Giáo trình Kế toán ngân hàng - Vũ Thiện Thập (Phần 2)

Tóm tắt Giáo trình Kế toán ngân hàng - Vũ Thiện Thập (Phần 2): ... mở các tài khoản sau tại các ngân hàng đại lý: - Tài khoản thanh toán, tài khoản đầu tư qua đêm gọi chung là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn; - Tài khoản lưu giữ chứng khoán; * Nội dung, mục đích sử dụng các tài khoản này là: + Để tiếp nhận hoặc chi phí trong thanh toán vãng lai; + Để... toán liên chi nhánh ngân hàng (TTLCNNH) Thanh toán liên chi nhánh ngân hàng là phương thức thanh toán vốn giữa các chi nhánh ngân hàng trong cùng một hệ thống ngân hàng. 5 Thực chất của thanh toán liên chi nhánh ngân hàng là việc chuyển tiền từ chi nhánh ngân hàng này đến chi nhánh ngân...àng thành viên. Chỉ sau khi ngân hàng chủ trì hạch toán xong kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong phiên, thì toàn bộ kết quả thanh toán bù trừ trong phiên cùng với các lệnh thanh toán sẽ được truyền tới các ngân hàng thành viên liên quan. - Việc hạch toán kết quả thanh toán bù trừ điện tử...

pdf268 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Kế toán ngân hàng - Vũ Thiện Thập (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng Nhà nước 
 401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam 
 402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 
 13
 403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 
 4031 Vay theo hồ sơ tín dụng 
 4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá 
 4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá 
 4034 Vay thanh toán bù trừ 
 4035 Vay hỗ trợ đặc biệt 
 4038 Vay khác 
 4039 Nợ quá hạn 
 404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 
 4041 Nợ vay trong hạn 
 4049 Nợ quá hạn 
 41 Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác 
 411 Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4111 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4112 Tiền gửi có kỳ hạn 
 412 Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 
 4121 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4122 Tiền gửi có kỳ hạn 
 413 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4131 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4132 Tiền gửi có kỳ hạn 
 414 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4141 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4142 Tiền gửi có kỳ hạn 
 415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4151 Nợ vay trong hạn 
 4159 Nợ quá hạn 
 416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 
 4161 Nợ vay trong hạn 
4169 Nợ quá hạn 
 417 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4171 Nợ vay trong hạn 
 14
4179 Nợ quá hạn 
 418 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4181 Nợ vay trong hạn 
4189 Nợ quá hạn 
 419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy 
 tờ có giá khác 
 42 Tiền gửi của khách hàng 
 421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4211 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4212 Tiền gửi có kỳ hạn 
 4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 
 4221 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4222 Tiền gửi có kỳ hạn 
 4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
 4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 
 4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 4238 Tiền gửi tiết kiệm khác 
 424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng 
 4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 
 4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4251 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4252 Tiền gửi có kỳ hạn 
 426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4261 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4262 Tiền gửi có kỳ hạn 
 427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 
 4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 
 4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 
 4273 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
 4274 Ký quỹ bảo lãnh 
 15
 4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 
 4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 
 428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ 
 4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 
 4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 
 4283 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
 4284 Ký quỹ bảo lãnh 
 4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 
 4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 
 43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá 
 431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
 436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
 44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 
 441 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
 4411 Vốn nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế 
 4412 Vốn nhận của Chính phủ 
 4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác 
 442 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 
 4421 Vốn nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế 
 4422 Vốn nhận của Chính phủ 
 4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác 
 45 Các khoản phải trả cho bên ngoài 
 451 Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ 
 452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 
 4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 
 16
 4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông 
chờ xử lý 
 453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 
 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 
 4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 4538 Các loại thuế khác 
 4539 Các khoản phải nộp khác 
 454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam 
 455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 
 458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý 
 459 Các khoản chờ thanh toán khác 
 4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo 
đảm nợ 
 4599 Các khoản chờ thanh toán khác 
 46 Các khoản phải trả nội bộ 
 461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 
462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng 
 467 Giá trị khoản nợ nhận của ngân hàng thương mại để quản lý 
 và khai thác 
 469 Các khoản phải trả khác 
 47 Các giao dịch ngoại hối 
 471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 472 Mua bán ngoại tệ từ các nguồn khác 
 4721 Ngoại tệ bán ra từ các nguồn khác 
 4722 Thanh toán mua bán ngoại tệ từ các nguồn khác 
 473 Giao dịch hoán đổi (SWAP) 
 4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ 
 4732 Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ 
 474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD) 
 17
 4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 475 Giao dịch tương lai (FUTURES) 
 4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ 
 4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ 
 476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS) 
 4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ 
 4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ 
 478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý 
 479 Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán trong nước 
 48 Các tài sản Nợ khác 
 481 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam 
 482 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ 
 483 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
 484 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 
485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 
 486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh 
 4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP) 
 4862 Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD) 
 4863 Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES) 
 4864 Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS) 
 488 Doanh thu chờ phân bổ 
 489 Dự phòng rủi ro khác 
 4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác 
 4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
 4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra 
 4899 Dự phòng rủi ro khác 
 49 Lãi phải trả 
 491 Lãi phải trả cho tiền gửi 
 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 
 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 
 4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
 4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ 
 18
 và vàng 
 492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 
 4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 
 493 Lãi phải trả cho tiền vay 
 4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 
4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 
494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay 
4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng đồng Việt Nam 
4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ 
 496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh 
 4961 Giao dịch hoán đổi 
 4962 Giao dịch kỳ hạn 
 4963 Giao dịch tương lai 
 4964 Giao dịch quyền lựa chọn 
Loại 5: Hoạt động thanh toán 
 50 Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng 
 501 Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng 
 5011 Thanh toán bù trừ của ngân hàng chủ trì 
 5012 Thanh toán bù trừ của ngân hàng thành viên 
 502 Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng 
 509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng 
 51 Thanh toán chuyển tiền 
 511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền 
 5111 Chuyển tiền đi năm nay 
 5112 Chuyển tiền đến năm nay 
 5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
 512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền 
 19
 5121 Chuyển tiền đi năm trước 
 5122 Chuyển tiền đến năm trước 
 5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
 513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán 
 5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay 
 5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay 
 5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
 514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán 
 5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước 
 5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước 
 5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
 519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng ngân hàng 
 5191 Điều chuyển vốn 
 5192 Thu hộ, chi hộ 
 5199 Thanh toán khác 
 52 Thanh toán liên hàng 
 521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống ngân hàng 
 5211 Liên hàng đi năm nay 
 5212 Liên hàng đến năm nay 
 5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu 
 5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu 
 5215 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm 
522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống NH 
 5221 Liên hàng đi năm trước 
 5222 Liên hàng đến năm trước 
 5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu 
 5224 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu 
 5225 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm 
 5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước 
 5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước 
 523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 20
 5232 Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5242 Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, 
 thành phố 
 56 Thanh toán với các ngân hàng ở nước ngoài 
 561 Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán 
 562 Thanh toán song biên 
 563 Thanh toán đa biên 
569 Các khoản thanh toán khác 
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu 
 60 Vốn của Tổ chức tín dụng 
 601 Vốn điều lệ 
 602 Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ 
 609 Vốn khác 
 21
 61 Quỹ của Tổ chức tín dụng 
 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 
 612 Quỹ đầu tư phát triển 
 6121 Quỹ đầu tư phát triển 
 6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo 
 613 Quỹ dự phòng tài chính 
 619 Quỹ khác 
 62 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 
 621 Quỹ khen thưởng 
 622 Quỹ phúc lợi 
 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 
 63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý 
631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
 6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm 
 lập báo cáo 
 6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB 
 6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính 
632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý 
633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh 
 64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
 641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
 642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 
 69 Lợi nhuận chưa phân phối 
 691 Lợi nhuận năm nay 
 692 Lợi nhuận năm trước 
Loại 7: Thu nhập 
 22
 70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng 
 701 Thu lãi tiền gửi 
 702 Thu lãi cho vay 
 703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán 
 705 Thu lãi cho thuê tài chính 
 709 Thu lãi khác 
 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 
 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 
 712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 
 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 
 714 Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý 
 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 
 716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 
717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu 
718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két 
719 Thu khác 
 72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 
721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 
722 Thu về kinh doanh vàng 
 74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 
741 Thu về kinh doanh chứng khoán 
742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 
749 Thu về hoạt động kinh doanh khác 
 78 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần 
 79 Thu nhập khác 
Loại 8: Chi phí 
 23
 80 Chi phí hoạt động tín dụng 
 801 Trả lãi tiền gửi 
 802 Trả lãi tiền vay 
 803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 
 809 Chi phí khác 
 81 Chi phí hoạt động dịch vụ 
 811 Chi về dịch vụ thanh toán 
 812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông 
 813 Chi về ngân quỹ 
 8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền 
 8132 Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền 
 8133 Bảo vệ tiền 
 8139 Chi khác 
 814 Chi về nghiệp vụ uỷ thác và đại lý 
 815 Chi về dịch vụ tư vấn 
 816 Chi phí hoa hồng môi giới 
 819 Chi khác 
 82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối 
821 Chi về kinh doanh ngoại tệ 
822 Chi về kinh doanh vàng 
 83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 
 831 Chi nộp thuế 
832 Chi nộp các khoản phí , lệ phí 
 84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác 
841 Chi về kinh doanh chứng khoán 
 842 Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính 
 849 Chi về hoạt động kinh doanh khác 
 24
 85 Chi phí cho nhân viên 
 851 Lương và phụ cấp 
 8511 Lương và phụ cấp lương 
 852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 
 853 Các khoản chi để đóng góp theo lương 
 8531 Nộp bảo hiểm xã hội 
 8532 Nộp bảo hiểm y tế 
 8533 Nộp bảo hiểm lao động 
 8534 Nộp kinh phí công đoàn 
 8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ 
 854 Chi trợ cấp 
 8541 Trợ cấp khó khăn 
 8542 Trợ cấp thôi việc 
 8549 Chi trợ cấp khác 
 855 Chi công tác xã hội 
 86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ 
 861 Chi về vật liệu và giấy tờ in 
 8611 Vật liệu văn phòng 
 8612 Giấy tờ in 
 8613 Vật mang tin 
 8614 Xăng dầu 
 8619 Vật liệu khác 
 862 Công tác phí 
 863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ 
 864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, 
 cải tiến 
 865 Chi bưu phí và điện thoại 
866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, 
 khuyến mãi 
 867 Chi mua tài liệu, sách báo 
 868 Chi về các hoạt động đoàn thể của tổ chức tín dụng 
 869 Các khoản chi phí quản lý khác 
 8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan 
 8692 Chi y tế cơ quan 
 8693 Hội nghị 
 25
 8694 Lễ tân, khánh tiết 
8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt 
 động Tổ chức tín dụng 
 8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước 
 8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy 
 8699 Các khoản chi khác 
 87 Chi về tài sản 
 871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định 
 872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản 
 874 Mua sắm công cụ lao động 
 875 Chi bảo hiểm tài sản 
 876 Chi thuê tài sản 
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi 
 của khách hàng 
 882 Chi dự phòng 
 8821 Chi dự phòng giảm giá vàng, ngoại tệ 
 8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi 
 8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 
8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán 
8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
8829 Chi dự phòng rủi ro khác 
 883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng 
 89 Chi phí khác 
 Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán 
 26
 90 Tiền không có giá trị lưu hành 
 901 Tiền không có giá trị lưu hành 
 9011 Tiền mẫu 
 9012 Tiền lưu niệm 
 9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý 
 91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 
 911 Ngoại tệ 
 9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu 
 9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý 
 912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 
 9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu 
9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ 
 hoặc thu hộ 
 9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài 
 nhờ thu 
 9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán 
 92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 
 921 Cam kết bảo lãnh cho khách hàng 
 9211 Bảo lãnh vay vốn 
 9212 Bảo lãnh thanh toán 
 9213 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 
 9214 Bảo lãnh dự thầu 
 9215 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm 
 9216 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay 
 9219 Cam kết bảo lãnh khác 
 923 Các cam kết giao dịch hối đoái 
 9231 Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay 
 9232 Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay 
 9233 Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn 
 27
 9234 Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn 
 9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ 
 9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ 
 9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ 
 9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ 
 925 Cam kết tài trợ cho khách hàng 
 929 Các cam kết khác 
 9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất 
 9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá 
 9299 Cam kết khác 
 93 Các cam kết bảo lãnh nhận được 
 931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác 
 9311 Vay vốn 
 9319 Các bảo lãnh khác 
 932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ 
 933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm 
 934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế 
 939 Các bảo lãnh khác nhận được 
 94 Lãi cho vay quá hạn chưa thu được 
 941 Lãi cho vay quá hạn chưa thu được bằng đồng Việt Nam 
 942 Lãi cho vay quá hạn chưa thu được bằng ngoại tệ 
 943 Lãi cho thuê tài chính quá hạn chưa thu được 
 95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính 
 951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty 
 952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách 
 hàng thuê 
 96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành 
 961 Các giấy tờ có giá mẫu 
 962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng 
 97 Nợ khó đòi đã xử lý 
971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 
 28
 98 Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý 
 981 Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác 
 9811 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 9812 Nợ cần chú ý 
 9813 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 9814 Nợ nghi ngờ 
 9815 Nợ có khả năng mất vốn 
 982 Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ 
 9821 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 9822 Nợ cần chú ý 
 9823 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 9824 Nợ nghi ngờ 
 9825 Nợ có khả năng mất vốn 
 983 Chứng khoán lưu ký 
 989 Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác 
 99 Tài sản và chứng từ khác 
 991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ 
 992 Tài sản khác giữ hộ 
 993 Tài sản thuê ngoài 
 994 Tài sản thế chấp, cầm đồ của khách hàng 
 995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý 
 996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố 
 997 Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ 
 999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 
Danh mục các tài liệu tham khảo 
1. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt nam 
2. Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế 
3. Quyết định 493/2005/ QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN về 
phân loại nợ trích lập dự phòng rủi ro của TCTD 
4. Quyết định 457/2005/QĐ- NHNN ngày 19/4/2005 của Thống đốc NHNN về 
tỷ lệ đảm bảo an toàn hoạt động của TCTD 
5. Quyết định 1325/2004/QĐ- NHNN ngày 15/10/2004 của Thống đốc NHNN 
về Qui chế chiết khấu và tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá 
của TCTD đối với khách hàng. 
6. Giáo trình Tín dụng ngân hàng - Học viện ngân hàng 
7. Nghị định số 100/1998/NĐ - CP ngày 10/12/1998 của Chính phủ về chế độ 
tài chính của Ngân hàng Nhà nước. 
8. Thông tư số 111/1999/TT - BTC của Bộ Tài chính ngày 17/9/1999. 
9. Quyết định 1160/2004/QĐ- NHNN ngày 13/9/2004 của Thống đốc NHNN 
về ban hành qui chế tiền gửi tiết kiệm 
10. Nghị định 159/2003/NĐ - CP ngày 10/12/2003 của Chính Phủ về cung ứng 
và sử dụng Séc 
11. Quyết định 212/2002/QĐ -NHNN ngày 20/3/2002 của Thống đốc NHNN 
về việc ban hành qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử liên 
ngân hàng 
12. Hệ thống tài khoản các TCTD ban hành theo Quyết định số 435/1998/QĐ- 
NHNN của Thống đốc NHNN 
13. Hệ thống tài khoản các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ- 
NHNN của Thống đốc NHNN 
14. Quyết định 807/2005/QĐ- NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc NHNN 
về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản kế toán các TCTD ban hành theo 
quyết định số 479/2004/QĐ- NHNN của Thống đốc NHNN 
15. Quyết định 02/2005/QĐ- NHNN ngày 04/01/2005 của Thống đốc NHNN 
về ban hành qui chế phát hành giấy tờ có giá của TCTD. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_ngan_hang_vu_thien_thap_phan_2.pdf