Giáo trình Kết cấu bê tông cốt thép 2 - Phần kết cấu nhà cửa - Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tóm tắt Giáo trình Kết cấu bê tông cốt thép 2 - Phần kết cấu nhà cửa - Trường Đại học Tôn Đức Thắng: ...và ''2 i2M m P ''= × , với 1 2P '' q ''L L= (M’1 và M’2 mô men nhịp theo phương L1 và L2 do q’’ gây ra, MI, MII- mô men tại gối) Như vậy mô men dương tại nhịp do q’ và q’’ gây ra: ''Pm'PmMMM 1i11''1'11 +=+= và ''Pm'PmMMM 2i12''2'22 +=+= 2. Tính mô-men âm (đặt tải liền ô) Xem bản ngàm t...ỐT THÉP Giảng viên: ThS. Lê Đức Hiển Trang 40 II.4.3 Sử dụng các hệ số để vẽ biểu đồ mô-men, sau đó tổ hợp nội lực (áp dụng để tính dầm chính) (tính theo sơ đồ đàn hồi) a )- Sử dụng hệ số để vẽ trực tiếp biểu đồ bao (chịu tải trọng tập trung (G, P)) Biểu đồ bao mô men và lực cắt xác định...uớc tiết diện Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép 2 Chương III: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP Giảng viên: ThS. Lê Đức Hiển Trang 62 Khi phân tích nội lực khung bằng phương pháp PTHH, cần thiết phải nhập vàp kích thước tiết diện ngang của từng phần tử. Vì thế, chúng ta phải tính toán sơ bộ tiết diện ...
00 A-V 788 510 500 545 190,000 A-VI 980 680 500 650 190,000 AT-VII 1175 815 500 785 190,000 A-IIIB 540 980 200 390 180,000 Ghi chỳ Khi tớnh theo TTGH thứ hai Nhúm thộp thanh PHỤ LỤC 2: CÁC ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA CỐT THẫP Khi tớnh theo TTGH thứ nhất Cường độ tớnh toỏn cốt thộp dọc, ngang (MPa) Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 70 Phụ lục A4 (Giỏ trị ω, ξR, αR đối với một số loại bờ tụng nặng) Cấp độ bền chịu nén của bê tông Hệ số điều kiện lμm việc của bê tông γb2 Nhóm cốt thép chịu kéo Ký hiệu B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60 0,9 Bất kỳ ω 0,796 0,789 0,767 0,746 0,728 0,710 0,692 0,670 0,652 0,634 0,612 Rξ 0,662 0,654 0,628 0,604 0,583 0,564 0,544 0,521 0,503 0,484 0,463 CIII, A-III (∅ 10–40) vμ Bp-I (∅ 4; 5) Rα 0,443 0,440 0,431 0,421 0,413 0,405 0,396 0,385 0,376 0,367 0,356 CII, A-II Rξ 0,689 0,681 0,656 0,632 0,612 0,592 0,573 0,550 0,531 0,512 0,491 Rα 0,452 0,449 0,441 0,432 0,425 0,417 0,409 0,399 0,390 0,381 0,370 CI, A-I Rξ 0,708 0,700 0,675 0,651 0,631 0,612 0,593 0,570 0,551 0,532 0,511 Rα 0,457 0,455 0,447 0,439 0,432 0,425 0,417 0,407 0,399 0,391 0,380 1,0 Bất kỳ ω 0,790 0,782 0,758 0,734 0,714 0,694 0,674 0,650 0,630 0,610 0,586 Rξ 0,628 0,619 0,590 0,563 0,541 0,519 0,498 0,473 0,453 0,434 0,411 CIII, A-III (∅ 10–40) vμ Bp-I (∅ 4,5) Rα 0,431 0,427 0,416 0,405 0,395 0,384 0,374 0,361 0,351 0,340 0,326 CII, A-II Rξ 0,660 0,650 0,623 0,595 0,573 0,552 0,530 0,505 0,485 0,465 0,442 Rα 0,442 0,439 0,429 0,418 0,409 0,399 0,390 0,378 0,367 0,357 0,344 CI, A-I Rξ 0,682 0,673 0,645 0,618 0,596 0,575 0,553 0,528 0,508 0,488 0,464 Rα 0,449 0,446 0,437 0,427 0,419 0,410 0,400 0,389 0,379 0,369 0,356 1,1 Bất kỳ ω 0,784 0,775 0,749 0,722 0,700 0,808 0,810 0,630 0,608 0,586 0,560 Rξ 0,621 0,611 0,580 0,550 0,526 0,650 0,652 0,453 0,432 0,411 0,386 CIII, A-III (∅ 10–40) vμ Bp-I (∅ 4,5) Rα 0,428 0,424 0,412 0,399 0,388 0,439 0,440 0,351 0,339 0,326 0,312 CII, A-II Rξ 0,653 0,642 0,612 0,582 0,558 0,681 0,683 0,485 0,463 0,442 0,416 Rα 0,440 0,436 0,425 0,413 0,402 0,449 0,450 0,367 0,356 0,344 0,330 CI, A-I Rξ 0,675 0,665 0,635 0,605 0,582 0,703 0,705 0,508 0,486 0,464 0,438 Rα 0,447 0,444 0,433 0,422 0,412 0,456 0,456 0,379 0,368 0,356 0,342 ( ).,; , R ;R,, RRR u,sc s Rb ξξαω σ ωξω 501 11 11 0080850 −= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ =−= Chú thích: Giá trị ω , Rξ vμ Rα cho trong bảng không kể đến hệ số biγ cho trong Bảng 15. Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 71 Phụ lục A5. Các đại l−ợng dùng để tính toán theo độ bền (Các hệ số ξ , ζ , mα ) ξ ζ mα ξ ζ mα ξ ζ mα 0,01 0,995 0,010 0,26 0,870 0,226 0,51 0,745 0,380 0,02 0,990 0,020 0,27 0,865 0,234 0,52 0,740 0,385 0,03 0,985 0,030 0,28 0,860 0,241 0,53 0,735 0,390 0,04 0,980 0,039 0,29 0,855 0,243 0,54 0,730 0,394 0,05 0,975 0,049 0,30 0,850 0.255 0,55 0,725 0,399 0,06 0,970 0,058 0,31 0,845 0,262 0,56 0,720 0,403 0,07 0,965 0,068 0,32 0,840 0,269 0,57 0,715 0,407 0,08 0,960 0,077 0,33 0,835 0,276 0,58 0,710 0,412 0,09 0,955 0,086 0,34 0,830 0,282 0,59 0,705 0,416 0,10 0,950 0,095 0,35 0,825 0,289 0,60 0,700 0,420 0,11 0,945 0,104 0,36 0,820 0,295 0,62 0,690 0,428 0,12 0,940 0,113 0,37 0,815 0,302 0,64 0,680 0,435 0,13 0,935 0,122 0,38 0,810 0,308 0,66 0,670 0,442 0,14 0,930 0,130 0,39 0,805 0,314 0,68 0,660 0,449 0,15 0,925 0,139 0,40 0,800 0,320 0,70 0,650 0,455 0,16 0,920 0,147 0,41 0,795 0,326 0,72 0,640 0,461 0,17 0,915 0,156 0,42 0,790 0,332 0,74 0,630 0,466 0,18 0,910 0,164 0,43 0,785 0,338 0,76 0,620 0,471 0,19 0,905 0,172 0,44 0,780 0,343 0,78 0,610 0,476 0,20 0,900 0,180 0,45 0,775 0,349 0,80 0,600 0,480 0,21 0,895 0,188 0,46 0,770 0,354 0,85 0,575 0,489 0,22 0,890 0,196 0,47 0,765 0,360 0,90 0,550 0,495 0,23 0,885 0,204 0,48 0,760 0,365 0,95 0,525 0,499 0,24 0,880 0,211 0,49 0,755 0,370 1,00 0,500 0,500 0,25 0,875 0,219 0,50 0,750 0,375 — — — Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 72 Phụ lục A6 (Bảng tra diện tớch và trọng lượng cốt thộp) Diện tớch tiết diện ngang (cm2) ứng với số thanh Đường kớnh thộp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Khối lượng trờn 1m dài, kg 6 0.283 0.57 0.85 1.13 1.41 1.70 1.98 2.26 2.54 0.222 8 0.503 1.01 1.51 2.01 2.51 3.02 3.52 4.02 4.52 0.395 10 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.50 6.28 7.07 0.617 12 1.131 2.26 3.39 4.52 5.65 6.79 7.92 9.05 10.18 0.888 14 1.539 3.08 4.62 6.16 7.70 9.24 10.78 12.32 13.85 1.208 16 2.011 4.02 6.03 8.04 10.05 12.06 14.07 16.08 18.10 1.578 18 2.545 5.09 7.63 10.18 12.72 15.27 17.81 20.36 22.90 1.998 20 3.142 6.28 9.42 12.57 15.71 18.85 21.99 25.13 28.27 2.466 22 3.801 7.60 11.40 15.21 19.01 22.81 26.61 30.41 34.21 2.984 25 4.909 9.82 14.73 19.63 24.54 29.45 34.36 39.27 44.18 3.853 28 6.158 12.32 18.47 24.63 30.79 36.95 43.10 49.26 55.42 4.834 30 7.069 14.14 21.21 28.27 35.34 42.41 49.48 56.55 63.62 5.549 32 8.042 16.08 24.13 32.17 40.21 48.25 56.30 64.34 72.38 6.313 40 12.566 25.13 37.70 50.27 62.83 75.40 87.96 100.53 113.10 9.865 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 73 Phụ lục: A7 , Bảng tra diện tớch cốt thộp bản \ Diện tớch cốt thộp (cm2) ứng với khoảng cỏch (mm) Đường kớnh thộp as(cm2) 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 6 0.283 3.54 3.14 2.83 2.57 2.36 2.18 2.02 1.89 1.77 1.66 1.57 1.49 1.42 6/8 0.393 4.91 4.37 3.93 3.57 3.28 3.02 2.81 2.62 2.46 2.31 2.18 2.07 1.97 8 0.503 6.29 5.59 5.03 4.57 4.19 3.87 3.59 3.35 3.14 2.96 2.79 2.65 2.52 8/10 0.644 8.05 7.16 6.44 5.85 5.37 4.95 4.60 4.29 4.03 3.79 3.58 3.39 3.22 10 0.785 9.81 8.72 7.85 7.14 6.54 6.04 5.61 5.23 4.91 4.62 4.36 4.13 3.93 10/12 0.958 11.98 10.64 9.58 8.71 7.98 7.37 6.84 6.39 5.99 5.64 5.32 5.04 4.79 12 1.131 14.14 12.57 11.31 10.28 9.43 8.70 8.08 7.54 7.07 6.65 6.28 5.95 5.66 12/14 1.335 16.69 14.83 13.35 12.14 11.13 10.27 9.54 8.90 8.34 7.85 7.42 7.03 6.68 14 1.539 19.24 17.10 15.39 13.99 12.83 11.84 10.99 10.26 9.62 9.05 8.55 8.10 7.70 16 2.011 25.14 22.34 20.11 18.28 16.76 15.47 14.36 13.41 12.57 11.83 11.17 10.58 10.06 18 2.545 31.81 28.28 25.45 23.14 21.21 19.58 18.18 16.97 15.91 14.97 14.14 13.39 12.73 20 3.142 39.28 34.91 31.42 28.56 26.18 24.17 22.44 20.95 19.64 18.48 17.46 16.54 15.71 22 3.801 47.51 42.23 38.01 34.55 31.68 29.24 27.15 25.34 23.76 22.36 21.12 20.01 19.01 25 4.909 61.36 54.54 49.09 44.63 40.91 37.76 35.06 32.73 30.68 28.88 27.27 25.84 24.55 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 74 Phụ lục A8 (Hệ số điều kiện làm việc của bờ tụng) Ký hiệu Giá trị 1. Tải trọng lặp X em bảng 16, [1] 2. Tính chất tác dụng dμi hạn của tải trọng: a) Khi kể đến tải trọng th−ờng xuyên, tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn, ngoại trừ tải trọng tác dụng ngắn hạn mμ tổng thời gian tác dụng của chúng trong thời gian sử dụng nhỏ (ví dụ: tải trọng do cầu trục, tải trọng do thiết bị băng tải; tả – đối với bê tông nặng, bê tông hạt nhỏ, bê tông nhẹ đóng rắn tự nhiên vμ bê tông đ−ợc d−ỡng hộ nhiệt trong điều kiện môi tr−ờng: + đảm bảo cho bê tông đ−ợc tiếp tục tăng c−ờng độ theo thời gian (ví dụ: môi tr−ờng n−ớc, đất ẩm hoặc không khí có độ ẩm trên 75%) 1,00 + không đảm bảo cho bê tông đ−ợc tiếp tục tăng c−ờng độ theo thời gian (khô hanh) 0,90 – đối với bê tông tổ ong, bê tông rỗng không phụ thuộc vμo điều kiện sử dụng 0,85 b) Khi kể đến tải trọng tạm thời ngắn hạn (tác dụng ngắn hạn) trong tổ hợp đang xét hay tải trọng đặc biệt * không nêu trong mục 2a, đối với các loại bê tông. 1,10 3. Đổ bê tông theo ph−ơng đứng, mỗi lớp dμy trên 1,5m đối với: − bê tông nặng, bê tông nhẹ vμ bê tông hạt nhỏ 0,85 − bê tông tổ ong vμ bê tông rỗng 0,80 4. ảnh h−ởng của trạng thái ứng suất hai trục "nén-kéo" đến c−ờng độ bê tông X em điều 7.1.3.1[1] 5. Đổ bê tông cột theo ph−ơng đứng, kích th−ớc lớn nhất của tiết diện cột nhỏ hơn 30 cm 0,85 6. Giai đoạn ứng lực tr−ớc kết cấu a) khi dùng thép sợi + đối với bê tông nhẹ 1,25 + đối với các loại bê tông khác 1,10 b) dùng thép thanh + đối với bê tông nhẹ 1,35 + đối với các loại bê tông khác 1,20 7. Kết cấu bê tông 0,90 Gi átrị xem điều 6.2.2.3 PHỤ LỤC : HỆ SỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA Bấ TễNG 8. Kết cấu bê tông lμm từ bê tông c−ờng độ cao khi kể đến hệ số Các yếu tố cần kể đến hệ số điều kiện lμm việc của bê tông Hệ số điều kiện lμm việc của bê tông b4γ b3γ b1γ b2γ 5bγ 6bγ 7bγ 7bγ 8bγ ω 0.3 1+ω≤ Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 75 9. Độ ẩm của bê tông tổ ong + 10% vμ nhỏ hơn 1,00 + lớn hơn 25% 0,85 Nội suy tuyến tính 10. Bê tông đổ chèn mối nối cấu kiện lắp ghép khi chiều rộng mối nối nhỏ hơn 1/5 kích th−ớc của cấu kiện vμ nhỏ hơn 10 cm. 1,15 Chú thích: + còn theo các mục khác: chỉ kể đến khi xác định R b + lớn hơn 10% vμ nhỏ hơn hoặc bằng 25% 3. Khi tính toán kết cấu chịu tải trọng trong giai đoạn ứng lực tr−ớc, hệ số γb2 không cần kể đến. 4. Các hệ số điều kiện lμm việc của bê tông đ−ợc kể đến khi tính toán không phụ thuộc lẫn nhau, nh−ng tích của chúng không đ−ợc nhỏ hơn 0,45. 5. Các c−ờng độ tính toán của bê tông khi tính toán theo các trạng th iá giới hạn thứ hai vμ đ−a vμo tính toán phải nhân với hệ số điều kiện lμm việc γb1 = 1; 1. Hệ số điều kiện lμm việc: * Khi đ−a thêm hệ số điều kiện lμm việc bổ sung trong tr−ờng hợp kể đến tải trọng đặc biệt theo chỉ dẫn của tiêu chuẩn t−ơng ứng (ví dụ: khi kể đến tải trọng động đất) thì lấy γb2 = 1; + lấy theo mục 1, 2, 7, 9: cần đ−ợc kể đến khi xác định c−ờng độ tính toán R b vμ R bt; + lấy theo mục 4: cần đ−ợc kể đến khi xác định c−ờng độ tính toán R bt,ser; 2. Đối với kết cấu chịu tác dụng của tải trọng lặp, hệ số γb2đ−ợc kể đến khi tính toán theo độ bền, còn γb1 khi tính toán theo độ bền mỏi vμ theo điều kiện hình thμnh vết nứt. 9bγ 10bγ Phụ lục A9 (Hàm lượng cốt thộp tối thiểu (trớch bảng 37, TCXDVN 356:2005)) Diện tích tiết diện tối thiểu của cốt thép dọc trong cấu kiện bê tông cốt thép, % diện tích tiết diện bê tông Điều kiện lμm việc của cốt thép Diện tích tiết diện tối thiểu của cốt thép dọc trong cấu kiện bê tông cốt thép, % diện tích tiết diện bê tông, 1. Cốt thép S trong cấu kiện chịu uốn, kéo lệch tâm khi lực dọc nằm ngoμi giới hạn chiều cao lμm việc của tiết diện 0,05 2. Cốt thép S , S ′ trong cấu kiện kéo lệch tâm khi lực dọc nằm giữa các cốt S vμ S ′ 0,06 3. Cốt S , S ′ trong cấu kiện chịu nén lệch tâm khi: ( ) sts b A% 100 A μ = ì 0l / i < 17 0,05 17 ≤≤ i/l0 35 0,10 35 ≤< i/l0 83 0,20 >i/l0 83 0,25 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 76 Phụ lục A10, Bảng 1. Cấp chống nứt vμ giá trị bề rộng vết nứt giới hạn, để đảm bảo hạn chế thấm cho kết cấu Điều kiện lμm việc của kết cấu Cấp chống nứt vμ giá trị bề rộng vết nứt giới hạn, mm để đảm bảo hạn chế kết cấu bị thấm khi toμn bộ tiết diện chịu kéo Cấp 1* 1. Kết cấu chịu áp lực của chất lỏng hoặc hơi khi một phần tiết diện chịu nén Cấp 3 1crca = 0,3 2crca = 0,2 2. Kết cấu chịu áp lực của vật liệu rời Cấp 3 1crca = 0,3 2crca = 0,2 * Cần −u tiên dùng kết cấu ứng lực tr−ớc. Chỉ khi có cơ sở chắc chắn mới cho phép dùng kết cấu không ứng lực tr−ớc với cấp chống nứt yêu cầu lμ cấp 3. Bảng 2. Cấp chống nứt của kết cấu bê tông cốt thép vμ giá trị bề rộng vết nứt giới hạn 1crca vμ 2crca , nhằm bảo vệ an toμn cho cốt thép Cấp chống nứt vμ các giá trị 1crca vμ 2crca , mm Thép thanh nhóm CI, A-I, CII, A-II, CIII, A-III, A-IIIB, CIV A-IV Thép thanh nhóm A-V, A-VI Thép thanh nhóm AT-VII Điều kiện lμm việc của kết cấu Thép sợi nhóm B-I vμ Bp-I Thép sợi nhóm B-II vμ Bp-II, K-7, K-19 có đ−ờng kính không nhỏ hơn 3,5 mm Thép sợi nhóm B-II vμ Bp-II vμ K-7 có đ−ờng kính nhỏ không lớn hơn 3,0 mm Cấp 3 Cấp 3 Cấp 3 1. ở nơi đ−ợc che phủ 1crca = 0,4 2crca = 0,3 1crca = 0,3 2crca = 0,2 1crca = 0,2 2crca = 0,1 Cấp 3 Cấp 3 Cấp 2 2. ở ngoμi trời hoặc trong đất, ở trên hoặc d−ới mực n−ớc ngầm 1crc a = 0,4 2crca = 0,3 1crca = 0,2 2crca = 0,1 1crca = 0,2 Cấp 3 Cấp 2 Cấp 2 3. ở trong đất có mực n−ớc ngầm thay thay đổi 1crca = 0,3 2crca = 0,2 1crca = 0,2 1crca = 0,1 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 77 Phụ lục A12. Tải trọng vμ hệ số độ tin cậy về tải trọng fγ Tải trọng vμ hệ số độ tin cậy fγ khi tính toán theo điều kiện mở rộng vết nứt Cấp chống nứt của kết cấu bê tông cốt thép hình thμnh vết nứt ngắn hạn dμi hạn khép kín vết nứt 1 Tải trọng th−ờng xuyên; tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn với fγ > 1,0* 2 Tải trọng th−ờng xuyên; tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn với fγ > 1,0* (tính toán để lμm rõ sự cần thiết phải kiểm tra theo điều kiện không mở rộng vết nứt ngắn hạn vμ khép kín chúng) Tải trọng th−ờng xuyên; tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn với fγ = 1,0* Tải trọng th−ờng xuyên; Tải trọng tạm thời dμi hạn với fγ = 1,0* 3 Tải trọng th−ờng xuyên; tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn với fγ = 1,0* (tính toán để lμm rõ sự cần thiết phải kiểm tra theo điều kiện mở rộng vết nứt) Nh− trên Tải trọng th−ờng xuyên; tải trọng tạm thời dμi hạn với fγ = 1,0* * Hệ số fγ đ−ợc lấy nh− khi tính toán theo độ bền. Ghi chú: 1. Tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn đ−ợc lấy theo điều 4.2.3. 2. Tải trọng đặc biệt phải đ−ợc kể đến khi tính toán theo điều kiện hình thμnh vết nứt trong tr−ờng hợp sự có mặt của vết nứt dẫn đến tình trạng nguy hiểm (nổ, cháy, v.v...). Phụ lục A13. Độ võng giới hạn của các cấu kiện thông dụng Loại cấu kiện Giới hạn độ võng 1. Dầm cầu trục với: a) cầu trục quay tay 1/500L b) cầu trục chạy điện 1/600L 2. Sμn có trần phẳng, cấu kiện của mái vμ tấm t−ờng treo (khi tính tấm t−ờng ngoμi mặt phẳng) a) khi L < 6 m (1/200) L b) khi 6 m ≤ L ≤ 7,5 m 3 cm c) khi L > 7,5m (1/250)L 3. Sμn với trần có s−ờn vμ cầu thang a) khi L < 5 m (1/200)L Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 78 b) khi 5 m ≤ L ≤ 10 m 2,5 cm c) khi L > 10 m (1/400)L Ghi chú: L lμ nhịp của dầm hoặc bản kê lên 2 gối; đối với công xôn L = 2L1 với L1 lμ chiều dμi v−ơn của công xôn. Chú thích: 1. Khi thiết kế kết cấu có độ vồng tr−ớc thì lúc tính toán kiểm tra độ võng cho phép trừ đi độ vồng đó nếu không có những hạn chế gì đặc biệt. 2. Khi chịu tác dụng của tải trọng th−ờng xuyên, tải trọng tạm thời dμi hạn vμ tạm thời ngắn hạn, độ võng của dầm hay bản trong mọi tr−ờng hợp không đ−ợc v−ợt quá 1/150 nhịp hoặc 1/75 chiều dμi v−ơn của công xôn. 3. Khi độ võng giới hạn không bị rμng buộc bởi yêu cầu về công nghệ sản xuất vμ cấu tạo mμ chỉ bởi yêu cầu về thẩm mỹ, thì để tính toán độ võng chỉ lấy các tải trọng tác dụng dμi hạn. Trong tr−ờng hợp nμy lấy 1=fγ Phụ lục A14. Khoảng cách lớn nhất giữa các khe co giãn nhiệt cho phép không cần tính toán, m Điều kiện lμm việc của kết cấu Kết cấu Trong đất Trong nhμ Ngoμi trời Khung lắp ghép 40 35 30 có bố trí thép cấu tạo 30 25 20 Bê tông Toμn khối không bố trí thép cấu tạo 20 15 10 nhμ một tầng 72 60 48 Khung lắp ghép nhμ nhiều tầng 60 50 40 Khung bán lắp ghép hoặc toμn khối 50 40 30 Bê tông cốt thép Kết cấu bản đặc toμn khối hoặc bán lắp ghép 40 30 25 Chú thích: 1. Trị số trong bảng nμy không áp dụng cho các kết cấu chịu nhiệt độ d−ới 40°C. 2. Đối với kết cấu nhμ một tầng, đ−ợc phép tăng trị số cho trong bảng lên 20%. 3. Trị số cho trong bảng nμy đối với nhμ khung lμ ứng với tr−ờng hợp khung không có hệ giằng cột hoặc khi hệ giằng đặt ở giữa khối nhiệt độ. Phụ lục A15. Chiều dμi tính toán 0l của cấu kiện bê tông chịu nén lệch tâm Đặc tr−ng liên kết giữa t−ờng vμ cột Giá trị 0l 1. Có gối tựa ở trên vμ d−ới a) tựa khớp ở hai đầu b) khi ngμm một đầu vμ đầu kia có thể chuyển dịch, đối với nhμ: H Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 79 + nhiều nhịp + một nhịp 2. Đứng tự do 1,25H 1,50H 2,00H Ghi chú: H chiều cao cột (hoặc t−ờng) giữa các tầng đã trừ đi chiều dμy bản sμn hoặc chiều cao kết cấu đứng tự do. Phụ lục A16 - Hệ số ν đặc tr−ng trạng thái đμn dẻo của bê tông vùng chịu nén Hệ số ν , đối với các cấu kiện lμm từ bê tông hạt nhỏ nhóm Tính chất tác dụng dμi hạn của tải trọng bê tông nặng, bê tông nhẹ bê tông rỗng A B C bê tông tổ ong 1. Tác dụng ngắn hạn 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 2. Tác dụng dμi hạn, khi độ ẩm không khí môi tr−ờng xung quanh: a) 40% 75% 0,15 0,07 0,1 0,08 0,15 0,2 b) < 40% 0,1 0,04 0,07 0,05 0,1 0,1 Ghi chú: 1. Các loại bê tông hạt nhỏ cho trong điều 5.1.1.3; 2. Khi bê tông thay đổi trạng thái bảo hòa n−ớc khô, giá trị ν cần phải nhân với hệ số 1,2 nếu chịu tác dụng dμi hạn của tải trọng. 3. Khi độ ẩm của không khí môi tr−ờng xung quanh cao hơn 75% vμ khi bê tông ở trong trạng thái bão hòa n−ớc, giá trị ν theo mục 2a của bảng nμy cần chia cho hệ số 0,8. Phụ lục A17 Chuyển vị giới hạn theo ph−ơng ngang uf theo yêu cầu cấu tạo Nhμ, t−ờng vμ t−ờng ngăn Liên kết giữa t−ờng, t−ờng ngăn vμo khung nhμ Chuyển vị giới hạn uf 1.Nhμ nhiều tầng. Bất kỳ 500h 2. Một tầng của nhμ nhiều tầng Mềm sh /300 a) T−ờng, t−ờng ngăn bằng gạch, bê tông thạch cao, panen bê tông cốt thép Cứng sh /500 b) T−ờng ốp đá thiên nhiên, lμm từ blốc Ceramic hoặc lμm từ vách kính Cứng sh /700 h ≤ 6 sh /150 h =15 sh /200 3. Nhμ một tầng (với t−ờng chịu tải bản thân) chiều cao tầng sh , m h ≥ 30 Mềm sh /300 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 80 Ký hiệu: h chiều cao nhμ nhiều tầng lấy bằng khoảng cách từ trên mặt móng đến trục của xμ đỡ sμn mái. sh chiều cao tầng trong nhμ một tầng lấy bằng khoảng cách từ trên mặt móng đến mặt d−ới của vì kèo; Trong nhμ nhiều tầng : đối với tầng d−ới bằng khoảng cách từ trên mặt móng đến trục của xμ đỡ sμn mái: Đối với các tầng còn lại bằng khoảng cách giữa các trục của các xμ từng tầng. Ghi chú: 1) Đối với các giá trị trung gian sh (theo mục 3) chuyển vị ngang giới hạn cần xác định bằng nội suy tuyến tính. 2) Đối với tầng trên cùng của nhμ nhiều tầng, đ−ợc thiết kế có sử dụng cấu kiện sμn mái nhμ một tầng, các chuyển vị ngang giới hạn cần lấy nh− đối với nhμ một tầng. Trong đó chiều cao tầng trên cùng sh đ−ợc lấy từ trục của dầm sμn đến mặt d−ới của kết cấu vì kèo. 3) Các liên kết mềm bao gồm các liên kết t−ờng hoặc t−ờng ngăn với khung, không ngăn cản dịch chuyển của khung (không truyền vμo t−ờng vμ t−ờng ngăn nội lực có thể gây h− hỏng các chi tiết cấu tạo); Các liên kết cứng bao gồm các liên kết ngăn cản các dịch chuyển t−ơng hỗ của khung t−ờng hoặc t−ờng ngăn. 4) Đối với nhμ một tầng có t−ờng treo (cũng nh− khi thiếu miếng cứng sμn mái) vμ các tầng của nhμ nhiều tầng, chuyển vị ngang giới hạn cho phép tăng lên 30% (nh−ng không lớn hơn sh /150). A Phụ lục A18. Hệ số β để tính độ võng của dầm đơn giản Sơ đồ tính toán β Sơ đồ tính toán β q l 4 1 q l 48 5 F l 3 1 F l/2 l/2 12 1 F l a ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − l a l a 3 6 l a a F F 2 2 68 1 l a− Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 81 Phụ lục A19, Hệ số tớnh mụ-men của bản hai phương chữ nhật, chịu tải trọng phõn bố đều Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 82 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 83 Bài giảng kết cấu bờ tụng cốt thộp2 Phần Phụ lục Giảng viờn: ThS. Lờ Đức Hiển Trang 84
File đính kèm:
- giao_trinh_ket_cau_be_tong_cot_thep_2_phan_ket_cau_nha_cua_t.pdf