Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương V: Kế toán các nguồn kinh phí - Nguyễn Thế Khang

Tóm tắt Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương V: Kế toán các nguồn kinh phí - Nguyễn Thế Khang: ...c quỹ cơ quan từ chênh lệch thu, chi sự nghiệp tính vào chi hoạt động (kể cả tạm trích quỹ hàng quý) theo chế độ tài chính với trình tự sau: Nợ TK 661: Chi hoạt động Có TK 4311: Quỹ khen thưởng. Có TK 4312: Quỹ phúc lợi Có TK 4313: Quỹ ổn định thu nhập Có TK 4314: Quỹ phát triển hoạt... Tùy theo tính chất, đặc điểm từng ngành má trong hoạt động của đơn vị dự toán có thể tổ chức các hoạt động sản xuất kinh doanh hỗ trợ hoạt động sự nghiệp hoặc thực hiện các mục tiêu lợi nhuận theo chức năng sản xuất kinh doanh. - Hoạt động SXKD ở các đơn vị sự nghiệp có quy mô nhỏ, thường t...anh. - Kết chuyển chi phí sản xuất (giá thành) của khối lượng sản phẩm, công việc, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ - Số thuế GTGT phải nộp Nhà nước (theo phương pháp trực tiếp) - Số thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp - Doanh thu bán hàng bị trả lại, bị giảm...

pdf65 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương V: Kế toán các nguồn kinh phí - Nguyễn Thế Khang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 6
40) Kinh phí chưa sử dụng kỳ này (Ms 40) = Ms 34 trừ (-) Ms 36 trừ (-) Ms 38 kỳ 
này 
IV. KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB 
41) Kinh phí không thường xuyên chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang (Ms 41): 
theo mã số 50 ở Báo cáo kỳ trước. 
42) Kinh phí thực nhận kỳ này (Ms 42) : theo số phát sinh lũy kế Bên Có của TK 
441 (NKP đầu tư XDCB) trừ (-) số kinh phí nộp khôi phục (nếu có) 
43) Lũy kế từ đầu năm (Ms 43) : theo Ms 42 của báo cáo kỳ này cộng (+) Ms 43 
của kỳ trước. 
44) Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (Ms 44 = Ms 41 – Ms 42) của kỳ này 
45) Lũy kế từ đầu năm (Ms 45) : theo số liệu kinh phí kỳ trước chuyển sang cộng 
(+) kinh phí thực nhận lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo = Ms 44 kỳ này cộng 
(+) Ms 45 của kỳ trước. 
46) Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này (Ms 46) :theo số phát sinh lũy 
kế Bên Nợ TK 241 trừ (-) số phát sinh bên Có TK241 (Chi tiết nguồn kinh phí đầu tư 
XDCB) trừ (-) các khoản chi nhưng chưa có nguồn trong kỳ. 
47) Lũy kế từ đầu năm (Ms 47) = Ms 46 kỳ này cộng (+) Ms 47 kỳ trước 
48) Kinh phí giảm kỳ này (Ms 48) : theo đối ứng Nợ TK 441, Có các TK 111, 
112, kỳ này (NKP đầu tư XDCB) 
49) Lũy kế từ đầu năm (Ms 49) = Ms 48 kỳ này cộng (+) Ms 49 kỳ trước. 
50) Kinh phí chưa sử dụng kỳ này (Ms 50) = Ms 44 trừ (-) Ms 46 trừ (-) Ms 48 kỳ 
này 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 7
Ví dụ : Báo cáo Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng 
tại Trường ĐHA vào cuối Quí 1 và cuối Quí 2/X. 
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ 
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG 
Quý..I .năm X 
PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ 
Ngân sách nhà nước NGUỒN KINH PHÍ 
STT 
CHỈ TIÊU 
Mã
số 
Tổng 
số Tổng 
số 
NSNN 
giao 
Phí, lệ 
phí để 
lại 
Viện 
trợ 
Nguồn 
khác 
A B C 1 2 3 4 5 6 
I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
 Loại..14.Khoản 09. 
A Kinh phí thường xuyên 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
01 
- - - - 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 02 2.925,0 2.925,00 1.023,75 1.901,25 - 
3 Luỹ kế từ đầu năm 03 2.925,0 2.925,0 1.023,75 1.901,25 - 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (04= 01 + 02) 
04 
2.925,0 2.925,0 1.023,75 1.901,25 
- 
5 Luỹ kế từ đầu năm 05 2.925,0 2.925,00 1.023,75 1.901,25 - 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
06 
2.500,0 2.500,00 875,00 1.625,00 
- 
7 Luỹ kế từ đầu năm 07 2.500,0 2.500,0 875,0 1.625,0 - 
8 Kinh phí giảm kỳ này 08 225,0 225,0 - 225,0 - 
9 Luỹ kế từ đầu năm 09 225,0 225,0 - 225,0 - 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (10=04-06-08) 
10 
200,0 200,0 148,75 51,25 
- 
B Kinh phí không thường xuyên 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
11 
- - - - 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 12 980,0 980,0 980,0 - 
3 Luỹ kế từ đầu năm 13 980,0 980,0 980,0 - 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (14= 11 + 12) 
14 
980,0 980,0 980,0 - 
5 Luỹ kế từ đầu năm 15 980,0 980,0 980,0 - 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
16 
686,0 686,0 686,0 - 
7 Luỹ kế từ đầu năm 17 686,0 686,0 686,0 - 
8 Kinh phí giảm kỳ này 18 - - - 
9 Luỹ kế từ đầu năm 19 - - - 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 8
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (20=14-16-18) 
20 
294,0 294,0 294,0 - 
 Loại..14.Khoản 09. 
 ................................... 
II KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT 
HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
21 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 22 
3 Luỹ kế từ đầu năm 23 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (24=21 + 22) 
24 
5 Luỹ kế từ đầu năm 25 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
26 
7 Luỹ kế từ đầu năm 27 
8 Kinh phí giảm kỳ này 28 
9 Luỹ kế từ đầu năm 29 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (30=24 – 26 – 28) 
30 
 Loại 14 Khoản 09 
 ...................................... 
III KINH PHÍ DỰ ÁN 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
31 
- - - - -
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 32 600,0 600,0 - - 600,0 
3 Luỹ kế từ đầu năm 33 600,0 600,0 - - 600,0 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (34= 31 + 32) 
34 
600,0 600,0 - - 600,0
5 Luỹ kế từ đầu năm 35 600,0 600,0 - - 600,0 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
36 
480,0 480,0 - - 480,0
7 Luỹ kế từ đầu năm 37 480,0 480,0 - - 480,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 38 - - - - - 
9 Luỹ kế từ đầu năm 39 - - - - - 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (40= 34 – 36 - 38) 
40 
120,0 120,0 0,0 0,0 120,0
 Loại 14 Khoản 09 
 ...................................... 
IV KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
41 
- - - - 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 42 3700,0 3700,0 1.480,0 2.220,0 
3 Luỹ kế từ đầu năm 43 3700,0 3700,0 1.480,0 2.220,0 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (44 = 41 + 42) 
44 
3700,0 3700,0 1.480,0 2.220,0 
5 Luỹ kế từ đầu năm 45 3700,0 3700,0 1.480,0 2.220,0 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 46 3330,0 3330,0 1.332,0 1.998,0 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 9
toán kỳ này 
7 Luỹ kế từ đầu năm 47 3330,0 3330,0 1.332,0 1.998,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 48 - - - - 
9 Luỹ kế từ đầu năm 49 - - - - 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (50 = 44 – 46- 48) 
50 
370,0 370,0 148,0 222,0 
 Loại 14 Khoản 09 
 .......................................................... 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 10
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ 
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG 
Quý..II.năm X 
PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ 
Ngân sách nhà nước 
NGUỒN KINH PHÍ 
STT 
CHỈ TIÊU 
Mã
số 
Tổng 
số 
Tổng 
số 
NSNN 
giao 
Phí, lệ 
phí để 
lại 
Viện 
trợ 
Nguồn 
khác 
A B C 1 2 3 4 5 6 
I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
 Loại 14 Khoản 09 
A Kinh phí thường xuyên 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
01 
200,0 200,0 148,75 51,25 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 02 3.575,0 3.575,0 893,75 2.681,25 
3 Luỹ kế từ đầu năm 03 6.500,0 6.500,0 1.917,50 4.582,50 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (04= 01 + 02) 
04 
3.775,0 3.775,0 1.042,5 2.732,5 
5 Luỹ kế từ đầu năm 05 6.700,0 6.700,0 2.066,25 4.633,75 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
06 
3.000,0 3.000,0 750,0 2.250,0 
7 Luỹ kế từ đầu năm 07 5.500,0 5.500,0 1.625,0 3.875,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 08 - - - - 
9 Luỹ kế từ đầu năm 09 225,0 225,0 - 225,0 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (10=04-06-08) 
10 
775,0 775,0 292,5 482,5 
B Kinh phí không thường xuyên 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
11 
294,0 294,0 294,0 0,0 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 12 1820,0 1820,0 364 1456 
3 Luỹ kế từ đầu năm 13 2800,0 2800,0 1344,0 1456,0 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (14= 11 + 12) 
14 
2114,0 2114,0 658,0 1456,0 
5 Luỹ kế từ đầu năm 15 3094,0 3094,0 1638,0 1456,0 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
16 
2000,0 2000,0 610 1390,0 
7 Luỹ kế từ đầu năm 17 2686,0 2686,0 1296,0 1390,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 18 50,0 50,0 - 50,0 
9 Luỹ kế từ đầu năm 19 50,0 50,0 0,0 50,0 
10 Kinh phí chưa sử dụngchuyển kỳ 
sau (20=14-16-18) 
20 
64,0 64,0 48,0 16,0 
 Loại 14 Khoản 09 
 ................................... 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 11
II KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT 
HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
21 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 22 
3 Luỹ kế từ đầu năm 23 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (24=21 + 22) 
24 
5 Luỹ kế từ đầu năm 25 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
26 
7 Luỹ kế từ đầu năm 27 
8 Kinh phí giảm kỳ này 28 
9 Luỹ kế từ đầu năm 29 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (30=24 – 26 – 28) 
30 
 Loại 14 Khoản 09 
 ...................................... 
III KINH PHÍ DỰ ÁN 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
31 
120,0 120,0 0,0 0,0 120,0
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 32 900,0 900,0 - - 900,0 
3 Luỹ kế từ đầu năm 33 1500,0 1500,0 0,0 0,0 1500,0 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (34= 31 + 32) 
34 
1020,0 1020,0 0,0 0,0 1020,0
5 Luỹ kế từ đầu năm 35 1620,0 1620,0 0,0 0,0 1620,0 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
36 
840,0 840,0 - - 840,0
7 Luỹ kế từ đầu năm 37 1320,0 1320,0 0,0 0,0 1320,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 38 25,0 25,0 - - 25,0 
9 Luỹ kế từ đầu năm 39 25,0 25,0 0,0 0,0 25,0 
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (40= 34 – 36 - 38) 
40 
155,0 155,0 0,0 0,0 155,0
 Loại 14 Khoản 09 
 ...................................... 
IV KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB 
 Loại 14 Khoản 09 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước 
chuyển sang 
41 
370,0 370,0 148,0 222,0 
2 Kinh phí thực nhận kỳ này 42 4250,0 4250,0 1700,0 2550,0 
3 Luỹ kế từ đầu năm 43 7950,0 7950,0 3180,0 4770,0 
4 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ 
này (44 = 41 + 42) 
44 
4620,0 4620,0 1848,0 2772,0 
5 Luỹ kế từ đầu năm 45 8320,0 8320,0 3328,0 4992,0 
6 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết 
toán kỳ này 
46 
4240,0 4240,0 1696,0 2544,0 
7 Luỹ kế từ đầu năm 47 7570,0 7570,0 3028,0 4542,0 
8 Kinh phí giảm kỳ này 48 60,0 60,00 - 60,0 
9 Luỹ kế từ đầu năm 49 60,0 60,0 0,0 60,0 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 12
10 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ 
sau (50 = 44 – 46- 48) 
50 
320,0 320,0 152,0 168,0 
 Loại 14 Khoản 09 
 .......................................................... 
Phần II. Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 
I. Chi hoạt động (Ms 100): (Ms 100 = Ms 101 + Ms 102) 
1) Chi thường xuyên (Ms 101): phân tích trên TK 661, theo từng L, N, M, TM 
2) Chi không thường xuyên (Ms 102): phân tích trên TK 661, theo từng L, N, M, 
TM 
II. Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước (Ms 200): phân tích trên TK 635, theo 
từng L, N, M, TM 
III. Chi dự án (Ms 300): phân tích trên TK 662, theo từng L, N, M, TM 
1) Chi quản lý dự án (Ms 301): phân tích trên TK 662, theo từng L, N, M, TM 
2) Chi thực hiện dự án (Ms 302): phân tích trên TK 662, theo từng L, N, M, TM 
IV. Chi đầu tư XDCB (Ms 400): phân tích trên TK 241, theo từng L, N, M, TM 
1) Chi xây lắp (Ms 401): phân tích trên TK 2412, theo từng L, N, M, TM 
2) Chi thiết bị (Ms 402): phân tích trên TK 2412, theo từng L, N, M, TM 
3) Chi phí khác (Ms 403): phân tích trên TK 2412, theo từng L, N, M, TM 
Ví dụ : Báo cáo Tổng hợp phí đã sử dụng tại Trường ĐHA vào cuối Quí 2/X. 
PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN 
Ngân sách nhà nước 
L 
K 
Nh 
M 
M 
T 
M 
Nội dung chi 
Mã 
 số 
Tổng 
số 
Tổng 
số 
NSNN 
giao 
Phí, lệ 
phí để 
lại 
Viện 
 trợ 
Nguồn 
khác 
A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 
 I- Chi hoạt động 100 8186 8186 1993,8 6192,2 
 1- Chi thường 
xuyên 
101 5500 5500 1375 4125
 a/ Chi cho con 
người 
 2841 2841 710 2131
022A 09 06 100 Tiền lương 600 600 151 449 
 01 Lương ngạch bậc 430 430 108 322 
 02 Lương tập sự 70 70 18 52 
 03 Lương hợp đồng 
DH 
 100 100 25 75
 101 Tiền công 204 204 50 154 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 13
 102 Phụ cấp lương 525 525 105 420 
 01 Chức vụ 35 35 7 28 
 03 Trách nhiệm 110 110 22 88 
 08 Phụ cấp ngành 380 380 76 304 
 103 Học bổng sinh viên 450 450 264 186 
 104 Tiền thưởng 12 12 0 12 
 105 Phúc lợi tập thể 300 300 100 200 
 106 Các khoản đóng 
góp 
 240 240 40 200
 108 Tiền lương chia 
thêm 
 510 510 0 510
 b/ Chi nghiệp vụ 
chuyên môn 
2659 2659 665 1994 
 109 Dịch vụ công cộng 110 110 25 85 
 110 Vật tư văn phòng 80 80 20 60 
 111 Thg tin tuyên 
truyền 
 105 105 27 78
 112 Hội nghị 6 6 2 4 
 113 Công tác phí 200 200 50 150 
 114 Chi phí thuê mướn 300 300 75 225 
 115 Chi đoàn ra 120 120 30 90 
 116 Chi đoàn vào 10 10 4 6 
 117 SCTX TSCĐ 60 60 15 45 
 02 Ôtô con 10 10 6 4 
 05 Phần mềm 15 15 2 13 
 07 máy tín, phôtô.,, 35 35 7 28 
 119 Chi phí nghiệp vụ 
chuyên môn 
1578 1578 395 1183 
 06 sách tài liệu 0 0 0 
 127 Chi phí khác 90 90 22 68 
 2- Chi không 
thường xuyên 102 2686 2686 618,8 2067,2 
 145 Mua sắm TSCĐ 2686 2686 618,8 2475,2 
 II- Chi theo đơn 
đặt hàng của Nhà 
nước 200 0 0 0 0 0 0
 ..................... 
 III- Chi dự án 300 1320 1320 1320 
 1- Chi quản lý dự 
án 
301 160 160 160
 100 Tiền lương 18 18 18 
 101 Tiền công 8 8 8 
 109 Dịch vụ công cộng 20 20 20 
 110 Vật tư văn phòng 16 16 16 
 112 Hội nghị 24 24 24 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 14
 113 Công tác phí 12 12 12 
 115 Chi đoàn ra 48 48 48 
 116 Chi đoàn vào 14 14 14 
 2- Chi thực hiện 
Dán 
302 1160 1160 1160 
 IV- Chi đầu tư 
XDCB 
400
7570 7570 3028 4542 
 147 1- Chi xây lắp 401 5299 5299 2400 2899 
 148 2- Chi thiết bị 402 1514 1514 600 914 
 149 3- Chi phí khác 403 757 757 28 729 
 Cộng 17.076 17076 5.021,8 10.734 1.320 0
(*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III 
8.4. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
8.4.1. Mục đích: là phụ biểu bắt buộc của B02-H để phản ánh chi tiết kinh phí hoạt 
động đã sử dụng đề nghị quyết toán theo từng C, L, K, N, M, TM và theo từng loại kinh phí. 
8.4.2. Căn cứ lập: 
- Sổ chi tiết TK 461 và TK 661 
- Báo cáo này (F02-H) của kỳ trước. 
8.4.3. Nội dung và phương pháp lập 
- Các cột A,B,C: ghi loại, khoản, Nhóm mục chi 
- Các cột 1,2,3,4: ghi Kinh phí được sử dụng kỳ này: 
+ Cột 1: kinh phí kỳ trước chuyển sang chưa sử dụng, lấy số liệu từ cột 9 của kỳ 
trước 
+ Cột 2: là số phát sinh lũy kế bên Có TK 461 trừ (-) số kinh phí nộp khôi phục 
hoặc là số liệu ở cột 2 trên sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí hoạt động. 
+ Cột 3: là số phát sinh lũy kế bên Có TK 461 từ đầu năm, hoặc bằng cách lấy số 
liệu ghi ở cột 2 kỳ này cộng (+) số liệu ghi ở cột 3 kỳ trước 
+ Cột 4: cột 4 = cột 1 + cột 2 
- Các cột 5,6: ghi Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán số liệu phân tích từ TK 
661 
- Các cột 7: ghi Kinh phí giảm kỳ này, lấy số liệu từ Nợ TK 461, Có TK 111, 
112 
- Cột 8: ghi Kinh phí giảm lũy kế từ đầu năm: cột 7 kỳ này + cột 8 kỳ trước 
- Cột 9, ghi: Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau. Cột 9 =cột 4 - cột 5 - cột 7 
hoặc là cột 6 trên sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí (chi tiết theo loại kinh phí hoạt 
động) 
Ví dụ: Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động của Trường ĐHA vào cuối quí 2/N 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 15
BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 
Quý..2...năm....X 
Nguồn kinh phí: ........hoạt động thường xuyên 
Đơn vị tính:........ triệu đồng 
Kinh phí 
được sử dụng kỳ này 
KP đã sử dụng 
đề nghị quyết 
toán 
Kinh phí 
giảm kỳ 
này 
Số thực nhận 
L 
K 
Nh 
M 
Chỉ tiêu 
Kỳ 
trước 
chuyển
sang 
Kỳ 
này 
Luỹ kế 
từ đầu 
năm 
Tổng 
số 
kinh 
phí 
được 
sử 
dụng 
kỳ 
này 
Kỳ 
này 
Luỹ kế 
từ đầu 
năm 
Kỳ 
này
Luỹ 
kế 
từ 
đầu 
năm
Kinh 
phí 
chưa 
sử 
dụng 
chuyển
kỳ sau 
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 
4-5-7 
14 09 06 Kinh phí thường 
xuyên 200 3575 6.500,0 3775 3000 5.500,0 0 225 775
 0 0 a/ Chi cho con 
người 0 1859 3.120,0 1859 1550 2.841,0 0 115 309,0
 100 0 Tiền lương 0 392,6 658,9 392,6 327,3 600,0 0 0 65,3
 01 Lương ngạch bậc 0 281,4 472,2 281,4 234,6 430,0 0 0 46,8
 0 02 Lương tập sự 0 45,8 76,9 45,8 38,2 70,0 0 0 7,6
 0 03 Lương hợp đồng 
DH 0 65,4 109,8 65,4 54,6 100,0 0 0 10,9
 101 0 Tiền công 0 133,5 224,0 133,5 111,3 204,0 0 15 22,2
 102 0 Phụ cấp lương 0 343,5 576,6 343,5 286,4 525,0 0 0 57,1
 0 01 Chức vụ 0 22,9 38,4 22,9 19,1 35,0 0 0 3,8
 0 03 Trách nhiệm 0 72,0 120,8 72,0 60,0 110,0 0 0 12,0
 0 08 Phụ cấp ngành 0 248,7 417,3 248,7 207,3 380,0 0 0 41,3
 103 0 Học bổng sinh 
viên 0 294,5 494,2 294,5 245,5 450,0 0 0 48,9
 104 0 Tiền thưởng 0 7,9 13,2 7,9 6,5 12,0 0 0 1,3
 105 0 Phúc lợi tập thể 0 196,3 329,5 196,3 163,7 300,0 0 0 32,6
 106 0 Các khoản đóng 
góp 0 157,0 263,6 157,0 130,9 240,0 0 0 26,1
 108 0 Tiền lương chia 
thêm 0 333,7 560,1 333,7 278,2 510,0 0 100 55,5
 0 0 b/ Chi nghiệp vụ 
chuyên môn 200 1716 3.380,0 1916 1450 2.659,0 0 110 466,0
 109 0 Dịch vụ công 
cộng 0 71,0 139,8 71,0 60,0 110,0 0 0 11,0
 110 0 Vật tư văn phòng 0 51,6 101,7 51,6 43,6 80,0 0 0 8,0
 111 0 Thg tin tuyên 
truyền 0 67,8 133,5 67,8 57,3 105,0 0 0 10,5
 112 0 Hội nghị 0 3,9 7,6 3,9 3,3 6,0 0 0 0,6
 113 0 Công tác phí 0 129,1 254,2 129,1 109,1 200,0 0 50 20,0
 114 0 Chi phí thuê 
mướn 0 193,6 381,3 193,6 163,6 300,0 0 0 30,0
 115 0 Chi đoàn ra 100 77,4 152,5 177,4 65,4 120,0 0 0 112,0
 116 0 Chi đoàn vào 20 6,5 12,7 26,5 5,5 10,0 0 0 21,0
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 16
 117 0 SCTX TSCĐ 0 38,7 76,3 38,7 32,7 60,0 0 0 6,0
 0 02 Ôtô con 0 6,5 12,7 6,5 5,5 10,0 0 0 1,0
 0 05 Phần mềm 0 9,7 19,1 9,7 8,2 15,0 0 0 1,5
 0 07 máy tín, phôtô.,, 0 22,6 44,5 22,6 19,1 35,0 0 0 3,5
 119 0 Chi phí nghiệp 
vụ 
chuyên môn 
0 1018,4 2.005,9 1018,4 860,5 1.578,0 0 60 157,9
 0 06 sách tài liệu 0 0,0 - 0,0 0,0 - 0 0 0,0
 127 Chi phí khác 80 58,1 114,4 138,1 49,1 90,0 0 0 89,0
 Cộng 200 3575 6500 3775 3000 5500 0 225 775
(*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III 
Ngày ......... tháng .........năm ..... 
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đãng 
dấu ) 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 17
8.5. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN 
8.5.1. Mục đích: phản ánh chi tiết kinh phí dự án đề nghị quyết toán theo từng dự án 
8.5.2. Căn cứ lập 
- Sổ chi tiết các tài khoản 462 và 662 
- Báo cáo này kỳ trước 
8.5.3. Nội dung và phương pháp lập 
- Các cột A,B,C: ghi loại, khoản, Nhóm mục chi 
- Các cột 1 đến 3: ghi kinh phí dự án kỳ này, lũy kế từ đầu năm, lũy kế từ khi 
khởi đầu của từng dự án. 
+ Mã số 01: kinh phí kỳ trước chuyển sang chưa sử dụng, lấy số liệu từ cột 06 
của kỳ trước 
+ Mã số 02: là số phát sinh lũy kế bên Có TK 462 trừ (-) số kinh phí nộp khôi 
phục hoặc là số liệu ở cột 2 trên sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí dự án. 
+ Mã số 03: lấy số liệu ghi ở mã số 01 + mã số 02 kỳ này 
+ Mã số 04: ghi kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán số liệu phân tích từ TK 
662 
+ Mã số 05: ghi kinh phí giảm kỳ này, lấy số liệu từ Nợ TK 462, Có TK 111, 112 
+ Mã số 06 ghi: kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau. Ms 06 = Ms 03 – Ms 04 – 
Ms 05 hoặc là cột 6 trên sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí (chi tiết theo loại kinh 
phí dự án) 
BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN 
Quý............năm.......... 
Tên dự án:............mã số................... thuộc chương trình............khởi đầu.............kết 
thúc.......... 
Cơ quan thực hiện dự 
án:............................................................................................................ 
Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án........................số kinh phí được duyệt kỳ 
này............. 
Loại........................Khoản........................... 
I- TÌNH HÌNH KINH PHÍ 
Đơn vị tính:.................... 
STT 
Chỉ tiêu 
Mã 
số 
Kỳ 
này 
Luỹ kế 
từ đầu 
năm 
Luỹ kế 
từ khi 
khởi 
đầu 
A B C 1 2 3 
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 01 
2 Kinh phí thực nhận 02 
3 Tổng kinh phí được sử dụng (03= 01 + 02) 03 
4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 04 
5 Kinh phí giảm 05 
6 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (06 = 03- 
04- 05) 
06 
Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Đại Học Lạc Hồng 
Giảng viên: Thạc sỹ Nguyễn Thế Khang 18
II- CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN 
STT Mục Tiểu mục Chỉ tiêu Kỳ 
này 
Luỹ kế từ 
đầu năm 
Luỹ kế từ khi 
khởi đầu 
A B C D 1 2 3 
III- THUYẾT MINH 
Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã quy định:............................................ 
Khối lượng công việc dự án đã hoàn thành:........................................................... 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_v_ke_toan_cac.pdf