Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 1)
Tóm tắt Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 1): ... 10143 321744 , , . N d k AB AB = 1,485cm Điều kiện bền của thanh BC: 26 n BC BC BC BC BC d N F N 4 2 = 12 kN/cm2 12143 2044 ,. N d n BC BC = 1,457cm ,kích thƣớc, định P max zN F. ±5% . Ví dụ 1-4: Dây cáp trục vật có 3 tao xoắn lại (Hình 1-16). Mỗi tao...v Phƣơng chính tính theo công thức: 1 8 422 2 . tg yx xy o Hay 2 o = - 45 o + K180o. Ta đƣợc: o = - 22 o30’. o’= 67 o30’ Tức có 2 mặt chính làm với phƣơng nằm ngang các góc o và o’, 2 mặt này vuông góc với nhau. u o 30 u uv u 8kN/ cm 2 60 o 4kN/ cm 2 P 8C M u ...rục xy là hệ trục quán tính chính trung tâm của mặt cắt đƣợc ghép. y1 C 50 x y y2 50 1 0 0 1 0 0 Hình 5-11 Tra bảng ta có các số liệu đặc trƣng hình học của mặt cắt thép chữ số 20 nhƣ sau: h = 200mm, b = 100mm, F = 26,8cm2, Jx = 1840cm 4, Jy = 115cm 4 : Jx = 18402JJ II x ...
tính bền và tính cứng. 9.5. Thế nào là một thanh chịu xoắn siêu tĩnh, trình bày phƣơng pháp giải. 9.6. Trình bày cơng thức tính bền và chuyển vị cho lị xo hình trụ cĩ bƣớc ngắn chịu kéo – nén. 10. Bài tập 10.1 = 10cm, = 40 MN/m2, [ ] = 0,30/m, G = 8.1010 N/m2 ? 10.2. = 100 v/ph, = 30 MN/m2 d/D = 0,6. 10.3. - = 3000 N/cm2, [ ] = 0,50/m, G = 8.106 N/cm2. . - = 30 MN/m2, G = 8.104 MN/m2 . 90 . A B D E 5cm 20cm 10cm 5000Nm 2000Nm 3000 Nm 10cm CA B C D E 1000Nm 5000Nm 2000Nm 1 0 c m 8 c m 50cm 50cm 50cm 50cm Hình 6-12 Hình 6-13 10.5. 0 = D d ? 10.6. Khi thí nghiệm xoắn mẫu hình trụ cĩ đƣờng kính d = 25mm chịu mơmen xoắn 100Nm, ngƣời ta đo đƣợc gĩc quay giữa hai mặt cắt cĩ khoảng cách l = 200mm là 2.10-2 Radian. Căn cứ vào các số liệu ở trên, xác định mơđun đàn hồi trƣợt của vật liệu. 10.7. Vẽ biểu đồ mơmen xoắn và kiểm tra bền các thanh thép (Hình 6-14) nếu vật liệu thanh cĩ = 80N/mm2. BA 0,4m 0,6m d = 5 0 m=3kNm BA 0,4m 0,6m d = 6 0 m1=2,5kNm m2=3,5kNm 0,3m Hình 6-14 10.8. = 6cm, vận tốc quay n = 150v/ph, vật liệu trục cĩ: = 2000 N/cm2, [ ] = 0,40/m, G = 8.106 N/cm2 (Hình 6-15). A 3kW4kW 15kW 8kW P P 21 Hình 6-15 Hình 6-16 91 10.9. Kiểm tra độ bền của một lị xo hình trụ, dây lị xo cĩ mặt cắt ngang là trịn, lực kéo tác dụng lên lị xo là P = 5kN. Đƣờng kính trung bình của lị xo D = 18cm. Đƣờng kính của dây làm lị xo d = 2cm. Số vịng làm việc của lị xo là n = 20, = 4.108 N/m2, G = 8.1010 N/m2. Tính độ giãn của lị xo. 10.10. Phải nén trƣớc lị xo trong thiết bị an tồn một đoạn bằng bao nhiêu, nếu lị xo quấn bằng dây thép cĩ d = 4mm, D = 32mm, n = 6 để bảo đảm khi hai thanh kéo chịu lực P 200N, chúng vẫn luơn luơn tiếp xúc đƣợc với nhau trong quá trình làm việc, G = 8,2.104 N/mm2 Tìm ứng suất lớn nhất trong lị xo khi ta lắp nĩ vào thiết bị (Hình 6-16). 92 BÀI 7. Mã bài: CKT7 Mục tiêu thực hiện Học xong bài này học viên sẽ cĩ khả năng: Mơ tả đƣợc các loại ứng suất trên mặt cắt ngang. Tính tốn đƣợc điều kiện bền của dầm chịu uốn phẳng thuần tuý. Tính tốn đƣợc độ võng và gĩc xoay. Tính tốn dựa trên các số liệu của PTN thiết bị. Nội dung chính 1.1. : ). ). Hình 7-1 . . . 1.2. : 7-2a. 7-2b. 93 m mm mP P q a) b) Hình 7-2 N y x. x y. - , sơ đồ hình 7-3. P P P Qy > 0 Qy < 0 P Hình 7-3 đồ hình 7-4. m Mx > 0 Mx < 0 m m m Hình 7-4 . : Xác định phản lực liên kết. Nếu dầm cĩ liên kết ngàm một đầu cịn đầu kia 94 tự do thì khơng cần tìm phản lực liên kết tại ngàm mà chỉ cần cắt từ đầu tự do cắt vào và xét cân bằng phần khơng cĩ ngàm. Chia dầm thành nhiều đoạn, sao cho trên mỗi đoạn nội lực biến thiên liên tục, tức là khơng cĩ sự thay đổi đột ngột. Muốn vậy cần lấy điểm đặt các lực tập trung, ngẫu lực, điểm đầu và cuối các tải trọng phân bố làm ranh giới phân chia các đoạn. Viết biểu thức xác định lực cắt Qy và mơmen uốn Mx cho từng đoạn, xác định trị số Qy và Mx tại đầu và cuối đoạn. Vẽ đồ thị Q và M . Lấy trục z song song với trục thanh làm chuẩn. : 7-5a, chiều dƣơng hƣớng lên trên, tức là các giá trị Q dƣơng đặt ở phía trên trục z và ngƣợc lại các giá trị Q âm đặt ở phía dƣới trục z. 7-5b, trục M cĩ chiều dƣơng hƣớng xuống dƣới, tức là các giá trị M dƣơng đặt ở phía dƣới trục z nĩi cách khác biểu đồ M đƣợc vẽ trên các thớ bị căng của trục. Q + z M + z Hình 7-5 7-1: (Hình 7-6) - ,B: BDC m=10Nm q=2N/m 1m 3 m 1m A P = 2N 1 z1 2 2 z2 z3 3 3 1 YA YB Hình 7-6 mA = P.1 - q.4.2 - m + YB.4 = 0 (1) mB = P.5 - YA.4 + q.4.3 - m = 0 (2) 95 (2) YA = 6N ;YB = 4N. Bài giải: - (Hình 7-7) : - ) 0 z1 1m Qy = -P – q.z1 = -2 - 2z1 (z1 = 0): Qy = -2N (z1 = 1m): Qy = -4N Mx = - P.z1– q.z1 2 1 z 2 11 2 zz N 2 4 Q y M x 4 2 2m 2 6 4 Nm Hình 7-7 Ở đây Mx là hàm bậc 2 của z nên biểu đồ Mx là đƣờng parabơn bậc 2, do tải phân bố q hƣớng xuống nên bề lõm parabơn hƣớng lên. Để vẽ biểu đồ cần phải tính mơmen uốn ở hai mặt cắt đầu và cuối đoạn. Mặt cắt C (z1 = 0): Mx = 0 Mặt cắt A (z1 = 1m): Mx = -3 Nm AD: - ): 1m z2 4m Qy = -P – q.z2 + YA = 4 - 2z2 (z2 = 1m): Qy = 2 N (z2 = 4m): Qy = 4 N Mx = -P.z2 – q.z2 641 2 2 2 22 2 zzzY z A Ở đây Mx cũng là hàm bậc 2 của z nên biểu đồ Mx là đƣờng parabơn bậc 2, do tải phân bố q hƣớng xuống nên bề lõm parabơn cũng hƣớng lên. Nhƣng biểu đồ Qy trong đoạn này cắt đƣờng chuẩn, vì vậy để vẽ biểu đồ chính xác thì ngồi việc tính mơmen uốn ở hai mặt cắt đầu và cuối đoạn ta cần phải tìm trị số mơmen uốn cực trị trong đoạn này bằng cách cho biểu thức Qy = 0 để tìm toạ độ mặt cắt sau đĩ thế toạ độ mặt cắt này vào biểu thức Mx chúng ta sẽ cĩ MxCĐ. (z2 = 1m): Mx = -3 Nm. (z2 = 4m): Mx = -6 Nm : Qy = 4 - 2z2 = 0 z2 = 2m. 96 MxCĐ (z2 = 2m) = -2 Nm : - ): 0 z3 1m Qy = - YB = -4N Mx = YB.z3 = 4.z3 (z3 = 0): Mx = 0. (z3 = 1m): Mx = 4Nm Căn cứ vào các số liệu đã tính cho từng đoạn ta vẽ đƣợc biểu đồ lực cắt Qy và mơmen uốn Mx (Hình 7-7) t: . . . . a (Mx; My ) (Hình 7-8). z y x Mo Lớp trung hòa Đường trung hòa Mo Mx Hình 7-8 97 (Hình 7-9) (Hình 7-9a). - : y x m m x yĐường trung hòa a) b) Hình 7-9 cong. của dầm. , cho nên các ơ chữ nhật bây giờ vẫn cĩ các gĩc vuơng. : – . . . , ngh . 98 z = y J M x x (7-1) Trong đĩ: Mx – là trị số đại số của mơmen uốn tại mặt cắt ngang chứa điểm cần tính ứng suất Jx: . y: . Nhƣ vậy z > 0 nếu điểm nằm ở vùng chịu kéo của mặt cắt; z < 0 nếu điểm nằm ở vùng chịu nén của mặt cắt. (7-1) cho chúng ta: tại mặt cắt ngang nhất định thì Mx và Jx khơng đổi, do đĩ z tỷ lệ bậc nhất với y. Tại đƣờng trung hồ (y = 0) thì z = 0, càng xa đƣờng trung hồ (y tăng dần) thì z lớn dần theo quy luật đƣờng thẳng và tại các thớ biên z lớn nhất. x y z M x min max z y x Trục trung hồ Hình 7-10 Ở hai phía của đƣờng trung hồ z trái dấu nhau (Hình 7-10): đây chính là biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang. : zmax = k x xk max x x W M y J M (7-2) k max xk x y J W k max y . Wx: )3. : zmin = n x xn max x x W M y J M (7-3) 99 n max xn x y J W n maxy . Nhận xét , : zmax = zmin Mơđun chống uốn của các mặt cắt ngang thƣờng gặp: Hình 7-11 Hình 7-12 Hình 7-13 (Hình 7-11): Jx = 12 3bh ; Wx = 6 2bh Jy = 12 3hb ; Wy = 6 2hb (Hình 7-12): Jx = Jy = 64 4D 0,05D4. Wx = Wy = 32 3D 0,1D3. (Hình 7-13): : D d Jx = Jy = 64 4D (1 - 4) 0,05D4(1 - 4) Wx = Wy = 32 3D (1 - 4) 0,1D3(1 - 4) : x y b h D x y D d y x 100 : z max = x x W M (7-4) : zmax = k x x W M k (7-5) zmin = n x x W M n (7-6) z max: . z max. - (7-6). : k = n = . : k n nên k max y n max y . - - (7-6 ). Wx xM Mxmax Wx. 7-2: C 7 5 1 2 5 50 150 x z y Mx Hình 7-14 Trên mặt cắt ngang của dầm chữ T (Hình 7-14) chịu mơmen uốn Mx = 7200Nm, vật liệu của dầm cĩ [ ]k = 20 MN/m 2, [ ]n = 30 MN/m 2. Kiểm tra bền cho dầm biết rằng Jx = 5312,5 cm 4. Bài giải: Chúng ta cĩ: 101 k max y = 75mm = 7,5.10 -2 m n max y = 125mm = 12,5.10 -2 m 2 8 1057 1055312 ., ., y J W k max xk x = 708,3.10-6 m3 2 8 10512 1055312 ., ., y J W n max xn x = 425.10-6 m3 Do đĩ max = 6103708 7200 .,W M k x x = 10,17.10 6 N/m2 = 10,17 MN/m2 < [ ]k = 20 MN/m 2 min = 610425 7200 .W M n x x = 16,95.10 6 N/m2 = 16,95 MN/m2 < [ ]k = 30 MN/m 2 Vậy dầm thoả bền. (Hình 7-1). , ứng suất này xét ở phần uốn thuần tuý phẳng. Cịn lực cắt Q sinh ra ứng suất tiếp . Giống nhƣ uốn thuần tuý phẳng z = y J M x x (7-7) 4.3. theo cơng thức sau: C x C xy yzzy b.J S.Q (7-8) Qy . 102 Sx y . Jx . bC . Mặt cắt ngang hình chữ nhật: max = F Q y 2 3 (7-9) Mặt cắt ngang hình trịn: max = F Q y 3 4 (7-10) Trong đĩ F là tiết diện mặt cắt ngang: hình chữ nhật: F = b.h; hình trịn F = 4 2D Theo cơng thức (7-8) chúng ta thấy nhữn g gĩc với trục trung hồ. , những điểm nằm trên trục trung hồ (y = 0) cĩ ứng suất tiếp lớn nhất, những điểm nằm trên mép mặt cắt hình chữ nhật (y = 2 h ) và hình trịn (y = 2 D ) cĩ ứng suất tiếp bằng khơng (Hình 7-15): x y b h A y maxmax zyzy x y Hình 7-15 - : 103 min max A max A B C C A A B C C Hình 7-16 ) chọn tại mặt cắt cĩ maxx M . : z max = x x W M : zmax = k x x W M k zmin = n x x W M n ) chọn tại mặt cắt cĩ maxy Q : ứng suất pháp z = 0, chỉ cĩ ứng suấ : : 3): max = 2 4): max [ ] = 3 : dùng thuyết bền Mohr x M và yQ tđ: tđmax tđ 104 3): tđ = 22 4 z 4): tđ = 22 3 z ): n k tđ = 22 4 2 1 2 1 zz (Hình 7-17) xmax ymax. x y . 2 2 y d S d.J Q x x y A (7-11) ) x x y max S d.J Q (7-12) d b x x h /2 t y y 1 1 11 A y h /2 Hình 7-17 (điểm số 1): 1 = t h J M x x 2 ; 2 1 22 t hd S d.J Q x x y (7-13) 4.6. Ba bài tốn cơ bản Bài tốn cơ bản 1: kiểm tra bền đã trình bày ở trên. Bài tốn cơ bản 2: chọn kích thƣớc mặt cắt ngang: o Dựa vào phân tố chịu trạng thái ứng suất đơn ( zmax) để sơ bộ chọn kích thƣớc ban đầu cho dầm. o Tiến hành kiểm tra bền ở các phân tố khác nhƣ đã nĩi. Nếu điều kiện bền đối với các phân tố chịu trạng thái ứng suất khác khơng đạt thì ta thay đổi kích thƣớc mặt cắt. Bài tốn cơ bản 3: định tải trọng cho phép. 7-3: 105 Xác định tải trọng cho phép [P] của dầm chịu lực theo sơ đồ hình 7-18a trong 2 trƣờng hợp: a) Dầm làm bằng thép chữ số 10 đặt đứng. b) Dầm làm bằng thép trịn cĩ đƣờng kính D = 10cm, a = 1m. Vật liệu của dầm cĩ: = 16 kN/cm2, = 8 kN/cm2. YB A D P B P C a 2a a YA a) M x kNm Q y P P kN Pa b) Hình 7-18 Bài giải: Chọn đơn vị của tải trọng P là kN Phản lực liên kết tại 2 gối: mA = -P.a - P.3a + YB.4a = 0 (1) mB = -YA.4a + P.3a + P.a = 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra: YA = YB = P Biểu đồ nội lực Qy x đƣợc vẽ nhƣ hình 7-18b. Mặt cắt nguy hiểm: Qy = P; Mx = P.a a) Dầm làm bằng thép chữ Thép số 10 cĩ: t = 0,72cm; d = 0,45cm; Jx = 198cm 4; Wx = 39,7cm 3; Sx = 23cm3. Điều kiện bền ứng suất pháp cực đại: 106 zmax = x maxx W M x W a.P P 2101 16739, a W x = 6,35 kN Tạm chọn [P] = 6,35 kN Với P đã chọn chúng ta kiểm tra bền lại các phân tố ở trạng thái ứng suất trƣợt thuần tuý và trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt. Phân tố ở trạng thái ứng suất trƣợt thuần tuý: ở trục trung hồ của mặt cắt cĩ maxy Q = P = 6,35 kN max = 450198 23356 , , dJ SQ x xmaxy = 1,64 kN/cm2 max = 1,64 kN/cm 2 < = 8 kN/cm2: phân tố này thoả điều kiện bền. Phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt: ở nơi tiếp giáp giữa lịng và đế tại mặt cắt cĩ: y Q = P = 6,35 kN ; Mx = P.a = 6,35 x 100 = 635 kNcm. 1 = t h J M x x 2 = 7205 198 635 , = 13,73 kN/cm2 1 = 2 22 t hd S dJ Q x x y = 2 7205 2 450 23 450198 356 , , , , = 1,35 kN/cm2 Theo thuyết bền 3: tđ = 222 1 2 1 351473134 ,, = 14 kN/cm2 < = 16 kN/cm2 Vậy tải trọng [P] = 6,35 kN b) Thép trịn cĩ đƣờng kính D = 10cm Điều kiện bền ứng suất pháp cực đại: zmax = 310 D, M W M maxx x maxx P 100 16101010 33 , a D, = 16 kN Tạm chọn [P] = 16 kN Với P đã chọn chúng ta kiểm tra bền lại các phân tố ở trạng thái ứng suất trƣợt thuần tuý max = 2 10143 416 3 4 3 4 ,F Q maxy 0,27 kN/cm2. 107 max = 0,27 kN/cm 2 < = 8 kN/cm2: phân tố này thoả điều kiện bền. Vậy tải trọng [P] = 16 kN . . Ví dụ 7-4: Cho dầm cĩ tiết diện trịn chịu lực theo sơ đồ hình vẽ 7-19a. Lực cắt Qy và mơmen uốn Mx Tại mặt cắt 1-1 cách gối tựa A một đoạn z, với 0 z 2 L , lực cắt Qy và mơmen uốn Mx cĩ giá trị: Qy = 2 P Mx = z P 2 biểu đồ nội lực (Hình 7-19b). Nhƣ vậy trị số ứng suất pháp lớn nhất trên mặt cắt đƣợc tính theo cơng thức: x x max W M L/2 L/2 P Q y M x P/2 P/2 4 PL 1 1 zP/2 P/2 Hình 7-19 Hình 7-20 Mơmen chống uốn của mặt cắt trịn Wx = 0,1D 3 Vậy: 310 D, Pz W M x x max 108 Với điều kiện ứng suất cực đại trên mọi mặt cắt cùng đạt đến trị số ứng suất cho phép , nghĩa là max . Chúng ta tìm đƣợc luật biến thiên của đƣờng kính D theo biến số z nhƣ sau: 3 10, z.P D (a) Nhƣ vậy hình dáng của thanh phải cĩ dạng đƣờng nét đứt nhƣ hình vẽ 7- 20. Chúng ta thấy tại hai đầu mút, mặt cắt cĩ diện tích bằng khơng, điều đĩ hồn tồn phù hợp với điều kiện biến thiên của mơmen uốn, vì tại đĩ mơmen uốn bằng khơng. Song nhƣ vậy khơng thỏa mãn điều kiện bền của lực cắt Qy. Thật vậy trên mọi mặt cắt của dầm chúng ta đều cĩ một trị số lực cắt Qy = 2 P và lực cắt đĩ sinh ra ứng suất tiếp lớn nhất max = F Q y 3 4 , vì thế diện tích mặt cắt cần phải đủ để chịu cắt. Do đĩ phải chọn đƣờng kính với điều kiện: max = F Q y 3 4 Nghĩa là đƣờng kính nhỏ nhất cũng phải là: D = D1 = 3 8P (b) Vì điều kiện chế tạo, rất khĩ gia cơng để thanh cĩ thể cĩ hình dáng của đƣờng cong biểu diễn trong (a) nên trong thực tế ngƣời ta thƣờng làm các trục bậc nhƣ trên Hình 7-20. (Hình 7-21a). O1 m, O2 O1O2 1 (Hình 7- 21b). 1O2 . z P z O1 O2 f Đường đàn hồi O1 O2 u v Hình 7-21 109 1O2 1 . 1 . : y(z) v(z) : tg dz dy = y’(z) : . . : y’’= - x x EJ M (7-14) EJx: . : y’(z) = dz dy = - Cdz EJ M x x (7-15) : y = DdzCdz EJ M x x (7-16) ). : (Hình 7-22a): : A = 0 ; yA = 0 - : yA = 0 ; yB = 0 A C A B Hình 7-22 110 : ph C tr C ph C tr C ;yy 7-5: - , cho EJx = const. : - : Mx(z) = -Pz P z z 1 1 L A B y Hình 7-23 : y’’= - x x EJ M = x EJ Pz = C EJ Pz dz EJ Pz xx 2 2 (1) y = dzC EJ Pz x 2 2 = DCz EJ Pz x 6 3 (2) : z = L ; = 0 ; y = 0. : C = x EJ PL 2 2 ; D = xxx EJ PL EJ PL EJ PL 326 333 : y = xxx EJ PL z EJ PL EJ Pz 326 323 ; = xx EJ PL EJ Pz 22 22 (z = 0): ymax = fA = x EJ PL 3 3 ; max = A = - x EJ PL 2 2 fA . . . 111 k P : Pk, Mk, Nk, Qk k . k = 1. CQQ GF CNN EF CMM EJ kmkmkmkm 111 (7-17) (Mm); (Nm); (Qm m, Nm, Qm. M k(C); N k(C); Q k M k, N k, Q k m, Nm, Qm. : (S) x1 x2 C x 1 x 2 h L 2 Lh 3 L 3 2L C x 1 x 2 h L Bậc 2 3 Lh 4 L 4 3L C x 1 x 2 h L Bậc 2 3 2Lh 8 3L 8 5L C x 1 x 2 L Bậc 2 h 3 2Lh 2 L 2 L 112 7-6: - , cho EJ = const. : A B C L/2 L/2 Hình 7-24 Viết biểu thức nội lực, vẽ biểu đồ nội lực M cho trạng thái “m” và trạng thái “k” (Hình 7-25) xoay : Tạo trạng thái “k” nhƣ hình 7-25c Biểu đồ Mm và kM đƣợc biểu diễn nhƣ hình 7-25a, c (sơ đồ và biểu đồ trạng thái “k” cĩ thể vẽ chồng lên nhau). : A = CMM EJ kmkm 1 (Mm) = L qL 83 2 2 k M - Mm: kM (C) = 2 1 m kM hình 7- 25a, : Pk=1 Mk =1 L/41 Mk Mm “k” “m” 8 2qL Hình 7-25 Ta đƣợc: A = - x EJ 1 L qL 83 2 2 2 1 = - x EJ qL 24 3 – k ). : k kM tƣơng ứng hình 7-25b. k M - m B. 113 yC = CMM EJ kmkm 1 = x EJ 1 283 2 2 LqL 48 5 L + x EJ 1 283 2 2 LqL 48 5 L = x EJ qL4 384 5 k P ). 7. Thí nghiệm đo chuyển vị thẳng và gĩc xoay trong dầm uốn ngang phẳng 7.1. Mục đích thí nghiệm Đo độ võng và xác định gĩc xoay ở một số mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng, so sánh với trị số tính theo lý thuyết để kiểm tra lại cơng thức. 7.2. Cơ sở lý thuyết Xét một dầm cơng son nhƣ hình 7-26, EJ là độ cứng của dầm. Theo lý thuyết tính chuyển vị của dầm chịu uốn ta cĩ: EJ PL y B B 3 3 ; )LL( EJ PL y DB D D 3 6 2 ; )LL( EJ PL y BC B C 3 6 2 ; EJ PL B B 2 2 AC B P yC yB D yD LD LB LC Hình 7-26 Ta cĩ thể dùng chuyển vị kế để đo trực tiếp các chuyển vị trên và so sánh với chuyển vị bằng lý thuyết. Ngồi ra vì đƣờng đàn hồi của dầm trong đoạn BC là bậc nhất nên cĩ thể định gián tiếp. BC BC B LL yy 7.3. Mẫu thí nghiệm Mẫu thí nghiệm là một thanh thẳng cĩ tiết diện chữ nhật, tam giác, trịn hay hình dạng bất kỳ, một đầu to để kẹp chặt vào ngàm. Bố trí mẫu thí nghiệm nhƣ hình vẽ 7-27 sau: 114 A Ngàm LD DC B P LB LC Hình 7-27 7.4. Dụng cụ thí nghiệm Thƣớc kẹp Thƣớc dây thép Các chuyển vị kế và bộ gá 7.5. Chuẩn bị thí nghiệm. Đo kích thƣớc mẫu Bố trí thí nghiệm nhƣ hình vẽ và đo các khoảng cách LB, LC, LD. . Dự tính Pmax sao cho vật liệu cịn làm việc trong giai đoạn đàn hồi để chọn cấp tải trọng dùng. Lập bảng ghi kết quả S T T Tải trọng Số đọc trên các chuyển vị kế Ghi chú P (Kg) P Tại C Tại B Tại D C C B D 1 2 3 . . . n n+1 P1 P2 P3 . . . Pn Pn+1 C1 C2 C3 . . . Cn Cn+1 C2- C1 C3-C2 B1 B2 B3 . . . Bn Bn+1 D1 D2 D3 . . . Dn Dn+1 D2- D1 D3-D2 . . . 7.6. Tiến hành thí nghiệm Xem trọng lƣợng mĩc treo cân là P1, ghi các số đọc trên chuyển vị kế C1, 115 B1, D1 (hay điều chỉnh mặt đồng hồ để các số đọc nầy là 0). Lần lƣợt tác dụng lực P2, P3 với mỗi lần gia tải P bằng hằng số, đọc các chuyển vị kế tƣơng ứng. Kiểm sốt kết quả bằng sự tuyến tính giữa P và các số đọc P khơng đổi, thì C, B, D cũng khơng đổi. Nếu khơng đạt cần xem lại cách đặt chuyển vị kế hay cách bố trí thí nghiệm. 7.7. Tính tốn kết quả Tính trung bình hiệu số các số đọc trên các chuyển vị kế n C C tb ; n B B tb ; n D D tb Suy ra độ võng tại các vị trí trên dầm ứng với P = hằng số Tính gĩc xoay tại B: BC BC B LL yy Vẽ đồ thị biểu diễn sự liên hệ của chuyển vị thẳng và gĩc xoay theo toạ độ mặt cắt z. 7.8. Nhận xét kết quả thí nghiệm Sự tuyến tính của các số đọc. Sai số giữa kết quả thí nghiệm với kết quả lý thuyết. Tính % Tìm nguyên nhân gây sai số (nếu cĩ). 8. Câu hỏi ơn tập 8.1. Thế nào là thanh chịu uốn phẳng, uốn thuần tuý phẳng và uốn ngang phẳng khác nhau nhƣ thế nào? 8.2. Nội lực trên mặt cắt của dầm chịu uốn thuần tuý phẳng. Trình bày cơng thức tính bền. 8.3. Nội lực trên mặt cắt của dầm chịu uốn ngang phẳng. Trình bày cơng thức tính bền. 8.4. Thế nào là dầm chống uốn đều? 8.5. Tính độ võng và gĩc xoay của dầm chịu uốn phẳng bằng phƣơng pháp tích phân khơng định hạn. 8.6. Trình bày cơng thức tính độ võng và gĩc xoay của dầm chịu uốn phẳng bằng phƣơng pháp . 9. Bài tập 9.1. (Hình 7-28) sau đây: 116 A BC D 1m 1m2m P 2 = 200NP 1 = 250N A B 2m 1m1m F = 200Nm = 700Nm H.a H.b C D A BC D 20cm 10cm10cm F = 80Nq= 60N/cm q = 5kN/m m = 3kNm 1m 2m A B C H.c H.d Hình 7-28 9.2. 7-29, vật liệu dầm cĩ = 16 kN/cm2. . ? 9.3. - = 10MN/m2; = 2,2MN/m2. 9.4. - = 10MN/m2. [q]. số 20 đặt đứng thì [q] bằng bao nhiêu? A 8m B A m = 60kNm m B T 6 m q q Hình 7-29 Hình 7-30 Hình 7-31 117 9.5. D - = 16 kN/cm2 ? 9.6. - : = 16 kN/cm2, = 10 kN/cm2 : =10cm, 20 đặt đứng, bỏ qua kiểm tra bền cho điểm chịu ứng suất phức tạp. A 1m B P=12kN A a 2a a D 2P B P C q=2kN/m Hình 7-32 Hình 7-33 9.7. = 50mm; = 16 kN/cm2, = 10 kN/cm2 (Hình 7-34a, b) 2m3m P P A B C A P P C B D 30cm60cm60cm Hình 7-34 ) 9.8. 7-35. EAB = EAC = 2x10 4 kN/cm2 b) EAB = EAC = E; FAB = FAC = F 9.9. (Hình 7- 36), cho EJ = const. 450 A B C 1m 0,8m P = 35KN 300 30 0 P A a C B Hình 7-35 118 9.10. (Hình 7-37), cho EJ = const. 9.11. (Hình 7-38), cho EJ = const. P 1m2m A M P BA 1m2m C P BA C l/2 l/2 Hình 7-36 Hình 7-37 Hình 7-38
File đính kèm:
- giao_trinh_co_ky_thuat_phan_2.pdf