Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 2)
Tóm tắt Giáo trình Cơ kỹ thuật (Phần 2): ...à: Nt = 392 10 = 3920 N và ứng suất tĩnh: t = 1 3920 F N t = 3920 N/cm2 Ứng suất động trong dây cáp: đ = kđ. t = 1,51 3920 = 5919 N/cm 2 Ví dụ 11-2 Tính đƣờng kính mặt cắt ngang của dây cáp dùng để nâng vật nặng P = 40 kN (Hình 11-2). Biết gia tốc chuyển động của vật nặnga = ...chỗ rãnh vòng của trục d t r D H, B Giới hạn bền b (N/mm 2) do/d 0,05 0,1 0,15 0,25 0,05 0,25 K K 700 900 1000 2,00 2,15 2,35 1,8 1,9 2,1 1,75 1,90 2,00 d do 176 Bảng 12-3 Tỷ số K đối với trục thép có b (N/mm2) d t d r 650 700 800 900 100... 2 11 ab r a b.p r b a.p ba (14-2) Trong đó: a – bán kính trong. b - bán kính ngoài của ống. Ứng suất r < 0 với các giá trị bất kỳ của pa và pb. Còn t có thể lớn hơn hay bé hơn không tuỳ thuộc vào tƣơng quan của pa và pb. a b rmin rmax tmax tmin Hình 14-2: Biểu đồ t ...
- Tấm bằng gang: a = 0,075 mm; po = 210,6 kN/cm 2; = 0,033 mm 5.3. [P] = 108,17 kN, 2b = 3,272 mm. Bài 14: Tính ống dày 4.1. Pa = 28,8 MN/m 2 4.2. tđ4 = 44,24 kN/cm 2 ; tđ3 = 49 kN/cm 2 211 PHỤ LỤC THÉP CHỮ I TCVN 1655 – 75 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ cán nĩng cĩ chiều cao từ 100mm đến 600mm. 1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 7,85g/cm3. 2. Ký hiệu quy ƣớc thép chữ , ví dụ thép cĩ chiều cao thân 300mm là: 30 TCVN 1655 – 75 h - chiều cao b - chiều rộng chân d - chiều dày thân t - chiều dày trung bình của chân R - bán kính lƣợn trong r - bán kính lƣợn chân J - mơmen quán tính i- bán kính quán tính W- mơmen cản S- mơmen tĩnh của nửa mặt cắt r R d b x x Độ dốc không lớn hơn 12% h t 212 THÉP CHỮ C TCVN 1654 – 75 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ C cán nĩng cĩ chiều cao từ 50mm đến 400mm. 1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 7,85g/cm3. 2. Ký hiệu quy ƣớc thép chữ C, ví dụ thép C cĩ chiều cao thân 200mm là: C 20 TCVN 1654 – 75 h - chiều cao b - chiều rộng chân d - chiều dày thân t - chiều dày trung bình của chân R - bán kính lƣợn trong r - bán kính lƣợn chân J - mơmen quán tính i - bán kính quán tính W - mơmen cản S - mơmen tĩnh của nửa mặt cắt Z0 - khoảng cách từ trục Y-Y đến mép ngồi của thân x x Độ dốc không lớn hơn 10% r R h b Zo y t b-h 2d 213 THÉP GĨC ĐỀU CẠNH TCVN 1656 – 75 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép gĩc cạnh đều cán nĩng cĩ chiều rộng cạnh từ 20mm đến 200mm. 1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 7,85g/cm3. 2. Ký hiệu quy ƣớc thép gĩc cạnh đều: Ví dụ thép gĩc cạnh đều cĩ kích thƣớc 40 x 40 x 4mm là: L 40 x 40 x 4.TCVN 1656 – 75. a - chiều rộng cạnh d - chiều dày cạnh R - bán kính lƣợn trong r - bán kính lƣợn cạnh J - mơmen quán tính i - bán kính quán tính Z0 - khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh. R d a y d a Z o x x x1 y y1 y0 y0 x0 x0 y1 r 214 THÉP GĨC CẠNH KHƠNG ĐỀU TCVN 1657 – 75 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép gĩc cạnh khơng đều cán nĩng cĩ chiều rộng cạnh từ 25mm đến 200mm. 1. Kích thƣớc, diện tích mặt cắt ngang, khối lƣợng và các đại lƣợng tra cứu phải phù hợp với bảng tra và hình vẽ. Khối lƣợng 1m chiều dài tính theo kích thƣớc danh nghĩa với khối lƣợng riêng của thép bằng 7,85g/cm3. 2. Ký hiệu quy ƣớc thép gĩc cạnh khơng đều: Ví dụ thép gĩc cạnh khơng đều cĩ kích thƣớc 63 x 40 x 4mm là: 63 x 40 x 4. TCVN 1656 – 75 a - chiều rộng cạnh d - chiều dày cạnh R - bán kính lƣợn trong r - bán kính lƣợn cạnh J - mơmen quán tính i - bán kính quán tính X0 ; Y0 - khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh R d ay d b x x1 y 0 y1 r yy1 x0 u u x 215 Bảng 1: Thép thép chữ I TCVN 1655 – 75 Số hiệu Kích thƣớc, mm D/tích m/cắt cm2 K/lg 1m dài, kg Đại lƣợng tra cứu cho trục h b d t X – X Y – Y Jx,cm 4 Wxcm 3 ix,cm Sx,cm 3 Jy,cm 4 Wy cm3 iycm 10 100 55 4,5 7,2 12,0 9,46 198 39,7 4,06 23,0 17,9 6,49 1,22 12 120 64 4,8 7,3 14,7 11,5 350 58,4 4,88 33,7 27,9 8,72 1,38 14 140 73 4,9 7,5 17,4 13,7 572 81,7 5,73 46,8 41,9 11,5 1,55 16 160 81 5,0 7,8 20,2 15,9 873 109,0 6,57 62,3 58,6 14,5 1,70 18 180 90 5,1 8,1 23,4 18,4 1290 143,0 7,42 81,4 82,6 18,4 1,88 18a 180 100 5,1 8,3 25,4 19,9 1430 159,0 7,51 89,8 114,0 22,8 2,12 20 200 100 5,2 8,4 26,8 21,0 1840 184,0 8,28 104,0 115,0 23,1 2,07 20a 200 110 5,2 8,6 28,9 22,7 2030 203,0 8,37 114,0 155,0 28,2 2,32 22 220 110 5,4 8,7 30,6 24,0 2550 232,0 9,13 131,0 157,0 28,6 2,27 22a 220 120 5,4 8,9 32,8 25,8 2790 254,0 9,22 143,0 206,0 34,3 2,50 24 240 115 5,6 9,5 34,8 27,3 3460 289,0 9,97 163,0 198,0 34,5 2,37 24a 240 125 5,6 9,8 37,5 29,4 3800 317,0 10,1 178,0 260,0 41,6 2,63 27 270 125 6,0 9,8 40,2 31,5 5010 371,0 11,2 210,0 260,0 41,5 2,54 27a 270 135 6,0 10,2 43,2 33,9 5500 407,0 11,3 229,0 337,0 50,0 2,80 30 300 135 6,5 10,2 46,5 36,5 7080 472,0 12,3 268,0 337,0 49,9 2,69 30a 300 145 6,5 10,7 49,9 39,2 7780 518,0 12,5 292,0 436,0 60,1 2,95 33 330 140 7,0 11,2 53,8 42,2 9840 597,0 13,5 339,0 419,0 59,9 2,79 216 36 360 145 7,5 12,3 61,9 48,6 13380 743,0 14,7 423,0 516,0 71,1 2,89 40 400 155 8,3 13,0 72,6 57,0 19062 953,0 16,2 545,0 667,0 86,1 3,03 45 450 160 9,0 14,2 84,7 66,5 27696 1231,0 18,1 708,0 808,0 101,0 3,09 50 500 170 10, 15,2 100, 78,5 39727 1589,0 19,9 919,0 1043,0 123,0 3,23 55 550 180 11, 16,5 118, 92,6 55962 2035,0 21,8 1181,0 1356,0 151,0 3,39 60 600 190 12, 17,8 138, 108,0 76806 2560,0 23,6 1491,0 1725,0 182,0 3,54 Bảng 2: Thép chữ C TCVN 1654 – 75 Số hiệu Kích thƣớc, mm Diện tích m/cắt cm2 K/lg 1m dài, kg Đại lƣợng tra cứu cho trục Z0 (cm) h b d t X – X Y – Y Jx, (cm4) Wx (cm3) ix, (cm) Sx, (cm3) Jy, (cm4) Wy (cm3) iy (cm) 5 50 32 4,4 7,0 6,16 4,84 22,8 9,1 1,92 5,59 5,61 2,75 0,954 1,16 6,5 65 36 4,4 7,2 7,51 5,90 48,6 15,0 2,54 9,0 8,7 3,68 1,08 1,24 8 80 40 4,5 7,4 8,98 7,05 89,4 22,4 3,16 13,3 12,8 4,75 1,19 1,31 10 100 46 4,5 7,6 10,9 8,59 174,0 34,8 3,99 20,4 20,4 6,46 1,37 1,44 12 120 52 4,8 7,8 13,3 10,4 304,0 50,6 4,78 29,6 31,2 8,52 1,53 1,54 14 140 58 4,9 8,1 15,6 12,3 491,0 70,2 5,60 40,8 45,4 11,0 1,70 1,67 14a 140 62 4,9 8,7 17,0 13,3 545,0 77,8 5,66 45,1 57,5 13,3 1,84 1,87 16 160 64 5,0 8,4 18,1 14,2 747,0 93,4 6,42 54,1 63,3 13,8 1,87 1,80 16a 160 68 5,0 9,0 19,5 15,3 823,0 103 6,49 59,4 78,8 16,4 2,01 2,00 18 180 70 5,1 8,7 20,7 16,3 1090 121 7,24 69,8 86,0 17,0 2,04 1,94 217 18 a 180 74 5,1 9,3 22,2 17,4 1190 132 7,32 76,1 105 20,0 2,18 2,13 20 200 76 5,2 9,0 23,4 18,4 1520 152 8,07 87,8 113 20,5 2,20 2,07 20a 200 80 5,2 9,7 25,2 19,8 1670 167 8,15 95,9 139 24,2 2,35 2,28 22 220 82 5,4 9,5 26,7 21,0 2110 192 8,89 110 151 25,1 2,37 2,21 22a 220 87 5,4 10,2 28,8 22,6 2330 212 8,99 121 187 30,0 2,55 2,46 24 240 90 5,6 10,0 30,6 24,0 2900 242 9,73 139 208 31,6 2,60 2,42 24a 240 95 5,6 10,7 32,9 25,8 3180 265 9,84 151 254 37,2 2,78 2,67 27 270 95 6,0 10,5 35,2 27,7 4160 308 10,9 178 262 37,3 2,73 2,47 30 300 100 6,5 11,0 40,5 31,8 5810 387 12,0 224 327 43,6 2,84 2,52 33 330 105 7,0 11,7 46,5 36,5 7980 484 13,1 281 410 51,8 2,97 2,59 36 360 110 7,5 12,6 53,4 41,9 1082 601 14,2 350 513 61,7 3,10 2,68 40 400 115 8,0 13,5 61,5 48,3 15220 761 15,7 444 642 73,4 3,23 2,75 Bảng 3: Thép gĩc đều cạnh TCVN 1656 – 75 Số hiệu Kích thƣớc, mm D/tích m/cắt ngang cm2 K/lg 1m dài, kg Đại lƣợng tra cứu X-X X0-X0 Y0-Y0 X1-X1 Z0 cm a d Jx, cm4 ix, cm Jx0, cm4 ix0, cm Jy0, cm4 iy0, cm Jx1, cm4 2 20 3 4 1,13 1,46 0,89 1,15 0,40 0,50 0,59 0,58 0,63 0,78 0,75 0,73 0,17 0,22 0,39 0,38 0,81 1,09 0,60 0,64 2,5 25 3 4 1,43 1,86 1,12 1,46 0,81 1,03 0,75 0,74 1,29 1,62 0,95 0,93 0,34 0,44 0,49 0,48 1,57 2,11 0,73 0,76 218 2,8 28 3 1,62 1,27 1,16 0,85 1,84 1,07 0,48 0,55 2,20 0,80 3,2 32 3 4 1,86 2,43 1,46 1,91 1,77 2,26 0,97 0,96 2,80 3,58 1,23 1,21 0,74 0,94 0,63 0,62 3,26 4,39 0,89 0,94 3,6 36 3 4 2,10 2,75 1,65 2,16 2,56 3,29 1,10 1,09 4,06 5,21 1,39 1,38 1,06 1,36 0,71 0,70 4,64 6,24 0,99 1,04 4,0 40 3 4 5 2,35 3,08 3,79 1,85 2,42 2,97 3,55 4,58 5,53 1,23 1,22 1.20 5,63 7,26 8,75 1,55 1,53 1,54 1,47 1,90 2,30 0,79 0,78 0,79 6,35 8,53 10,73 1,09 1,13 1,17 4,5 45 3 4 5 2,65 3,48 4,29 2,08 2,73 3,37 5,13 6,63 8,03 1,39 1,38 1,37 8,13 10,5 12,7 1,75 1,74 1,72 2,12 2,74 3,33 0,89 0,89 0,88 9,04 12,10 15,30 1,21 1,20 1,30 5,0 50 3 4 5 2,96 3,89 4,80 2,32 3,05 3,77 7,11 9,21 11,20 1,55 1,54 1,53 11,3 11,6 17,8 1,95 1,94 1,92 2,95 3,80 4,63 1,00 0,99 0,98 12,4 16,6 20,9 1,33 1,38 1,42 5,6 56 4 5 4,38 5,41 3,44 4,25 13,10 16,00 1,73 1,72 20,8 25,4 2,18 2,16 5,41 6,59 1,11 1,10 23,3 29,2 1,52 1,57 S.h a d D.tích K,lg Jx ix Jx0 ixo Jy0 iy0 Jx1 Zo 6,3 63 4 5 6 4,96 6,13 7,28 3,90 4,81 5,72 18,90 23,10 27,10 1,95 1,94 1,93 29,9 36,6 42,9 2,45 2,44 2,43 7,81 9,52 11,2 1,25 1,25 1,24 33,1 41,5 50,0 1,69 1,74 1,78 7,0 70 5 6 7 6,86 8,15 9,42 5,38 6,39 7,39 31,90 37,60 43,00 2,16 2,15 2,14 50,7 59,6 68,2 2,72 2,71 2,69 13,2 15,5 17,8 1,39 1,38 1,37 56,7 68,4 80,1 1,90 1,94 1,99 219 8 10,70 8,37 48,20 2,13 76,4 2,68 20,0 1,37 91,9 2,02 8,0 80 6 7 8 9,38 10,80 12,30 7,36 8,51 9,65 57,0 65,3 73,4 2,47 2,45 2,44 90,4 104,0 116,0 3.11 3,09 3,08 23,5 27,0 30,3 1,58 1,58 1,57 102 119 137 2,19 2,23 2,27 9,0 90 6 7 8 9 10,60 12,30 13,90 15,60 8,33 9,64 10,90 12,20 82,1 94,3 106,0 118,0 2,78 2,77 2,76 2,75 130,0 150,0 168,0 186,0 3,50 3,49 3,48 3,46 34,0 38,9 43,8 48,6 1,79 1,78 1,77 1,77 145 169 194 219 2,43 2,47 2,51 2,55 10,0 100 7 8 10 12 14 16 13,80 15,60 19,20 22,80 26,30 29,70 10,80 12,20 15,10 17,90 20,60 23,30 131,0 147,0 179,0 209,0 237,0 264,0 3,08 3,07 3,05 3,03 3,00 2,98 207,0 233,0 284,0 331,0 375,0 416,0 3,88 3,87 3,84 3,81 3,78 3,74 54,2 60,9 74,1 86,9 99,3 112 1,98 1,98 1,96 1,95 1,94 1,94 231 265 333 402 472 542 2,71 2,75 2,83 2,91 2,99 3,06 11,0 110 7 8 15,20 17,20 11,90 13,50 176,0 198,0 3,40 3,39 279,0 315,0 4,29 4,28 72,7 81,8 2,19 2,18 308 353 2,96 3,00 12,5 125 8 9 10 12 14 16 19,7 22,0 24,3 28,9 33,4 37,8 15,5 17,3 19,1 22,7 26,2 29,6 294,0 327,0 360,0 422,0 482,0 539,0 3,87 3,86 3,85 3,82 3,80 3,78 467,0 520,0 571,0 670,0 764,0 853,0 4,87 4,86 4,84 4,82 4,78 4,75 122 135 149 174 200 224 2,49 2,48 2,47 2,46 2,45 2,44 516 582 649 782 916 1051 3,36 3,40 3,45 3,53 3,61 3,68 14,0 140 9 24,7 19,4 466,0 4,34 739,0 5,47 192 2,79 818 3,78 220 10 12 27,3 32,5 21,5 25,5 512,0 602,0 4,33 4,31 814,0 957,0 5,46 5,43 211 248 2,78 2,76 911 1097 3,82 3,90 16,0 160 10 11 12 14 16 18 20 31,4 34,4 37,4 43,3 49,1 54,8 60,4 24,7 27,0 29,4 34,0 38,5 43,0 47,4 774,0 844,0 913,0 1046 1175 1299 1419 4,96 4,95 4,94 4,92 4,89 4,87 4,85 1229 1341 1450 1662 1866 2061 2248 6,25 6,24 6,23 6,20 6,17 6,13 6,10 319 348 376 431 485 537 589 3,19 3,18 3,17 3,16 3,14 3,13 3,12 1356 1494 1633 1911 2191 2472 2756 4,30 4,35 4,39 4,47 4,55 4,63 4,70 18,0 180 11 12 38,8 42,2 30,5 33,1 1216 1317 5,60 5,59 1933 2093 7,06 7,04 500 540 3,59 3,58 2128 2324 4,85 4,89 20,0 200 12 13 14 16 20 25 30 47,1 50,9 54,6 62,0 76,5 94,3 111,5 37,0 39,9 42,8 48,7 60,1 74,0 87,6 1823 1961 2097 2363 2871 3466 4020 6,22 6,21 6,20 6,17 6,12 6,06 6,00 2896 3116 3333 3755 4560 5494 6351 7,84 7,83 7,81 7,78 7,72 7,63 7,55 749 805 861 970 1182 1438 1688 3,99 3,98 3,97 3,96 3,93 3,91 3,89 3182 3452 3722 4264 5355 6733 8130 5,37 5,42 5,46 5,54 5,70 5,89 6,07 221 Bảng 4: Thép gĩc cạnh khơng đều TCVN 1657 – 75 Số hiệu Kích thƣớc, mm D/tích m/cắt ngang cm2 K/lg 1m dài, kg Đại lƣợng tra cứu b a d X-X Y-Y X1-X1 Y1-Y1 Jx, cm4 ix, cm Jy0, cm4 iy0, cm Jx, cm4 ix, cm Jymin, cm4 iy0, cm 2,5/1,6 25 16 3 1,16 0,91 0,70 0,78 0,22 0,44 1,56 0,86 0,43 0,42 3,2/2 32 20 3 4 1,49 1,94 1,17 1,52 1,52 1,93 1,01 1,00 0,46 0,57 0,55 0,54 3,26 4,38 1,08 1,12 0,82 1,12 0,49 0,53 4/2,5 40 25 3 4 1,89 2,47 1,48 1,94 3,06 3,93 1,27 1,26 0,93 1,18 0,70 0,69 6,37 8,53 1,32 1,37 1,58 2,15 0,59 0,63 4,5/2,8 45 28 3 4 2,14 2,80 1,68 2,20 4,41 5,68 1,43 1,42 1,32 1,69 0,79 0,78 9,02 12,1 1,47 1,51 2,20 2,98 0,64 0,68 5/3,2 50 32 3 4 2,42 3,17 1,90 2,49 6,17 7,98 1,60 1,59 1,99 2,56 0,91 9,90 12,4 16,6 1,60 1,65 3,26 4,42 0,72 0,76 5,6/3,6 56 36 4 5 3,58 4,41 2,81 3,46 11,40 13,80 1,78 1,77 3,70 4,48 1,02 1,01 23,2 29,2 1,82 1,86 6,25 7,91 0,84 0,88 6,3/4 63 40 4 5 6 8 4,04 4,98 5,90 7,68 3,17 3,91 4,63 6,03 16,30 19,90 23,30 29,60 2,01 2,00 1,99 1,96 5,16 6,26 7,28 9,15 1,13 1,12 1,11 1,09 33,0 41,4 49,9 66,9 2,03 2,08 2,12 2,20 8,51 10,8 13,1 17,9 0,91 0,95 0,99 1,07 7/4,5 70 50 5 5,59 4,39 27,80 2,23 9,05 1,27 56,7 2,28 15,2 1,05 8/5 80 50 5 6,36 4,99 41,60 2,56 12,7 1,41 84,6 2,60 20,8 1,13 222 6 7,55 5,92 49,00 2,55 14,8 1,40 102 2,65 25,2 1,17 S,hiệu b a d Diện tích K.lg Jx ix Jy iy Jx1 ix1 Jy1 iy1 9/5,6 90 56 5,5 6 8 7,86 8,54 11,18 6,17 6,70 8,77 65,30 70,60 90,90 2,88 2,88 2,85 19,7 21,2 27,1 1,58 1,58 1,56 132 145 194 2,92 2,95 3,04 32,2 35,2 47,8 1,26 1,28 1,36 10/6,3 100 63 6 7 8 10 9,59 11,10 12,60 15,50 7,53 8,70 9,87 12,10 98,30 113,0 127,0 154,0 3,20 3,19 3,18 3,15 30,6 35,0 39,2 47,1 1,79 1,78 1,77 1,75 198 232 266 333 3,23 3,28 3,32 3,40 49,9 58,7 67,6 85,8 1,42 1,46 1,50 1,58 11/7 110 70 6,5 8 11,40 13,90 8,98 10,9 142,0 172,0 3,53 3,51 45,6 54,6 2,00 1,98 286 353 3,55 3,61 74,30 92,30 1,58 1,64 12,5/8 125 80 7 8 10 12 14,10 16,00 19,70 23,40 11,0 12,5 15,5 18,3 227,0 256,0 312,0 365,0 4,01 4,00 3,98 3,95 73,7 83,0 100,0 117,0 2,29 2,28 2,26 2,24 452 518 649 781 4,01 4,05 4,14 4,22 119,0 137,0 173,0 210,0 1,80 1,84 1,92 2,00 14/9 140 90 8 10 18,00 22,20 14,1 17,5 364,0 444,0 4,49 4,47 120,0 146,0 2,58 2,56 727 911 4,49 4,58 194,0 245,0 2,03 2,12 16/10 160 100 9 10 12 14 22,90 25,30 30,00 34,70 18,0 19,8 23,6 27,3 606,0 667,0 784,0 897,0 5,15 5,13 5,11 5,08 186,0 204,0 239,0 272,0 2,85 2,84 2,82 2,80 1221 1359 1634 1910 5,19 5,23 5,32 5,40 300,0 335,0 405,0 477,0 2,23 2,28 2,36 2,43 18/11 180 110 10 12 28,30 33,70 22,2 26,4 952,0 1123 5,80 5,77 276,0 324,0 3,12 3,10 1933 2324 5,88 5,97 444,0 537,0 2,44 2,52 223 20/12,5 200 125 11 12 14 16 34,90 37,90 43,90 49,80 27,4 29,7 34,4 39,1 1449 1568 1801 2026 6,45 6,43 6,41 6,38 446,0 482,0 551,0 617,0 3,58 3,57 3,54 3,52 2920 3189 3726 4264 6,50 6,54 6,62 6,71 718,0 786,0 922,0 1061 2,79 2,83 2,91 2,99 25/16 250 160 12 16 18 20 48,30 63,60 71,10 78,50 37,9 49,9 55,8 61,7 3147 4091 4545 4987 8,07 8,02 7,99 7,97 1032 1333 1475 1613 4,62 4,58 4,56 4,53 6212 8308 9358 10410 7,97 8,14 8,23 8,31 1634 2200 2487 2776 3,53 3,69 3,77 3,85 224 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MƠN 1. Lực: Lực là đại lƣợng biểu thị tác dụng cơ học của vật thể này lên vật thể khác. Ký hiệu lực F là F . 2. Lực tập trung: Lực tập trung là lực tác dụng lên vật thể theo một diện tích truyền lực khá bé so với kích thƣớc của vật thể. 3. Lực phân bố: Lực phân bố là lực tác dụng liên tục trên một đoạn dài hay một diện tích truyền lực nhất định của vật thể. 4. Lực tĩnh: Lực tĩnh là lực khơng thay đổi so với thời gian. 5. Lực động: Lực động là lực thay đổi theo thời gian. 6. Ngoại lực: Ngoại lực là lực từ những vật thể khác hoặc mơi trƣờng xung quanh tác dụng lên vật thể đang xét và làm cho nĩ bị biến dạng. 7. Nội lực: Nội lực là những lực chống lại sự biến dạng của vật. 8. Hệ lực: Hệ lực là tập hợp gồm nhiều lực cùng tác dụng lên một vật. Hệ lực gồm các lực 1 F , 2 F , 3 F ., n F sẽ đƣợc ký hiệu là ( 1 F , 2 F , 3 F ., n F ). 9. Hai hệ lực tƣơng đƣơng: Hai hệ lực cĩ cùng tác dụng cơ học đƣợc gọi là hai hệ lực tƣơng đƣơng. Hai hệ lực tƣơng đƣơng ( 1 F , 2 F , 3 F ., n F ) và( 1 , 2 , 3 ., n ) sẽ đƣợc ký hiệu nhƣ sau: ( 1 F , 2 F , 3 F ., n F ) ( 1 , 2 , 3 ., n ) 10. Hợp lực của một hệ lực: Hợp lực của một hệ lực là một lực duy nhất tƣơng đƣơng với hệ lực ấy. Gọi R là hợp lực của hệ lực ( 1 F , 2 F , 3 F ., n F ), ta cĩ: ( 1 F , 2 F , 3 F ., n F ) R 11. Hệ lực cân bằng: Hệ lực cân bằng là hệ lực nếu tác dụng lên vật sẽ khơng làm thay đổi trạng thái chuyển động mà vật đang thực hiện. 12. Ngẫu lực: Ngẫu lực là một hệ lực gồm 2 lực song song, ngƣợc chiều, cùng trị số. Ký hiệu của ngẫu lực là (F , 'F ). Vật chịu tác dụng của ngẫu lực sẽ bị quay. 13. Liên kết: Liên kết là những điều kiện cản trở di chuyển của vật. 14. Lực liên kết: Lực liên kết là những lực đặc trƣng cho tác dụng tƣơng hỗ giữa các vật cĩ liên kết với nhau ở chỗ tiếp xúc hình học. Lực liên kết do vật khảo sát tác dụng lên vật gây liên kết gọi là áp lực, lực liên kết do vật gây liên kết phản tác dụng lên vật khảo sát đƣợc gọi là phản lực liên kết. 225 15. Ứng suất: Ứng suất là cƣờng độ của nội lực tại một điểm nào đĩ trên một đơn vị diện tích mặt cắt. 16. Tời: Tời là thiết bị dùng để nâng chuyển tải. 17. Rịng rọc cố định: Rịng rọc cố định là rịng rọc quay quanh một trục cố định. Cáp hoặc xích đƣợc chạy trên rãnh rịng rọc, một đầu dây để mĩc vào vật, cịn đầu kia để kéo vật lên. 18. Rịng rọc động: Rịng rọc động là rịng rọc quay trên trục di động. Khi nâng trọng vật Q thì rịng rọc cũng nâng theo. 19. Pa lăng: Pa lăng là một hệ thống rịng rọc cố định và di động nối với nhau bằng cáp hoặc xích dùng để nâng vật. Q F R Q F F tang Q Tời Rịng rọc Palăng 226 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lê Quang Vinh, Nguyễn Văn Vƣợng - Sức bền vật liệu. T1,2,3 – NXB Giáo dục, 1999. 2. Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vƣợng – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Giáo dục, 2001. 3. Vũ Đình Lai, Nguyễn Văn Nhậm – Bài tập sức bền vật liệu – NXB Đại học và THCN. Hà Nội 1988. 4. Trịnh Đình Châm, Phan Hồng Giang - Sức bền vật liệu. Nhà xuất bản Nơng nghiệp. Hà Nội 1989. 5. G.M.Ixcơvit, ngƣời dịch: Nguyễn Văn Mậu, Nguyễn Văn Vƣợng - Bài tập sức bền vật liệu – NXB Đại học và THCN. Hà Nội 1984. 6. Lê Hồng Tuấn, Bùi Cơng Thành - Sức bền vật liệu. T1, 2 – NXB Khoa học và Kỹ thuật,1998.
File đính kèm:
- giao_trinh_co_ky_thuat_phan_2.pdf