Giáo trình Anh văn chuyên ngành - Nghề: Điện tử công nghiệp - Lê Văn Hiền
Tóm tắt Giáo trình Anh văn chuyên ngành - Nghề: Điện tử công nghiệp - Lê Văn Hiền: ...he grounding function is Number 5. 4. Listen and Check windows keypad sensors wires security program control panel construction how Survey your home and determine how many and doors you want to be “switched”, or integrated into the home .. system. Determine possible locations for the and keypa...er. For a load current up to about 35Amp, the gate current for a IRZ40 will be less than 0.25mA. When the gate voltage is 3v to 4v higher than the source, it turns on and the resistance between source and drain terminals is about 0.028 ohms. It will handle up to 35 amps. The load determines the c...the spring snaps the switch back into the open position. This cuts off the current and closes the relay, sounding the alarm. The motion detector emits radio energy into a room and monitors the reflection pattern. An automatic door opener is an example of a radar-based motion detector. The box abov...
be caused by a wide range of voltages but the risk of injury is generally greater with higher . and is dependent upon individual circumstances. b. .. batteries can ignite flammable substances. c. A voltage as low as 50 volts applied between two parts of the .. ..causes a current to flow that can block the electrical signals between the brain and the muscles d. When an electrical current passes through the human body it .the tissue along the length of the current flow. e. Static electricity can cause a fire or ..where there is an explosive atmosphere. 2. Answer the following questions a. Tell some types of injuries caused by electric current? b. What are the effects of electric shock? c. What is the consequence of the electric burn? d. Why do people get thermal burn? e. Tell some safety equipment which help people protect themselves? 3. Decide True or False a. PPE stands for personal protective equipment b. Ear muffs and ear plugs are eye protective devices. c. The use of electrical equipment can create serious health and safety risks in the hairdressing, nail and beauty industry, particularly in wet conditions. d. An electrician must inspect, test and attach a durable tag to the equipment every 12 months. e. A competent person must also test the device at least every 2 years. 4. Listen and Check temporary plug inspections spills chemicals possibility corridors leads operate equipment Make sure workers are trained in the use of and that manufacturer’s instructions are followed. Store and .. equipment away from damp areas when not in use. Make sure . do not run across wet surfaces or any place where they may be easily damaged. Run leads along the edges of .. to minimise the . of trips and falls. Keep leads away from heat, oil and .to prevent insulation damage. Clean up liquid as soon as possible. Conduct regular (monthly intervals or more frequently if necessary) visual of equipment to check that the equipment (including accessories, connecting lead and.. ) has no obvious external damage or inadequate . repairs. 5. Match the ideas 1. An RCD 2. A competent person 3. If the equipment is not safe to use 4. If the equipment is safe to use 5. People can receive thermal burns a. must also test the device at least every 2 years. b. must be tested immediately after connection and at least every 3 months. c. the tag must warn people not to use the equipment. d. if they get too near hot surfaces or if they are near an electrical explosion. e. the tag must show the date by which the equipment must be inspected and tested again; V. CONVERSATION Mục tiêu: Hình thành kỹ năng giao tiếp cho người học để người học có tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc. Sue: Hi, Robert Robert: Hi, Sue. How’s everything ? Sue: Well. Thanks. How about you? Robert: Fine, Thanks. Sue: Do you know what kinds of electric injuries do we usually get? Robert: Oh, I think there are alot. For example, , electrical burns, loss of muscle control, thermal burns. Sue: Right. And have you ever had electric shock? Robert: Yes, I have. It happened when I ironed my clothes last week. Sue: What’s a pity. So what did you do? Robert: Oh, I think I got lucky because I immediately pulled my fingers out. Sue: Lucky you. If not, I wouldn’t meet you any more. Robert: Are you kidding, my friend? Sue: Yes, I am. Any way, I am scary to hear that. Robert: Thank you. Unit10: REVIEW AND FINAL TEST Mục tiêu của bài: Ôn lại các kiến thức về 9 chương đã học Kiểm tra các kiến thức đã học về môn Anh văn chuyên ngành Điện tử công nghiệp Đánh giá mức độ tiếp thu và hiểu bài của từng sinh viên Rút kinh nghiệm và bổ sung, chỉnh sửa phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn cho kỳ sau APPENDIX Fuse (n) Cầu chì Socket (n) Đuôi đèn Fluorescent tube (n) Đèn huỳnh quang Electric bell (n) Chuông điện Three-core cable (n) Dây cáp 3 lõi Fuse wire (n) Dây chì Copper conductor (n) Dây dẫn bằng đồng High- voltage conductor (n) Dây dẫn cao thế Extension cord (n) Dây dẫn nhánh Electric tool (n) Dụng cụ điện Thermoplastic (n) Nhựa chịu nhiệt Meter (n) Đồng hồ đo Electric meter (n) Đồng hồ điện Transmission line (n) Đường dây truyền tải Bulb (n) Bóng đèn tròn Safety helmet (n) Mũ bảo hiểm Outlet (n) Ổ điện Earthed socket (n) Ổ điện có dây tiếp đất Underfloor socket (n) Ổ điện ẩn dưới sàn Adapter (n) Bộ nắn điện Voltage stabilizer (n) Máy ổn áp Cable clip (n) Nẹp ống dây Plug (n) Phích cắm Three-phase plug (n) Phích cắm 3 pha Cable lug (n) Đầu cốt Cable gland (n) Cổ cáp Bus bar (n) Thanh cái Cable tray (n) Máng cáp Support (n) Giá đỡ Substation (n) Trạm điện Transformer (n) Máy biến thế Overload (n) Quá tại Circuit (n) Mạch điện Screwdriver (n) Cái tua vít Bolt (n) Bu lông Nut (n) Đai ốc Coil (n) Cuộn dây Put the plug in (v) Cắm phích cắm vào Shock (v) Giật điện Fuse (v) Hàn, nối cầu chì Switch on/off (v) Mở/ đóng Turn on/off (v) Mở/ đóng Transformer (n) Máy biến áp điện thế Transformation of electricity(n) Sự biến đổi điện năng Alternating current (n) Dòng điện xoay chiều AC High voltage (n) Điện áp cao Low voltage (n) Điện áp thấp Backward (adv) Ngược lại Nowadays (adv) Ngày nay by; due to ...; because of ..(conj) Do to use; to utilize (v) Sử dụng Electric energy (n) Điện năng to develop; to grow (v) Phát triển Wide (adv) Rộng, rộng rãi three-phase star (n) Ba pha hình sao three-phase (n) Ba pha Three-phase star (n) Ba pha mắc hình sao Three-phase transformer (n) Biến áp ba pha 3-phase and 5-pole (n) Biến áp ba pha năm trụ Underground 3 -phase cable (n) Cáp ngầm ba pha 3-phase armature winding (n) Cuộn dây ba pha phần ứng: Three-phase rotor winding (n) Cuộn dây rôto ba pha Three-phase stator winding (n) Cuộn dây stato ba pha 3-phase alternating current (n) Điện xoay chiều ba pha 3-phase squirrel cage motor (n) Động cơ ba pha lồng sóc Based on (v) Dựa trên Together (prep) Cùng Kirchhoff's law (n) Định luật Kirchhoff's Principle (n) Nguyên lý Exception principle system (n) Hệ thống nguyên lý loại trừ Induction (magnetic) (n) Cảm ứng điện (từ) Electrical equipment (n) Thiết bị điện Magnetostatic (n) Từ tĩnh Operation (n) Vận hành Induction (magnetic) (n) Cảm ứng điện (từ) To use (v) Dùng Liquid use for mix (n) Chất lỏng dùng để pha trộn Alternate (v) Biến đổi Alternate force (n) Lực Biến đổi Change (v) Biến đổi Structural change (n) Biến đổi cấu trúc AC voltage (n) Điện áp AC Alternating Current (n) Dòng điện AC Still (adv) Vẫn còn Constant (Adj) Giữ nguyên Frequency (n) Tần số Role (n) Vai trò Managering role (n) Vai trò quản lý Important (adj) Quan trọng Electric power System (n) Hệ thống điện Distribution of electric (n) Phân phối điện năng Electric power plant (n) Nhà máy điện High-power (n) Công suất lớn Remote control (n) Điều khiển từ xa ở xa Remote location (n) Vị trí ở xa Center (n) Trung tâm Consumption (n) Sự tiêu thụ Industrial area (n) Khu công nghiệp Metropolitan area (n) Khu đô thị lớn Line (n) Đường truyền Electric power transmission (n) Truyền tải điện năng Assembly (n) Bộ phận lắp đặt Laminated core (n) Lõi thép lá Winding (n) Dây quấn Stator (n) Phần tĩnh Stator winding (n) Dây quấn phần tĩnh Consist (of) (v) Gồm Cartridge assembly (n) Bộ phận bơm thủy lực Laminated core (n) Lõi bằng lá thép ghép Cable channel (n) Rãnh đặt dây điện Longitudinal (adj) Theo hướng dọc Manual (adj) Làm bằng tay Insulation conductor (n) Dây dẫn bọc cách điện Magnet wire (n) Dây điện từ Inner (adv) Bên trong Inner conductor (n) Dây dẫn bên trong Cable channel (n) Rãnh (đặt) cáp Alternating current (n) Dòng điện xoay chiều AC To induce a voltage (v) Tạo ra (cảm ứng) điện thế: Rotation field (n) Từ trường quay Rotation field transformer (n) Máy biến áp từ trường quay Aluminum (n) Nhôm (Al) Cast-iron (n) Gang đúc Bolt hold (n) Cố định bằng đai ốc Double end (n) Hai đầu Pedestal bearing (n) Ổ đỡ trục Motor protection (n) Bảo vệ động cơ Head stock spindle (n) Trục máy điện Rotor (n) Phần quay Constitution (n) Cấu tạo Electric machine (n) Máy điện Asynchronous machine (n) Máy điện không đồng bộ Casing (n) Vỏ máy Pump casing (n) Vỏ máy bơm Head (n) Nắp máy Cross section (n) Mặt cắt ngang Axis (n) Trục To show; to proclaim (v) Cho thấy Clear; obvious; evident (adj) Rõ ràng Sheet (n) Lá thép AC magnetic biasing (n) Máy điện AC Rotation speed (n) Tốc độ quay Electromagnetic field (n) Từ trường Synchronous machine (n) Máy điện đồng bộ Electric transmission grid (n) Lưới điện truyền tải Excitation (n) Kích thích Steady state (n) Chế độ xác lập Synchronous generator (n) Máy phát điện đồng bộ Power Supply network (n) Nguồn điện chính Power supply circuit (n) Mạch điện chính Elementary (n) Sơ cấp Elementary transformation (n) Biến đổi sơ cấp Steam turbine (n) Tuabin hơi Air turbine (n) Tuabin khí Gas turbine (n) Tuabin khí Transmitter power (n) Công suất của máy phát Obtainable (adj) Có thể đạt được Parallel operation (n) Làm việc song song Cable (n) Cáp điện Heating electric cable (n) Đường cáp điện sưởi ấm Standard (n) Tiêu chuẩn National (n) Quốc gia Installation (n) Sự lắpđặt (kỹ thuật) Direct acting pump (n) Bơm trực tiếp Underground (adv) Dưới đất Underground cable (n) Áp ngầm Underground line (n) Đường cáp ngầm dưới đất Condition (n) Điều kiện Necessary (adj) Cần thiết Area (n) Khu vực Material aggressive to (n) Chất ăn mòn bê tông Concrete (n) Bê tông Agent of erosion (n) Chất ăn mòn Armature (n) Vỏ bọc cáp Deepen (v) Chôn sâu Bedding sand (n) Lớp cát đệm Depth (n) Độ dày Rocky soil (n) Đất có đá Mortar (n) Vũa xây dựng Concrete scrap (n) Vụn bê tông Concurrent maintenance (n) Bảo trì đồng thời Electrical insulator (n) Sứ cách điện Ceramic insulator (n) Sứ cách điện bằng gốm Deepen (v) Chôn sâu Distance (n) Khoảng cách Access (n) Lối vào Dimension (n) Kích thước Direct access (n) Lối vào trực tiếp Building (n) Tòa nhà Underground work (n) Công trình (ngầm) dưới đất Equal to or less than (adj) Bằng hoặc nhỏ hơn Card (n) Phiếu Metal (n) Kim loại Lead (Pb) (n) Chì Plastic (n) Nhựa Specification (n) Đặc tính kỹ thuật Voltage (n) Điện áp Destination (n) Điểm đến Starting point (n) Điểm xuất phát Conductor cross-section (n) Tiết dien dây dẫn Electricity cable (n) Cáp điện lực Insert (n) Đặt vào Location (n) Vị trí Vehicle (n) Xe cộ Length (n) Chiều dài Cable stay joint (n) Chỗ nối cáp Distribution cable (n) Cáp phân phối điện D.C (direct current) (n) Dòng điện một chiều Safe working pressure (n) Áp lực làm việc an toàn Continuous (adj) Liên tục Warranty (n) Sự bảo đảm Device (n) Thiết bị Electric machine (n) Máy điện Dependent of (adj) Phụ thuộc vào Situation (n) Trạng thái Resistance (n) Điện trở Insulation resistance (n) Điện trở cách điện Measuring (n) Việc đo Imperative (adj) Bắt buộc Execute (v) Thực hiện Electrical Equipment (n) Khí cụ điện Regulation (n) Quy định Limit (n) Giới hạn Measure (n) Đo lường Processing (n) Xử lý Circuit (n) Mạch điện Satisfy (n) Thỏa mãn Demand (n) Nhu cầu Life activity (n) Sinh hoạt Winding (n) Cuộn dây Circuit breaker (n) Thiết bị đóng cắt Contacto (n) Công tắc Interlock (n) Khoá liên động Bus bar (n) Thanh cái Bus bar protection (n) Sự bảo vệ thanh cái Panel (n) Tủ điện Low voltage (n) Hạ áp Middle voltage (n) Trung thế High voltage (n) Cao thế Electrical installation (n) Lắp đặt điện Continuous operation (n) Sự vận hành liên tục Monthly (n) Hàng tháng To carry out (v) Thực hiện Maintenance (n) Sự bảo dưỡng Main contact (n) Tiếp điểm chính Insulating retainer (n) Đế cách điện Insulating paper (n) Giấy cách điện Insulating sleeve (n) Ống dẫn cách điện Insulating enamel (n) Men cách điện Insulating coating (n) Lớp bọc cách điện Wiper (n) Giẻ lau Fuel (n) Xăng Material (n) Vật liệu Firm (adj) Cứng Firm ground (n) Đất cứng Auxiliary contact (n) Tiếp điểm phụ Point contact (n) Tiếp điểm Pole (n) Cột điện Signal circuit (n) Mạch tín hiệu Closing coil (n) Cuộn dây đóng Make-and-break coil (n) Cuộn dây đóng cắt Execute (n) Thực hiện Element (n) Bộ phận Carry off (v) Tháo ra Reverse (adv) Ngược lại Stroke (n) Hành trình Moving contact (n) Tiếp điểm động Overhaul (v) Xem xét kỹ Pressure (n) Áp lực Compression spring (n) Lò xo áp lực Spring dynamometer (n) Lực kế lò xo Electric (n) Điện Mechanic (n) Cơ khí Adjust (v) Điều chỉnh Circuit breaker (n) Cầu dao Controlling device (n) Khí cụ điều khiển Measuring device (n) Thiết bị đo lường Safety belt (n) Dây an toàn Ground (elec) (v) Tiếp đất Balance (v) Cân bằng Branch cable (n) Dây dẫn rẽ nhánh Air terminal (n) Kim thu sét Arcing (n) Phóng điện hồ quang Area marker (n) Biển báo khu vực Barrier (n) Thanh chắn Basic insulation (n) Cách điện cơ bản Breakdown (n) Đánh thủng cách điện Circuit breaker (n) Thiết bị ngắt điện Clear airway (n) Thông đường khí Copper cable (n) Cáp đồng trần Copper earth tape (n) Băng đồng Copper bounded earth rod (n) Cọc thép bọc đồng Data Equipment Protector (n) Thiết bị bảo vệ đường dữ liệu Dead part (n) Phần không mang điện Device under test (n) Thiết bị được thử nghiệm Dielectric gloves (n) Găng tay cách điện Dielectric foot- wear (n) Ủng cách điện Dielectric rug (n) Thảm cách điện Direct contact (n) Tiếp xúc trực tiếp Direct lightning (n) Sét đánh trực tiếp Dissipation array system (n) Hệ thống giải trừ sét Double insulation (n) Cách điện kép Downconductor (n) Dây thoát sét Dry clothing (n) Quần áo khô Electromagnetic compatibility(n) Tương thích điện từ Electromagnetic fields (n) Trường điện từ Electromagnetic interference (n) Nhiễu điện từ Early emission streamer (n) Phóng điện sớm Earth bar (n) Thanh nối đất Earth pin (n) Kẹp nối đất Earth rod (n) Cọc nối đất Earth grid (n) Lưới nối đất Electric shock (n) Sốc điện Electrical leakage current (n) Dòng điện rò Electrical safety (n) An toàn điện Electrical hazard (n) Nguy hiểm điện Electrocution (n) Điện giật Energized (adj) Mang hay nạp điện Fault current (n) Dòng sự cố Field strength (n) Cường độ điện trường Fire (n) Đám cháy Fire protection system (n) Hệ thống bảo vệ chống cháy Galvanized steel earth rod (n) Cọc mạ lõi thép Ground potential (n) Điện thế đất High speed protector (n) Thiết bị bảo vệ đường truyền tốc độ cao Insultaed cover (n) Chụp cách điện Insulated tool (n) Công cụ cách điện Insulating boots (n) Giầy cách điện Insulating mat (n) Thảm cách điện Insulating ladder (n) Thang cách điện Insulating platform (n) Ghế cách điện Insulation resistance (n) Điện trở cách điện Insulating stick (n) Sào cách điện Insulating rubber gloves (n) Găng cao su cách điện Interlock (n) Khóa liên động Inspection box (n) Hộp kiểm tra Inspect tools (n) Công cụ kiểm tra Jumper cable (n) Cáp nối Leakage current (n) Dòng rò Local Area Network (n) Mạng nội bộ Load cell protector (n) Thiết bị bảo vệ cầu cần Lightning protection (n) Bảo vệ chống sét Live part (n) Phần mang điện Let through voltage (n) Điện áp thông qua Low voltage (n) Điện áp thấp Maintenance (n) Bảo trì Megaohmeter (n) Máy đo điện trở cách điện Non conducting material (n) Vật không dẫn điện Overcurrent (n) Qúa dòng Outlet (n) Ổ lấy điện Phase tester (n) Bút thử điện Protection mode (n) Chế độ bảo vệ Protection area (n) Vùng bảo vệ Protection characteristics (n) Đặc tuyến bảo vệ Protection radius (n) Bán kính bảo vệ Protective barrier (n) Thanh chắn bảo vệ Pulse absent (n) Ngưng đập Pulse present (n) Đang đập Quality factor (n) Hệ số chất lượng Rated operational voltage (n) Điện áp vận hành định mức Rated current (n) Dòng điện định mức Rated making capacity (n) Dòng cắt theo khả năng chế tạo Rated insulation voltage (n) Điện áp cách điện định mức Reinforced insulation (n) Cách điện tăng cường Regulation (n) Qui phạm Rescue (v) Cứu hộ Rescue kits (n) Công cụ cứu hộ Rescue stick (n) Sào cứu hộ Residual current device (n) Thiết bị phát hiện dòng rò Resistivity (n) Điện trở suất Resuscitation (n) Hồi tĩnh Reverse standoff voltage (n) Điện áp dẫn ngược Risk assessment (n) Đánh giá rũi ro Satefy adhesive tape (n) Băng keo an toàn Safety belt (n) Đai an toàn Safety extra low voltage (n) An toàn bằng cách sử dụng điện áp cực thấp Safety glasses (n) Kính an toàn Short circuit (n) Ngắn mạch Shield (n) Vật che chắn Shunt surge diverter (n) Thiết bị cắt sét Side flashing (n) Sét đánh tạt ngang Spark gap (n) Khe hở phóng điện Specific absorption rate (n) Suất hấp thu theo trọng lượng Streamer (n) Tia tiên đạo Step voltage (n) Điện áp bước Stick (n) Sào Supplementary insulation (n) Cách điện bổ sung Surge Reduction filter (n) Thiết bị lọc sét Surge protection (n) Bảo vệ chống xung quá áp Switchboard (n) Tủ điện Temporary over voltage (n) Qúa áp tạm thời Tester (n) Thiết bị đo thử Touching voltage (n) Điện áp tiếp xúc Transient protection (n) Bảo vệ chống xung đột biến Transient voltage suppressor (n) Thiết bị triệt xung có phân biệt Trip unit (n) Cơ cấu cắt Trigerred Spark Gap (n) Khe hở phóng điện tự kích Unconscious (adj) Bất tỉnh Victim (n) Nạn nhân Voltage detector (n) Thiết bị phát hiện điện áp Vertical electrode buried (n) Cọc chôn sâu dưới đất Warning sign (n) Tín hiệu cảnh báo Working distance (n) Khoảng cách làm việc TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Bảo Trì và Sửa Chữa Thiết Kế Lắp Đặt Điện Nhà, Lê Ngọc Cương, NXB. Đà Nẵng, 2002. 2. Cấu Kiện Điện Tử, Phạm Thanh Huyền, Hà Nội 5/2005. 3. Giáo trình Linh Kiện Điện Tử, Trương Văn Tám, Cần Thơ 12/2003. 4. Giáo trình Điện tử cơ bản, Trường Cao Đẳng Nghề Lilama 2, 2011. 5. Giáo trình Điện tử công nghiệp, Nguyễn Quang Hồi, NXB Giáo Dục, 2002. 6. Giáo trình Điện dân dụng và Công nghiệp, Vũ Văn Tẩm, NXB Giáo Dục, 2005. 7. Giáo trình Linh kiện điện tử và ứng dụng, Nguyễn Viết Nguyên, NXB Giáo Dục 8. Giáo trình An toàn lao động, Nguyễn Thế Đạt, NXB Giáo Dục 9. Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Tử Viễn Thông, Ths. Nguyễn Quỳnh Giao & Ths. Nguyễn Hồng Nga, Hà Nội, 2006. 10. Tự Thiết Kế Và Lắp Đặt Hệ Thống Điện Gia Dụng, KS. Hoàng Sơn, NXB. Đà Nẵng, 2002. TIẾNG ANH Analog Electronics by JC Karhara, King India Publication, New Delhi English Grammar in Use by Raymond Murphy, Oxford, 2004. Electrical Engineering Design and Drawings by Surjit Singh, Khanna Publishers, New Delhi, 2000 Electrical Engineering Design and Drawings by SK Bhattacharya, SK Kataria and Sons, New Delhi, 2000 Electrical Engineering Design and Drawings by Ubhi & Marwaha, IPH, New Delhi , 2000 Electrical Design and Drawing by SK Sahdev, Unique International Publications, Jalandhar, 2002 Electronic Principles by SK Sahdev, Dhanpat Rai & Co., New Delhi, 2000 Electronic Devices and Circuits by R Boylestead, 2001 Electronic Devices and Circuits by Ravi Raj Dubey, 2001 Electrical and Electronic Engineering Materials by SK Bhattacharya, Khanna Publishers, New Delhi, 2000 Electronic Components and Materials by Grover and Jamwal, Dhanpat Rai and Co., New Delhi, 2000 Industrial Electronics For Engineers, Chemists, And Technicians, With Optional Lab Experiments by Daniel J. Shanefield, 2001. Oxford English for Electronics by Eric H. Glendinning & John Mc Ewan, Oxford University Press, 1999 Power Electronics: Converters, Applications, and Design by Mohan, N., Undeland, T., and Robbins, W., John Wiley & Sons, New York, 1995. Power Electronics: Circuits, Devices, and Applications by Rashid, M. H., Prentice-Hall, Englewood Cliffs, NJ, 1993. The Power Electronic Handbook by Timothy Skvarenina,, CRC Press, 2002.
File đính kèm:
- giao_trinh_anh_van_chuyen_nganh_nghe_dien_tu_cong_nghiep_le.doc