Giáo án mầm non - Thế giới động vật
Tóm tắt Giáo án mầm non - Thế giới động vật: ... đâu? tay phải đâu? + Cho trẻ vỗ tay bên phải, bên trái (2-3 lần) -Cho trẻ đứng và tìm bên phải trẻ có đồ vật gì? bên trái có đồ vật gì? * Hoạt động 2: Xác định phía phải trái của cô. -Cô cho trẻ lấy rổ đồ chơi và chú ý lên cô -Có bạn búpbê đến chơi lớp mình, bup bê chào c/c bằng ta...2 năm 2008 Môn : Tạo Hình XÉ DÁN HÌNH CON CÁ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Trẻ biết hình dạng con cá, biết ca sống ở đâu? Lợi ích của cá -Trẻ biết gấp đôi giấy và lượn công lại thành hình con cá, luyện cách phết hồ, dán, vẽ, bổ sung chi tiết khác. -Biết cá rất có ích cho con người II/ CHUẨN ................................................................................................................. .............................................. Thứ ba, ngày 16 tháng 12 năm 2008 Môn : Tạo hình VẼ CON G TRỐNG I- YÊU CẦU: - Trẻ biết được cấu tạo, đặc điểm con gà trống, vẽ được...
* Thứ 4: - QS: Một số côn trùng có hại - Chơi tự do. * Thứ 5: - QS: Sự phát triển của loài bướm - TCVD: 64 - Chơi tự do. * Thứ 6: - QS: Bảo vệ côn trùng có ích – đề phòng côn trùng có hại - Ôn ÂN: - Chơi tự do. HOẠT ĐỘNG GÓC - Cô + trẻ làm bổ sung thêm ĐDĐC các góc - Cô tổ chức cho cháu hoạt động góc theo nội dung chủ điểm “thế giới động vật” 1/ Góc phân vai: 2/ Góc học tập thư viện: 3/ Góc xây dựng: 4/ Góc nghệ thuật: 5/ Góc thiên nhiên: NÊU GƯƠNG TRẢ TRẺ - Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoạn - GD cháu biết tự nhận xét bản thân,nhận xét bạn ngoan,bạn chưa ngoan. - Cô nhận xét bổ sung. - Lần lược cô cho cháu cắm cờ bé ngoan. - Nhắc nhỡ cháu về:ATGT, vệ sinh KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008 I. ĐÓN TRẺ: I. YÊU CẦU: - Cháu mạnh dạn vào lớp. - Biết chào hỏi khi đến lớp. - Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. II. CHUẨN BỊ: - Tranh về các con vật. - Bảng bé giúp cô. III.TIẾN HÀNH: - GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa ông bà, cha. Mẹ.. - GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch - Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm - Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. THỂ DỤC CHỐNG MỆT MÕI I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân lườn bật 65 2/ Kỷ năng: - Trẻ biết kết hợp tay chn nhịp nhng 3/ Thái độ: Cháu tập không xô đẩy bạn II.CHUẨN BỊ: - Sn bi, đồ dùng : III.TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: cháu đi vòng tròn hát “Đi đều”, đi các kiểu chân: mũi chân, chạy chậm, chạy nâng cao đùi 2/ Trọng động: Cháu tập các động tác: - HH: Gà gáy. - Tay2:Tay Thay nhau quay dọc thân. - Chân 3: ngồi khụyu gối - Lườn 6: Đứng nghiên người sang 2 bên - Bật: tiến về trước. 3/ Hồi tĩnh: Cháu đi hít thở nhẹ nhàng - Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô - Cháu tập 2 lần x 8 nhịp - Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. III. HĐ ĐIỂM DANH: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: - Chu trả lời r rng mạch lạc. - Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt Và biết các ngày trong tuần.. 3/ Thái độ: - Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: - Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: - Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. - Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn chưa cắt móng tay. Đeo khăn. - Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vo bảng b đến lớp. 2/ Thời gian: - Cháu thực hiện các thao tác điểm danh. - Chu nu tn bạn vắng - Chu tìm 66 - Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem - Cơ gợi hỏi chu trong tuần cĩ mấy ngy, hơm nay l thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy. (Thứ hai ngày 22 tháng12 năm 2008) Cô cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. - Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. 3/ Thời tiết: - Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay, cơ cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. 4/ Chế độ sinh hoạt: - Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt - Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. - Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng ph hợp với cc giị của cc hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt.. 5/ Thơng tin sự kiện: + Thơng tin của cơ: + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: 6/ Giới thiệu sch mới: - Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm xong - Cho chu biết nội dung trong quyển sch. - Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Giới thiệu hoạt động chung trong ngày: + MTXQ: Vật nuôi sống trong gia đình. + VH:Thơ: Mèo đi câu cá. - Chu xem lịch - Chu trả lời theo hiểu biết - Chu viết - Cháu lên dự báo thời tiết và gắn biểu tượng - Cháu nêu tên các hoạt động - Chu tìm biểu tượng gắn - Chu nĩi thơng tin. - Chu ch ý xem MÔN: VH KỂ CHUYỆN SÁNG TẠO I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ hiểu nội dung câu truyện, hiểu được công việc, v một số lọai động vật 2/ Kỹ năng: - Cháu thể hiện được nội dung câu chuyện, nói lưu loát, nói to r. 3/ thái độ: - Cháu yêu quí các loại động vật . II. CHUẨN BỊ: - Tranh một số con vật. - Đất nặn.dĩa.. NDTH : MTXQ :Một số loài động vật. ÂN :C á vàng bơi. 67 III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt động của trẻ * HĐ 1: - Cho cháu hát bài “Cá vàng bơi”. Đàm thoại về nội dung bài hát nói về con gì? - Ở nhà c/c có nuôi cá kg? - Ngoài cá ra c/c còn biết động vật nào sống dưới nước nữa. - À! Ngoài cá ra còn có ốc, cua, tôm - Hôm nay cô cháu mình cùng nhau thi kể chuyện ai kể hay nhất mình đi dự thi Bé kể chuyện đọc thơ nhé! * HD 2: - Cô giải thích hình thức thi: phải phù hợp với nội dung chủ điểm phải nói về nội dung “Thế giới động vật” - Cô cho cháu kể chuyện bằng tranh nói về “Thế giới động vật” + Cho cháu chơi “Đoán tên các con vật” . + Cho cháu kể kể chuyện bằng con rối tay , rối que. * HD3: - Cho cháu hát + vận động “cá vàng bơi” - Cô nhận xét tiết kể chuyện. Đưa thông tin đội thắng cuộc. * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật III. HOẠT ĐÔNG NGOÀI TRỜI I.YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết dược 1 số loại gia cầm,vật nuôi trong gia đình như: Gà, vịt, chó, trâu, 2/ Kỹ năng - Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm , cấu tạo: 3/ Thái độ: - GD chăm sóc các con vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: 68 - Tranh về cc con vật nuơi. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Quan st: Cho ht “Một con vịt” - Trong bi ht nối về con vật gì? Sống ở đâu? Thuộc nhóm gia cầm hay gia súc? - Cĩ mấy cnh ?Mấy chn? Chn cĩ gì? Đẻ con hay đẻ trứng? - Cho trẻ hát con gà trống: Tương tự hỏi trẻ - Cho trẻ nêu các đặc điểm giống nhau,khác nhau của 2 con vật. 2/ Chơi vận động: - Trẻ giả lm tiếng ku của cc con vật. - Hát vận đông theo bài hát 3/ Chơi tự do: - Chu trả lời theo hiểu biết - Trẻ nu theo hiểu biết * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo ..................................................................................................................... ................................................................................................................................. ..................... V. HOẠT ĐỘNG GÓC Gĩc trọng tm gĩc vai 69 CỬA HÀNG BÁN THỨC ĂN I. YU CẦU: 1/ Kiến thức: - Chu được hành động chính.ĐDĐC về một số con vật con vật sống trong gia đình. 2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân loại, so sánh được một số động vật 3/ Thái độ: - Cháu biết cách chăm sóc vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh một số loại gia cầm:G, vịt, chim, - Đồ dng phục vụ bn hng. III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Quan st: - Cô cho cháu đồng vai: bn hng, bc sĩ. - Cơ gọi hỏi: người bán hàng làm công việc gì? Bn cho ai? Bn song lm gì? - Bc sĩ th y lm cơng việc gì? khm cho ai? Khm song rồi lm gì? - Cô hỏi trẻ con thích chơi góc nào ? vì sao con thích? - Cô cho cháu vào góc chơi. - Cơ quan st gợi ý cho chu chơi. - Chu trả lời theo hiểu biết - Chu trả lời - Chu trả lời. - Cháu vào góc chơi * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo ..................................................................................................................... ................................................................................................................................. ..................... 70 VI. NU GƯƠNG TRẢ TRẺ I.YU CẦU: - Cháu biết được tiêu chuẩn bé ngoan. - Biết tự nhận xt mình, nhận xt bạn ngoan hay chưa ngoan. - Biết lần lược từng chu ln cắm cờ b ngoan. II. CHUẨN BỊ: - Bảng b ngoan, cờ b ngoan. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô: Hoạt động của trẻ 1/ Nêu gương: * Cô và cháu cùng vận động theo nhịp bài hát “cả tuần đều ngoan” - Đ đến giờ nêu gương các con xem hôm nay bạn nào được thưởng cờ b ngoan nhe. - Cơ hỏi chu thể lệ b ngoan. - Cơ nhắc lại. - Cho từng tổ đứng lên và từng cháu nhận xét bản thân trẻ - Gọi bạn tổ khc nhận xt lại. - Cơ nhận xt chung. - Cơ cho từng tổ trẻ ngoan ln cắm cờ (cc bạn cịn lại ht A quan hơ em l b ngoan) 2/ Trả trẻ: - Cơ dặn dị. - Thu gôm đồ chơi. - Trả trẻ - Chu nhắc lại theo hiểu biết. - Chu tự nhận xt - Chu ln cắm cờ * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... 71 Hoạt động tiếp theo ..................................................................................................................... ................................................................................................................................. ..................... Thứ ba, ngày 23/12/20008 Môn: Tạo hình VẼ CON GÀ MÁI I- Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết được đặc điểm, cấu tạo của gà mái - Quan sát và kết hợp sử dụng 1 số kỹ năng đã học để vẽ sáng tạo - Giáo dục thẩm mỹ, tính cẩn thận II- Chuẩn bị: Tranh mẫu, giấy, bút, bàn ghế * Tích hợp: Toán, MTXQ, ÂN III- Thực hiện: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu, nhận xét. -Cho cháu hát + vận động “Chim mẹ chim con” + Đàm thoại nội dung bài hát: Cha, mẹ rất thương con, âu yếm ru cho con ngủ + Chim là động vật sống ở đâu? + Cho cháu kể thêm 1 số động vật sống trong gia đình + Cho cháu quan sát tranh con “ Gà mái” và nhận xét về hình dáng, màu sắc, cách vận động (đầu gà hình ovan, mình gà hình ovan, có 2 chân, có mỏ, đuôi dài) + Gà thích ăn gì? + Giun là động vật sống ở đâu? + Cho cháu kể tên 1 số côn trùng Cháu hát và đàm thoại Cháu quan sát tranh Cháu xem cô thực hiện 72 2/ Hoạt động 2: Làm mẫu + Cô vẽ mẫu cho cháu xem1 lần + giải thích cách thực hiện 3/ Hoạt động 3: cháu thực hiện -Cháu vừa hát vừa về chổ thực hiện -Cô bao quát, giúp đỡ cháu vẽ đúng mẫu 4/ Hoạt động 4:Trưng bài sản phẩm -Các con vừa vẽ gì? -Cho cháu nhận xét sản phẩm của mình, nêu lí do -Cháu nhận xét sản phẩm của bạn, nêu lí do Cô nhận xét + tuyên dương lớp, tổ, nhóm, cá nhân Cháu về chổ thực hiện Vẽ con gà mái Cháu nhận xét sản phẩm của mình và của bạn * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật MÔN: THỂ DỤC BẬT XA - NÉM XA CHẠY NHANH 10 m I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết bật xa ném xa chạy nhanh 10 m 2/ Kỹ năng: - Trẻ biết được kỹ năng bật ,ném, chạy 3/ Thái độ: - Trẻ không xô đẩy bạn khi tập II.CHUẨN BỊ: - Sân tập,vòng,túi cát III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt động của trẻ *HĐ 1: Khởi động: -Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô( Hát bài hát đi dều). *HĐ 2: *Trọng động: a/BTPTC: -Cháu thực hiện theo cô 73 -HH: Gà gáy -Tay:Tay thay nhau quay dọc thân -Chân:Ngồi khụy gối -Lườn:Đứng nghiên người sang 2 bên -Bật:Tiến về trước. b/VDCB: - hôm nay cô sẽ dạy cho các con bài tập thể dục mới có tên là:Bật xa, ném xa, chạy nhanh 10m -Cô làm mẫu lần 1. -Cô làm mẫu lần 2. (giải thích) *HD 3:Trẻ thực hiện. -Cô cho 2 cháu lên làm thử. - Cô cho lần lược từng trẻ thực hiện cô chú ý sữa sai. *TCVD: “Chuyền bóng” -Cô nêu cách chơi và luật chơi -Cho cháu chơi 3- 4 lần. *Cũng cố:các con vừa tập VDCB gì? TCVD GÌ? *Hồi tĩnh :đi nhẹ nhàng hít thở sâu. -Cháu thực hiện theo cô -Cháu chú ý xem -Cháu nghe cô -2 cháu lên thực hiện -Cháu thực hiện -Cháu chơi. -Cháu trả lời. * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo ..................................................................................................................... ................................................................................................................................. ..................... Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2007 Môn: LQVT NHẬN BIẾT MỐI QUAN HỆ HƠN KÉM TRONG PHẠM VI 8 I-YÊU CẦU: - Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8. Biết tìm ĐV có SL 8. Nhận biết rõ số 8 - Trẻ biết tạo nhóm có số lượng là 8 - Tích cực hoạt động II- CHUẨN BỊ: - Mỗi trẻ 8 con voi, 7 cái ô màu hồng, 1 cái ô màu vàng, thẻ số từ 1 – 8, đồ dùng cho cô - Một số nhóm đv có số lượng 8, ít hơn 8 - Tích hợp: MTXQ: ĐV sống trong rừng III- TIẾN HÀNH: 74 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Ôn tập đếm đến 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8 -C/c nhìn xem có gì mới? Có mấy bông hoa cắm ở lọ? -Tìm trong lớp nhóm đồ vật nào có số lượng 8. -Cho trẻ chơi TC “ Tìm đúng nhà” 2/ Hoạt động 2: So sánh, thêm bớt, tạo nhóm có 8 đối tượng -C/c hãy rủ 8 chú voi đi học nhé -Cho cháu xếp tương ứng 1 : 1 chú voi với cái ô màu hồng -Tất cả có mấy cái ô màu hồng? -8 chú voi và 7 cái ô màu hồng, nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn mấy? Muốn bằng nhau ta phải làm sao? -7 cái ô thêm 1 là mấy? -Các chú thỏ mượn 2 cái ô vậy còn mấy cái ô/ -8 chú voi và 6 cái ô nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn mấy -2 chú thỏ trả lại 2 cái ô cho các chú voi bây giờ là mấy? -6 chú voi không muốn đi ô nữa, vậy còn lại mấy cái ô? -8 chú voi nhiều hơn 2 cái ô là mấy? -Phải thêm mấy cái ô nữa để số ô nhiều bằng số voi? -Tương tự cho trẻ thêm bớt 3 cái ô -Sau đó cho trẻ cất đần đến hết số ô và số voi. Trẻ vừa cất vừa đếm 3/ Hoạt động 3: Luyện tập -Cô cho trẻ tìm xung quanh xem có ĐDĐC gì có số lượng ít hơn 8 -Cho trẻ tìm thêm cho đủ số lượng 8 -Cho trẻ chơi: “ Tìm nhà” theo hiệu lệnh -Nhận xét nhóm, tổ, cá nhân -Kết thúc Lọ hoa, cháu đếm Cháu tìm và đếm Trẻ chơi 2 -3 lần Cháu lấy 8 con voi ra xếp và Đếm 7 Nhóm voi nhiều hơn 1 Thêm 1 8 6 cái ô 2 Trẻ thêm 2 và đếm lại 8 Cất 6 còn 2 6 Cháu tìm Cháu chơi 2 – 3 lần * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo. Trẻ vào hoạt động góc. Góc trọng tâm: Góc học tập Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008 Môn: Âm nhạc Con chuồn chuồn Tác giả: VŨ ĐÌNH LÊ 75 I- YÊU CẦU: - Cháu thuộc bài hát, hiểu nội dung - Hát đúng kết hợp vỗ tay theo tiết tấu kết hợp - Thông qua bài hát giáo dục cháu yêu thiên nhiên II- CHUẨN BỊ: - Mũ con chuồn chuồn - Dụng cụ gõ, băng, máy * Tích hợp: MTXQ - LQVT: Đếm số lượng III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Dạy hát “ Con chuồn chuồn” – Vũ Đình Lê -Cho cháu chơi “ Trời tối trời sáng” -Cô nói 1 ngày mới bắt đầu cảnh vật thật tươi đẹp. Hôm nay các con thấy vườn hoa của mình như thế nào? -Cho trẻ đếm số chuồn chuồn -Hôm nay các con sẽ làm những con chuồn chuồn đi dạo chơi mùa đông nhé ! -Cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân cháu hát với nhiều hình thức. Cô chú ý sửa sai cho trẻ 2/ Hoạt động 2: Vận động theo nhạc “ Vỗ tay theo tiết tấu kết hợp” -Cô thực hiện 2 lần + giải thích cách vỗ tay -Cháu thực hiện theo cô -Cô chú ý sửa sai cho cháu 3/ Hoạt động 3: Nghe hát “ Bèo dạt mây trôi” -Cô hát lần 1 + giới thiệu tên bài hát, làn điệu dân ca -Cô mở băng cho cháu nghe hát lần 2 4/ TCÂN: Sol – mì -Cho cháu nêu cách chơi -Tổ chức cho cháu chơi * Cũng cố: + Hát bài hát gì? vỗ tay tiết tấu gì? + Nghe hát bài gì? + Chơi trò chơi gì? + Cả lớp hát lại Nhận xét – tuyên dương: lớp, nhóm, cá nhân Cháu chơi trò chơi Dạ, rất đẹp 8 con Cháu hát bài hát Cháu hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu kết hợp Cháu nghe cô hát Cháu chơi 3-4 lần Cháu trả lời * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo Cho trẻ cào hoạt động góc. Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật 76 Thứ sáu, ngày 26 tháng 12 năm 2008. Môn: LQCC Làm bài tập b - d - đ I- YÊU CẦU: - Trẻ tô các chữ b- d- đ - Trẻ biết được cấu tạo các nét và thực hiện theo các hoạt động của cô. - Trẻ tích cực hoạt động, thực hiện đến nơi đến chốn. II- CHUẨN BỊ: - Vở tập tô, bút chì, bút màu * Tích hợp: ÂN “ Cá vàng bơi” VH “Sơn tinh thủy tinh” III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Trò chuyện chủ điểm -Cho trẻ nêu từ có chứa chữ cái đã học rồi b – d – đ như bó hoa, đu đủ, dưa hấu -Cho trẻ nhắc lại chữ cái 2/ Hoạt động 2: Làm quen chữ cái thông qua ngôn ngữ. -Tranh, vở tập tô, cho trẻ đọc tranh, từ “bó hoa” tìm chữ b trong từ. + Tranh từ “ dưa hấu” tìm chữ d + Tranh từ “ đu đủ” tìm chữ d 3/ Hoạt động 3: Trò chơi nhận biết chữ cái đã học -Cô phát chữ b – d – đ ; i- t- c. tìm chữ cái theo hiệu lệnh của cô. -Cô xếp mẫu chữ cái cho trẻ xem, trẻ dùng hột hạt xếp chữ cái theo mẫu và yêu cầu của cô * TCVĐ “ Về đúng nhà” -Cô cho trẻ chọn chữ cái, chơi tìm đúng nhà của mình tương ứng với chữ cái đã học. 4/ Hoạt động 4: Cô hướng dẫn trẻ tô chữ cái -Hôm nay các con tiếp tục tô chữ cái mà tiết trước các con chưa hoàn thành xong nhé! -Cô hướng dẫn trẻ tô chữ b- d- đ -Hướng dẫn cháu tô màu tranh -Cho trẻ chơi tạo dáng * Nhận xét, kết thúc Cũng cố: -Các con vừa tô chữ cái gì? -Khuyến khích trẻ tích cực hơn vào giờ sau. Trẻ nêu chữ cái đã học Trẻ nhắc lại Trẻ tìm chữ cái đã học trong tranh từ Cháu chơi theo yêu cầu Cháu chơi 3-4 lần Trẻ tô chữ cái * Nhận xt : Cơ............................................................................................................................ ..................... 77 Chu.......................................................................................................................... .................... Hoạt động tiếp theo. Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm:Góc học tập VỆ SINH : ÔN TRẺ RỬA MẶT NHẬN XÉT CUỐI CHỦ ĐỀ * Một số kết quả đạt được: .. * Giới thiệu chủ điểm mới: .. Xuân Thắng, ngày 26 tháng 12 năm 2008 Tổ trưởng 78
File đính kèm:
- giao_an_mam_non_the_gioi_dong_vat.pdf