1380 Chiều cao cách mặt đất mm 165 165 Khối lượng vận chuyển kg 1040 1040 Cân nặng kg 475 475 Buồng chứa hành lý, m 3 0,37 0,37 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425+50 425+50 Thùng nhiên liệu. 43 43 Bệ máy 11183 Distributed fuel injection 8 valves Distributed fuel injection 16 valves Nr. kW / M. 59/5400 65,5/5000 Độ dịch chuyển động cơ cm 1596 1597 mômen, Nm / M. 120/2700 131/3700 Vận tốc tối đa km / h 170 180 Thời gian tăng tốc / h, s 13,5 12 Mức tiêu thụ nhiên liệu, litres/100 km ở 90 km / h 5,5 5,3 ở 120 km / h 7,2 7,2 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO2 CHEVROLET NIVA Technical specifications : Khối lượng toàn bộ – 1800 kg khối lượng không tải – 1350 kg trọng lượng chở được – 450 kg thể tích buồng chứa – 320 l trọng lượng khung chịu được – 75 Kg trọng lượng thắng cho phép – 1200 kg (không thắng – 600 kg) kích thước xe: dài – 4048 mm, rộng– 1770 mm, cao – 1652 mm khung – 2450 mm trước – 1450 mm, sau – 1440 mm độ cao cách mặt đất – 200 mm bán kính quay vòng – 5.7 m động cơ khí gas, 1.7 l 4 xylanh thẳng hàng phun đa điểm, công suất 80hp vận tốc tối đa – 140 k m/h thể tích thùng nhiên liệu – 58 l độ dịch chuyển– 1690 cm3 đường kính pit tông – 82 mm khoảng chạy píston – 80 mm tỉ số nén – 9.3 momen tối đa – 127.5 Nm tiêu chuẩn euro2 LADA NIVA Đặc điểm : • động cơ 21214 dùng xăng, 4 thì, 4 xylanh thẳng hàng • công suất: 7 CV • thể tích: 1690 Cm3 • công suất cực đại: 81 CH with 5000 rpm • ngẫu lực cực đại 12,75 (mdaN the EEC) to 4000 rpm • làm mát bằng nước • hệ thống chiếu sáng: điện, phân bố hợp lý • bố trí: cam ở trước • vận tốc tối đa 137 km/h • mức tiêu thụ nhiên liệu: 10,5 l/100 km • nặngt: 1.210 kg • trọng lượng có thể trở khi quá tải: 58% • trợ lực lái LADA NIVA TechnicalSpecifications : Kích thước mm dài 3740 Rộng 1680 cao 1640 Vết bánh xe trước/sau mm 2200 Chiều cao cách mặt đất mm 220 Khối lượng vận chuyển kg 1210 Buồng chứa hành lý, m 3 0,265 Thùng nhiên liệu 42 Ký hiệu lốp 175/80-16 (85R), 185/75R16 (92Q), 175/80R16 Tiêu chuẩn Euro-2 Loại xe / số cửa minivan / 3 doors SUV Hệ thống Điều khiển động cơ Phun xăng điện tử Nhiên liệu Xăng không chì AI-95 (min) Hộp số Điều khiển bằng tay 5 tới 1 lùi Bộ truyền hộp số Cơ khí, khóa vi sai Thời gian tăng tốc đến 100 km /h s 19 Thắng trước đĩa Thắng sau cơ Lada Kalina 1117 TechnicalSpecifications : Engine 1,6 l 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm mm Dài 4040 4040 Rộng 1670 1670 Cao 1500 1500 Vết bánh xe trươc/ sau mm 1430/1410 1430/1410 Chiều cao cách mặt đường mm 160 160 Khối lượng vận hành kg 1100 1100 Cân nặng kg 475 475 Buồng đựng hành lý, m 3 0,43 0,43 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425+50 425+50 Thùng nhiên liệu. 50 50 Bệ máy 11183 Phun nhiên liệu với 8 xuppap phun nhiên liệu với 16 xuppap Nr. kW / M. 58/5600 75/5600 Độ dịch chuyển của động cơ cm 1596 1596 mômen, Nm / M. 133/2800 Vận tốc tối đa km / h 160 170 Thời gian tăng tốc / h, s 11,5 10,5 Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km Tại 90 km / h 5,8 5,7 Tại 120 km / h 7,6 7,5 Chu kỳ chính 9,3 9,2 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO3 EURO3 Lada PRIORA TechnicalSpecifications : Engine 1,6 l 8V Kích thước mm Dài 4350 Rộng 1680 cao 1420 Vết xe trước/ sau mm 1410/1380 Chiều cao cách mặt đường mm 165 Khối lượng vận hành kg 1088 Cân nặng kg 425 Buồng hành lý, m 3 0,43 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425 Bình nhiên liệu. 43 Bệ máy 11183 Phun nhiên liệu 16 xuppap Nr. kW / M. 72/5600 Độ dịch chuyển động cơ cm 1596 mômen, Nm / M. 145/4000 Vận tốc tối đa km / h 183 Thời gian tăng tốc / h, s 11,5 Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km Tại 90 km / h 5,5 Tại 120 km / h 7, Chu kỳ chính 9,1 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO 3 Lada Kalina 1118 thông số kĩ thuật : Engine 1,6 l 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm cài 4040 4040 Rộng 1670 1670 cao 1500 1500 Vết bánh xe trước/sau mm 1430/1410 1430/1410 Chiều cao cách mặt đường mm 160 160 Khối lượng vận hành kg 1080 1080 Cân nặng kg 475 475 Buồng hành lý, m 3 0,42 0,42 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425+50 425+50 Thùng nhiên liệu. 50 50 Bệ máy 11183 Phun nhiên liệu 8 xuppap Phun nhiên liệu 16 xuppap Nr. kW / M. 58/5600 66 Độ dịch chuyển động cơ cm 1596 1596 mômen, Nm / M. 133/2800 Vận tốc tối đa km / h 170 Thời gian tăng tốc / h, s 13 Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km Tại 90 km / h 5,8 Tại 120 km / h 7,6 Remarks : 9,3 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO3 Lada Kalina 1119 TechnicalSpecifications : Engine 1,6 l 8V Engine 1,6 l 16V Kích thước mm Dài 3850 3850 Rộng 1670 1670 cao 1500 1500 Vết bánh xe trước/ sau mm 1430/1410 1430/1410 Độ cao cách mặt đường mm 160 160 Khối lượng vận hành kg 1050 1040 Cân năng kg 475 475 Buồng chứa hành lý, m 3 0,26 0,26 Trọng tải, (bao gồm khối lượng tải trọng và khối lượng hàng trên xe), kg 425+50 425+50 Thùng chứa nhiên liệu. 50 50 Bệ máy 11183 Distributed fuel injection 8 valves Distributed fuel injection 16 valves Nr. kW / M. 58/5600 66 Độ dịch chuyển động cơ cm 1596 1596 mômen, Nm / M. 133/2800 133/3400 Vận tốc tối đa km / h 180 185 Thời gian tăng tốc / h, s 13,5 11,5 Nhiên liệu tiêu thụ, litres/100 km ở 90 km / h 5,7 5,5 ở 120 km / h 7,5 7,2 Remarks : 9,2 9,8 Ký hiệu lốp 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 175/70SR13 175/65HR14 185/60HR14 Tiêu chuẩn EURO2, EURO3 EURO3 site : vaz.ru 2101 Sedan Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2101 1.2L Lada 1200 1970-1982 Tay lái thuận 21011 1.3L Lada 1300 1974-1981 Tay lái thuận 21012 1.2L - - Tay lái nghịch 21013 1.2L Lada 1200 S 1977-1983 Tay lái thuận 21016 1.5L - - Phiên bản cảnh sát 21018 1.3L - - Wankel Động cơ 21019 2.3L - - Wankel Động cơ 2102 Station Wagon Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2102 1.2L Lada 1200 Combi 1972-1983 21021 1.3L Lada 1300 Combi 1978-1986 21022 1.2L - - 21024 1.3L - - 21025 1.5L Lada 1500 Combi 1978-1986 21026 1.5L - - 2103 Sedan Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2103 1.5L Lada 1500 1972-1984 21033 1.3L Lada 1300 S 1972-1984 Chỉ cho xuất khẩu 21035 1.1L Lada 1100 1977-1984 Chỉ cho xuất khẩu 2106 Sedan Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2106 1.6L Lada 1600 1976-2001 Tay lái nghịch 21061 1.5L Lada 1500 DL 1976-1988 Tay lái nghịch 21062 1.6L Lada 1600 1976-2001 Tay lái thuận 21063 1.3L Lada 1300 SL 1976-1988 21064 1.6L Lada 1600 SL - Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp 21065 1.6L - 1990-2001 Phiên bản hạng sang, Chỉ cho xuất khẩu, hộp số 5 cấp 2104 Station Wagon Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2104 1.3L Lada Nova 1300 Break Lada Nova 1300 Estate Lada Nova 1300 Family 1984-1994 21041 1.6L Lada Laika 2000-2004 Hộp số 5 cấp 21043 1.5L Lada Nova 1500 Break Lada Nova 1500 Estate Lada Nova 1500 Family 1984-2004 Hộp số 5 cấp 21044 1.7L Lada Nova 1700 Break Lada Nova 1700 Estate Lada Nova 1700 Family - Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM 21045 1.5L Diesel - - Chỉ cho xuất khẩu; Động cơ diesel có giấy phép 21046 1.3L - - Tay lái thuận 21047 1.5L - - Phiên bản hạng sang của 21043, Tay lái thuận 2105 Sedan Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2105 1.3L Lada Nova Lada 1300 L 1979-1995 21051 1.2L Lada Junior Lada 1200 L 1979-1995 21053 1.5L Lada Nova Lada Laika 1979-2004 21054 1.6L - - Phiên bản cảnh sát; có thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ 21056 1.3L - - Tay lái thuận 21057 1.5L - - Tay lái thuận 21058 1.2L - - Tay lái thuận 21059 - - - Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel 2105 VFTS 1.9L - 1982 Phiên bản tính năng cao với động cơ 180 (Lỗi biểu thức: Dư toán tử round ) (240 hp turbocharged) 2107 Sedan Tên chỉ số Động cơ Tên xuất khẩu Năm sản xuất Ghi chú 2107 1.5L Lada 1500 SL Lada Riva Lada Laika 1982-2004 21072 1.3L - 1982-1995 21073 1.7L Lada Riva Lada Laika 1991-2001 Chỉ cho xuất khẩu; Phun nhiên liệu CPI từ GM 21074 1.6L - - Phiên bản cảnh sát; thêm bình nhiên liệu và ắc quy phụ 21079 2.6L - - Phiên bản cảnh sát; với VAZ-4132 động cơ Wankel Index Động cơ Tên xuất khẩu Sản xuất Ghi chú 2121 Niva off-roader 2121 1.6L Lada Niva 1977-1993 lái bốn bánh 21213 1.7L Lada Niva 1993 lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại 21214 1.7L Lada Niva 1993 lái bốn bánh; cửa sau thiết kế lại; CPI Phun nhiên liệu từ GM 2131 Niva off-roader 2131 1.7L Lada Niva 1995 phiên bản 5 cửa kéo dài của 2121 2108 Sputnik 3 cửa hatchback 2108 1.3L Lada Samara 1300 1984-2001 21081 1.1L Lada Samara 1100 1984-1996 Chỉ cho xuất khẩu 21083 1.5L Lada Samara 1500 1984-2001 21083i 1.5L Lada Samara 1500i 1993-2001 Phun nhiên liệu đa điểm 21086 1.3L Lada Samara 1300 1990-1996 Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc 21087 1.1L Lada Samara 1100 1990-1996 Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc 21088 1.5L Lada Samara 1500 1990-1996 Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc 1706 1.5L Lada Chelnok 1990 Phiên bản pickup của 2108 2108-91 Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel 2109 Sputnik 5 cửa hatchback 2109 1.3L Lada Samara L 1300 1987-1997 21091 1.1L Lada Samara L 1100 1987-1996 Chỉ cho xuất khẩu 21093 1.5L Lada Samara L 1500 1990-2001 21093i 1.5L Lada Samara L 1500i 1993-2001 Phun nhiên liệu đa điểm 21096 1.3L Lada Samara L 1300 1990-1996 Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho Anh Quốc 21098 1.5L Lada Samara L 1500 1990-1996 Chỉ cho xuất khẩu; Tay lái nghịch cho the Anh Quốc 2109-90 Phiên bản cảnh sát; với VAZ-415 động cơ Wankel 21099 Sputnik sedan 21099 1.5L Lada Samara Choma 1500 1990-2001 21099i 1.5L Lada Samara Choma 1500i 1993-2001 Phun nhiên liệu đa điểm 210993 1.3L Lada Samara Choma 1300 1990-2001 1111 Oka xe nhỏ 1111 0.7L 1988-1990 Cấp giấy phép cho SeAZ và KamAZ 11113 0.8L 1990 Kama, sản xuất tại KamAZ 2123 Niva 2123 1.7L Chevrolet Niva 2001 Chưa bao giờ xuất hiện dưới nhãn hiệu Lada/VAZ; được chế tạo bởi GM-AvtoVAZ; Phun nhiên liệu đa điểm 2120 Nadezhda minivan 2120 1.8L 1998 Dựa trên 2131; carburetor 21204 1.7L 1998 Phun nhiên liệu CPI từ GM 2110 sedan 2110 1.5L 1996-2001 carburetor 21102 1.5L Lada 110 1998-2004 8V i 21103 1.5L Lada 110 1998-2004 16V i 21101 1.6L Lada 110 2004 8V i 21104 1.6L Lada 110 2004 16V i 21105 1.7L 1996-?? carburetor 21106 2.0L Opel C20XE Động cơ Ecotec (bởi nhà sản xuất bên ngoài) 21108 1.8L Lada Premier Một chiếc "limousine" với chiều dài cơ sở tăng và động cơ nâng công suất (bởi nhà sản xuất bên ngoài) 2111 station wagon 21110 1.5L Lada 111 1998-2004 8V i 21111 1.5L 1998-2001 carburetor 21113 1.5L Lada 111 2000-2004 16V i 21114 1.6L Lada 111 2004 16V, i 2112 hatchback 21120 1.5L Lada 112 2000-2004 16V, i 21122 1.5L Lada 112 2000-2004 8V i 21121 1.6L Lada 112 2004 8V i 21124 1.6L Lada 112 2004 16V i 2113 Samara 3 cửa hatchback 21130 1.5L Lada Samara 2004 21083 thiết kế lại; 8V i 2114 Samara 5 cửa hatchback 21140 1.5L Lada Samara 2001 21093 thiết kế lại; 8V i 2115 Samara sedan 21150 1.5L Lada Samara 2001 210993 thiết kế lại; 8V i 1118 Kalina sedan 11170 1.6L Lada Kalina 2004 8V i 1119 Kalina hatchback 11190 1.6L Lada Kalina 2005 16V i 1117 Kalina station wagon 11170 1.6L Lada Kalina 2006 16V i 2170 Priora sedan 2170? Lada Priora due 2007-2007 2172 Priora hatchback 217?? Lada Priora due 2007-2007 Lada Niva Lada Niva nhà sản xuất AvtoVAZ Tên gọi Lada 4x4 Sản xuất 1977 dòng xe tải nhỏ mẫu xe(s) 3-cửa và 5 cửa bố trí động cơ đặt trước / 4 bánh chủ động động cơ(s) 1.6L I4 1.7L I4 hộp số(s) 4-speed manual 5-speed manual vết bánh xe 2,200 mm (86.6 in) dài 3,740 mm (147.2 in) Rộng 1,680 mm (66.1 in) cao 1,640 mm (64.6 in)
File đính kèm:
- dong_co_dot_trong_gioi_thieu_chung_ve_avtovaz.doc