Giáo trình Kỹ thuật âm thanh - Hà Đình Dũng

Tóm tắt Giáo trình Kỹ thuật âm thanh - Hà Đình Dũng: ...tốcđộdịchcònphảinhanhhơn,bởinócầ nthêmthờigianđểđưacáctínhiệuđãdịchsangcácphầnmạchtiếpsau.Doyêucầutốcđộxửlýcaovà khảnăngthựchiệncủakỹthuật,cóthểphânthànhbaloạimạchchuyểnđổiD/Anhưsau: BộchuyểnđổiD/Adùngmạng điệntrở BộchuyểnđổiD/AdùngđiệntrởhìnhchữT,chữTđảo PT IT 18 CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Nê...hức: 𝑃𝑟 = 𝑈𝑚𝑟 2 2𝑅𝐻 hay 𝑃𝑟 = 𝑈𝑟 2 𝑅𝐻 Đáptuyếntầnsố(frequencyresponse):Poweramplinhậnvàtáitạolạicácnguồntínhiệumộtcáchc huẩnxác,nókhôngcóbộphậnchỉnhtone(bass,treble).Dođó,đáptầncủamộtpoweramplicầnphải thậtphẳngtừ20Hzđến20KHz.Nhiềuloạipoweramplicóthểcóđặctuyếnvớitầmhoạtđộng...đơnvịthườngsửdụnglàms(mili-second). SlapbackDelay:Đâylàmộthiệuứngđơngiảnnhấttrongcáchiệuứngcủatínhiệutrễ.SlapbackEff ectlàmộttínhiệutrễduynhấtđượctrộncùngvớitínhiệugốc.Thờigiantrễcủanólàmộtsốđothờigia nbấtkỳlớnhơn35ms.ĐốivớiSlapbackDelay,cácthôngsốkhácđềuoffvềgiátrị0vàchỉđiềuchỉnh duynhấtthôngs...

pdf117 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Kỹ thuật âm thanh - Hà Đình Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iềnkỳchưathựchiệnđược.Căncứvàokịchbảnti
ếnhànhthuâmtheocácbướcsau: 
- Bước1:Ghikênhnềngốcvàotrack1củaphầnmềmBước2:Ghilờithoạivàotrack2 
- Bước3:Ghinhạcnềnvàotrack3 
- Bước4:HoàâmcácđườngđãghilạiDUBvàokênhCH1,CH2củabănghìnhđãdựnghoặcf
ilehình,bănghìnhsảnphẩmđãhoànthànhđượcchuyểnquakhâukiểmduyệt. 
3.3.1.5 Phim truyền hình 
Phimtruyềnhìnhlàchươngtrìnhcóyêucầuvềkỹthuậtvànghệthuậtcao.Cóthểnóivềmặtkỹthuậta
udiophimtruyềnhìnhcóyêucầurấtlớn,bằngtổngyêucầucủatấtcảcácchươngtrình,đólà:Lồnglờ
ithoạichotấtcảcácnhânvậttrongphim,lồngnhạcchophim,lồngtiếngđộnghoàâm.Tấtcảđềuthực
hiệnởkhâuhậukỳAudioSơđồmôtảquitrìnhsảnxuấtchươngtrìnhtruyềnhìnhcóxửlýphầnhậu
kỳaudio 
Hình 3-12: Sơ đồ mô tả quy trình sản xuất chương trình truyền hình có khâu lồng tiếng 
Thu,ghiâmởkhâutiềnkỳvideo:Việcghihìnhđượctiếnhànhtạihiệntrường,trongquátrìnhghihìn
hâmthanhđượcghicùngvớihìnhảnhvàobăngvideobằngcáccamera.Tínhiệuâmthanhđượcghit
PT
IT
 87 
rongphầnnàychủyếusửdụngđểthamkhảotrongquátrìnhlồngtiếng,nhưngcũngcóphimđượcsử
dụnglàmkênhâmthanhchuẩn. 
Thu,ghiâmởkhâuhậukỳvideo:Thựchiệnlàmhậukỳvideochochươngtrìnhtạiphòngdựnghình,s
ảnphẩmlàmộtbănghìnhhoặcfilehìnhchuẩnđượcdựngtheo 
đúngkịchbảnmàđạodiễnyêucầu.Âmthanhgiữnguyênđểchuyểnsangxửlýhậukỳaudio. 
Xửlýâmthanhởkhâuhậukỳaudio:Đốivớiaudiođượcxửlýnhưsau(xửlýhậukỳ): 
CăncứvàobănghìnhgốcFđãdựnghoànchỉnh,đạodiễnsoạnthảochitiếtkịchbảnlời,âmnhạc,tiến
gđộngtheomẫuquyđịnhđểchuẩnbịlàmhậukỳAudio.Côngviệclồnglờithoạiđượctiếnhànhvàg
hivàocáctracktrênmáytínhtheokịchbảnđãphântheocácbướcnhưsau: 
- Bước1:Thuâmlờithoạicủacácnhânvậtghivàocáctrack 
- Bước2:Thunhạcchophimvàghivàomộttrack 
- Bước3:Thuâmtiếngđộngghivàomộttrack 
- Bước4:Thựchiệnhoàâm 
Hoàâmlàthựchiệntrộntoànbộcáckênhđólạithànhmộtkênhchươngtrình,DUBvàohaikênhCH
1,CH2bănghìnhgốcFhoặcfilehìnhchuẩn.TớiđâyphầnhậukỳAudiocủaphimđượchoànthành,b
ăngthànhphẩmFhoặcfilehìnhđượcchuyểnquakhâukiểmduyệtvàphátsóng. 
Một số chương trình khác (SV tìm hiểu thực tế) 
3.3.2 Hệthốngthiếtbịthughiâmtrongstudio 
Thiếtbịthughiâmtươngtự,hìnhvẽ 
Sơđồđấunốigồmcácthiếtbị:Micro,máyghiâm mixeraudio,máyghihình,monitor,headphone. 
Hình 3-13: Sơ đồ hệ thống thiết bị thu âm tương tự 
PT
IT
 88 
Kỹthuậtthuâm:Đểthựchiệnthuđượcâmthanhtheokịchbảncủađạodiễnthìcáckỹthuậtviênphải
kếtnốithiếtbị,hiểuđượcchứcnăngnhiệmvụcủathiếtbị,khaithácvàsửdụngthànhthạocácthiếtbị: 
Microđạodiễn:Đạodiễnngồitạiphòngmáytheodõihìnhảnhvàkịchbảnxemphátthanhviênđọct
inđọcphóngsự,thuyếtminhhaydiễnviênlồngtiếngđãkhớpvớihìnhảnhhaychưa.Nếuchưakhớpt
hìyêucầukỹthuậtviênvàphátthanhviêncũngnhưdiễnviêndừngvàthựchiệnthuâmlại. 
Máyghihình(VTR-
P):đưatínhiệuaudiokênhnềngốccủachươngtrìnhtớiđầuvàoLineincủamixeraudio. 
Máyghiâm,đầuVCD:cấptínhiệulànhữngbảnnhạckhônglờiđểlàmnhạcnềnchonhữngkịchbản
màđạodiễnyêucầu.tínhiệuđượcđưatớiđầuvàolineincủamixeraudio. 
Micro1,2,3...đượcdùngchophátthanhviênvàcácdiễnviênlồngtiếng 
Headphoneđượcdùngchophátthanhviênvàdiễnviênnghetínhiệutiếngcủamìnhtrongquátrình
đọcthuyếtminh,lồngtiếnghoặcsaukhiđọcthuyếtminh,lồngtiếng. 
Monitor(PĐ):hiểnthịtínhiệuhìnhđểphátthanhviênvàdiễnviênnhìnkhớpvớihìnhảnhcủanhânv
ật. 
Monitor(PM)hiểnthịtínhiệuhìnhvàâmthanhđểkỹthuậtviênvàđạodiễntheodõikhớpvớikịchbả
nchươngtrình. 
Máyghihình(VTR-
R):thựchiệnInsertAudiolênbănghìnhtínhiệuchuẩn,tínhiệuaudiođượclấytừđầuLineoutcủami
xeraudio. 
Việcđiều chỉnh tín hiệuâmthanhthực hiện chínhtrênmixer audio,mixer 
audiotiếpnhậntấtcảcácnguồntínhiệuvàotừmicro,máyghiâm,máyghihình,đầuVCD.thựch
iệnhòaâmcácnguồntínhiệunàytheokịchbảnmàđạodiễnyêucầu.Điềucầnquantâmlàcácngu
ồntínhiệunàyđượcxửlýnhưthếnàokhidẫntớiđầuvàocủamixeraudio.Việcquantrọngnhấtlà
bạnphảilắngngheâmthanhxembị 
dưhaythiếuởdãytầnnào.Saukhiđãxácđịnhđượcchínhxácvấnđềbạnmớibắtđầuđiềuchỉnh. 
Low:Thườngcốđịnhởtầnsố80Hzhay100Hz:Tănghoặcgiảmâmtrầm,giúpchoâmthanhcó“lực
”,ấm,đầyđặnnhưngnếuquásẽlàmchoâmthanhtối,nghekhôngrõ,bịù. 
Mid:Thườngcốđịnhởtầnsố800Hz,1kHzhoặc2kHz,tănghoặcgiảmâmtrung.Giúpâmthanhngh
erõràng,trungthựcnhưngnếutăngquásẽlàmâmthanhchói,bang.Nếugiảmquásẽlàmâmthanh
mờ,khôngngherõtongchitiết.Bạnnênnhớrằnghầuhếtcácgiọngcavànhạccụđềucótầnsốtừ200
Hzđến2kHz(thamkhảobảngtầnsốcủaâmthanh). 
Hight:Thườngcốđịnhởtầnsố8kHzhay12kHz,tănghoặcgiảmâmcao,núthighgiúpbạncóthể
phânbiệtđượcrõràngSanh–Xanh–Tranh–Gianh–
Chanh..,ngherấtrõ,đuôicủatiếngVerb,Echongherấtđã.Nhưngnếuđưalênquásẽdễgâyrahúvàđ
ứttreble. 
PT
IT
 89 
Chúý:Luôncốgắngbớtchứkhôngtăng(Vídụ:Bạncảmtheyâmthanhhơitối,thayvìnângtreblehã
ythửgiảmbassxem,cònnếusángquá,tiếngmỏngthayvìtăngbasshãygiảmtreblethửxem. 
3.3.3 Hệ thống thiết bị thu ghi âm số 
Sơđồđấunốibaogồmcácthiếtbị:Micro,mixeraudio,Computer(videocard,soundcard),monitor
,headphone,loa.Chứcnăngnhiêmvụcủacácthiếtbịvàkỹthuậtthughiâm,điềuchỉnhâmtươngtựn
hưhệthốngtươngtự(chỉkhácởnguồntínhiệulàsố,phươngpháplưutrữ...). 
Hình 3-14: Sơ đồ hệ thống thu ghi âm số 
3.4 Kỹ thuật thu ghi âm dùng các thiết bị đơn lẻ 
Hiệnviệctácnghiệpcủacácphóngviêntruyềnhìnhvàphóngviênphátthanhtrởlênlinhđộngh
ơnnhờsựtrợgiúpcủacôngnghệkỹthuậtsố.Mộtphóngviêntruyềnhìnhcóthểtácnghiệpcácch
ươngtrìnhtruyềnhìnhdạngtintức-
thờisựthìcódùngcácthiếtbịđơngiảnnhưđiệnthoạidiđộngđểthucảhìnhvàtiếngngoàitrời.Ho
ặcdùngmộtUSBcóchứcnăngghiâmcóthểthughiâmcácchươngtrìnhphátthanhmộtcáchhiệ
uquả.Cácchươngtrìnhghiđượccóthểđượcghépnốivớicácchươngtrìnhkháctrựctiếpmàkhô
ngcầnphảixửlýhậukỳ.Tuynhiêncácchươngtrìnhphứctạpnhưcanhạc,phóngsự...thìvẫnphả
icầnđếncácstudio,tứclàcầncảmộthệthốngthiếtbịphứctạptiềnkỳcũngnhưhậukỳ.
PT
IT
 90 
CÂU HỎI ÔN TẬP 
1. Trìnhbàycáchbốtríhệthốngloa? 
2. Giảimộtsốbàitậpvềcáchmắcloaphốihợpvàohệthốngmáytăngâm. 
3. Cácyêucầukỹthuậtthughiâmtrongcácchươngtrìnhtruyềnhình,phátthanh? 
4. Vẽvàphântíchsơđồkhốihệthốngthiếtbịthughiâm 
tươngtựvàsốdùngtrongstudiovideovàaudio 
PT
IT
 91 
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT LỒNG TIẾNG 
4.1 Giới thiệu chung về kỹ thuật lồng tiếng 
Lồngtiếnglàphátthanhviênvàdiễnviêntheodõihìnhảnhtrênmànhìnhđểdiễnxuấttheođúnghành
độngcủanhânvậttrongkịchbản.Tùythuộcvàotừngthểloạichươngtrìnhmàyêucầukỹthuậtlồngti
ếngsẽkhácnhau.Đốivớichươngtrìnhtintức,phóngsựthìchỉcầnlồngtiếngcủaphátthanhviên,các
tácphẩmphimtruyệnthìphảilồngtiếngcủatấtcảcácnhânvật.CáckênhphimnướcngoàihiệntạiĐà
iTruyềnHìnhViệtNamvàmộtsốcácđàiTruyềnhìnhkhácchủyếusửdụngphươngphápthuyếtmin
h.Phươngphápthuyếtminhnhanhgọn,đơngiảnchiphíthấp.Phươngpháplồngtiếngphứctạp,giát
hànhsảnphẩmcao. 
Quytrìnhlồngtiếngcácchươngtrìnhtruyềnhình 
Hình 4-1: Quy trình lồng tiếng các chương trình truyền hình 
Dữliệuvideođượcnhậntừphònghậukỳvideo,làmộtbăngvideohayfilevideođượcdựnghoànthi
ệntheokịchbảncủađạodiễn. 
Thiếtbịlồngtiếnglàphònghậukỳaudio(studiovideo):Gồmcácthiếtbịnhư:mic,mixeraudio,má
ytính,VTR,monitorkiểmtrahìnhảnh,loakiểmtraâmthanh,dâyjack...Sauhậukỳaudiotínhiệuđ
ượclưutrữhoặcxuấtfile,xuấtrađĩaVCDhaybăngvideo. 
KỹthuậtlồngtiếngđượcthựchiệntrêncácVTRhoặcbằngcácphầnmềmphổbiếnhiệnnaynhư:Ad
obeAudition3.0;AdobeAuditionCS6,Protools,...CónhiềutínhnăngvượttrộinhưcửasổMultitr
ackhiểnthịđượcfilevideo,cácbộlọcFilter,cácchứcnănglọcnhiễu,hỗtrợđasốcácloạiđịnhdạngâ
mthanh,cóthểtríchxuấtâmthanhtrựctiếptừCD,VCD,tậptinvideo. 
4.2 Thiết bị lồng tiếng 
4.2.1 Thiết bị đường hình 
Graphicscard:Làcardđồhọavideođượcgắntrêncasecóchứcnăngsốhóatínhiệuvideovà
chuyểnđổidạngtínhiệuvideosốthànhdạnganalogởđầura(S.Video,component,compos
ite...) 
PT
IT
 92 
Hình 4-2: Thiết bị card màn hình 
Mộtgraphicscardđượcthểhiệnởsốlượngcổngkếtnốitínhiệuin/out.Trongquátrìnhlồngtiếngtap
hảithaotáctrênphầnmềmdựngâmthanhvàviệcimport/exportdữliệuđềuđượcthựchiệnthôngqu
agraphicscard.Ngoàirađểthaotácđượctrênphầnmềmđểthựchiệnlồngtiếngluôncầnquatínhiệu
từcổngVGAđểkếtnốiramànhìnhLCDcủahệthốngmáytính. 
4.2.2 Thiết bị hiển thị 
MànhìnhLCD:Trongphòngkỹthuật(phòngmáy)luônđượcbốtrímộtmànhìnhLCDcókíchthướ
clớn:18.5inch,21.5inch,23inch...Kỹthuậtviênsẽthôngquamànhìnhnàyquansátvàsửdụngcácứ
ngdụngcủaphầnmềmdựngâmthanhđểthựchiệnlồngtiếng.MànLCDnàyđượcđấunốivớicasem
áytínhthôngquacổngVGAhoặccổngHDMI. 
Hình 4-3: Màn hình hiển thị 
Màn hình giám sát 
(Monitor):SửdụngđểquansáttínhiệuvideođãđượcthựchiệnlồngtiếngvàxuấtraVTRđểghihoặc
dùngtrongphòngthu(đọc)đểchonhânvậtcóthể 
nhìnthấynộidungcầnđọclời.MonitorsửdụngcổngkếtnốiBNCvớitínhiệucomponenthoặccom
posite. Monitor có thể là LCD 
Màn hình Ti 
vi:Trongphònglồngtiếngluôncómộttiviđểkiểmtratínhiệusaukhiđãđượcthựchiệnlồngtiếng.T
ivinàysẽđượckếtnốivớihệthốnglưutrữquacổngRCAhoặcHDMI. 
PT
IT
 93 
4.2.3 Thiết bị lưu trữ dữ liệu 
ỔcứngHDDbox:ThôngquaHDDdữliệuvideođượcimportđểthựchiệnlồngtiếng.Saukhilồngti
ếngxongthìdữliệunàylạiđượcexportvàoHDDđểlưutrữ.HDD:Kếtnốivớicasehoạtđộngđộclập,
kếtnốivớicasebằngcáphoặcmạngkhôngdâyWifitốcđộtruyềntảidữliệunhanh,dunglượnglớn.
Máynộicóbăngthônglớn,tốcđộtruyềntảidữliệucao.Nhượcđiểmkhicósựcốdữliệusẽbịmất,giát
hànhcao. 
Hình 4-4: Ổ cứng lưu trữ ngoài 
CDburner:SaukhithựchiệnxongkỹthuậtlồngtiếngdữliệucóthểđượclưutrữbằngcáchghiraCD,
DVD.CDburner:LưudữliệubằngcáchghiđĩaCD,DVD,VCD.Giáthànhrẻ,dễdichuyển,dễcàiđặ
tphầnmềmtrênmáytính.Có2cáchghiđĩa:SửdụngứngdụngphầnmềmdựngâmthanhCDWirte,p
hầnmềmghiđĩaNero.Nhượcđiểmdunglượngít. 
Hình 4-5: Thiết ghi đĩa CD 
VTRR:Thựchiệnlưutrữdữliệuđãthựchiệnlồngtiếnglêncácđịnhdạngbăngtừ:VTR:Ghidữliệul
ênbăngtừDV,DVcam,DVCPRO,HDCam,BetacamKhôngsợmấtdữliệu,dễdàngdichuyển.
Nhượcđiểm,ítsửdụngphảiquanhiềucôngđoạnchuyểnđổi,bảoquảnbăngkhó,khisaochépnhiều
lầnbịsuyhaotínhiệu. 
Sơ đồ đấu nối thiết bị đường hình 
PT
IT
 94 
Hình 4-6: Sơ đồ đấu nối các thiết bị đường hình 
Quytrìnhxửlýtínhiệuđườnghình:Tínhiệuvideođượclấyratừổcứnglưutrữcủacaseđểxửlývàđư
ợcđưađến2thiếtbịhiểnthịđólàmànhìnhphòngthuvàmànhìnhphòngmáy.Saukhithựchiệnxong
phầnlồngtiếngtínhiệuvideosẽđượclưutrữcùngvớitínhiệuaudioquaổcứngcủacasehoặcđượclư
utrữdướidạngđĩaCD,DVD. 
Giải thích sơ đồ đấu nối 
Graphiccard(cardvideo):NhậntínhiệuvàotừổcứngHDDboxhaytínhiệutừcácphòngsảnxuấtk
hác.ĐầuracủaGraphiccardtínhiệuđượcđưađếnMonitor(LCD)phòngđọcvàphòngmáyđểkỹth
uậtviênvàphátthanhviên,diễnviêntheodõihìnhảnhkhớpvơíâmthanhtrongquátrìnhlồngtiếng.
BB(blackburt-
xungđồngbộ):Đồngbộchotoànhệthốngthiếtbịhoạtđộng.Tínhiệuđầuracònđượcđưađếncácthi
ếtbịlưutrữnhưHDDbox,VTR,CDburn.BộchuyểnđổiA/D-
D/A:Thíchứngchotínhiệuvào,ralàtínhiệuanalogvàdigital.Case:Kếtnốicasebằngcáphoặcmạ
ngkhôngdâyWifi.Bộchiatínhiệu:Đểkếtnốitínhiệutớicácphòngkhác.Tínhiệuhìnhphảicóđịnh
dạngfile*AVI,*DAT. 
4.2.4 Thiết bị đường tiếng 
Soundcard:LàcardâmthanhchuyêndụngđượclắpđặttrongCPU,tínhiệuâmthanhthôngquađầu
vàocủacardvàxửlýtrênphầnmềmâmthanhchuyêndụng. 
PT
IT
 95 
Hình 4-7: Thiết bị card sound 
AudioMixer:Bàntrộnâmthanhnhậncáctínhiệutừ:Micro,PC,CD,tăngâm,máyghiâm...Nângcắ
ttầnsố,hòaâmcáctínhiệuđầuvào,cânchỉnhvàlựachọntínhiệuaudiooutđưađếninputsoundcard.
Bàntrộncóhailoạilàbàntrộntínhiệusốhoặcbàntrộntínhiệutươngtự. 
Hình 4-8: Các thiết bị trộn tín hiệu 
4.2.5 Micro 
Cónhiệmvụbiếnđổicácdaođộngâmthanhtrởthànhtínhiệuđiệnâmtần.Tùythuộcvàochươngtrìn
hmàlựachọnmicrochophùhợplàmicđiệnđộng,mictụđiệnhaymicrobăng.Đặcbiệtcácthôngsốk
ỹthuậtnhưdảitần,búphướng,trởkhángsẽquyếtđịnhđếnchấtlượngtínhiệuâmthanh.
PT
IT
 96 
Hình 4-9: Thiết bị micro 
4.2.6 Máy tăng âm 
Làthiếtbịdùngđểkhuếchđạitínhiệuâmtầnnhưtínhiệucủamicro,đầuCD,mixeraudio,thẻnhớ,tín
hiệutừmộtstudioâmthanhhaytừmộtmáytăngâmkhác.Cáctínhiệusaukhiđượckhuếchđạiđưađế
nthiếtbịkiểmtra(loa,headphone). 
Hình 4-10: Thiết bị tăng âm 
4.2.7 Thiết bị kiểm tra 
Loa và headphone 
Hình 4-11: Loa và micro 
Sơ đồ đầu nối thiết bị đường tiếng 
PT
IT
 97 
Hình 4-12: Sơ đồ đấu nối thiết bị đường tiếng 
Giải thíchsơđồđấunối 
Mixeraudionhậntínhiệutừmicrophòngđọc,microđạodiễntừphòngmáy,từđầuCD,thẻnhớ,US
B,keyboard.Hòaâm,nângcắtđiềuchỉnhtầnsốcácnguồntínhiệuđầuvàovàđưatớiđầuramộttínhi
ệutổnghợptheođúngkịchbảnmàđạodiễnyêucầu.Tínhiệuđầurađượcđưađếnsoundcardghilênp
hầnmềmâmthanhAdobeAudition3.0,AdobeAuditionCS6.0,Protools.Từđầurasoundcar
dtínhiệuđượcđưađếnđầuvàobộkhuếchđại,từđầuracủabộkhuếchđạitínhiệuđượcđưađếnbộphâ
nchiatầnsốđểchiachocácloavàheadphone. 
4.2.8 Mô hình phòng lồng tiếng 
Mô hình lồng tiếng sử dụng các thiết bị tương tự 
P
IT
 98 
Hình 4-13: Sơ đồ phòng lồng tiếng sử dụng thiết bị tương tự 
Hình 4-14: Sơ đồ phòng lồng tiếng sử dụng thiết bị số 
MôhìnhphònglồngtiếngtạiTTSXCT-ĐTHVN 
Phòng thu âmDubbing1, Dubbing 2, Dubbing3,Dubbing 4, Dubbing 5, 
Dubbing6, Dubbing7, Dubbing8,Dubbing9,Dubbing10,Dubbing21,Dubbing 
22.Cácphòngthunàycónhiệmvụthuâm,hòaâm,lồngnhạcchocácchươngtrìnhphimtruyện,phó
ngsự,thểthao,cácchươngtrìnhGameShow. 
4.2.8.1 Phòng lồng tiếng sử dụng các thiết bị tương tự 
TừDubbing1,Dubbing2,Dubbing3,Dubbing4sửdụngthiếtbịtươngtựđểthuâm,cụthểlàcácVT
RBetacam.TínhiệuâmthanhđượcthuvàghitrựctiếplênbănghìnhBetacam.Trướckhithựchiệnt
huchươngtrình,kỹthuậtviênphảithiếtlậpchếđộlàmviệcchocácthiếtbị:ChỉnhEqualizertrênmi
xeraudio,microcácVTRphát,VTRghimonitor,loakiểmtra... PT
IT
 99 
Hình 4-15: Mô hình một phòng thu dubbing 
4.2.8.2 Phòng lồng tiếng sử dụng thiết bị số 
Dubbing21,Dubbing22làhaiphònglồngtiếngcódiệntíchrộngsửdụnglồngtiếng,hòaâm,lồngn
hạcchocácchươngtrìnhGameShow,phimtruyện,phóngsự,tàiliệu...cácchươngtrìnhnhiềunhâ
nvật,chuyểnđổinguồntínhiệu.TrangbịMixeraudio02R96,phầnmềmxửlýâmthanhchuyênngh
iệpProtoolhệđiềuhànhMac. 
Khốipháttínhiệuaudio:Làtínhiệutươngtựtừmicro,loacktalktừphòngthuvàcáctínhiệusốtừVT
R,CD,MD,thiếtbịhiệuứngEFFvàcáctínhiệukhácthongquahaiđầuvàoAUX. 
Quátrìnhghitínhiệuaudiosaukhiđượcxửlý,đượclưudướidạngfileWavtrênmáytínhhoặccóthể
xuấtrabăngBetacam,nhưngyêucầuphảichuẩnTimecode đồngbộgiữahìnhảnh vàâmthanh. 
Khốitruyềndẫn,kiểmsoát,xửlýtínhiệuaudiothôngquahệthốngcápđấunối,đặcbiệtcác 
Pathpanellàcácchuyểnmạchlinhhoạtmàcònlàhệthốngdự phòngkhicósựcốxảyra. 
BàntrộnMixeraudio02R96làbàntrộnâmthanhsốcó16kênhđầuvàotươngtự,24kênhđầuvàosố,
10kênhratươngtự,24kênhrasố. 
Khốikiểmtratínhiệulàcácloakiểmtravàđồnghồchỉthịmứctrênmixeraudio.Khốiđiềukhiểntừx
agiúpchokỹthuậtviênkhaitháchệthốngdễdàngđiềukhiểncácthiếtbịtrongphòng. 
Khốiđồngbộ,đồngbộgiữacácthiếtbị 
PT
IT
 100 
Khốivideo:PhầnpháttínhiệuvideogồmcácVTR1,VTR2,VTR3,tínhiệuvideođượckiểmtrabằ
ngcácmànhình9inch...TínhiệuvideođượcCapturevàoổcứngHDD1thôngquabộgiaotiếpDA
WvideoI/F.Đượchiểnthịquamànhình32inchtạiphòngđiềukhiển(phòngmáy)thôngquaMoni
EngineUnit. 
Sảnphẩmcủalồngtiếngphảiđạtđượccácyêucầunhư:Khớptiếnggiữanhânvậtvàhìnhảnh(cảtiến
gnềnvàtiếngdiễnviên).Timecodesẽđượchiểnthịtrênmànhình20inch,50inchtrongphòngthuth
ôngquabộphânchiaVDA. 
Hình 4-16: Sơ đồ khối tổng quát phòng lồng tiếng sử dụng thiết bị số 
4.3 Giới thiệu một số phần mềm lồng tiếng 
Hiệnnaycórấtnhiềuphầnmềmdựngâmthanhcókhảnăngthựchiệnthutiếngtrựctiếpđápứngđượ
cyêucầutrongkỹthuậtlồngtiếngnhư: 
PhầnmềmAdobeAuditionCS6.0PhầnmềmProtools. Chi tiết xem trong bài giảng dựng 
audio phi tuyến. 
4.4 Kỹ thuật lồng tiếng một số chương trình truyền hình 
4.4.1 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình phóng sự, phim tài liệu 
Phóngsựtruyềnhìnhlàthểloạibáohìnhthuộcnhómnghệthuật,phảnánhcácsựkiện:Conngười,tì
nhhuống,hoàncảnhphátsinh,pháttriển,đồngthờithẩmđịnhhiệnthựcđóquacáitôitrầnthuậtvừat
ỉnhtáolýtrí,vừacảmxúcvớibútphápgiàuchấtvănhọcbằngphươngtiệnkỹthuậttruyềnhình.Mục
đíchcủachươngtrìnhphóngsựlàtrảlời,phảnánhnhữngsựkiệnmớivàgợimởnhữngvấnđềcầnthi
ếtchodưluậnnhìnnhậnđánhgiá.. 
Chươngtrìnhphóngsựthựchiệnghihìnhvàtiếngđộnghiệntrườngbằngthiếtbịlưuđộngvàtạitrườ
ngquay. 
Kỹthuậtlồngtiếng(kỹthuậtaudio)chocáctácphẩmphóngsựlàđọcthuyếtminhhoặcbìnhluận,lồ
ngnhạcnền,hoàâmvớikênhnềngốc(tiếngđộnghiệntrường,tiếngnhânvậtđượcphỏngvấn)tạoth
ànhkênhchươngtrìnhtheođúngkịchbảnvàyêucầucủađạodiễn. 
PT
IT
 101 
Điều kiệncần 
- Thiếtbị:Đườnghình,đườngtiếng 
- Kịchbản 
- Dữliệuvideocóđuôifile*.AVI(nếulồngtrênAudition) 
- Phátthanhviên,kỹthuậtviên,đạodiễn 
- Thựchiệnkỹthuậtlồngtiếngtrênphầmmềmdựngâmthanhcósẵncủacơsở 
- Lưutrữdữliệu(Audio-video):VCD,USB,mạng,băngvideo. 
Kỹ thuật lồngtiếnggồmcácbướccơbảnsau: 
- Bước1:GhitiếngnềngốctừbănghìnhchuẩnFvàotrack1củamáytínhBước2:Ghitínhiệu
đọcthuyếtminhvàotrack2củamáytính 
- Bước3:Ghitínhiệunhạcvàotrack3củamáytính 
- Bước4:SửdụngkịchbảntiếnhànhhoàâmcáckênhđãghisauđóDUBvàobănghìnhgốcFh
oặcxuấtthànhfile. 
4.4.2 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình ca nhạc 
Kỹthuậtlồngtiếng(kỹthuậtaudio)chotácphẩmcanhạclàhòaâmcáctínhiệu:mic(tiếnghátcủacas
ỹ),tiếngnhạccụ(ghita,trống,kèn,sáo)theođúngkịchbảnvàyêucầucủađạodiễn,đượcthựchiệ
nthuâmtrongstudiobaogồmcảlờicủacasỹvàcáctínhiệunhạccụ.Lồngtiếngcanhạccóthểthựchi
ệntheo2cách: 
Cách1:ĐãcótínhiệuVideohoànthiệncasỹkhớplờitheohình,thựchiệntrongstudioâmthanh,sản
phẩmđượchoànthiệntạihậukỳaudio. 
Cách2:Thuâmlờicasỹtrongstudioâmthanhbàihátđượcghiâmtrướcvàobăngâmthanhtrongstu
diothunhạctheocôngnghệtươngtự,theocôngnghệsốbàihátđượcghivàxuấtthànhfilelưutrênđĩa
hoặcthẻnhớ,USB...Khighihình,máyghiâmhoặcđầuđọcthẻphátcấprahaiđường,mộtđườngqua
hệ thống tăng 
âmPlaybackđểdiễnviênnghevàháttheokhớpvớibăngnhạc,mộtđườngcấpchomáyghihìnhđểg
hivàobăngvideocùngvớihìnhảnhnhậnđượctừcamera.Việcghihìnhcóthểtiếnhànhtrongstudio
hayngoạicảnh.TrongquátrìnhghihìnhâmthanhđượcghivàocảhaikênhCH1vàCH2.Việcghihì
nhđượctiếnhànhnhiềulầnđểcóđượcnhiềuhìnhảnhsinhđộngchochươngtrìnhcanhạc,sảnphẩm
đượchoànthiệnsauhậukỳvideo. 
Điều kiệncần 
- Thiếtbị:Đườnghình,đườngtiếng 
PT
IT
 102 
- Kịchbản 
- Dữliệuvideocóđuôifile*.AVI(nếulồngtrênAudition) 
- Casỹ,kỹthuậtviên,đạodiễn 
- Thựchiệnkỹthuậtlồngtiếngtrênphầmmềmdựngâmthanhcósẵncủacơsở 
- Lưutrữdữliệu(Audio-video):CD,VCD,USB,mạng,băngvideo. 
Kỹ thuật lồngtiếnggồmcácbướccơbảnsau 
- Bước1:Ghilờihátcủacasỹvàotrack1củamáytính 
- Bước2:Ghitíncủacácnhạccụvàotrack2,3,4củamáytính 
- Bước3:SửdụngkịchbảntiếnhànhhoàâmcáckênhđãghisauđóDUBvàobănghìnhgốcFh
oặcxuấtthànhfile,ghilênđĩaCD,USB,thẻnhớ. 
- Bước4:filetiếng,đĩaCD,USB,thẻnhớđượcsửdụngđểghihìnhPlaybackBước5:Thựchi
ệndựnghìnhvàsảnphẩmđượchoànthiệntạiphòngdựnghình, sản phẩm được lưu trữ 
trên băng hoặc thẻ nhớ, đĩa VCD, USB. 
4.4.3 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình phim truyền hình 
Phimtruyềnhìnhlàchươngtrìnhcóyêucầuvềkỹthuậtvànghệthuậtcao.Có 
thểnóivềmặtkỹthuậtaudio(kỹthuậtlồngtiếng)phimtruyềnhìnhcóyêucầurấtlớn,bằngtổngyêuc
ầucủatấtcảcácchươngtrình,đólà:Lồnglờithoạichotấtcảcácnhânvậttrongphim,lồngnhạcchop
him,lồngtiếngđộnghiệntrường(tiếngmáybay,ôtô,còitầu,chimhót,tiếngsúng,tiếngbom)sau
đóhoàâmtheođúngkịchbảnvàyêucầucủađạodiễn,tấtcảđềuthựchiệnởkhâuhậukỳAudio.. 
VớicáctácphẩmphimkhaitháchầunhưVTVsửdụngphươngphápthuyếtminhnhanhgọn,chiphí
thấp. 
Hình 4-17: Sơ đồ mô tả quy trình sản xuất chương trình truyền hình 
Điều kiệncần 
- Thiếtbị:Đườnghình,đườngtiếng 
- Kịchbản:Đánhmáyphânvainhânvật 
- Dữliệuvideocóđuôifile*.AVI(nếulồngtrênAudition) 
- Diễnviên,kỹthuậtviên,đạodiễn 
PT
IT
 103 
- Thựchiệnkỹthuậtlồngtiếngtrênphầmmềmdựngâmthanhcósẵncủacơsở 
- Lưutrữdữliệu(Audio-video):CD,VCD,USB,mạng,băngvideo. 
Kỹ thuật lồngtiếnggồmcácbướccơbảnsau 
CăncứvàobănghìnhgốcFđãdựnghoànchỉnh,đạodiễnsoạnthảochitiếtkịchbảnlời,âmnhạc,tiếng
độngtheomẫuquyđịnhđểthựchiệnlồngtiếng.Côngviệclồnglờithoạiđượctiếnhànhvàghivàocác
tracktrênmáytínhtheokịchbảnđãphângồmcácbướcsau: 
- Bước1:Thuâmlờithoạicủacácnhânvậtghivàocáctrack 
- Bước2:Thunhạcchophimvàghivàomộttrack 
- Bước3:Thuâmtiếngđộngghivàomộttrack 
- Bước4:Thựchiệnhoàâm 
Hoàâmlàthựchiệntrộntoànbộcáckênhđólạithànhmộtkênhchươngtrình,DUBvàohaikênhCH1
,CH2bănghìnhgốcFhoặcfilehìnhchuẩn.TớiđâyphầnhậukỳAudiocủaphimđượchoànthành,bă
ngthànhphẩmFhoặcfilehìnhđượcchuyểnquakhâukiểmduyệtvàphátsóng. 
PT
IT
 104 
CÂU HỎI ÔN TẬP 
1. Nêukỹthuậtlồngtiếngchươngtrìnhphóngsự? 
2. Nêukỹthuậtlồngtiếngchươngtrìnhphimtàiliệu? 
3. Nêukỹthuậtlồngtiếngchươngtrìnhcanhạc? 
4. Nêukỹthuậtlồngtiếngchươngtrìnhphimtruyện? 
PT
IT
 105 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] Trầncôngtrí,Âmthanhlậpthể,Nhàxuấtbảnkhoahọckỹthuật2003 
[2] NguyễnThanhTrà-TháiVĩnhHiển, KỹthuậtAudio-Video,Nhàxuấtbảngiáodục2001. 
[3] ChíThành,Máyphátđĩahình,Nhàxuấtbảntổnghợpthànhphốhồchíminh2003 
[4] VũĐứcThọ,Thiếtbịđầucuốithôngtin,Nhàxuấtbảngiáodục2001 
[5] ĐỗHoàngTiến-Audio&Videosố,Nhàxuấtbảnkhoahọckỹthuật,năm2002. 
[6] Mộtsốtrangweb... 
PT
IT

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_am_thanh_ha_dinh_dung.pdf