Giáo trình Điều hòa không khí và thông gió - Chương VI: Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô

Tóm tắt Giáo trình Điều hòa không khí và thông gió - Chương VI: Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô: ... dàn lạnh. Tuỳ theo hãng máy mà số lượng dây có khác nhau từ 3÷6 sợi. Kích cỡ dây nằm trong khoảng từ 0,75 ÷ 2,5mm2. Thông thường máy nén bố trí ở dàn nóng, nếu cấp điện nguồn vào từ dàn nóng thì kích cỡ dây điện không cần lớn. T u khiển sẽ có kích cỡ lớn hơn. Dây điện động lực (dây điện ng....00 0 43.10 0 43.10 0 49.20 0 54.10 0 60.70 0 79.80 0 97.50 0 1.500 1.500 1.500 1.500 1.500 2.000 2.000 3.000 3.000 220/1/50 380/3/50 220/1/50 380/3/50 380/3/50 380/3/50 380/3/50 380/3/50 380/3/50 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 1,8 1,8 2 x 1,6 2...ôi ngoài ống, nước chuyển động trong ống. Bình bay hơi được bọc các nhiệt và duy trì nhiệt độ không được quá dưới 7oC nhằm ngăn ngừa nước đóng băng gây nổ vỡ bình. Công dụng bình bay hơi là làm lạnh nước. + Tủ điện điều khiển. Hình 6.16. Cụm máy chiller máy nén pittông nửa kín Carrier Trê...

pdf35 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Điều hòa không khí và thông gió - Chương VI: Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đặc tính kỹ thuật dàn nóng máy VRV - hãng Daikin 
MODEL Đặc tính 
RXS5K RSX8K RSX10K RSXY5K RSXY8K RSXY10K
Công suất lạnh 
 - Kcal/h 
 - Btu/h 
 - kW 
12.500 
47.800 
14,0 
20.000 
76.400 
22,4 
25.000 
95.500 
28,0 
12.500 
47.800 
14,0 
20.000 
76.400 
22,4 
25.000 
95.500 
28,0 
Công suất sưởi 
 - Kcal/h 
 - Btu/h 
 - kW 
13.800 
54.600 
16,0 
21.500 
85.300 
25,0 
27.000 
107.500 
31,5 
Bảng 6.9 giới thiệu dàn nóng máy điều hoà loại K, kiểu hồi nhiệt (Heat Recovery ). Đối 
với loại hồi nhiệt cần trang bị bộ lựa chọn rẻ nhánh BS (Branch Selector Unit), để lựa chọn 
chế độ vận hành làm lạnh, sưởi ấm hoặc cả 2, tuỳ thuộc vào nhiệt độ của phòng. Đối với 
model loại K có 2 bộ lựa chọn rẻ nhánh là BSV100K và BSV160K. 
Bảng 6.10. Đặc tính kỹ thuật dàn nóng máy VRV, loại hồi nhiệt - hãng Daikin 
MODEL RSEY8K RSEY10K 
Công suất 
- KCal/h 
- Btu/h 
- kW 
20.000 
76.400 
22.4 
25.000 
95.500 
28.0 
Công suất 
- KCal/h 
- Btu/h 
- kW 
21.500 
85.300 
25.0 
27.000 
107.500 
31.5 
6.3.2. Máy điều hòa không khí làm lạnh bằng nước (WATER 
CHILLER) 
 Hệ thống điều hòa không khí kiểu làm lạnh bằng nước là hệ thống trong đó cụm máy 
lạnh không trực tiếp xử lý không khí mà làm lạnh nước đến khoảng 7oC. Sau đó nước được 
dẫn theo đường ống có bọc cách nhiệt đến các dàn trao đổi nhiệt gọi là các FCU và AHU để 
xử lý nhiệt ẩm không khí. Như vậy trong hệ thống này nước sử dụng làm chất tải lạnh. 
• Sơ đồ nguyên lý 
Trên hình 6.17. là sơ đồ nguyên lý của hệ thống điều hoà làm lạnh bằng nước. Hệ thống gồm 
các thiết bị chính sau: 
- Cụm máy lạnh Chiller 
- Tháp giải nhiệt (đối với máy chiller giải nhiệt bằng nước) hoặc dàn nóng (đối với chiller 
giải nhiệt bằng gió) 
- Bơm nước giải nhiệt 
- Bơm nước lạnh tuần hoàn 
- Bình giãn nở và cấp nước bổ sung 
- Hệ thống xử lý nước 
- Các dàn lạnh FCU và AHU 
• Đặc điểm của các thiết bị chính: 
 121
 122
a) Cụm Chiller: 
Cụm máy lạnh chiller là thiết bị quan trọng nhất của hệ thống điều hoà kiểu làm lạnh bằng 
nước. Nó được sử dụng để làm lạnh chất lỏng, trong điều hoà không khí sử dụng để làm lạnh 
nước tới khoảng 7oC (hình 6.16). Ở đây nước đóng vai trò là chất tải lạnh. 
Cụm Chiller là một hệ thống lạnh được lắp đặt hoàn chỉnh tại nhà máy nhà chế tạo, với các 
thiết bị sau: 
 + Máy nén: Có rất nhiều dạng , nhưng phổ biến là loại trục vít, máy nén kín, máy nén 
pittông nửa kín. 
 + Thiết bị ngưng tụ: Tuỳ thuộc vào hình thức giải nhiệt mà thiết bị ngưng tụ là 
bình ngưng hay dàn ngưng. Khi giải nhiệt bằng nước thì sử dụng bình ngưng, khi giải nhiệt 
bằng gió sử dụng dàn ngưng. Nếu giải nhiệt bằng nước thì hệ thống có thêm tháp giải nhiệt 
và bơm nước giải nhiệt. Trên thực tế nước ta , thường hay sử dụng máy giải nhiệt bằng nước 
vì hiệu quả cao và ổn định hơn. 
 + Bình bay hơi: Bình bay hơi thường sử dụng là bình bay hơi ống đồng có 
cánh. Môi chất lạnh sôi ngoài ống, nước chuyển động trong ống. Bình bay hơi được bọc các 
nhiệt và duy trì nhiệt độ không được quá dưới 7oC nhằm ngăn ngừa nước đóng băng gây nổ 
vỡ bình. Công dụng bình bay hơi là làm lạnh nước. 
 + Tủ điện điều khiển. 
Hình 6.16. Cụm máy chiller máy nén pittông nửa kín Carrier 
Trên hình 6.16 và 6.18. là cụm chiller với máy nén kiểu pittông nửa kín của hãng Carrier. 
Các máy nén kiểu nửa kín được bố trí nằm ở trên cụm bình ngưng - bình bay hơi. Phía mặt 
trước là tủ điện điều khiển. Toàn bộ được lắp đặt thành 01 cụm hoàn chỉnh trên hệ thống 
khung đỡ chắc chắn. 
Khi lắp đặt cụm chiller cần lưu ý để dành không gian cần thiết để vệ sinh các bình ngưng. 
Không gian máy thoáng đãng, có thể dễ dàng đi lại xung quanh cụm máy lạnh để thao tác. 
Khi lắp cụm chiller ở các phòng tầng trên cần lắp thêm các bộ chống rung. 
Máy lạnh chiller điều khiển phụ tải theo bước , trong đó các cụm máy có thời gian làm việc 
không đều nhau. Vì thế người vận hành cần thường xuyên hoán đổi tuần tự khởi động của 
các cụm máy cho nhau. đẻ làm việc đó trong các tủ điện điều khiển có trang bị công tắc hoán 
đổi vị trí các máy. 
Bảng 6.11 là các thông số kỹ thuật cơ bản của cụm chiller của hãng Carrier loại 30HK. 
Đây là chủng loại máy điều hoà có công suất trung bình từ 10 đén 160 ton và được sử dụng 
tương đối rộng rãi tại Việt Nam. 
IT IT
1- Cụm chiller; 2- Tháp giải nhiệt; 3- Bơm nước lạnh; 4- Bơm nước giải nhiệt; 5- AHU; 6- FCU; 7- Bình giãn nở và cấp nước bổ sung 
Hình 6.17. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hoà water chiller 
 123
Bảng 6.11. Đặc tính kỹ thuật cụm máy chiller Carrier 
Đặc tính Đơn vị Model 
 30HKA0
15 
30HKA0
20 
30HKA0
30 
30HKA0
40 
30HKA05
0 
30HKA06
0 
30HKA08
0 
30HKA10
0 
30HKA12
0 
30HKA14
0 
30HKA16
0 
Môi chất Mã 
hiệu 
R22 
 - Lượng môi chất 
nạp 
kg 11 8 x2 15 27 18 x2 21 x 2 26 x 2 24 + 42 24 + 54 40 x 2 45 x 2 
Dạng MÁY NÉN PITTÔNG NỬA KÍN, n=1440 V/PH 
Máy 1 06DF337 06DA72
4 
06E6166 06E7199 06E2166 06E6175 06E6199 06E6199 06E6199 06EF175 06EF199x
2 
 06EF199
Máy 2 06DA72
4 
 06E2166 06E6175 06E6199 06EF175x
2 
06EF199x
2 
06EF175 06EF199x
2 
 06EF199
Máy 1 
Máy 2 
6 
- 
6 
6 
4 
- 
6 
- 
4 
4 
6 
6 
6 
6 
6 
6 x 2 
6 
6 x 2 
6 x 2 
6 x 2 
6 x 2 
6 x 2 
Máy nén 
 - Mã hiệu 
 - Số xi lanh của 1 
máy 
 - Số xi lanh giảm 
tải Máy 1 
Máy 2 
1 
- 
- 
- 
1 
- 
2 
- 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
- 
1 
- 
- 
- 
- 
- 
Mức giảm tải 
 - % tải 
 2
100-67-0 
2 
10-50-0
2 
100-5-0
3 
100-67-
33-0 
4 
100-75-
50-25-0 
4 
100-83-
67-33-0 
4 
100-83-
67-33-0 
4 
100-70-
57-30-0 
4 
100-67-
56-33-0 
4 
100-80-
60-30-0 
4 
100-75-
50-25-0 
Lượng dầu nạp cho 
1 máy 
Tổng lượng dầu nạp
Lit 
Lit 
4,4 
4,4 
4,4 
8,8 
6,7 
6,7 
9 
9 
6,7 
13,4 
9 
18 
9 
18 
9 
27 
9 
27 
9 
36 
9 
36 
Bình bay hơi 
 Đường kính ngoài 
bình 
Dạng 
BÌNH BAY HƠI ỐNG CHÙM 
 124
 125
 - Số vòng tuần 
hoàn 
 - Thể tích nước 
 - Ống nước vào / ra
 - Ống nước ngưng 
mm 
- 
Lit 
in 
in 
216,3 
1 
12,7 
2 MPT 
3/8 MPT 
216,3 
2 
20,8 
2-1/2 
MPT 
3/8 MPT
267,4 
1 
28,6 
2-1/2 
MPT 
1 FPT 
267,4 
1 
38 
3 MPT 
1 FPT 
267,4 
2 
46 
3 MPT 
1 FPT 
267,4 
2 
51 
4 MPT 
1 FPT 
318,5 
2 
70 
4 MPT 
1 FPT 
355,6 
2 
92 
5 F 
1 FPT 
355,6 
2 
107 
5 F 
1 FPT 
406,4 
2 
114 
6 F 
1 FPT 
406 
2 
133 
6 F 
1 FPT 
Dạng BINH NGƯNG ỐNG CHÙM Bình ngưng 
- Đường kính bên 
ngoài 
- Ống nước vào / ra
Bình 1 
Bình 2 
Bình 1 
Bình 2 
267,4 
- 
2-1/2 
FPT 
- 
267,4 
267,4 
1-1/2 
FPT 
1-1/2 
FPT 
267,4 
- 
2-1/2 
FPT 
- 
267,4 
- 
2-1/2 
FPT 
- 
216,3 
216,3 
2 FPT 
2 FPT 
216,3 
216,3 
2 FPT 
2 FPT 
267,4 
267,4 
2-1/2 FPT
2-1/2 FPT
267,4 
318,5 
2-1/2 FPT
3 FPT 
267,4 
355,6 
2-1/2 FPT
4 FPT 
318,5 
318,5 
3 FPT 
3 FPT 
355,6 
355,6 
4 FPT 
4 FPT 
- Công suất lạnh 
- Công suất nhiệt 
- Công suất điện 
( tnl = 7oC, tk = 
37oC) 
kW 
kW 
kW 
44,4 
56,6 
12,2 
59,7 
74,7 
15,0 
76,7 
96,0 
19,3 
112 
144 
32,4 
149 
193 
44,1 
179 
226 
47,1 
223 
288 
64,7 
295 
371 
77,1 
335 
432 
97,1 
411 
520 
110 
450 
579 
129 
FPT - Nối ren trong MPT - Nối ren ngoài F (Flange): Nối 
bích 
tnl - Nhiệt độ nước lạnh đầu ra, tk - Nhiệt độ nước ngưng đầu ra 
Bảng 6-12 công suất lạnh của các cụm máy chiller Carrier, 30HKA 
Bảng 6.12. Công suất lạnh của chiller 30HK - Carrier (khi t”nl = 7oC) 
t”gn, oC 
 Mã 
hiệu 
Đại lượng 
kW 30 35 37 40 45 
30HKA015 
Qo
Qk
N 
47,6 
58,5 
10,8 
45,4 
57,1 
11,8 
44,4 
56,6 
12,2 
43,0 
55,7 
12,7 
40,7 
54,3 
13,6 
30HKA020 
Qo
Qk
N 
65,4 
78,7 
13,2 
61,3 
75,8 
14,5 
59,7 
74,7 
15,0 
57,2 
72,9 
15,7 
53,1 
69,9 
16,8 
30HKA030 
Qo
Qk
N 
82,7 
100,2 
17,5 
78,5 
97,3 
18,8 
76,7 
96,0 
19,3 
74,5 
94,5 
20,0 
70,1 
91,3 
21,2 
30HK040 
Qo
Qk
N 
121 
151 
29,6 
114 
146 
31,6 
112 
144 
32,4 
108 
141 
33,5 
101 
136 
35,2 
30HK050 
Qo
Qk
N 
162 
202 
39,9 
153 
195 
42,9 
149 
193 
44,1 
144 
190 
45,8 
135 
183 
48,5 
30HK060 
Qo
Qk
N 
196 
239 
42,4 
184 
230 
45,8 
179 
226 
47,1 
172 
221 
48,9 
160 
211 
51,7 
30HK080 
Qo
Qk
N 
242 
301 
59,3 
228 
291 
63,2 
223 
288 
64,7 
215 
282 
66,9 
202 
273 
70,4 
30HK100 
Qo
Qk
N 
322 
392 
69,9 
302 
377 
75,1 
295 
371 
77,1 
283 
364 
79,9 
264 
348 
84,3 
30HK120 
Qo
Qk
N 
363 
452 
88,9 
343 
438 
94,8 
335 
432 
97,1 
323 
422 
100 
303 
408 
106 
30HK140 
Qo
Qk
N 
449 
549 
100 
422 
530 
108 
411 
520 
110 
395 
510 
115 
368 
488 
121 
30HK160 
Qo
Qk
N 
488 
606 
118 
461 
588 
126 
450 
579 
129 
434 
567 
133 
407 
547 
140 
 t”nl - Nhiệt độ nước lạnh ra khỏi chiller, oC 
 t”gn - Nhiệt độ nước giải nhiệt ra khỏi chiller, oC 
 Qo - Công suất lạnh, kW 
 Qk - Công suất giải nhiệt, kW 
 N - Công suất mô tơ điện, kW 
 126
Hình 6.18. Cụm máy lạnh chiller 
b) Dàn lạnh FCU 
FCU ( Fan coil Unit) là dàn trao đổi nhiệt ống đồng cánh nhôm và quạt gió. Nước chuyển 
động trong ống, không khí chuyển động ngang qua cụm ống trao đổi nhiệt, ở đó không khí 
được trao đổi nhiệt ẩm, sau đó thổi trực tiếp hoặc qua một hệ thống kênh gió vào phòng. Quạt 
FCU là quạt lồng sóc dẫn động trực tiếp. 
Hình 6.19. Cấu tạo và lắp đặt FCU 
Trên bảng 6.12 trình bày đặc tính kỹ thuật cơ bản của các FCU hãng Carrier với 3 mã hiệu 
42CLA, 42VLA và 42VMA. 
Bảng 6.13. Đặc tính kỹ thuật FCU hãng Carrier 
Mã hiệu Đặc tính Đơn vị 
002 003 004 006 008 010 012 
Lưu lượng gió 
 127
 - Tốc độ cao 
 - Tốc độ TB 
 - Tốc độ thấp 
m3/h 
m3/h 
m3/h 
449 
380 
317 
513 
440 
337 
520 
457 
387 
827 
744 
599 
1066 
945 
783 
1274 
1153 
950 
1534 
1482 
1223 
Dạng Quạt ly tâm lồng sóc 
Cái 1 1 1 2 2 3 3 
mm Φ144 x 165,5L 
Quạt 
Số lượng quạt 
Kích thước quạt 
Vật liệu Thép tráng kẽm 
220V / 1Ph / 50Hz 
1 1 1 1 1 2 2 
Điện nguồn quạt 
Số lượng quạt 
Công suất quạt 
W 32 38 49 63 94 100 135 
- Ống nước vào / ra 3/4” 
- Ống nước ngưng 42CLA 
42VLA/VMA 
Đường kính trong của ống 26mm 
Ống mềm đường kính ngoài 20mm 
- Cụm trao đổi nhiệt Ống đồng, cánh nhôm gợn sóng 
- Số dãy Dãy 2 3 3 3 3 3 3 
- Mật độ cánh Số cánh /1 in 12 12 12 12 12 12 12 
- Diện tích bề mặt m2 0,100 0,100 0,100 0,150 0,192 0,226 0,262 
- Áp suất làm việc inch 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 
- Ứng dụng kG/cm2 10 kG/cm2
kg 
26 
27 
27 
34 
38 
47 
52 
kg 24 25 25 31 35 43 48 
- Khối lượng 
 + 42 CLA 
 + 42 VLA 
 + 42 CMA kg 18 19 19 24 27 33 38 
- Công suất lạnh 
 + Nhiệt hiện 
 + Nhiệt toàn phần 
tnl=7oC,tkk=26oC, ϕ=55% 
W 
W 
1848 
2303 
1931 
3322 
2355 
4000 
3415 
5527 
4844 
7641 
5267 
8605 
6262 
10062 
tnl - Nhiệt độ nước lạnh vào FCU 
tkk - Nhiệt độ không khí vào 
* Các loại FCU: CLA: Loại dấu trần, VLA, VMA đặt nền, 
c) Dàn lạnh AHU 
AHU được viết tắt từ chữ tiếng Anh Air Handling Unit. Tương tự FCU, AHU thực chất là 
dàn trao đổi nhiệt để xử lý nhiệt ẩm không khí. 
AHU thường được lắp ghép tù nhiều module như sau: Buồng hoà trộn, Bộ lọc bụi, dàn trao 
đổi nhiệt và hộp quạt. Trên buồng hoà trộn có 02 cửa có gắn van điều chỉnh, một cửa lấy gió 
tươi, một cửa nối với đường hồi gió. 
Bộ lọc buị thường sử dụng bộ lọc kiểu túi vải. 
KHÄNG KHÊ RA
KHÄNG KHÊ VAÌO
 128
Hình 6.20. AHU 
Nước lạnh chuyển động bên trong cụm ống trao đổi nhiệt, không khí chuyển động ngang 
qua bên ngoài, làm lạnh và được quạt thổi theo hệ thống kênh gió tới các phòng. Quạt AHU 
thường là quạt ly tâm dẫn động bằng đai. 
 AHU có 2 dạng: Loại đặt nằm ngang và đặt thẳng đứng. Tuỳ thuộc vào vị trí lắp đặt 
mà ta có thể chọn loại thích hợp. Khi đặt nền, chọn loại đặt đứng, khi gá lắp lên trần, chọn 
loại nằm ngang. 
 Trên hình 6.19 là hình dạng bên ngoài của AHU kiểu đặt đứng. 
Hình 6.21. Cấu tạo bên trong của AHU 
Bảng 6.14. Đặc tính kỹ thuật AHU hãng Carrier, mã hiệu 39F 
Mã hiệu Lk (L/s) 
ở ω=2,5m/s) 
Diện 
tích, m2
Công suất lạnh, W 
- Số dãy ống (Dãy) 4 4 6 6 8 8 
- Mật độ cánh (Cánh/mét) 315 551 315 551 315 551 
220 473 0,19 6.588 8.702 9.758 12.073 12.047 14.341 
230 823 0,33 13.800 18.044 19.098 23.625 22.824 26.890 
330 1410 0,56 23.512 24.249 27.874 34.566 34.916 41.566 
340 1953 0,78 29.128 38.293 42.027 52.284 51.464 61.193 
350 2600 1,04 42.456 56.053 59.539 73.948 71.556 84.259 
360 3143 1,26 53.770 70.905 74.234 92.076 88.313 104.071 
440 2765 1,11 41.239 59.601 59.698 72.876 54.233 86.518 
450 3683 1,47 60.162 79.330 84.162 104.524 101.300 119.421 
460 4453 1,78 76.328 100.699 105.073 130.179 125.123 147.283 
470 5303 2,12 94.283 124.722 128.446 158.681 151.733 164.689 
550 4768 1,91 77.959 102.920 109.247 155.039 135.642 131.300 
560 5763 2,31 98.631 130.487 136.284 168.642 162.101 190.769 
570 6860 2,74 122.095 160.943 166.119 205.411 196.241 213.124 
580 7963 3,19 145.838 192.676 196.291 230.232 213.416 252.739 
660 7073 2,83 120.637 160.047 167.213 206.937 198.918 234.276 
670 8423 3,37 149.926 198.105 204.033 252.212 220.928 261.995 
680 9770 3,91 179.197 236.538 243.867 282.643 262.301 310.108 
770 9983 3,99 177.754 234.804 241.933 298.962 278.773 325.614 
780 11580 4,63 212.591 280.447 285.719 334.734 310.451 367.877 
7100 14783 5,91 282.693 352.127 357.698 425.868 409.784 470.547 
 129
 d) Bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt 
Bơm nước lạnh và nước giải nhiệt được lựa chọn dựa vào công suất và cột áp 
- Lưu lượng bơm nước giải nhiệt: 
gnpn
k
k t.C
Q
G ∆= , kg/s (6-1) 
Qk - Công suất nhiệt của chiller, tra theo bảng đặc tính kỹ thuật của chiller, kW 
∆tgn - Độ chênh nhiệt độ nước giải nhiệt đầu ra và đầu vào, ∆t = 5oC 
Cpn - Nhiệt dung riêng của nước, Cpn = 4,186 kJ/kg.oC 
- Lưu lượng bơm nước lạnh: 
nlpn
o
nl t.C
Q
G ∆= , kg/s (6-2) 
Qk - Công suất lạnh của chiller, tra theo bảng đặc tính kỹ thuật của chiller, kW; 
∆tnl - Độ chênh nhiệt độ nước lạnh đầu ra và đầu vào, ∆t = 5oC; 
Cpn - Nhiệt dung riêng của nước, Cpn = 4,186 kJ/kg.K. 
Cột áp của bơm được chọn tuỳ thuộc vào mạng đường ống cụ thể , trong đó cột áp tĩnh của 
đường ống có vai trò quan trọng. 
e) Các hệ thống thiết bị khác 
 - Bình giản nỡ và cấp nước bổ sung: Có công dụng bù giản nỡ khi nhiệt độ nước thay 
đổi và bổ sung thêm nước khi cần. Nước bổ sung phải được qua xử lý cơ khí cẩn thận. 
- Hệ thống đường ống nước lạnh sử dụng để tải nước lạnh từ bình bay hơi tới các FCU và 
AHU. Đường ống nước lạnh là ống thép có bọc cách nhiệt. Vật liệu cách nhiệt là mút, 
styrofor hoặc polyurethan. 
- Hệ thống đường ống giải nhiệt là thép tráng kẽm. 
 - Hệ thống xử lý nước 
f) Đặc điểm hệ thống điều hoà làm lạnh bằng nước. 
Ưu điểm: 
- Công suất dao động lớn: Từ 5Ton lên đến hàng ngàn Ton 
 - Hệ thống ống nước lạnh gọn nhẹ, cho phép lắp đặt trong các tòa nhà cao tầng, công 
sở nơi không gian lắp đặt ống nhỏ. 
 - Hệ thống hoạt động ổn định , bền và tuổi thọ cao. 
- Hệ thống có nhiều cấp giảm tải, cho phép điều chỉnh công suất theo phụ tải bên ngoài và 
do đó tiết kiệm điện năng khi non tải: Một máy thường có từ 3 đến 5 cấp giảm tải. Đối với hệ 
thống lớn người ta sử dụng nhiều cụm máy nên tổng số cấp giảm tải lớn hơn nhiều. 
 - Thích hợp với các công trình lớn hoặc rất lớn. 
 Nhược điểm: 
- Phải có phòng máy riêng. 
- Phải có người chuyên trách phục vụ. 
- Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng tương đối phức tạp. 
- Tiêu thụ điện năng cho một đơn vị công suất lạnh cao, đặc biệt khi tải non. 
6.4. HỆ THỐNG KIỂU TRUNG TÂM. 
Hệ thống điều hòa trung tâm là hệ thống mà ở đó xử lý nhiệt ẩm được tiến hành ở một 
trung tâm và được dẫn theo các kênh gió đến các hộ tiêu thụ 
 130
Trên thực tế máy điều hòa dạng tủ là máy điều hòa kiểu trung tâm. Ở trong hệ thống này 
không khí sẽ được xử lý nhiệt ẩm trong một máy lạnh lớn, sau đó được dẫn theo hệ thống 
kênh dẫn đến các hộ tiêu thụ. 
 Có 2 loại: 
- Giải nhiệt bằng nước: Toàn bộ hệ thống lạnh được lắp đặt kín trong một tủ, nối ra ngoài 
chỉ là các đường ống nước giải nhiệt. 
- Giải nhiệt bằng không khí: gồm 2 mãnh IU và OU rời nhau 
• Sơ đồ nguyên lý 
Trên hình 6-22 là sơ đồ nguyên lý hệ thống máy điều hoà dạng tủ, giải nhiệt bằng nước. 
Theo sơ đồ , hệ thống gồm có các thiết bị sau: 
- Cụm máy lạnh: 
Toàn bộ cụm máy được lắp đặt trong một tủ kín giống như tủ áo quần. 
+ Máy nén kiểu kín. 
+ Dàn lạnh cùng kiểu ống đồng cánh nhôm có quạt ly tâm. 
+ Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng ống nên rất gọn nhẹ. 
- Hệ thống kênh đẩy gió, kênh hút, miệng thổi và miệng hút gió: kênh gió bằng tole tráng 
kẽm có bọc cách nhiệt bông thủy tinh. Miệng thổi cần đảm bảo phân phối không khí trong 
gian máy đồng đều. 
Có trường hợp người ta lắp đặt cụm máy lạnh ngay trong phòng làm việc và thổi gió trực 
tiếp vào phòng không cần phải qua kênh gió và các miệng thổi. Thường được đặt ở một góc 
phòng nào đó 
- Tùy theo hệ thống giải nhiệt bằng gió hay bằng nước mà IU được nối với tháp giải nhiệt 
hay dàn nóng. Việc giải nhiệt bằng nước thường hiệu quả và ổn định cao hơn. Đối với 
máy giải nhiệt bằng nước cụm máy có đầy đủ dàn nóng, dàn lạnh và máy nén, nối ra bên 
ngoài chỉ là đường ống nước giải nhiệt. 
• Ưu điểm 
 - Lắp đặt và vận hành tương đối dễ dàng 
 - Khử âm và khử bụi tốt , nên đối với khu vực đòi hỏi độ ồn thấp thường sử dụng kiểu 
máy dạng tủ. 
 - Nhờ có lưu lượng gió lớn nên rất phù hợp với các khu vực tập trung đông người 
như: Rạp chiếu bóng, rạp hát , hội trường, phòng họp, nhà hàng, vũ trường, phòng ăn. 
 - Giá thành nói chung không cao. 
• Nhược điểm 
 - Hệ thống kênh gió quá lớn nên chỉ có thể sử dụng trong các tòa nhà có không gian 
lắp đặt lớn. 
 - Đối với hệ thống điều hòa trung tâm do xử lý nhiệt ẩm tại một nơi duy nhất nên chỉ 
thích hợp cho các phòng lớn, đông người. Đối với các tòa nhà làm việc, khách sạn, công sở.. 
là các đối tượng có nhiều phòng nhỏ với các chế độ hoạt động khác nhau, không gian lắp đặt 
bé, tính đồng thời làm việc không cao thì hệ thống này không thích hợp. 
 - Hệ thống điều hoà trung tâm đòi hỏi thường xuyên hoạt động 100% tải. Trong 
trường hợp nhiều phòng sẽ xảy ra trường hợp một số phòng đóng cửa làm việc vẫn đươc làm 
lạnh. 
 131
 132
VÂC
MT
MH
1
2
3
4
5
MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
Hình 6.22. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hoà dạng tủ 
1- Hộp tiêu âm đường đẩy 5- Tháp giải nhiệt 
2- Hộp tiêu âm đường hút MT - Miệng thổi gió 
3- Cụm máy điều hoà MH - Miệng hút gió 
4- Bơm nước giải nhiệt VĐC - Van điều chỉnh 
cấp gió 
Hình 6.23. Cụm máy lạnh dạng tủ 
Mã hiệu máy Đặc tính Đơn vị 
080 100 160 200 260 340 450 680 900
Công suất lạnh kW 23,2 
Btu/h 79.160 
29,7 
101.340 
45,8 
156.270 
58,8 
200.625 
75,3 
256.925 
96,6 
336.420 
130,1 
443.900 
199,7 
681.000 
264,3 
902.000 
Dòng điện mô tơ A 12,2 16,5 2 x 12,2 2 x 18,5 32 42 67 2 x 42 2 x 67 
Dòng điện mô tơ quạt A 6,7 7,3 4,75 7,7 7,7 10,9 14,4 20,7 28,1
Tải trọng động kg 240 290 552 634 720 790 950 2050 2550
Ký hiệu R22
Mạch 1 4,7 5,0 4,7 5,0 10,0 15,0 17,0 15,0 17,0
Môi chất 
Lượng môi chất nạp 
mạch 2 - - 4,7 5,0 - - - 15,0 17,0
Nguồn điện V/Ph/Hz 380/1/50 
Máy nén pittông, kín 
Máy nén pittông, nửa kín 
 1 1 2 2 1 1 1 2 2
 1 1 2 2 2 2 2 2 2
Máy nén 
 + Dạng 
 + Số máy nén 
 + Số mức giảm tải 
 + % công suất 0/100 0 / 100 0/50/100 0/50/100 0/66/100 0/66/100 0/66/100 0/50/100 0/50/100
Dạng BÌNH NGƯNG ỐNG CHÙM Bình ngưng 
Số lượng 1 1 2 2 1 1 1 2 2
Quạt dàn lạnh Dạng Ly tâm 
 Trực tiếp Bằng đai 
mm - - 125 132 160 200 200 300 280
L/s 1288 1675 2750 3600 4150 5000 5750 10000 11000
Dẫn động 
Đường kính puli 
Lưu lượng gió max 
Lưu lượng gió min L/s 650 940 1600 2200 3000 3500 4500 5000 8000
Mô tơ quạt Dạng Mô tơ 3 tốc độ Mô tơ 1 tốc độ 
Tốc độ quạt Vòng/ph
út 
- - 870 1000 860 860 1100 870 830
Bảng 6.15. Đặc tính máy điều hoà dạng tủ 50BP – Carieer 
133 
 134

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dieu_hoa_khong_khi_va_thong_gio_chuong_vi_he_thon.pdf
Ebook liên quan