Giáo trình ISO quản lý chất lượng - Nghề: Điện tử công nghiệp - Lê Văn Hiền (Trình độ trung cấp)

Tóm tắt Giáo trình ISO quản lý chất lượng - Nghề: Điện tử công nghiệp - Lê Văn Hiền (Trình độ trung cấp): ... đảm bảo việc tác nghiệp và kiểm soát các quá trình này có hiệu lực Đảm bảo có sẳn các nguồn lực và thông tin cần thiết để hổ trợ vận hành và theo dõi các quá trình Đo lường theo dõi và phân tích các quá trình Thực hiện các hành động cần thiết đễ đạt được các kết quả đã dự định và cải tiến liên t...i liệu:................................................................................................... Mã hóa tài liệu:................Ngày hiệu lực......./....../.......Lần ban hành............... Nội dung( kèm theo dự thảo hoặc ghi trực tiếp ) . . . . . . . . ................Ngày .....o cách ly đường dây của máy cắt đầu thứ hai; - Đóng dao cách ly phía thanh cái (nếu đang mở) và dao cách ly đường dây của máy cắt đầu thứ nhất; - Đóng máy cắt đường dây hai đầu theo trình tự đã được quy định; - Điều chỉnh lại công suất, điện áp, chuyển phụ tải phù hợp sau khi đưa đường dây vào vậ...

doc82 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình ISO quản lý chất lượng - Nghề: Điện tử công nghiệp - Lê Văn Hiền (Trình độ trung cấp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối ưu, linh hoạt, giảm mất điện, giảm tổn thất .
5.2. Kiểm tra định kỳ:
5.2.1. Dọc tuyến cáp : 
Kiểm tra dọc tuyến cáp có các công trình xây dựng lấn chiếm hành lanh an toàn tuyến cáp không ? Có công trình nào đào bới, đóng cọc có nguy cơ gây sự cố cáp không? 
Kiểm tra vị trí cáp chôn qua đường có bị sụp lở không?
Kiểm tra vị trí chui ra khỏi tường, chui từ dưới đất lên trụ hoặc tủ điện phân phối có được bảo vệ hư hỏng phần cơ không, đầu cáp cóhư hỏng không?
5.2.2. Tủ phân phối hạ thế:
Kiểm tra tình trạng đầu cáp và tiếp xúc đầu cáp với cầu dao hạ thế, aptomat hạ thế (nếu có).
Kiểm tra các cầu dao hạ thế hoặc aptomat hạ thế có hiện tượng hư cháy, biến màu không? 
Kiểm tra trong tủ có rác, bụi, côn trùng không?
5.3. Sửa chữa lưới hạ thế:
5.3.1. Cột điện :
Đắp lại các móng trụ .
Tu bổ lại các trụ bêtông bị nứt nẻ , hư hại nhẹ .
Sơn cột thép bị rỉ , hàn lại chổ hỏng .
Rúng lại các trụ bị nghiêng .
Đánh số lại các cột điện từ trạm xuất phát tới cuối đường dây , sơn biển báo an toàn.
5.3.2. Dây dẫn điện :
Căn dây chùng đảm bảo độ võng qui định .
Xử lý dây tưa .
Thay dây có tiết diện nhỏ hoặc nhiều mối nối .
Sửa chữa dây lèo.
5.3.3. Các mối nối : 
Xử lý tất cả các mối nối không đúng qui cách , tiếp xúc xấu trên đường dây .
5.3.4. Tiếp địa : 
Nối lại hoặc thay mới dây tiếp địa bị đứt , bị hỏng .
Xử lý mối nối có tiếp xúc xấu .
Củng cố, tăng cường tiếp địa đảm bảo trị số nối đất đúng qui định .
5.3.5. Dây chằng :
Xử lý dây chằng bị đứt , bị hỏng .
Điều chỉnh dây chằng quá căng hay quá căng hay quá chùng .
Đắp đất móng dây chằng .
5.3.6. Hộp domino, tụ bù, CB nhánh rẽ :
Xử lý hộp đomino bị chim chuột làm tổ, cháy tiếp xúc với dây mắc điện.
Xử lý tụ bù bị bật CB, mổ chì.
Xừ lý CB nhánh rẽ bị hư, bật, cháy tiếp xúc.
CHƯƠNG 4
CÁC FORM MẪU KIỂM TRA
Mã chương: MH 29-4
Mục tiêu:
Hiểu được nội dung của các form mẫu 
Sử dụng được các form mẫu vào các công việc cụ thể 
Nội dung:	
1. Form nhận vật tư 
Mục tiêu: Hiểu được nội dung của các form nhận vật tư
	Tất cả nguyên vật liệu, vật tư thiết bị mua vào, thiết bị do khách hàng cung cấp trước khi thi công phải được kiểm tra xác nhận số lượng, Tình trang vật tư, thiết bị, nguồn gốc thiết bị, tài liệu kỹ thậut kèm theo và chất lượng phù hợp với yêu cầu chất lượng đã định.
	Không chấp nhận đưa vào thi công sản xuất với những vật tư thiết bị không phù hợp với yêu cầu.
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:11.01
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN GIAO NHẬN VẬT TƯ
số: .
Công trình: 
Hạng mục: .....
I. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty (Bên giao):	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công (Bên nhận): 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: ..
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
III. Nội dung:
TT
Tên và quy cách
Vật tư, thiết bị
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung
kiểm tra
Tình trang
vật tư, thiết bị
Tài liệu
kèm theo
Kết quả kiểm tra
1
2
IV. Các phụ kiện kèm theo: 
.
.
V. Kết luận: 
.
.
. 
ĐẠI DIỆN CÔNG TY – BÊN GIAO
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG – BÊN NHẬN
(Ký và ghi rõ họ tên)
2. Form kiểm tra chất lượng linh kiện, thiết bị 
Mục tiêu: Hiểu được nội dung kiểm tra linh kiện thiết bị
	Tất cả nguyên vật liệu, vật tư thiết bị mua vào, thiết bị do khách hàng cung cấp trước khi thi công phải được kiểm tra xác nhận số lượng, Tình trang vật tư, thiết bị, nguồn gốc xuất xứ thiết bị, chứng chỉ xuất xưởng của thiết bị, chứng chỉ thử nghiệm vật liệu, tài liệu kỹ thậut kèm theo.
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:12.01
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Số: 
Công trình:
Gói thầu: 
Hạng mục: ..
Địa điểm: .
Công việc xây dựng: 
I. Đối tượng nghiệm thu : ..
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Chủ đầu tư:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện tư vấn giám sát: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện tư vấn thiết kế: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Nhà thầu thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Nội dung kiểm tra:
TT
Tên và quy cách vật tư
Đơn vị
Số lượng
K.lượng (Kg)
Tài liệu kèm theo
Ghi chú
1
Nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ chất lượng của sản phẩm. 
2
3
4
Tổng cộng
V. Các tài liệu kèm theo:
Biên bản nghiệm thu nội bộ.
Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản kiểm tra lấy mẫu vật tư.
Kết quả thí nghiệm vật liệu.
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận: (Ghi rõ tên các bản vẽ thiết kế có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng: (Ghi rõ tên tiêu chuẩn, qui phạm, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật chuyên môn có liên quan đến đối tượng nghiệm thu)
Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng.
VI. Đánh giá công việc đã thực hiện:
1.Chất lượng vật tư đưa và sử dụng:
Đưa ra các nội dung kỹ thuật cần kiểm tra để có cơ sở đánh giá chất lượng cần nghiệm thu; 
Thực hiện công tác nghiệm thu, đánh giá chất lượng đối tượng nghiệm thu.;
2. ý kiến khác :
VII. Kết luận:
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý hay không đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo. Nếu không chấp nhận nghiệm thu thì ghi rõ lý do.
Các sai sót còn tồn tại và các khiếm khuyết cần sửa chữa. Thời gian nhà thầu phải hoàn thành công tác sửa chữa.
Các thành phần tham gia nghiệm thu: 
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
TƯ VẤN THIẾT KẾ (nếu có)
ĐẠI ĐIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
3. Form kiểm tra quá trình thi công, đấu nối mạch
Mục tiêu: 
- Hiểu được nội dung kiểm tra quá trình thi công, đấu nối mạch
- Hiểu được nội dung phiếu yêu cần nghiệm thu, biên bản nghiệm thu công việc, biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị tĩnh, Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng công trình, 
3.1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu:	
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:13.01
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
số: . / PYCNT
Công trình: .
Hạng mục: ..................
I. Đối tượng nghiệm thu: 
.
.
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
III. Nơi gởi: Đơn vị thi công
Ông: 	 	Chức vụ: .
Thời gian: .......... giờ ........ ngày .......... tháng .......... năm ...........
IV. Nơi nhận: Công ty
Ông: 	 	Chức vụ: .
Thời gian: .......... giờ ........ ngày .......... tháng .......... năm ...........
V. Công việc được kiểm tra:
Đơn vị
Họ và tên
Chữ ký
Nhận xét
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
3.2. Biên bản nghiệm thu công việc:	
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:13.02
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
số: .
Công trình: .
Hạng mục: ..................
I. Đối tượng nghiệm thu: 
.
.
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng hạng mục công trình xây dựng:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
3.3. Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị:	
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:13.03
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ
số: .
Công trình: .
Hạng mục: ................
I. Thiết bị được nghiệm thu: 
.
.
.
.
.
.
.
.
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng hạng mục công trình xây dựng:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
3.4. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng công trình:	
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:13.04
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG 
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 
số: .
Công trình: 
Hạng mục: .....
I. Thiết bị được nghiệm thu: 
.
.
.
.
.
.
.
.
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng hạng mục công trình xây dựng:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
 4. Form kiểm tra mạch 
Mục tiêu: 
- Hiểu được nội dung kiểm tra mạch
- Hiểu được nội dung biên bản nhiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải, 
Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh các thiết bị, các biên bản chạy thử đơn động, liên động không tải, liên động có tải, hồ sơ lắp đặt thiết bị.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
4.1. Biên bản nhiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:14.01
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ 
ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI 
số: .
Công trình: 
Hạng mục: .....
I. Thiết bị được nghiệm thu: 
.
.
.
.
.
.
.
.
I.1. Hệ thống các thiết bị thuộc các hạng mục công trình:
- Hạng mục: .
.
.
.
.
.
.
.
I.2. Thời gian chạy thử:
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị đơn động không tải đã thực hiện: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng chạy thử thiết bị đơn động không tải:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
4.2. Biên bản nhiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:14.02
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ 
LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI 
số: .
Công trình: 
Hạng mục: .....
I. Thiết bị được nghiệm thu: 
.
.
.
.
.
.
.
.
I.1. Hệ thống các thiết bị thuộc các hạng mục công trình:
- Hạng mục: .
.
.
.
.
.
.
.
I.2. Thời gian chạy thử:
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động không tải đã thực hiện: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng chạy thử thiết bị liên động không tải:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
4.3. Biên bản nhiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:14.03
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ 
LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI 
số: .
Công trình: 
Hạng mục: .....
I. Thiết bị được nghiệm thu: 
.
.
.
.
.
.
.
.
I.1. Hệ thống các thiết bị thuộc các hạng mục công trình:
- Hạng mục: .
.
.
.
.
.
.
.
I.2. Thời gian chạy thử:
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
 Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động có tải đã thực hiện: 
IV.1. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt, biên bản nghiệm thu chạy thử đơn động, liên động không tải (thiết bị / cụm thiết bị), hồ sơ lắp đặt thiết bị .
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Chất lượng chạy thử thiết bị liên động có tải:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.3. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
5. Form nghiệm thu, bàn giao
Logo Cty
CÔNG TY .
 Mã số
BM:15.01
Lần ban hành
01
Ngày ban hành
18/12/2012
Đồng Nai, ngày ....... tháng ........ năm .........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH 
HOẶC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Số: 
Công trình: .
Hạng mục (hoặc công trình): ....
I. Đối tượng nghiệm thu : .
II. Thành phần tham gia nghiệm thu : 
Đại diện Công ty:	
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
Đại diện Đơn vị thi công: 
Ông:	 	Chức vụ: .
Ông:	 	Chức vụ: .
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Kết thúc: ............. ngày .......... tháng .......... năm ...........
Tại: ..................................................................................
IV. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
IV.1. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Các biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh các thiết bị, các biên bản chạy thử đơn động, liên động không tải, liên động có tải, hồ sơ lắp đặt thiết bị.
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyêt.
- Nhật ký thi công.
IV.2. Về tiến độ xây dựng hạng mục xây dựng, công trình xây dựng
Ngày khởi công: .............................................................................
Ngày hoàn thành ............................................................................
IV.3. Về công suất đưa vào vận hành của hạng mục, công trình:
Theo thiết kế được duyệt:
 ............................................................................................................
Theo thực tế đạt được:
 .................................................................................................................
IV.4. Về đặc điểm biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử dụng.
Theo thiết kế được duyệt:
...............................................................................................................
Theo thực tế đạt được: 
...............................................................................................................
IV.5. Khối lượng:
Theo thiết kế (hoặc theo hồ sơ dự thầu): 
...............................................................................................................
Theo thực tế đạt được:
 ...............................................................................................................
IV.6. Về chất lượng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.7. Những sửa đổi trong quá trình thi công so với thiết kế được duyệt:
.
.
.
.
.
.
.
.
IV.8. Các ý kiến khác (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
V. Kết luận: 
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu tham khảo
[1] Bộ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000 và hệ chất lượng trong xây dựng, Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội 1999 
[2] Giáo trình đào tạo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, Tài liệu lưu hành nội bộ Trường Cao Đẳng nghề LILAMA 2.
[3] Cẩm nang áp dụng ISO 9001:2000, Hồ Thêm. MBA, NXB Trẻ
[4] ISO 9000 tài liệu hướng dẫn thực hiện, Lê Anh Tuấn, NXB trẻ 2006

File đính kèm:

  • docgiao_trinh_iso_quan_ly_chat_luong_nghe_dien_tu_cong_nghiep_l.doc