Giáo trình Công nghệ khí nén và thủy lực ứng dụng - Diệp Minh Hạnh (Phần 2)
Tóm tắt Giáo trình Công nghệ khí nén và thủy lực ứng dụng - Diệp Minh Hạnh (Phần 2): ...lỏng từ bơm tới với áp suất cao Dòng chất lỏng từ bơm tới với áp suất cao Chuyển động tiến Chuyển động lùi 56 Trên hình 4.9 lμ loại xi lanh lực tác động gián tiếp, chuyển động của pít tông lực lμ nhờ vμo sự thay đổi chiều tác động của dòng khí áp lực cao vμo trong xi lanh. Để đảm b... lò xo Van bi 62 trụ tròn có chuyển động quay gọi lμ rô to. Khi tạo đ−ợc chuyển động tịnh tiến t−ơng đối giữa pít tông vμ xi lanh thì chuyển động quay của khối xi lanh (rô to) đ−ợc thực hiện. Về kết cấu, bơm vμ động cơ pít tông rô to có kết cấu hoμn toμn nh− nhau. Chính vì thế động cơ pí...ng gió. II. THáO LắP Bộ biến mô. A. Quy trình tháo rời bộ biến mô. 1. Tháo bơm dầu (hình 4.23) - Tháo các bu lông hãm. - Dùng cảo tháo bơm dầu ra khỏi trục stato. 2.Tháo vỏ bánh bơm. - Tháo các bu lông hãm. 3. Tháo stato. - Tháo các bu lông hãm vμ stato. - Tháo trục stato. ...
lên đẩy dầu từ tâm ra khỏi cánh bơm, đập vμo các cánh quạt của rô to tua bin lμm cho rô to tua bin vμ trục sơ cấp quay theo chiều của bánh bơm. Sau khi dầu mất năng l−ợng do va đập vμo các cánh quạt của rô to tua bin, dầu chảy vμo trong dọc theo các cánh vμ khi va đập vμo bề mặt cong các cánh rô to quay sẽ đổi h−ớng ng−ợc lại đẩy dầu về các cánh của bánh bơm để lặp lại chu kỳ ban đầu. - Nh− vậy việc truyền mô men (truyền công suất ở chế độ không tải) đ−ợc thực hiện bởi dòng dầu chảy qua các cánh bơm vμ các cánh của rô to tua bin. * Trạng thái khuyếch đại (biến) mô men (hình 4.20) - Sau khi dầu đi qua rô to tua bin đổi h−ớng nh− trên, dòng dầu chảy đi qua các cánh của stato. Do chênh lệch tốc độ quay của bánh bơm vμ rô to tua bin, dầu từ rô to đập vμo mặt tr−ớc của các cánh stato lμm cho stato quay theo h−ớng ng−ợc lại của bánh bơm vμ lμm cho khớp một chiều khoá cứng stato. Khi stato bị khoá cứng, dòng chảy đập vμo mặt cong của các cánh stato lμm thay đổi h−ớng dòng chảy (xiên góc) có tác dụng tăng c−ờng thêm chuyển động quay của bánh bơm (tăng mô men khi ô tô bắt đầu chuyển động). Do vậy khi đạp chân ga sẽ lμm cho rô to tua bin quay với mô men lớn hơn mô men do động cơ sinh ra (biến mô) để lμm cho ô tô khởi hμnh. 66 • Trạng thái khớp nối thuỷ lực (hình 4.21) - Khi tốc độ quay của rô to tua bin tăng lên đạt đến tốc độ quay của bánh bơm, h−ớng của dòng chảy dầu đến stato cùng h−ớng với chiều quay bánh bơm lμm cho dầu đập vμo mặt sau của các cánh stato đẩy mở khớp một chiều cho stato quay cùng chiều với rô to tua bin vμ bánh bơm. Biến mô không còn chức năng khuếch đại mô men mμ nh− một khớp nối thuỷ lực để truyền lực (tỷ số truyền 1:1) từ động cơ đến hộp số hμnh tinh. Khi stato đ−ợc mở khoá, dòng chảy đập vμo mặt sau của các cánh stato lμm cho stato quay theo h−ớng dòng chảy (thẳng góc) từ rô to tua bin đến stato vμ bánh bơm để truyền mô men khi ô tô vận hμnh ở tốc độ thấp. - Khi xe chạy ở tốc độ thấp, dầu trong biến mô ở phía tr−ớc vμ phía sau cơ cấu khoá biến mô có áp suất bằng nhau lμm cho khóa biến mô mở ra, thông đ−ờng dầu qua các van rơ le vμ van tín hiệu. Hình 4.20: Sơ đồ cấu tạo vμ hoạt động của biến mô men thuỷ lực Trạng thái tuyền công suất vμ trạng thái biến mô men Stato Dòng chảy truyền Stato Bánh bơm Bánh bơm Rô to tua bin Rô to tua bin Dòng tăng mô men Trục sơ cấp Stato Stato 67 - Trong trạng thái khớp nối (không có sự khuếch đại mô men- hình 4.21), với tỷ số truyền 1:1, nh−ng giữa bánh bơm vμ rô to tua bin có sự chênh lệch về tốc độ từ 4- 5% (vì bánh bơm chủ động vμ rô to lμ bị động). Vì vậy biến mô không truyền đ−ợc 100% công suất của động cơ đến hộp số. Để ngăn chặn hiện t−ợng mất năng l−ợng vμ giảm tiêu hao nhiên liệu, trên rô to tua bin đ−ợc lắp cơ cấu khoá biến mô loại ma sát (hình 4.21). - Khi tốc độ ô tô tăng từ trung bình đến cao (trên 60 km/giờ) khoá biến mô sẽ nối cứng rô to tua bin với bánh bơm. a) b) Hình 4.21: Sơ đồ cấu tạo vμ hoạt động của biến mô men thuỷ lực Trạng thái khớp nối thuỷ lực vμ xe chạy ở tốc độ thấp a, b) Sơ đồ trạng thái bộ biến mô truyền công suất ; Bánh bơm Rô to tua bin Stato Dòng truyền công suất Stato Rô to tua bin Bánh bơm Khoá biến mô Van tín hiệu Van rơ le 68 - Khi xe chạy ở tốc độ trung bình vμ cao (trên 60 km/giờ), do các bộ cảm biến tốc độ xe vμ bộ cảm biến độ mở b−ớm ga sẽ điều khiển van tín hiệu vμ van rơ le, mở đ−ờng dầu có áp suất phía sau khóa biến mô, đẩy tấm ma sát của cơ cấu khoá ép chặt vμo vỏ biến mô nối cứng rô to tua bin với bánh bơm để cho 100% công suất đ−ợc truyền đến rô to vμ hộp số. IV. Bảo d−ỡng vμ sửa chữa các chi tiết trong hệ thống truyền động thuỷ lực : 1. Sửa chữa: - Tháo vμ kiểm tra các cụm van: Vỏ, nắp, lò xo, các đầu van vμ bệ van. - Sửa chữa : Vỏ, nắp, các đầu van vμ bệ van. - Lắp đặt hệ thống truyền động thuỷ lực: Thay chất lỏng công tác vμ các đầu nối ống. 2. Bảo d−ỡng: - Kiểm tra: Vỏ, nắp, các bộ phận lμm kín trong hệ thống các van. Kiểm tra các chi tiết chấp hμnh nh−: cánh tuốc bin, pít tông, xilanh lực... - Bảo d−ỡng: Lμm sạch các bề mặt lμm việc, vỏ, nắp, thay thế các roăng lμm kín, các lò xo đặc biệt lμ những cánh dẫn th−ờng xuyên lμm việc trực tiếp với chất lỏng. Hình 4.22: Sơ đồ cấu tạo vμ hoạt động của khoá biến mô Bánh bơm Rô to tua bin Van tín hiệu Van rơ le Khoá biến mô 69 V. Câu hỏi vμ bμi tập: 1. Nhiệm vụ yêu cầu của hệ thống truyền động bằng thủy lực? 2. Trình bμy nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền động bằng thủy lực? 3. Nêu các nguyên nhân h− hỏng của xi lanh lực? thực hμnh bảo d−ỡng, sửa chữa các chi tiết trong hệ thống truyền động thuỷ lực I. tổ chức chuẩn bị nơi lμm việc 1. Mục đích: - Rèn luyện kỹ năng tháo lắp bộ biến mô vμ xi lanh lực. - Nhận dạng các bộ phận chính của bộ biến mô vμ xi lanh lực. 2. Yêu cầu: - Tháo, lắp thμnh thạo, đúng quy trình vμ đúng yêu cầu kỹ thuật. - Nhận dạng đ−ợc các bộ phận bộ biến mô vμ xi lanh lực. - Sử dụng dụng cụ hợp lý, chính xác. - Đảm bảo an toμn trong quá trình tháo, lắp. - Tổ chức nơi lμm việc khoa học, ngăn nắp, gọn gμng. 3. Chuẩn bị: a) Dụng cụ: - Dụng cụ tháo lắp bộ biến mô vμ xi lanh lực. - Khay đựng dụng cụ, chi tiết. - Giá nâng cầu xe, kích nâng vμ gỗ chèn kê lốp xe. - Đồng hồ so. - Pan me, th−ớc cặp, căn lá.. - Các thiết bị dùng kiểm tra, chẩn đoán h− hỏng bộ biến mô vμ xi lanh lực. b) Vật t−: - Giẻ sạch. - Giấy nhám. 70 - Nhiên liệu rửa, dầu mỡ bôi trơn. - Các van, bộ ly hợp, bộ phanh vμ joăng đệm thay thế. - Tμi liệu phát tay về các quy trình vμ tra cứu các yêu cầu kỹ thuật sửa chữa bộ biến mô vμ xi lanh lực. - Bố trí nơi lμm việc cho nhóm học viên đủ diện tích, ánh sáng vμ thông gió. II. THáO LắP Bộ biến mô. A. Quy trình tháo rời bộ biến mô. 1. Tháo bơm dầu (hình 4.23) - Tháo các bu lông hãm. - Dùng cảo tháo bơm dầu ra khỏi trục stato. 2.Tháo vỏ bánh bơm. - Tháo các bu lông hãm. 3. Tháo stato. - Tháo các bu lông hãm vμ stato. - Tháo trục stato. 4. Tháo rô to tua bin vμ khoá hãm. - Tháo rô to tua bin. - Tháo khoá hãm rô to. 5. Lμm sạch chi tiết vμ kiểm tra - Dùng dung dịch rửa vμ giẻ lμm sạch các chi tiết. - Dùng dụng cụ kiểm tra để kiểm tra các chi tiết. 71 B. Quy trình lắp Ng−ợc lại quy trình tháo (sau khi thay thế các chi tiết h− hỏng) - Tra dầu, mỡ bôi trơn các chi tiết: ổ bi, các lỗ chốt. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ bảo d−ỡng (tấm ma sát, phe hãm). - Thay dầu bôi trơn bộ biến mô. III. quy trình bảo d−ỡng Bộ biến mô. 1. Chuẩn bị dụng cụ vμ nơi lμm việc. - Vam cảo vμ bộ dụng cụ tay tháo bộ biến mô. - Dầu bôi trơn, bơm hơi, mỡ bôi trơn vμ dung dịch rửa. 2. Tháo vμ lμm sạch các chi tiết bộ biến mô. - Dùng dung dịch rửa, bơm hơi, giẻ sạch để lμm sạch, khô bên ngoμi bộ biến mô. - Dùng cờ lê vμ vam cảo tháo rời bộ biến mô. 3. Kiểm tra bên ngoμi các chi tiết . Hình 4.23: Cấu tạo bộ biến mô men. Bộ biến mô men Bộ biến mô men Vỏ bộ biến mô men Rô to tua bin vμ stato Bánh bơm Trục khuỷu Đệm Bánh đμ Trục sơ cấp 72 - Dùng kính phóng đại vμ mắt th−ờng. - Quan sát bên ngoμi vμ bề mặt các chi tiết. 4. Bôi trơn các chi tiết . - Dùng mỡ bôi trơn. - Bôi trơn các lỗ, bạc xoay vμ tra mỡ bôi trơn các chi tiết. 5. Lắp các chi tiết của bộ biến mô. - Dùng cờ lê, vam cảo vμ tuýp đúng loại. - Lắp bộ biến mô (ng−ợc lại quá trình tháo). 6. Kiểm tra tổng hợp vμ vệ sinh công nghiệp. - Dùng chổi, giẻ lau. - Vệ sinh dụng cụ vμ nơi bảo d−ỡng sạch sẽ, gọn gμng. IV. THáO LắP XI LANH Lực. A. Quy trình tháo rời xi lanh lực. 1. Tháo gối cố định vμ gối di động (hình 4.24) - Tháo các bu lông hãm. - Tháo các phớt chắn dầu vμ vòng lμm kín. 2.Tháo nắp chặn đầu xi lanh lực. - Tháo nắp chặn đầu. 3. Tháo pít tông lực. - Tháo các phớt chắn dầu vμ đệm chữ o. - Tháo cụm pít tông lực vμ cμng đẩy. 4. Tháo cμng đẩy. - Tháo tháo cμng đẩy ra khỏi pít tông lực. - Tháo bu lông khóa. 5. Lμm sạch chi tiết vμ kiểm tra - Dùng dung dịch rửa vμ giẻ lμm sạch các chi tiết. - Dùng dụng cụ kiểm tra để kiểm tra các chi tiết. 73 Hình 4.24: Cấu tạo xi lanh lực loại tác động gián tiếp. Hình 4.25: Cấu tạo xi lanh lực loại tác động gián tiếp 74 B. Quy trình lắp Ng−ợc lại quy trình tháo (sau khi thay thế các chi tiết h− hỏng) - Tra dầu, mỡ bôi trơn các chi tiết: ổ bi, các lỗ chốt. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ bảo d−ỡng (phớt lμm kín, phe hãm). - Thay dầu truyền động trong xi lanh lực. V. quy trình bảo d−ỡng xi lanh lực. 1. Chuẩn bị dụng cụ vμ nơi lμm việc. - Vam cảo vμ bộ dụng cụ tay tháo xi lanh lực. - Dầu bôi trơn, bơm hơi, mỡ bôi trơn vμ dung dịch rửa. 2. Tháo vμ lμm sạch các chi tiết xi lanh lực. - Dùng dung dịch rửa, bơm hơi, giẻ sạch để lμm sạch, khô bên ngoμi xi lanh lực. - Dùng cờ lê vμ vam cảo tháo rời xi lanh lực. 3. Kiểm tra bên ngoμi các chi tiết . - Dùng kính phóng đại vμ mắt th−ờng. - Quan sát bên ngoμi vμ bề mặt các chi tiết. 4. Bôi trơn các chi tiết . - Dùng mỡ bôi trơn. - Bôi trơn các lỗ, bạc xoay vμ tra mỡ bôi trơn các chi tiết. 5. Lắp các chi tiết của xi lanh lực. - Dùng cờ lê, vam cảo vμ tuýp đúng loại. - Lắp bộ xi lanh lực (ng−ợc lại quá trình tháo). 6. Kiểm tra tổng hợp vμ vệ sinh công nghiệp. - Dùng chổi, giẻ lau. - Vệ sinh dụng cụ vμ nơi bảo d−ỡng sạch sẽ, gọn gμng. 75 Đáp án các câu hỏi vμ bμi tập Đáp án - Bμi 1 1. Khí nén lμ các chất khí có áp suất cao hơn hoặc thấp hơn áp suất môi tr−ờng đ−ợc dùng lμm môi chất trung gian để truyền năng l−ợng (cơ năng). Thông th−ờng không khí đ−ợc sử dụng nhiều nhất trong các hệ thống khí nén. Các khái niệm cơ bản đ−ợc dùng trong hệ thống khí nén bao gồm: Bộ nguồn, đ−ờng ống dẫn, van khóa, van một chiều ..... 2. Một số thiết bị sử dụng khí nén:. - Bộ nguồn khí nén. - Súng bắn hơi, Xi lanh lực, van khóa. - Cụm van điều khiển. Đáp án - Bμi 2 1. Nêu yêu cầu, nhiệm vụ của các hệ thống truyền động khí nén. Nhiệm vụ của của truyền động khí nén lμ truyền cơ năng từ bộ phận dẫn động đến bộ phận lμm việc của các máy. Truyền động khí nén dùng môi tr−ờng chất khí lμm khâu trung gian để truyền cơ năng, nó xuất hiện do yêu cầu lμm việc tin cậy, lực tác dụng của ng−ời điều khiển nhỏ với đặc điểm êm, ổn định vμ dễ tự động hoá ... mμ các loại truyền động khác ch−a đáp ứng đ−ợc. - Điều kiển nhẹ nhμng, lực điều khiển nhỏ. - Lμm việc tin cậy (khi có rò rỉ nhỏ hệ thống vẫn tiếp tục lμm việc đ−ợc) - Dễ bảo d−ỡng vμ sửa chữa. - Hiệu suất vμ tuổi thọ cao. 2. Nêu các hiện t−ợng vμ nguyên nhân h− hỏng của hệ thống tháo lắp bu lông bằng khí nén. - Má chạy lồng không. - Tiếng kêu ồn. - Mô men sinh ra yếu. 76 3. So sánh −u nh−ợc điểm của truyền động bằng khí nén vμ truyền động bằng cơ khí. - Điều kiển nhẹ nhμng, lực điều khiển nhỏ. - Lμm việc tin cậy (khi có rò rỉ nhỏ hệ thống vẫn tiếp tục lμm việc đ−ợc) - Dễ bảo d−ỡng vμ sửa chữa. - Hiệu suất vμ tuổi thọ cao. Đáp án - Bμi 3 1. Nêu các khái niệm về thμnh phần của thuỷ lực. Thuỷ lực lμ các chất lỏng có áp suất cao hơn hoặc thấp hơn áp suất môi tr−ờng đ−ợc dùng lμm môi chất trung gian để truyền năng l−ợng (cơ năng). Các khái niệm cơ bản đ−ợc dùng trong hệ thống thuỷ lực bao gồm: - Bộ nguồn: lμ bộ phận cung cấp thuỷ lực cho các bộ phận khác trong hệ thống. Thông th−ờng bộ nguồn gồm có một động cơ điện vμ một máy nén chất lỏng. - Đ−ờng ống dẫn: lμ các ống kim loại hoặc phi kim loại chịu đ−ợc áp suất cao dùng để truyền dẫn dòng chất lỏng từ bộ nguồn đến các bộ phận khác. - Van khoá: lμ bộ phận dùng để đóng ngắt dòng chất lỏng trên các đ−ờng ống dẫn. - Van một chiều: lμ bộ phận chỉ cho dòng chất lỏng chạy qua theo một chiều nhất định. - Van tiết l−u: lμ bộ phận dùng để thay đổi l−u l−ợng dòng chất lỏng trên đ−ờng ống dẫn. - Van an toμn: lμ bộ phận dùng để xả bớt thuỷ lực trong hệ thống khi áp suất v−ợt quá mức cho phép. - Buồng chứa: lμ bộ phận cất giữ thuỷ lực từ bộ nguồn khi ch−a đ−ợc sử dụng. - Bầu áp lực, xi lanh lực: lμ bộ phận biến đổi áp suất thuỷ lực thμnh lực (tạo chuyển động tịnh tiến). - Cơ cấu tỷ lệ: lμ bộ phận khi nhận tín hiệu vμo sẽ cho một tín hiệu ra sai khác theo một tỷ lệ cho tr−ớc. - Động cơ thuỷ lực: lμ bộ phận biến đổi áp suất thuỷ lực thμnh mô men (tạo chuyển động quay). 2. Nêu vμi ví dụ về các hệ thống sử dụng thuỷ lực trong thực tế : - Bơm thủy lực. - Động cơ thủy lực. - Xi lanh lực. 77 Đáp án - Bμi 4 1. Nhiệm vụ yêu cầu của hệ thống truyền động bằng thủy lực. - Nhiệm vụ của của truyền động thuỷ lực lμ truyền cơ năng từ bộ phận dẫn động đến bộ phận lμm việc của các máy. Truyền động thuỷ lực dùng môi tr−ờng chất lỏng lμm khâu trung gian để truyền cơ năng, nó xuất hiện do yêu cầu truyền công suất lớn với đặc điểm êm, ổn định vμ dễ tự động hoá ... mμ các loại truyền động khác ch−a đáp ứng đ−ợc. - Yêu cầu: + Dễ thực hiện việc điều chỉnh vô cấp vμ tụ động điều chỉnh vận tốc chuyển động của bộ phận lμm việc trong các máy, ngay cả khi máy đang lμm việc, + Truyền đ−ợc công suất lớn. + Cho phép đảo chiều chuyển động bộ phận lμm việc của máy dễ dμng. + Truyền động êm không có tiếng ồn. + Kết cấu gọn nhẹ có quán tính nhỏ + Đối với chất lỏng lμm việc phải có độ nhớt thích hợp vμ ít thay đổi khi nhiệt độ, áp suất thay đổi, hệ số chịu nén nhỏ, ổn định vμ bền vững về mặt tính chất hoá học. Khó bị ôxi hoá, khó cháy, ít hoμ tan khí vμ hơi n−ớc 2. Trình bμy nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền động bằng thủy lực. Hệ thống truyền động thủy động: Trong phần đầu cơ năng dẫn động (của động cơ điện chẳng hạn ) đ−ợc biến thμnh cơ năng của chất lỏng. Phần thứ hai, cơ năng của chất lỏng đ−ợc biến thμnh cơ năng của động cơ thuỷ lực lμm chuyển động bộ phận chấp hμnh. Hệ thống truyền động thủy tĩnh: Trong phần đầu cơ năng dẫn động (của động cơ điện chẳng hạn ) đ−ợc biến thμnh áp năng của chất lỏng. Phần thứ hai, áp năng của chất lỏng đ−ợc biến thμnh cơ năng của động cơ thuỷ lực lμm chuyển động bộ phận chấp hμnh. Phần biến đổi vμ điều chỉnh có nhiệm vụ điều chỉnh vμ điều khiển năng l−ợng dòng chất lỏng phù hợp với yêu cầu của động cơ thuỷ lực. 3. Nêu các nguyên nhân h− hỏng của xi lanh lực. - Hỏng các vòng vμ phớt lμm kín dẫn đến rò rỉ dầu. - Hỏng cụm van đảo chiều. - Hỏng pít tông lực dẫn đến không nâng đ−ợc tải trọng. 78 Tóm tắt nội dung mô đun 1. Tóm tắt những nội dung trọng tâm: − Khái niệm, yêu cầu vμ các quy luật truyền dẫn năng l−ợng của các thiết bị khí nén vμ thủy lực. − Sơ đồ cấu tạo vμ nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển bằng khí nén. − Sơ đồ cấu tạo vμ nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển bằng thủy lực. − Cấu tạo vμ nguyên tắc hoạt động của các loại máy nén khí. − Cấu tạo vμ nguyên tắc hoạt động của các loại bơm thủy lực. − Nhận dạng các hệ thống truyền động bằng khí nén vμ thủy lực trên ô tô. − Sử dụng dụng cụ, thiết bị vμ kỹ thuật an toμn trong thực tập,bảo d−ỡng hệ thống điều khiển bằng khí nén. 2. Những điểm mấu chốt cần chú ý (về kiến thức, kỹ năng, thái độ ...) : KIếN THứC − Trình bμy đ−ợc đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ vμ cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của các hệ thống truyền động bằng khí nén vμ thuỷ lực. − Giải thích đúng những hiện t−ợng, nguyên nhân h− hỏng vμ ph−ơng pháp bảo d−ỡng, kiểm tra vμ sửa chữa những h− hỏng của các bộ phận trong hệ thống truyền động. kỹ năng: − Tháo lắp, kiểm tra, bảo d−ỡng vμ sửa chữa đ−ợc các h− hỏng chi tiết, bộ phận đúng quy trình, quy phạm vμ đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong sửa chữa. − Sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ kiểm tra, bảo d−ỡng vμ sửa chữa đảm bảo chính xác vμ an toμn. − Chuẩn bị, bố trí vμ sắp xếp nơi lμm việc vệ sinh, an toμn vμ hợp lý. Thái độ − Chấp hμnh nghiêm túc các quy định về kỹ thuật an toμn vμ tiết kiệm trong bảo d−ỡng, sửa chữa. − Có tinh thần trách nhiệm hoμn thμnh công việc đảm bảo chất l−ợng vμ đúng thời gian . − Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy ra sai sót. 79 3. Điều kiện cần thiết khi áp dụng trong thực tế : − Học sinh vμo học phải có trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc t−ơng đ−ơng. − Học xong các môn học vμ mô đun sau: Điện kỹ thuật, Điện tử cơ bản, Cơ kỹ thuật, Vật liệu cơ khí, Dung sai lắp ghép vμ đo l−ờng kỹ thuật, Vẽ kỹ thuật, An toμn lao động, Thực hμnh nguội cơ bản, Thực hμnh hμn cơ bản, Thực hμnh mạch điện cơ bản, Nhập môn nghề sửa chữa ôtô, Kỹ thuật về động cơ đốt trong, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng phần cố định của động cơ, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng phần chuyển động của động cơ, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng cơ cấu phân phối khí, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng hệ thống bôi trơn, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng hệ thống lμm mát, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng, Sửa chữa vμ bảo d−ỡng hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen. 4. Thái độ vμ các biện pháp an toμn cần thiết: − Cẩn thận, chăm chỉ vμ chấp hμnh nghiêm túc các quy định về an toμn lao động. − Không đ−ợc lμm rách các mμng cao su trong cum van tổng phanh khí nén. − Điều chỉnh vμ lựa chọn áp suất dẫn động phù hợp với điều kiện vận hμnh của hệ thống truyền động. − Khi bảo d−ỡng cần l−u ý các roăng lμm kín, các bề mặt lμm việc của van. 80 Các thuật ngữ chuyên môn 1. Khí nén: lμ dòng khí đ−ợc nén với áp lực cao. 2. Máy thuỷ lực : lμ thiết bị sử dụng chất lỏng lμm khâu trung gían để truyền cơ năng. 3. L−u l−ợng: lμ mật độ chất lỏng chảy qua một tiết diện trong một đơn vị thời gian. 4. áp suất chân không: lμ áp suất nhỏ hơn áp suất khí trời. 5. Xi lanh lực: lμ bộ phận biến đổi áp suất của chất lỏng thμnh cơ năng. 6. Hiện t−ợng xâm thực: lμ hiện t−ợng chất lỏng khi chuyển động với vận tốc lớn tạo nên các bọt khí va đập mạnh vμo bộ phận chấp hμnh lμm giảm áp suất hút. 7. Tuabin: lμ cụm cơ cấu các cánh dẫn có nhiệm vụ biến động năng của chất l−u thμnh động năng của thiết bị chấp hμnh. 8. Khớp nối thuỷ lực: lμ cụm cơ truyền động năng từ khâu dẫn động đến khâu chấp hμnh. 9. Chảy tầng: lμ hiện t−ợng có những lớp chất lỏng chuyển động khác nhau trong cùng một dòng chất lỏng đang chảy. 10. Chảy rối: lμ hiện t−ợng các lớp chất lỏng trong cùng một dòng chất lỏng chuyển động không theo một quy luật nμo. 11. Biến mô thuỷ lực: lμ cụm cơ cấu thay đổi mô men từ khâu dẫn động đến khâu chấp hμnh. 81 Tμi liệu tham khảo 1. Tμi liệu đμo tạo kỹ thuật viên của Toyota. 2. Ngô Vĩ Châu - Nguyễn Ph−ớc Hoμng - Vũ Duy Quang - Thuỷ Lực Vμ Máy Thuỷ Lực, NXB Đại Học Vμ Trung Học Chuyên Nghiệp. 3. Thủy lực - Tập 1. Vũ văn Tảo vμ Nguyễn cảnh Cầm. 4. Thủy lực tập 2. Nguyễn Tμi. Hμ nội 1997. 5. Bμi tập thủy lực - Tập 1. Hoμng văn Qúy vμ Nguyễn Cảnh Cầm. 6. Bμi tập thủy lực tập 2 . Nguyễn cảnh Cầm.. . . Hμ nội 1979 7. Giáo trình " thủy lực " Vũ văn tảo, Nguyễn cảnh Cầm. NXBĐH THCN 1968. 82 Mục lục TT đề mục Trang 1. Lời tựa 3. Giới thiệu về mô đun 4. Sơ đồ quan hệ theo trình tự học nghề 5. Các hoạt động học tập chính trong mô đun. 6. Bμi 1: khái niệm vμ các quy luật về truyền động bằng khí nén 7. Bμi 2: cấu tạo hệ thống truyền động bằng khí nén 8. Bμi 3: khái niệm vμ các quy luật về truyền động bằng thủy lực 9. Bμi 4: cấu tạo hệ thống truyền động bằng thủy lực 10. Đáp án câu hỏi vμ bμi tập 11. Tóm tắt nội dung chính trong mô đun 12. Thuật ngữ chuyên môn 13. Tμi liệu tham khảo 83 Chịu trách nhiệm xuất bản: Hμ tất thắng Q. giám đốc nhμ xuất bản lao động – xã hội Tổ chức bản thảo vμ chịu trách nhiệm nội dung: Tổng cục dạy nghề Tr−ờng cao đẳng công nghiệp huế Biên tập vμ hiệu đính: Diệp minh hạnh Châu anh khoa Trình bμy bìa: Thanh huyền Giáo trình Công nghệ khí nén Vμ thủy lực ứng dụng Mã số: HAR 02 11 In 83 bản, khổ 19x27 tại Công ty Cổ phần in Diên Hồng - 187B Giảng Võ – Hμ Nội. Số in 85/SXF số xuất bản 114-2008/CXB/29-12/LĐXH In xong vμ nộp l−u chiểu tháng 3/2008
File đính kèm:
- giao_trinh_cong_nghe_khi_nen_va_thuy_luc_ung_dung_diep_minh.pdf