Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 2)

Tóm tắt Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 2): ...à: Nt = 392 10 = 3920 N và ứng suất tĩnh: t = 1 3920 F N t = 3920 N/cm2 Ứng suất động trong dây cáp: đ = kđ. t = 1,51 3920 = 5919 N/cm 2 Ví dụ 11-2 Tính đƣờng kính mặt cắt ngang của dây cáp dùng để nâng vật nặng P = 40 kN (Hình 11-2). Biết gia tốc chuyển động của vật nặnga = ...chỗ rãnh vòng của trục d t r D H, B Giới hạn bền b (N/mm 2) do/d 0,05 0,1 0,15 0,25 0,05 0,25 K K 700 900 1000 2,00 2,15 2,35 1,8 1,9 2,1 1,75 1,90 2,00 d do 176 Bảng 12-3 Tỷ số K đối với trục thép có b (N/mm2) d t d r 650 700 800 900 100... 2 11 ab r a b.p r b a.p ba (14-2) Trong đó: a – bán kính trong. b - bán kính ngoài của ống. Ứng suất r < 0 với các giá trị bất kỳ của pa và pb. Còn t có thể lớn hơn hay bé hơn không tuỳ thuộc vào tƣơng quan của pa và pb. a b rmin rmax tmax tmin Hình 14-2: Biểu đồ t ...

pdf108 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tấm bằng gang: a = 0,075 mm; po = 210,6 kN/cm
2; = 0,033 mm 
5.3. [P] = 108,17 kN, 2b = 3,272 mm. 
Bài 14: Tính ống dày 
4.1. Pa = 28,8 MN/m
2 
4.2. tđ4 = 44,24 kN/cm
2 ; tđ3 = 49 kN/cm
2 
211 
PHỤ LỤC 
THÉP CHỮ I 
TCVN 1655 – 75 
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ cán nĩng cĩ chiều cao từ 100mm 
đến 600mm. 
1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra 
cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính 
theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 
7,85g/cm3. 
2. Ký hiệu quy ƣớc thép chữ , ví dụ thép cĩ chiều cao thân 300mm là: 
 30 TCVN 1655 – 75 
h - chiều cao 
b - chiều rộng chân 
d - chiều dày thân 
t - chiều dày trung bình của chân 
R - bán kính lƣợn trong 
r - bán kính lƣợn chân 
J - mơmen quán tính 
i- bán kính quán tính 
W- mơmen cản 
S- mơmen tĩnh của nửa mặt cắt 
r
R
d
b
x x
Độ dốc không 
lớn hơn 12%
h
t
212 
THÉP CHỮ C 
TCVN 1654 – 75 
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ C cán nĩng cĩ chiều cao từ 50mm 
đến 400mm. 
1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra 
cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính 
theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 
7,85g/cm3. 
2. Ký hiệu quy ƣớc thép chữ C, ví dụ thép C cĩ chiều cao thân 200mm là: 
C 20 TCVN 1654 – 75 
h - chiều cao 
b - chiều rộng chân 
d - chiều dày thân 
t - chiều dày trung bình của chân 
R - bán kính lƣợn trong 
r - bán kính lƣợn chân 
J - mơmen quán tính 
i - bán kính quán tính 
W - mơmen cản 
S - mơmen tĩnh của nửa mặt cắt 
Z0 - khoảng cách từ trục Y-Y đến mép 
ngồi của thân 
x x
Độ dốc không 
lớn hơn 10%
r
R
h
b
Zo
y
t
b-h
2d
213 
THÉP GĨC ĐỀU CẠNH 
TCVN 1656 – 75 
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép gĩc cạnh đều cán nĩng cĩ chiều rộng 
cạnh từ 20mm đến 200mm. 
1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra 
cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính 
theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 
7,85g/cm3. 
2. Ký hiệu quy ƣớc thép gĩc cạnh đều: Ví dụ thép gĩc cạnh đều cĩ kích 
thƣớc 40 x 40 x 4mm là: 
L 40 x 40 x 4.TCVN 1656 – 75. 
a - chiều rộng cạnh 
d - chiều dày cạnh 
R - bán kính lƣợn trong 
r - bán kính lƣợn cạnh 
J - mơmen quán tính 
 i - bán kính quán tính 
Z0 - khoảng cách từ trọng tâm 
đến mép cạnh. 
R
d
a
y
d
a
Z
o
x x
x1
y y1
y0
y0 x0
x0 y1
r
214 
THÉP GĨC CẠNH KHƠNG ĐỀU 
TCVN 1657 – 75 
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép gĩc cạnh khơng đều cán nĩng cĩ chiều 
rộng cạnh từ 25mm đến 200mm. 
1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra 
cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính 
theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 
7,85g/cm3. 
2. Ký hiệu quy ƣớc thép gĩc cạnh khơng đều: 
Ví dụ thép gĩc cạnh khơng đều cĩ kích thƣớc 63 x 40 x 4mm là: 
63 x 40 x 4. TCVN 1656 – 75 
a - chiều rộng cạnh 
d - chiều dày cạnh 
R - bán kính lƣợn trong 
r - bán kính lƣợn cạnh 
J - mơmen quán tính 
 i - bán kính quán tính 
X0 ; Y0 - khoảng cách từ trọng 
tâm đến mép cạnh 
R
d
ay
d
b
x
x1
y
0
y1
r
yy1
x0
u
u
x
215 
Bảng 1: Thép thép chữ I TCVN 1655 – 75 
Số hiệu 
Kích thƣớc, mm 
D/tích m/cắt 
cm2 
K/lg 
1m dài, 
kg 
Đại lƣợng tra cứu cho trục 
h b d t 
X – X Y – Y 
Jx,cm
4 Wxcm
3 ix,cm Sx,cm
3 Jy,cm
4 
Wy 
cm3 
iycm 
10 100 55 4,5 7,2 12,0 9,46 198 39,7 4,06 23,0 17,9 6,49 1,22 
12 120 64 4,8 7,3 14,7 11,5 350 58,4 4,88 33,7 27,9 8,72 1,38 
14 140 73 4,9 7,5 17,4 13,7 572 81,7 5,73 46,8 41,9 11,5 1,55 
16 160 81 5,0 7,8 20,2 15,9 873 109,0 6,57 62,3 58,6 14,5 1,70 
18 180 90 5,1 8,1 23,4 18,4 1290 143,0 7,42 81,4 82,6 18,4 1,88 
18a 180 100 5,1 8,3 25,4 19,9 1430 159,0 7,51 89,8 114,0 22,8 2,12 
20 200 100 5,2 8,4 26,8 21,0 1840 184,0 8,28 104,0 115,0 23,1 2,07 
20a 200 110 5,2 8,6 28,9 22,7 2030 203,0 8,37 114,0 155,0 28,2 2,32 
22 220 110 5,4 8,7 30,6 24,0 2550 232,0 9,13 131,0 157,0 28,6 2,27 
22a 220 120 5,4 8,9 32,8 25,8 2790 254,0 9,22 143,0 206,0 34,3 2,50 
24 240 115 5,6 9,5 34,8 27,3 3460 289,0 9,97 163,0 198,0 34,5 2,37 
24a 240 125 5,6 9,8 37,5 29,4 3800 317,0 10,1 178,0 260,0 41,6 2,63 
27 270 125 6,0 9,8 40,2 31,5 5010 371,0 11,2 210,0 260,0 41,5 2,54 
27a 270 135 6,0 10,2 43,2 33,9 5500 407,0 11,3 229,0 337,0 50,0 2,80 
30 300 135 6,5 10,2 46,5 36,5 7080 472,0 12,3 268,0 337,0 49,9 2,69 
30a 300 145 6,5 10,7 49,9 39,2 7780 518,0 12,5 292,0 436,0 60,1 2,95 
33 330 140 7,0 11,2 53,8 42,2 9840 597,0 13,5 339,0 419,0 59,9 2,79 
216 
36 360 145 7,5 12,3 61,9 48,6 13380 743,0 14,7 423,0 516,0 71,1 2,89 
40 400 155 8,3 13,0 72,6 57,0 19062 953,0 16,2 545,0 667,0 86,1 3,03 
45 450 160 9,0 14,2 84,7 66,5 27696 1231,0 18,1 708,0 808,0 101,0 3,09 
50 500 170 10, 15,2 100, 78,5 39727 1589,0 19,9 919,0 1043,0 123,0 3,23 
55 550 180 11, 16,5 118, 92,6 55962 2035,0 21,8 1181,0 1356,0 151,0 3,39 
60 600 190 12, 17,8 138, 108,0 76806 2560,0 23,6 1491,0 1725,0 182,0 3,54 
Bảng 2: Thép chữ C TCVN 1654 – 75 
Số 
hiệu 
Kích thƣớc, mm 
Diện 
tích m/cắt 
cm2 
K/lg 
1m dài, 
kg 
Đại lƣợng tra cứu cho trục 
Z0 
(cm) 
h b d t 
X – X Y – Y 
Jx, 
(cm4) 
Wx 
(cm3) 
ix, 
(cm) 
Sx, 
(cm3) 
Jy, 
(cm4) 
Wy 
(cm3) 
iy 
(cm) 
5 50 32 4,4 7,0 6,16 4,84 22,8 9,1 1,92 5,59 5,61 2,75 0,954 1,16 
 6,5 65 36 4,4 7,2 7,51 5,90 48,6 15,0 2,54 9,0 8,7 3,68 1,08 1,24 
8 80 40 4,5 7,4 8,98 7,05 89,4 22,4 3,16 13,3 12,8 4,75 1,19 1,31 
10 100 46 4,5 7,6 10,9 8,59 174,0 34,8 3,99 20,4 20,4 6,46 1,37 1,44 
12 120 52 4,8 7,8 13,3 10,4 304,0 50,6 4,78 29,6 31,2 8,52 1,53 1,54 
14 140 58 4,9 8,1 15,6 12,3 491,0 70,2 5,60 40,8 45,4 11,0 1,70 1,67 
14a 140 62 4,9 8,7 17,0 13,3 545,0 77,8 5,66 45,1 57,5 13,3 1,84 1,87 
16 160 64 5,0 8,4 18,1 14,2 747,0 93,4 6,42 54,1 63,3 13,8 1,87 1,80 
16a 160 68 5,0 9,0 19,5 15,3 823,0 103 6,49 59,4 78,8 16,4 2,01 2,00 
18 180 70 5,1 8,7 20,7 16,3 1090 121 7,24 69,8 86,0 17,0 2,04 1,94 
217 
18 a 180 74 5,1 9,3 22,2 17,4 1190 132 7,32 76,1 105 20,0 2,18 2,13 
20 200 76 5,2 9,0 23,4 18,4 1520 152 8,07 87,8 113 20,5 2,20 2,07 
20a 200 80 5,2 9,7 25,2 19,8 1670 167 8,15 95,9 139 24,2 2,35 2,28 
22 220 82 5,4 9,5 26,7 21,0 2110 192 8,89 110 151 25,1 2,37 2,21 
22a 220 87 5,4 10,2 28,8 22,6 2330 212 8,99 121 187 30,0 2,55 2,46 
24 240 90 5,6 10,0 30,6 24,0 2900 242 9,73 139 208 31,6 2,60 2,42 
24a 240 95 5,6 10,7 32,9 25,8 3180 265 9,84 151 254 37,2 2,78 2,67 
27 270 95 6,0 10,5 35,2 27,7 4160 308 10,9 178 262 37,3 2,73 2,47 
30 300 100 6,5 11,0 40,5 31,8 5810 387 12,0 224 327 43,6 2,84 2,52 
33 330 105 7,0 11,7 46,5 36,5 7980 484 13,1 281 410 51,8 2,97 2,59 
36 360 110 7,5 12,6 53,4 41,9 1082 601 14,2 350 513 61,7 3,10 2,68 
40 400 115 8,0 13,5 61,5 48,3 15220 761 15,7 444 642 73,4 3,23 2,75 
Bảng 3: Thép gĩc đều cạnh TCVN 1656 – 75 
Số hiệu 
Kích thƣớc, mm D/tích m/cắt 
ngang 
cm2 
K/lg 
1m dài, 
kg 
Đại lƣợng tra cứu 
X-X X0-X0 Y0-Y0 X1-X1 
Z0 
cm a d 
Jx, 
cm4 
ix, 
cm 
Jx0, 
cm4 
ix0, 
cm 
Jy0, 
cm4 
iy0, 
cm 
Jx1, 
cm4 
2 20 
3 
4 
1,13 
1,46 
0,89 
1,15 
0,40 
0,50 
0,59 
0,58 
0,63 
0,78 
0,75 
0,73 
0,17 
0,22 
0,39 
0,38 
0,81 
1,09 
0,60 
0,64 
2,5 25 
3 
4 
1,43 
1,86 
1,12 
1,46 
0,81 
1,03 
0,75 
0,74 
1,29 
1,62 
0,95 
0,93 
0,34 
0,44 
0,49 
0,48 
1,57 
2,11 
0,73 
0,76 
218 
2,8 28 3 1,62 1,27 1,16 0,85 1,84 1,07 0,48 0,55 2,20 0,80 
3,2 32 
3 
4 
1,86 
2,43 
1,46 
1,91 
1,77 
2,26 
0,97 
0,96 
2,80 
3,58 
1,23 
1,21 
0,74 
0,94 
0,63 
0,62 
3,26 
4,39 
0,89 
0,94 
3,6 36 
3 
4 
2,10 
2,75 
1,65 
2,16 
2,56 
3,29 
1,10 
1,09 
4,06 
5,21 
1,39 
1,38 
1,06 
1,36 
0,71 
0,70 
4,64 
6,24 
0,99 
1,04 
4,0 40 
3 
4 
5 
2,35 
3,08 
3,79 
1,85 
2,42 
2,97 
3,55 
4,58 
5,53 
1,23 
1,22 
1.20 
5,63 
7,26 
8,75 
1,55 
1,53 
1,54 
1,47 
1,90 
2,30 
0,79 
0,78 
0,79 
6,35 
8,53 
10,73 
1,09 
1,13 
1,17 
4,5 45 
3 
4 
5 
2,65 
3,48 
4,29 
2,08 
2,73 
3,37 
5,13 
6,63 
8,03 
1,39 
1,38 
1,37 
8,13 
10,5 
12,7 
1,75 
1,74 
1,72 
2,12 
2,74 
3,33 
0,89 
0,89 
0,88 
9,04 
12,10 
15,30 
1,21 
1,20 
1,30 
5,0 50 
3 
4 
5 
2,96 
3,89 
4,80 
2,32 
3,05 
3,77 
7,11 
9,21 
11,20 
1,55 
1,54 
1,53 
11,3 
11,6 
17,8 
1,95 
1,94 
1,92 
2,95 
3,80 
4,63 
1,00 
0,99 
0,98 
12,4 
16,6 
20,9 
1,33 
1,38 
1,42 
5,6 56 
4 
5 
4,38 
5,41 
3,44 
4,25 
13,10 
16,00 
1,73 
1,72 
20,8 
25,4 
2,18 
2,16 
5,41 
6,59 
1,11 
1,10 
23,3 
29,2 
1,52 
1,57 
S.h a d D.tích K,lg Jx ix Jx0 ixo Jy0 iy0 Jx1 Zo 
6,3 63 
4 
5 
6 
4,96 
6,13 
7,28 
3,90 
4,81 
5,72 
18,90 
23,10 
27,10 
1,95 
1,94 
1,93 
29,9 
36,6 
42,9 
2,45 
2,44 
2,43 
7,81 
9,52 
11,2 
1,25 
1,25 
1,24 
33,1 
41,5 
50,0 
1,69 
1,74 
1,78 
7,0 70 
5 
6 
7 
6,86 
8,15 
9,42 
5,38 
6,39 
7,39 
31,90 
37,60 
43,00 
2,16 
2,15 
2,14 
50,7 
59,6 
68,2 
2,72 
2,71 
2,69 
13,2 
15,5 
17,8 
1,39 
1,38 
1,37 
56,7 
68,4 
80,1 
1,90 
1,94 
1,99 
219 
8 10,70 8,37 48,20 2,13 76,4 2,68 20,0 1,37 91,9 2,02 
8,0 80 
6 
7 
8 
9,38 
10,80 
12,30 
7,36 
8,51 
9,65 
57,0 
65,3 
73,4 
2,47 
2,45 
2,44 
90,4 
104,0 
116,0 
3.11 
3,09 
3,08 
23,5 
27,0 
30,3 
1,58 
1,58 
1,57 
102 
119 
137 
2,19 
2,23 
2,27 
9,0 90 
6 
7 
8 
9 
10,60 
12,30 
13,90 
15,60 
8,33 
9,64 
10,90 
12,20 
82,1 
94,3 
106,0 
118,0 
2,78 
2,77 
2,76 
2,75 
130,0 
150,0 
168,0 
186,0 
3,50 
3,49 
3,48 
3,46 
34,0 
38,9 
43,8 
48,6 
1,79 
1,78 
1,77 
1,77 
145 
169 
194 
219 
2,43 
2,47 
2,51 
2,55 
10,0 100 
7 
8 
10 
12 
14 
16 
13,80 
15,60 
19,20 
22,80 
26,30 
29,70 
10,80 
12,20 
15,10 
17,90 
20,60 
23,30 
131,0 
147,0 
179,0 
209,0 
237,0 
264,0 
3,08 
3,07 
3,05 
3,03 
3,00 
2,98 
207,0 
233,0 
284,0 
331,0 
375,0 
416,0 
3,88 
3,87 
3,84 
3,81 
3,78 
3,74 
54,2 
60,9 
74,1 
86,9 
99,3 
112 
1,98 
1,98 
1,96 
1,95 
1,94 
1,94 
231 
265 
333 
402 
472 
542 
2,71 
2,75 
2,83 
2,91 
2,99 
3,06 
11,0 110 
7 
8 
15,20 
17,20 
11,90 
13,50 
176,0 
198,0 
3,40 
3,39 
279,0 
315,0 
4,29 
4,28 
72,7 
81,8 
2,19 
2,18 
308 
353 
2,96 
3,00 
12,5 125 
8 
9 
10 
12 
14 
16 
19,7 
22,0 
24,3 
28,9 
33,4 
37,8 
15,5 
17,3 
19,1 
22,7 
26,2 
29,6 
294,0 
327,0 
360,0 
422,0 
482,0 
539,0 
3,87 
3,86 
3,85 
3,82 
3,80 
3,78 
467,0 
520,0 
571,0 
670,0 
764,0 
853,0 
4,87 
4,86 
4,84 
4,82 
4,78 
4,75 
122 
135 
149 
174 
200 
224 
2,49 
2,48 
2,47 
2,46 
2,45 
2,44 
516 
582 
649 
782 
916 
1051 
3,36 
3,40 
3,45 
3,53 
3,61 
3,68 
14,0 140 9 24,7 19,4 466,0 4,34 739,0 5,47 192 2,79 818 3,78 
220 
10 
12 
27,3 
32,5 
21,5 
25,5 
512,0 
602,0 
4,33 
4,31 
814,0 
957,0 
5,46 
5,43 
211 
248 
2,78 
2,76 
911 
1097 
3,82 
3,90 
16,0 160 
10 
11 
12 
14 
16 
18 
20 
31,4 
34,4 
37,4 
43,3 
49,1 
54,8 
60,4 
24,7 
27,0 
29,4 
34,0 
38,5 
43,0 
47,4 
774,0 
844,0 
913,0 
1046 
1175 
1299 
1419 
4,96 
4,95 
4,94 
4,92 
4,89 
4,87 
4,85 
1229 
1341 
1450 
1662 
1866 
2061 
2248 
6,25 
6,24 
6,23 
6,20 
6,17 
6,13 
6,10 
319 
348 
376 
431 
485 
537 
589 
3,19 
3,18 
3,17 
3,16 
3,14 
3,13 
3,12 
1356 
1494 
1633 
1911 
2191 
2472 
2756 
4,30 
4,35 
4,39 
4,47 
4,55 
4,63 
4,70 
18,0 180 
11 
12 
38,8 
42,2 
30,5 
33,1 
1216 
1317 
5,60 
5,59 
1933 
2093 
7,06 
7,04 
500 
540 
3,59 
3,58 
2128 
2324 
4,85 
4,89 
20,0 200 
12 
13 
14 
16 
20 
25 
30 
47,1 
50,9 
54,6 
62,0 
76,5 
94,3 
111,5 
37,0 
39,9 
42,8 
48,7 
60,1 
74,0 
87,6 
1823 
1961 
2097 
2363 
2871 
3466 
4020 
6,22 
6,21 
6,20 
6,17 
6,12 
6,06 
6,00 
2896 
3116 
3333 
3755 
4560 
5494 
6351 
7,84 
7,83 
7,81 
7,78 
7,72 
7,63 
7,55 
749 
805 
861 
970 
1182 
1438 
1688 
3,99 
3,98 
3,97 
3,96 
3,93 
3,91 
3,89 
3182 
3452 
3722 
4264 
5355 
6733 
8130 
5,37 
5,42 
5,46 
5,54 
5,70 
5,89 
6,07 
221 
Bảng 4: Thép gĩc cạnh khơng đều TCVN 1657 – 75 
Số hiệu 
Kích thƣớc, 
mm D/tích m/cắt 
ngang 
cm2 
K/lg 
1m dài, 
kg 
Đại lƣợng tra cứu 
b a d 
X-X Y-Y X1-X1 Y1-Y1 
Jx, 
cm4 
ix, 
cm 
Jy0, 
cm4 
iy0, 
cm 
Jx, 
cm4 
ix, 
cm 
Jymin, 
cm4 
iy0, 
cm 
2,5/1,6 25 16 3 1,16 0,91 0,70 0,78 0,22 0,44 1,56 0,86 0,43 0,42 
3,2/2 32 20 
3 
4 
1,49 
1,94 
1,17 
1,52 
1,52 
1,93 
1,01 
1,00 
0,46 
0,57 
0,55 
0,54 
3,26 
4,38 
1,08 
1,12 
0,82 
1,12 
0,49 
0,53 
4/2,5 40 25 
3 
4 
1,89 
2,47 
1,48 
1,94 
3,06 
3,93 
1,27 
1,26 
0,93 
1,18 
0,70 
0,69 
6,37 
8,53 
1,32 
1,37 
1,58 
2,15 
0,59 
0,63 
4,5/2,8 45 28 
3 
4 
2,14 
2,80 
1,68 
2,20 
4,41 
5,68 
1,43 
1,42 
1,32 
1,69 
0,79 
0,78 
9,02 
12,1 
1,47 
1,51 
2,20 
2,98 
0,64 
0,68 
5/3,2 50 32 
3 
4 
2,42 
3,17 
1,90 
2,49 
6,17 
7,98 
1,60 
1,59 
1,99 
2,56 
0,91 
9,90 
12,4 
16,6 
1,60 
1,65 
3,26 
4,42 
0,72 
0,76 
5,6/3,6 56 36 
4 
5 
3,58 
4,41 
2,81 
3,46 
11,40 
13,80 
1,78 
1,77 
3,70 
4,48 
1,02 
1,01 
23,2 
29,2 
1,82 
1,86 
6,25 
7,91 
0,84 
0,88 
6,3/4 63 40 
4 
5 
6 
8 
4,04 
4,98 
5,90 
7,68 
3,17 
3,91 
4,63 
6,03 
16,30 
19,90 
23,30 
29,60 
2,01 
2,00 
1,99 
1,96 
5,16 
6,26 
7,28 
9,15 
1,13 
1,12 
1,11 
1,09 
33,0 
41,4 
49,9 
66,9 
2,03 
2,08 
2,12 
2,20 
8,51 
10,8 
13,1 
17,9 
0,91 
0,95 
0,99 
1,07 
7/4,5 70 50 5 5,59 4,39 27,80 2,23 9,05 1,27 56,7 2,28 15,2 1,05 
8/5 80 50 5 6,36 4,99 41,60 2,56 12,7 1,41 84,6 2,60 20,8 1,13 
222 
6 7,55 5,92 49,00 2,55 14,8 1,40 102 2,65 25,2 1,17 
S,hiệu b a d Diện tích K.lg Jx ix Jy iy Jx1 ix1 Jy1 iy1 
9/5,6 90 56 
5,5 
6 
8 
7,86 
8,54 
11,18 
6,17 
6,70 
8,77 
65,30 
70,60 
90,90 
2,88 
2,88 
2,85 
19,7 
21,2 
27,1 
1,58 
1,58 
1,56 
132 
145 
194 
2,92 
2,95 
3,04 
32,2 
35,2 
47,8 
1,26 
1,28 
1,36 
10/6,3 100 63 
6 
7 
8 
10 
9,59 
11,10 
12,60 
15,50 
7,53 
8,70 
9,87 
12,10 
98,30 
113,0 
127,0 
154,0 
3,20 
3,19 
3,18 
3,15 
30,6 
35,0 
39,2 
47,1 
1,79 
1,78 
1,77 
1,75 
198 
232 
266 
333 
3,23 
3,28 
3,32 
3,40 
49,9 
58,7 
67,6 
85,8 
1,42 
1,46 
1,50 
1,58 
11/7 110 70 
6,5 
8 
11,40 
13,90 
8,98 
10,9 
142,0 
172,0 
3,53 
3,51 
45,6 
54,6 
2,00 
1,98 
286 
353 
3,55 
3,61 
74,30 
92,30 
1,58 
1,64 
12,5/8 125 80 
7 
8 
10 
12 
14,10 
16,00 
19,70 
23,40 
11,0 
12,5 
15,5 
18,3 
227,0 
256,0 
312,0 
365,0 
4,01 
4,00 
3,98 
3,95 
73,7 
83,0 
100,0 
117,0 
2,29 
2,28 
2,26 
2,24 
452 
518 
649 
781 
4,01 
4,05 
4,14 
4,22 
119,0 
137,0 
173,0 
210,0 
1,80 
1,84 
1,92 
2,00 
14/9 140 90 
8 
10 
18,00 
22,20 
14,1 
17,5 
364,0 
444,0 
4,49 
4,47 
120,0 
146,0 
2,58 
2,56 
727 
911 
4,49 
4,58 
194,0 
245,0 
2,03 
2,12 
16/10 160 100 
9 
10 
12 
14 
22,90 
25,30 
30,00 
34,70 
18,0 
19,8 
23,6 
27,3 
606,0 
667,0 
784,0 
897,0 
5,15 
5,13 
5,11 
5,08 
186,0 
204,0 
239,0 
272,0 
2,85 
2,84 
2,82 
2,80 
1221 
1359 
1634 
1910 
5,19 
5,23 
5,32 
5,40 
300,0 
335,0 
405,0 
477,0 
2,23 
2,28 
2,36 
2,43 
18/11 180 110 
10 
12 
28,30 
33,70 
22,2 
26,4 
952,0 
1123 
5,80 
5,77 
276,0 
324,0 
3,12 
3,10 
1933 
2324 
5,88 
5,97 
444,0 
537,0 
2,44 
2,52 
223 
20/12,5 200 125 
11 
12 
14 
16 
34,90 
37,90 
43,90 
49,80 
27,4 
29,7 
34,4 
39,1 
1449 
1568 
1801 
2026 
6,45 
6,43 
6,41 
6,38 
446,0 
482,0 
551,0 
617,0 
3,58 
3,57 
3,54 
3,52 
2920 
3189 
3726 
4264 
6,50 
6,54 
6,62 
6,71 
718,0 
786,0 
922,0 
1061 
2,79 
2,83 
2,91 
2,99 
25/16 250 160 
12 
16 
18 
20 
48,30 
63,60 
71,10 
78,50 
37,9 
49,9 
55,8 
61,7 
3147 
4091 
4545 
4987 
8,07 
8,02 
7,99 
7,97 
1032 
1333 
1475 
1613 
4,62 
4,58 
4,56 
4,53 
6212 
8308 
9358 
10410 
7,97 
8,14 
8,23 
8,31 
1634 
2200 
2487 
2776 
3,53 
3,69 
3,77 
3,85 
224 
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MƠN 
1. Lực: Lực là đại lƣợng biểu thị tác dụng cơ học của vật thể này lên vật thể 
khác. Ký hiệu lực F là F

. 
2. Lực tập trung: Lực tập trung là lực tác dụng lên vật thể theo một diện tích 
truyền lực khá bé so với kích thƣớc của vật thể. 
3. Lực phân bố: Lực phân bố là lực tác dụng liên tục trên một đoạn dài hay 
một diện tích truyền lực nhất định của vật thể. 
4. Lực tĩnh: Lực tĩnh là lực khơng thay đổi so với thời gian. 
5. Lực động: Lực động là lực thay đổi theo thời gian. 
6. Ngoại lực: Ngoại lực là lực từ những vật thể khác hoặc mơi trƣờng xung 
quanh tác dụng lên vật thể đang xét và làm cho nĩ bị biến dạng. 
7. Nội lực: Nội lực là những lực chống lại sự biến dạng của vật. 
8. Hệ lực: Hệ lực là tập hợp gồm nhiều lực cùng tác dụng lên một vật. Hệ 
lực gồm các lực 
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

sẽ đƣợc ký hiệu là (
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

). 
9. Hai hệ lực tƣơng đƣơng: Hai hệ lực cĩ cùng tác dụng cơ học đƣợc gọi là 
hai hệ lực tƣơng đƣơng. Hai hệ lực tƣơng đƣơng (
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

) 
và(
1

, 
2

, 
3

., 
n

) sẽ đƣợc ký hiệu nhƣ sau: 
(
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

) (
1

, 
2

, 
3

., 
n

) 
10. Hợp lực của một hệ lực: Hợp lực của một hệ lực là một lực duy nhất 
tƣơng đƣơng với hệ lực ấy. Gọi R

 là hợp lực của hệ lực (
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

), ta cĩ: 
(
1
F

, 
2
F

, 
3
F

., 
n
F

) R

11. Hệ lực cân bằng: Hệ lực cân bằng là hệ lực nếu tác dụng lên vật sẽ 
khơng làm thay đổi trạng thái chuyển động mà vật đang thực hiện. 
12. Ngẫu lực: Ngẫu lực là một hệ lực gồm 2 lực song song, ngƣợc chiều, 
cùng trị số. Ký hiệu của ngẫu lực là (F

, 'F

). Vật chịu tác dụng của ngẫu 
lực sẽ bị quay. 
13. Liên kết: Liên kết là những điều kiện cản trở di chuyển của vật. 
14. Lực liên kết: Lực liên kết là những lực đặc trƣng cho tác dụng tƣơng hỗ 
giữa các vật cĩ liên kết với nhau ở chỗ tiếp xúc hình học. Lực liên kết do 
vật khảo sát tác dụng lên vật gây liên kết gọi là áp lực, lực liên kết do vật 
gây liên kết phản tác dụng lên vật khảo sát đƣợc gọi là phản lực liên kết. 
225 
15. Ứng suất: Ứng suất là cƣờng độ của nội lực tại một điểm nào đĩ trên một 
đơn vị diện tích mặt cắt. 
16. Tời: Tời là thiết bị dùng để nâng chuyển tải. 
17. Rịng rọc cố định: Rịng rọc cố định là rịng rọc quay quanh một trục cố 
định. Cáp hoặc xích đƣợc chạy trên rãnh rịng rọc, một đầu dây để mĩc 
vào vật, cịn đầu kia để kéo vật lên. 
18. Rịng rọc động: Rịng rọc động là rịng rọc quay trên trục di động. Khi 
nâng trọng vật Q thì rịng rọc cũng nâng theo. 
19. Pa lăng: Pa lăng là một hệ thống rịng rọc cố định và di động nối với nhau 
bằng cáp hoặc xích dùng để nâng vật. 
Q
F
R
Q
F F
tang
Q
 Tời Rịng rọc Palăng 
226 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Lê Quang Vinh, Nguyễn Văn Vƣợng - Sức bền vật liệu. T1,2,3 – NXB Giáo 
dục, 1999. 
2. Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vƣợng – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Giáo 
dục, 2001. 
3. Vũ Đình Lai, Nguyễn Văn Nhậm – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Đại học 
và THCN. Hà Nội 1988. 
4. Trịnh Đình Châm, Phan Hồng Giang - Sức bền vật liệu. Nhà xuất bản Nơng 
nghiệp. Hà Nội 1989. 
5. G.M.Ixcơvit, ngƣời dịch: Nguyễn Văn Mậu, Nguyễn Văn Vƣợng - Bài tập 
sức bền vật liệu – NXB Đại học và THCN. Hà Nội 1984. 
6. Lê Hồng Tuấn, Bùi Cơng Thành - Sức bền vật liệu. T1, 2 – NXB Khoa học 
và Kỹ thuật,1998. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_ky_thuat_phan_2.pdf