Giáo trình Cơ sở dữ liệu - Huỳnh Văn Đức (Phần 2)
Tóm tắt Giáo trình Cơ sở dữ liệu - Huỳnh Văn Đức (Phần 2): ... chuẩn BC. 154 Giáo trình cơ sở dữ liệu 3.2. Tính chất đặc trƣng đầy đủ F Khoá cũng là một dạng ràng buộc phụ thuộc hàm, nói cách khác khoá sinh ra một phụ thuộc hàm. Một lƣợc đồ quan hệ mà tập phụ thuộc hàm đƣợc sinh ra từ tập khoá sẽ rất có ý nghĩa trong thực hành. Định nghĩa 5.6 1. ...2I3J; F = { A B1B2C1C2DEI1I2I3J, B1B2C1 AC2DEI1I2I3J, B1B2C2 AC1DEI1I2I3J, E I1I2I3, C1D J, C2D J, I1I2 I3, I2I3 I1, I1I3 I2 } 3. Chuẩn hoá các lƣợc đồ sau, thỏa bảo toàn thông tin và đạt chuẩn BC: a. R = ABCD; F = { ABC, AD, BDC } b. R = (Store, Department, ...an hệ có đƣợc, dựa vào các quy tắc quản lý: a. Xác định tập phụ thuộc hàm; b. Phân rã lƣợc đồ bằng quá trình chuẩn hoá; c. Dùng view dựng lại lƣợc đồ gốc. Ví dụ 7.25 Xét mô hình dữ liệu quản lý nhân sự lƣu thông tin của nhân viên, của phòng và của các liên kết gồm liên kết nhân viên thuộ...
bƣớc đƣợc học trong chƣơng này.
Chƣơng 7: Mô hình thực thể kết hợp 217
10. Trong ví dụ 4 chúng ta đã đƣa ra 2 mô hình dữ liệu mức quan niệm.
Chọn một mô hình gọi là M1, mô hình còn lại gọi là M2.
a. Với mỗi mô hình phát sinh các lƣợc đồ quan hệ mức logic;
b. Thêm các yếu tố vật lý cho mô hình M1, cài đặt nó;
c. Với cơ sở dữ liệu ở câu b, định nghĩa các khung nhìn (view)
cho mỗi lƣợc đồ logic của M2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Thomas Connolly, Carolyn Begg, Anne Strachan. Database
Systems: A Practical Approach to Design, Implementation and
Management. Addison Wesley, 1996.
[2] Raghu Ramakrichnan, Johnannes Gehrke. Database Management
Systems. Mc Graw Hill, 2000.
[3] Peter Rob, Carlos Coronel. Database Systems. Thomson
LearningTM, 2000.
[4] R.A.Mata-Toledo, P.K.Cushman. Fundamentals of Relational
Databases. Schaum‟s outline, 2000.
[5] Nguyễn Bá Tƣờng. Cơ sở dữ liệu : lý thuyết và thực hành. Nhà
xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2001.
[6] David Maier. The Theory of Relational Databases. Computer
Science Press, 1983.
[7] Jeffrey D.Ullman. Principle of Database and Knowledge Base
Systems. Computer Science Press, 1988.
Phụ lục
XẾP LỊCH THỰC HÀNH
1. Đặc tả
Phòng Quản lý giảng đường – Thời khóa biểu của một trƣờng Đại học có
một bộ phận phụ trách việc xếp lịch thực hành môn Tin học đại cƣơng cho
các lớp năm thứ 1.
Phòng muốn xây dựng một phần mềm nhỏ thực hiện công việc này. Nhân
viên thiết kế cơ sở dữ liệu của phòng đƣợc yêu cầu xây dựng mô hình cơ sở
dữ liệu quan hệ từ những quy tắc quản lý do nhân viên quản lý dữ liệu đề
xuất nhƣ sau.
Quy tắc
1. Các lớp đã đƣợc tổ chức thành khối, mỗi khối có từ 3 đến 4 lớp;
2. Phòng máy đƣợc tổ chức gọn vừa đủ cho một lớp, tuy nhiên vẫn có
tình huống sĩ số của một lớp lớn hơn số máy của phòng. Không
đƣợc xếp một lớp vào một phòng mà số máy của phòng này ít hơn
sĩ số của lớp;
3. Các phòng máy của trƣờng đƣợc đặt ở nhiều địa điểm;
4. Lịch sử dụng phòng máy đƣợc chia theo ca: sáng 2 ca, chiều 2 ca,
tối 2 ca, kể cả thứ bảy, chủ nhật. Nhƣ vậy trong tuần có cả thảy 42
ca;
5. Mỗi lớp đƣợc thực tập mỗi tuần một buổi ở một phòng máy nhất
định;
6. Xếp các lớp cùng khối vào cùng ca và cùng địa điểm.
222 Giáo trình cơ sở dữ liệu
Các thuộc tính
Thuộc tính Viết tắt
Khối lớp K
Lớp L
Sĩ số lớp S
Ca thực hành C
Phòng máy P
Địa điểm D
Số máy M
2. Thiết kế
Áp dụng lý thuyết thiết kế, nhân viên thiết kế xét lƣợc đồ quan hệ R =
và thực hiện quá trình thiết kế qua các bƣớc sau đây.
Quyết định tập phụ thuộc hàm
Từ các quy tắc quản lý, nhân viên thiết kế quyết định tập phụ thuộc hàm
F = { L KPS,
K DC,
P DM,
CP L }
Xác định dạng chuẩn
1. Tìm tập khóa
L
+
= LKPSDCM
(Khóa)
K
+
= KDC P
+
= PDM C
+
= C
KP
+
= KPDCM PC
+
= PCLKSDM
(Khóa)
2. Tìm các vi phạm (chỉ trong F)
Phụ thuộc hàm Thuộc tính không khóa Thuộc tính khóa Vi phạm
K DC D C chuẩn 3
P D D chuẩn 2
Vậy R ở dạng chuẩn 1
223
Tìm phân rã bằng thuật toán tổng hợp
Thực hiện thuật toán
1. F đã tối tiểu;
2. Phát sinh lƣợc đồ cơ sở dữ liệu {(LKPS), (KDC), (PDM),
(CPL)};
3. Vì hai khóa thiết kế L và CP tƣơng đƣơng nhau, gộp 2 lƣợc đồ
con (LKPS) và (CPL), đƣợc lƣợc đồ con (LKSPC) đạt chuẩn 3
nhƣng không đạt chuẩn BC;
4. Vì có lƣợc đồ con chứa khóa của lƣợc đồ gốc, không bổ sung.
Lƣợc đồ kết quả {(LKSPC), (KDC), (PDM)} đạt chuẩn 3 với cơ sở dữ liệu
tƣơng ứng {r1(LKSPC), r2(KDC), r3(PDM)}
Kiểm tra
Kiểm tra lại các quy tắc chúng ta thấy còn có các vấn đề ở các quy tắc 2, 5
và 6.
1. Theo quy tắc 2, phòng thực hành phải đáp ứng đủ số máy. Với điều
này, chúng ta có ràng buộc toàn vẹn trên quan hệ r = r1 ⋈ r3 là r.S
r.M. Dễ dàng viết đƣợc câu truy vấn tìm ra các vi phạm ràng buộc
này, nếu có.
2. Theo quy tắc 5 ta có một địa điểm là địa điểm nơi lớp thực tập
(đƣợc thể hiện trong quan hệ r3), còn theo quy tắc 6, lớp còn có một
địa điểm khác nữa là địa điểm thực tập của khối của lớp này (đƣợc
thể hiện trong hai quan hệ r1 và r2). Hai địa điểm này phải là một.
Một lần nữa chúng ta sẽ mô tả điều này bởi một ràng buộc toàn vẹn
và dễ dàng cài đặt một thủ tục kiểm tra (có thể viết câu truy vấn tìm
những lớp mà địa điểm thực tập của nó khác với địa điểm thực tập
của khối cũng của lớp này)
Ngoài ra phụ thuộc hàm K C có trong lƣợc đồ con (LKSPC) làm nó chỉ
đạt chuẩn 3, trong lúc phụ thuộc hàm này cũng có trong lƣợc đồ con
(KDC). Có thể nhận ra thể hiện của chúng trong cơ sở dữ liệu này là đồng
nhất.
3. Bằng cách cài đặt ràng buộc tồn tại r1[KC] r2[KC] có thể xem
lƣợc đồ con (LKSPC) không có phụ thuộc hàm K C và lƣợc đồ
cơ sở dữ liệu của chúng ta bảo toàn thông tin đạt chuẩn BC và đặc
trƣng đầy đủ F. Ràng buộc tồn tại này có thể đƣợc cài đặt thành
224 Giáo trình cơ sở dữ liệu
một ràng buộc tham chiếu (khóa ngoại) với KC là khóa79 của lƣợc
đồ con (KDC)
Nhƣ vậy nhà thiết kế đã đề xuất một mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ gồm
một lƣợc đồ cơ sở dữ liệu bảo toàn thông tin, đạt chuẩn BC và đặc trưng
đầy đủ F cùng với 3 ràng buộc toàn vẹn ở trên.
Ngoài ra anh ta cũng thiết kế 3 khung nhìn cho ngƣời sử dụng
1. Làm việc với dữ liệu của phòng máy là khung nhìn v1(PDM)
2. Làm việc với dữ liệu của lớp là khung nhìn v2(LKS)
3. Làm việc với dữ liệu của lịch thực hành là khung nhìn v3(LPC)
3. Cài đặt và thử nghiệm
Quan hệ lớp (bao gồm cả lịch thực hành của lớp) r1
Thỏa ràng buộc khóa L và PC
L K S P C
l1 k1 5 p1 c2
l2 k1 7 p2 c2
l3 k2 6 p3 c1
l4 k2 7 p2 c1
l5 k3 5 p4 c2
l6 k3 6 p5 c2
Quan hệ phòng máy r3
Thỏa ràng buộc khóa P
P D M
p1 d1 6
p2 d1 8
p3 d1 6
p4 d2 6
p5 d2 6
79 thật ra là siêu khóa, vì hệ quản trị không phân biệt giữa khóa và siêu khóa
225
Quan hệ lịch (của khối) r2
Thỏa ràng buộc khóa K, và ràng buộc tồn tại (đƣợc cài đặt bằng ràng buộc
tham chiếu để kiểm tra tự động bởi hệ quản trị)
K D C
k1 d1 c2
k2 d1 c1
k3 d2 c2
Tìm các vi phạm
1. Không xếp phòng máy cho lớp mà số máy (M) bé hơn sĩ số (S). Với
câu truy vấn SELECT r1.L FROM r3 INNER JOIN r1 ON r3.P =
r1.P WHERE M < S, chúng ta không tìm thấy vi phạm
2. Địa điểm của khối và địa điểm của lớp thuộc khối này là một. Với
câu truy vấn SELECT r1.L, r3.D FROM r3 INNER JOIN (r2
INNER JOIN r1 ON (r2.C = r1.C) AND (r2.K = r1.K)) ON r3.P =
r1.P WHERE r3.D[r2].[D], cũng không tìm thấy vi phạm
4. Làm việc với cơ sở dữ liệu
Trong 3 khung nhìn đƣợc thiết kế, hai khung nhìn v1 và v2 rất dễ làm việc.
Khung nhìn v1 (phòng máy)
P D M
p1 d1 6
p2 d1 8
p3 d1 6
p4 d2 6
p5 d2 6
Khung nhìn v2 (lớp)
L K S
l1 k1 5
l2 k1 7
l3 k2 6
l4 k2 7
l5 k3 5
l6 k3 6
226 Giáo trình cơ sở dữ liệu
Tuy nhiên khung nhìn v3 (lịch thực hành) rất khó cho ngƣời sử dụng có thể
thực hiện các thao tác bảo đảm sự nhất quán dữ liệu:
L P C
l1 ? ?
l2 ? ?
l3 ? ?
l4 ? ?
l5 ? ?
l6 ? ?
5. Hỗ trợ lập trình
Rõ ràng ngƣời sử dụng rất cần sự hỗ trợ từ chƣơng trình. Họ muốn biết một
lớp nào đó nên xếp vào phòng nào để dữ liệu đƣợc nhất quán? Trƣớc hết
họ muốn xếp ca và địa điểm cho khối, dùng khung nhìn v31(KDC). Sau đó
là xếp phòng cho lớp, dùng khung nhìn v32(LP), hoặc v32(LKDCPSM), với
nhiều thông tin hơn.
Để hỗ trợ cho ngƣời sử dụng thực hiện công việc xếp khối, chƣơng trình
phải xây dựng quan hệ tƣơng thích giữa khối với ca và địa điểm. Điều này
đƣợc thực hiện thông qua sự tƣơng thích giữa lớp với khối và giữa lớp với
ca và địa điểm.
Xét ví dụ sau:
Ví dụ 0.1
Với dữ liệu thử nghiệm ở trên, sự tƣơng tích giữa lớp với khối là rõ
ràng, chúng ta xét sự tƣơng thích giữa lớp với ca (giả sử chỉ có 2
ca) và địa điểm nhƣ sau
D C L
d1 c1 l1
d1 c1 l2
d1 c1 l3
d1 c1 l4
d1 c2 l1
d1 c2 l2
d1 c2 l3
d1 c2 l4
227
D C L
d2 c1 l5
d2 c1 l6
d2 c2 l5
d2 c2 l6
Gọi quan hệ này là r. Xét một khối chẳng hạn k1 có hai lớp l1 và l2,
đặt s(L) = { l1, l2}. Rõ ràng quan hệ tƣơng thích là kết quả của phép
chia r ÷ s dễ dàng đƣợc cài đặt bằng câu truy vấn.
Trở lại công việc lập trình, kết quả truy vấn, đƣợc gợi ý từ ví dụ trên, cho
ta quan hệ tƣơng thích giữa khối với ca và địa điểm.
D C K
d1 c1 k1
d1 c1 k2
d1 c2 k1
d1 c2 k2
d2 c1 k3
d2 c2 k3
Rõ ràng có thể xếp k3 vào d2 ca nào cũng đƣợc, còn k1 và k2 đƣợc xếp
vào d1 với ca khác nhau. Dữ liệu đang có là một kết quả hợp lệ
K D C
k1 d1 c2
k2 d1 c1
k3 d2 c2
Tiếp theo là xếp lớp vào phòng. Bằng truy vấn có thể hỗ trợ công việc này
từ sự tƣơng thích giữa lớp và phòng (sau khi xếp khối) đƣợc đƣa ra sau đây
(trong đó dữ liệu đƣợc nhóm theo địa điểm vì có thể xếp đồng thời ở các
địa điểm khác nhau)
D L C P
d1 l1 c2 p1
d1 l1 c2 p2
d1 l1 c2 p3
d1 l2 c2 p2
d1 l3 c1 p1
228 Giáo trình cơ sở dữ liệu
D L C P
d1 l3 c1 p2
d1 l3 c1 p3
d1 l4 c1 p2
d2 l5 c2 p4
d2 l5 c2 p5
d2 l6 c2 p4
d2 l6 c2 p5
Ở địa điểm d1, xếp l2 vào p2 và l4 vào p2; địa điểm d2 xếp l5 vào p4.
Chƣơng trình tiếp tục hỗ trợ
D L C P
d1 l1 c2 p1
d1 l1 c2 p3
d1 l3 c1 p1
d1 l3 c1 p3
d2 l6 c2 p5
Xếp l1 vào p1 và l6 vào p5, hỗ trợ của chƣơng trình bây giờ là
D L C P
d1 l3 c1 p1
d1 l3 c1 p3
Cuối cùng xếp l3 vào p3. Cuối cùng xếp l6 vào p5, hoàn tất công việc sắp
xếp.
L K S P C
l1 k1 5 p1 c2
l2 k1 7 p2 c2
l3 k2 6 p3 c1
l4 k2 7 p2 c1
l5 k3 5 p4 c2
l6 k3 6 p5 c2
229
6. Thiết kế lại
Sau khi thống nhất với nhân viên quản trị dữ liệu rằng công việc xếp lịch
có thể đƣợc thực hiện nhờ sự hỗ trợ của chƣơng trình, thậm chí tự động
hoàn toàn, nhân viên thiết kế bắt đầu xem xét lại các quy tắc quản lý.
Trƣớc hết với việc hỗ trợ xếp khối, quy tắc 6 thỏa mãn một phần. Sau đó
với sự hỗ trợ xếp phòng, quy tắc 2 thỏa mãn. Ngoài ra với sự hỗ trợ từ
chƣơng trình, quy tắc 6 cũng đƣợc thỏa mãn hoàn toàn, đồng thời bảo đảm
luôn không có xung đột phòng máy (phụ thuộc hàm CP L). Do đó tập
phụ thuộc hàm lúc này chỉ còn
F = { L KPCS,
P DM }
Khi ấy kết quả thiết kế lại cho chúng một lƣợc đồ cơ sở dữ liệu đơn giản
hơn
{(LKSPC), (PDM)}
7. Mô hình thực thể kết hợp
Chúng ta đã biết mô hình này xuất hiện sau giai đoạn phân tích và do đó có
trƣớc khi áp dụng lý thuyết thiết kế.
Trong ngữ cảnh bài toán xếp lịch thực hành ở đây, ta có mô hình (con) sau:
Ta quan sát thấy trong mô hình có các quy tắc 1, 3. Bằng cách đặc tả bản
số của L tham gia vào mối kết hợp r bằng 1, mô hình xuất hiện thêm quy
tắc 5. Quy tắc 4 chỉ nhằm mô tả thuộc tính ca với ngụ ý xem thuộc tính ca
là khóa. Chúng ta còn các quy tắc 2 và 6. Đến đây nếu nhân viên quản lý
L
L
S
C
C
P
P
M
D
K
K
r
230 Giáo trình cơ sở dữ liệu
dữ liệu đồng ý các quy tắc này đƣợc cài đặt bởi chƣơng trình ứng dụng thì
nhân viên thiết kế sẽ phát sinh lƣợc đồ cơ sở dữ liệu {(LKSPC), (PDM)}.
Ngƣợc lại, anh ta buộc phải khảo sát lƣợc đồ quan hệ R = <LKPSDCM,
F>.
8. Kết luận
Đây là một bài toán nhỏ nhƣng không tầm thƣờng. Quá trình thực hiện
thiết kế cho thấy vai trò của lý thuyết trong giải quyết bài toán thực tế. Để
có đƣợc kỹ năng giải quyết vấn đề nhƣ thế này sinh viên phải thực hành
nhiều mới mong có đƣợc kỹ năng phối hợp các kiến thức đã học trong quá
trình thực hiện giải quyết một vấn đề nào đó.
Ngoài ra, khi thiết kế chúng ta nên hƣớng đến một khả năng mở rộng rất có
thể sẽ xảy ra trong tƣơng lai, đôi khi rất gần. Ở đây chúng ta đang xếp lịch
thực hành cho duy nhất môn Tin học đại cƣơng và cho các lớp năm 1.
Trong tƣơng lai gần, khả năng các lớp năm sau cũng cần phòng máy để
thực hành các môn khác là rất lớn.
Những trao đổi tiếp theo đây xem nhƣ bài tập. Sau khi trao đổi với nhân
viên quản trị dữ liệu và đƣợc xác nhận các lớp cùng khối sẽ học cùng
chƣơng trình đào tạo. Do đó, các lớp cùng khối cũng có nhu cầu thực hành
giống nhau. Cũng theo nhân viên quản trị dữ liệu, trong ngữ cảnh một môn
học (có giờ thực hành), tất cả các quy tắc xếp phòng máy như đã đề cập
trước đây đều đúng. Hãy xây dựng cơ sở dữ liệu đáp ứng không những yêu
cầu thực hành môn tin học đại cƣơng cho các lớp năm 1 mà còn đáp ứng
yêu cầu thực hành tất cả các môn có giờ thực hành và cho tất cả các lớp.
Nhớ bổ sung thêm các ràng buộc khác, chẳng hạn sự tương thích giữa
phòng máy và môn.
CHỈ MỤC
Bài toán
chuẩn hoá .......................... 208
phân rã bảo toàn phụ thuộc 205
phân rã bảo toàn thông tin .. 83
phân rã thỏa tính kết đầy đủ 84
thành viên.......................... 157
tìm bao đóng của X ............ 161
tìm các tập phụ thuộc hàm
thành phần ..................... 191
tìm phủ tối tiểu .................. 161
tìm tập khoá ...................... 179
xác định dạng chuẩn lƣợc đồ
cơ sở dữ liệu .................. 191
xác định dạng chuẩn lƣợc đồ
quan hệ .......................... 188
Chuẩn hoá
các tiêu chuẩn .................... 208
lƣợc đồ đầy đủ ................... 213
tiếp cận phân rã ................ 208
tiếp cận tổng hợp ............... 211
Cơ sở dữ liệu ............... 11, 58, 66
Đặc trƣng
bảo mật dữ liệu .................... 12
chia sẻ dữ liệu ..................... 12
độc lập dữ liệu ..................... 12
toàn vẹn dữ liệu ................... 12
Đại số quan hệ ......................... 70
adom ................................... 75
các chiến lƣợc giải bài toán . 90
các hàm tổng ....................... 89
các phép toán tập hợp con.... 75
kiểm tra ràng buộc toàn vẹn . 95
phép chia ............................. 87
phép chiếu ........................... 79
phép chọn ............................ 78
phép kết một phía ................ 87
phép kết ngoài ..................... 86
phép kết theta ...................... 85
phép kết tự nhiên ................. 80
phép kết tƣơng đƣơng .......... 85
tính toán trên cùng một cột .. 89
tính toán trên cùng một dòng 89
tối ƣu biểu thức ................... 81
Dạng chuẩn
1NF ................................... 183
2NF ................................... 185
3NF ................................... 186
4NF ................................... 216
BCNF ................................ 188
phụ thuộc đa trị ................. 215
Độc lập dữ liệu ........................ 28
khung nhìn ........................ 140
logic .................................... 28
vật lý ................................... 29
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu11, 14,
30
bộ quản lý cơ sở dữ liệu....... 33
các thành phần ..................... 32
giao dịch / trợ giúp quyết định
........................................ 16
một / nhiều ngƣời dùng........ 15
tập trung / phân tán .............. 15
Khung nhìn ........................... 140
an toàn dữ liệu ................... 140
độc lập dữ liệu ................... 140
Kỹ thuật tableaux .................. 170
giải bài toán bao đóng........ 172
giải bài toán thành viên ...... 171
kiểm tra tính bảo toàn thông tin
...................................... 204
232 Giáo trình cơ sở dữ liệu
tính bao đóng dựa trên F‟ ... 207
Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu ........ 58, 65
Lƣợc đồ con ...... Xem khung nhìn
Lƣợc đồ quan hệ
bản số .................................. 57
cấp....................................... 57
tân từ ................................... 65
thoả tập khoá ....................... 55
thoả tập phụ thuộc hàm ...... 156
Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ . 49
khoá .................................... 54
khoá ẩn ................................ 55
khoá chỉ định ....................... 55
khoá chính ........................... 55
khoá tƣờng minh.................. 55
lƣợc đồ quan hệ ............. 53, 55
quan hệ ................................ 53
ràng buộc toàn vẹn .............. 60
siêu khoá ............................. 54
Mô hình dữ liệu ....................... 19
lƣợc đồ ................................ 19
lƣợc đồ logic ....................... 20
lƣợc đồ ngoài ....................... 28
lƣợc đồ quan niệm ............... 26
mô hình hƣớng đối tƣợng .... 24
mô hình logic ...................... 19
mô hình mạng ...................... 21
mô hình mức quan niệm .... 252
mô hình phân cấp ................ 20
mô hình quan hệ .................. 22
mô hình thực thể kết hợp ..... 23
mức ngoài............................ 27
mức quan niệm .................... 26
mức trong ............................ 27
theo hƣớng cài đặt ............... 19
theo hƣớng quan niệm ......... 19
Mô hình thực thể kết hợp ....... 226
bản số của mối kết hợp ...... 232
mối kết hợp ....................... 230
ngữ cảnh và phụ thuộc hàm 239
quy tắc phát sinh mô hình quan
hệ .................................. 247
thực thể ............................. 226
thực thể cha ....................... 235
thực thể con ....................... 235
thực thể kết hợp ................. 234
thực thể yếu ....................... 233
Môi trƣờng cơ sở dữ liệu ......... 15
Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
định nghĩa lƣợc đồ con ........ 28
ngôn ngữ SQL ................... 105
Ngôn ngữ con dữ liệu
cài đặt đại số quan hệ ......... 131
điều khiển truy cập ............ 137
định nghĩa dữ liệu .............. 109
kiểm tra ràng buộc toàn vẹn
...................................... 136
thao tác dữ liệu .................. 123
truy vấn con ....................... 129
truy vấn dữ liệu ................. 124
Phân rã
bảo toàn phụ thuộc ............ 205
bảo toàn thông tin .............. 203
đặc trƣng đầy đủ ................ 193
ép thoả tập phụ thuộc hàm . 194
phụ thuộc hàm chiếu .......... 191
phụ thuộc hàm đƣợc bao .... 194
phụ thuộc hàm đƣợc in ...... 193
Phụ thuộc hàm ....................... 155
hệ quả ................................ 157
hệ tiên đề Armstrong ......... 158
khoá .................................. 179
Phƣơng pháp luận
mô hình mức quan niệm .... 252
Ràng buộc toàn vẹn
bối cảnh ............................... 60
khác trống............................ 61
khai báo ............................. 119
khoá .................................... 60
khoá ngoại ........................... 64
233
kiểm tra bằng đại số quan hệ 95
kiểm tra dùng ngôn ngữ hỏi136
liên bộ ................................. 63
liên quan hệ, liên bộ ............ 65
liên quan hệ, liên thuộc tính . 64
liên thuộc tính ..................... 62
miền giá trị .......................... 62
tầm ảnh hƣởng..................... 60
tồn tại .................................. 63
Tập phụ thuộc hàm ................ 157
bao đóngcủa X ................... 161
phủ .................................... 159
phụ thuộc hàm bắc cầu ...... 186
phụ thuộc hàm không dƣ thừa
...................................... 184
phủ tối tiểu ........................ 160
tìm tập khoá ...................... 179
Thuật toán
kiểm tra phân rã bảo toàn
thông tin ........................ 204
phân rã .............................. 208
tìm bao đóng của X ............ 161
tìm các tập phụ thuộc hàm
thành phần ..................... 192
tìm phủ tối tiểu .................. 163
tìm tập khoá ...................... 181
tính bao đóng dƣới F‟ ........ 206
tổng hợp ............................ 212
xác định dạng chuẩn lƣợc đồ
quan hệ .......................... 189
Thuộc tính
khoá .................................. 182
không khoá ........................ 182
miền giá trị .......................... 54
nguyên tố .......................... 182
phụ thuộc bắc cầu .............. 186
phụ thuộc đầy đủ ............... 184
Tiếp cận
dựa trên cơ sở dữ liệu .......... 11
dựa trên tập tin ...................... 5
Từ điển dữ liệu ........................ 11
Vai trò
lập trình viên ứng dụng ........ 17
ngƣời dùng cuối .................. 17
quản trị cơ sở dữ liệu ........... 17
quản trị dữ liệu .................... 16
thiết kế logic ........................ 17
thiết kế vật lý ....................... 17
View .................. Xem khung nhìn
File đính kèm:
giao_trinh_co_so_du_lieu_huynh_van_duc_phan_2.pdf



