Giáo trình môn Kế toán ngân hàng

Tóm tắt Giáo trình môn Kế toán ngân hàng: ...ay của các tổ chức, cá nhân cần chú ý theo quy định hiện hành về phân loại nợ. Hạch toán chi tiết : Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền. (iii) Tài khoản " Nợ dưới tiêu chuẩn" Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TC...át... Có Tiền mặt 4.3.2. Trường hợp séc TM không có uỷ quyền chuyển nợ được nộp vào NH thu hộ Thủ tục vẫn như trường hợp séc chuyển khoản. Chỉ khác, khi nhận được chứng từ thanh toán vốn, NH thu hộ hạch toán: Nợ TK Thanh toán vốn Có TK Chuyển tiền phải trả bằng VND Sau đó, báo cho khách ... nhận chứng từ” của ngân hàng lập bảng kê số 12. Đồng thời tổng hợp toàn bộ số phải thu, phải trả từ các bảng kê 12 do các ngân hàng A lập ghi vào sổ theo dõi để đối chiếu với bảng tổng hợp thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì lập. Sau đó, giao bảng kê số 14 cho ngân hàng chủ trì 3.2. Ngân hàng c...

docx165 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình môn Kế toán ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3921
Lãi phải thu từ tín phiếu NHNN và tín phiếu Kho bạc
3922
Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
3923
Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
394
Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
3941
Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam
3942
Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng
3943
Lãi phải thu từ cho thuê tài chính
3944
Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng 
396
Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh
3961
Giao dịch hoán đổi 
3962
Giao dịch kỳ hạn
3963
Giao dịch tương lai
3964
Giao dịch quyền lựa chọn
397
Phí phải thu
Loại 4: Các khoản phải trả
40
Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 
401
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt nam
402
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ
403
Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam
4031
Vay theo hồ sơ tín dụng
4032
Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá 
4033
Vay cầm cố các giấy tờ có giá 
4034
Vay thanh toán bù trừ
4035
Vay hỗ trợ đặc biệt
4038
Vay khác
4039
Nợ quá hạn 
404
Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
4041
Nợ vay trong hạn
4049
Nợ quá hạn 
41
Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác
411
Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam
4111
Tiền gửi không kỳ hạn
4112
Tiền gửi có kỳ hạn 
412
Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4121
Tiền gửi không kỳ hạn
4122
Tiền gửi có kỳ hạn 
413
Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
4131
Tiền gửi không kỳ hạn
4132
Tiền gửi có kỳ hạn
414
Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4141
Tiền gửi không kỳ hạn
4142
Tiền gửi có kỳ hạn
415
Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
4151
Nợ vay trong hạn
4159
Nợ quá hạn 
416
Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4161
Nợ vay trong hạn
4169
Nợ quá hạn 
417
Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4171
Nợ vay trong hạn
4179
Nợ quá hạn 
418
Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4181
Nợ vay trong hạn
4189
Nợ quá hạn 
419
Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
42
Tiền gửi của khách hàng
421
Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt nam
4211
Tiền gửi không kỳ hạn
4212
Tiền gửi có kỳ hạn 
4214
Tiền gửi vốn chuyên dùng
422
Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 
4221
Tiền gửi không kỳ hạn
4222
Tiền gửi có kỳ hạn 
4224
Tiền gửi vốn chuyên dùng
423
Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt nam
4231
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4232
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
4238
Tiền gửi tiết kiệm khác 
424
Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng
4241
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4242
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
425
Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt nam
4251
Tiền gửi không kỳ hạn
4252
Tiền gửi có kỳ hạn 
4254
Tiền gửi vốn chuyên dùng
426
Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ
4261
Tiền gửi không kỳ hạn
4262
Tiền gửi có kỳ hạn 
4264
Tền gửi vốn chuyên dùng
427
Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 
4271
Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4272
Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4273
Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
4274
Ký quỹ bảo lãnh
4277
Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4279
Bảo đảm các khoản thanh toán khác
428
Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
4281
Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4282
Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4283
Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
4284
Ký quỹ bảo lãnh
4287
Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4289
Bảo đảm các khoản thanh toán khác
43
Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
431
Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
432
Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
433
Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
434
Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
435
Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
436
Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
44
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 
441
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt nam
4411
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4412
Vốn nhận của Chính phủ 
4413
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
442
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
4421
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4422
Vốn nhận của Chính phủ 
4423
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
45
Các khoản phải trả cho bên ngoài 
451
Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ
452
Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4521
Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4523
Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
453
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4531
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
4534
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4535
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
4538
Các loại thuế khác
4539
Các khoản phải nộp khác
454
Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt nam
455
Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 
458
Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
459
Các khoản chờ thanh toán khác
4591
Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ
4599
Các khoản chờ thanh toán khác
46
Các khoản phải trả nội bộ
461
Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 
462
Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng
466
Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
4661
Các khoản phải trả các chi nhánh
4662
Các khoản phải trả Hội sở chính
467
Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác
469
Các khoản phải trả khác
47
Các giao dịch ngoại hối 
471
Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4711
Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4712
Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 
473
Giao dịch hoán đổi (SWAP)
4731
Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
4732
Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ
474
Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4741
Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
4742
Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
475
Giao dịch tương lai (FUTURES)
4751
Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
4752
Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ
476
Giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
4761
Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ
4762
Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ
478
Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
48
Các tài sản Nợ khác
481
Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt nam
482
Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ
483
Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
484
Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
485
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 
486
Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh
4861
Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP) 
4862
Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4863
Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES)
4864
Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
487
Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi
488
Doanh thu chờ phân bổ
489
Dự phòng rủi ro khác
4891
Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác
4892
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4895
Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
4899
Dự phòng rủi ro khác
49
Lãi và phí phải trả
491
Lãi phải trả cho tiền gửi
4911
Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 
4912
Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 
4913
Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
4914
Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
492
Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 
4921
Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
4922
Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
493
Lãi phải trả cho tiền vay
4931
Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 
4932
Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 
494
Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay
4941
Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng đồng Việt Nam
4942
Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ
496
Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh
4961
Giao dịch hoán đổi 
4962
Giao dịch kỳ hạn
4963
Giao dịch tương lai
4964
Giao dịch quyền lựa chọn
497
Phí phải trả
Loại 5: Hoạt động thanh toán
50
Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng 
501
Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng 
5011
Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì
5012
Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên
502
Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng 
509
Thanh toán khác giữa các Tổ chức tín dụng 
51
Thanh toán chuyển tiền
511
Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền
5111
Chuyển tiền đi năm nay
5112
Chuyển tiền đến năm nay
5113
Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
512
Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền
5121
Chuyển tiền đi năm trước
5122
Chuyển tiền đến năm trước
5123
Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
513
Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán
5131
Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
5132
Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
5133
Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
514
Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán
5141
Thanh toán chuyển tiền đi năm trước
5142
Thanh toán chuyển tiền đến năm trước
5143
Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
519
Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng 
5191
Điều chuyển vốn
5192
Thu hộ, chi hộ
5199
Thanh toán khác 
52
Thanh toán liên hàng
521
Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng 
5211
Liên hàng đi năm nay
5212
Liên hàng đến năm nay 
5213
Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu
5214
Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu
5215
Liên hàng đến năm nay còn sai lầm
522
Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống NH
5221
Liên hàng đi năm trước
5222
Liên hàng đến năm trước 
5223
Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu
5224
Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu
5225
Liên hàng đến năm trước còn sai lầm
5226
Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước
5227
Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước
523
Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5231
Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5232
Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5233
Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5234
Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5235
Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
524
Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5241
Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5242
Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5243
Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5244
Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5245
Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
5246
Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5247
Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
56
Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài
562
Thanh toán song biên 
563
Thanh toán đa biên 
569
Các khoản thanh toán khác 
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
60
Vốn của Tổ chức tín dụng
601
Vốn điều lệ
602
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ
603
Thặng dư vốn cổ phần
604
Cổ phiếu quỹ
609
Vốn khác
61
Quỹ của Tổ chức tín dụng 
611
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612
Quỹ đầu tư phát triển
6121
Quỹ đầu tư phát triển
6122
Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
613
Quỹ dự phòng tài chính
619
Quỹ khác
62
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
621
Quỹ khen thưởng
622
Quỹ phúc lợi
623
Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
63
Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
631
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6311
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
6312
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
6313
Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính
632
Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý
633
Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
6331
Giao dịch hoán đổi
6332
Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
6333
Giao dịch tương lai tiền tệ
6334
Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
6338
Công cụ phái sinh khác
64
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
641
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
642
Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 
65
Cổ phiếu ưu đãi
69
Lợi nhuận chưa phân phối
691
Lợi nhuận năm nay 
692
Lợi nhuận năm trước
Loại 7: Thu nhập
70
Thu nhập từ hoạt động tín dụng
701
Thu lãi tiền gửi
702
Thu lãi cho vay 
703
Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
705
Thu lãi cho thuê tài chính
709
Thu khác từ hoạt động tín dụng
71
Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
711
Thu từ dịch vụ thanh toán 
712
Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
713
Thu từ dịch vụ ngân quỹ
714
Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
715
Thu từ dịch vụ tư vấn
716
Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 
717
Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
718
Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két
719
Thu khác
72
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
721
Thu về kinh doanh ngoại tệ 
722
Thu về kinh doanh vàng 
723
Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
74
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
741
Thu về kinh doanh chứng khoán
742
Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 
748
Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác
749
Thu về hoạt động kinh doanh khác
78
Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
79
Thu nhập khác
Loại 8: Chi phí
80
Chi phí hoạt động tín dụng
801
Trả lãi tiền gửi 
802
Trả lãi tiền vay
803
Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
805
Trả lãi tiền thuê tài chính
809
Chi phí khác 
81
Chi phí hoạt động dịch vụ
811
Chi về dịch vụ thanh toán
812
Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
813
Chi về ngân quỹ
8131
Vận chuyển, bốc xếp tiền
8132
Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền
8133
Bảo vệ tiền
8139
Chi khác
814
Chi về nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
815
Chi về dịch vụ tư vấn
816
Chi phí hoa hồng môi giới
819
Chi khác
82
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
821
Chi về kinh doanh ngoại tệ 
822
Chi về kinh doanh vàng 
823
Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
83
Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 
831
Chi nộp thuế 
832
Chi nộp các khoản phí , lệ phí
833
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8331
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8332
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
84
Chi phí hoạt động kinh doanh khác
841
Chi về kinh doanh chứng khoán
842
Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính
848
Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
849
Chi về hoạt động kinh doanh khác
85
Chi phí cho nhân viên
851
Lương và phụ cấp 
8511
Lương và phụ cấp lương
852
Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 
853
Các khoản chi để đóng góp theo lương
8531
Nộp bảo hiểm xã hội
8532
Nộp bảo hiểm y tế
8533
Nộp bảo hiểm lao động
8534
Nộp kinh phí công đoàn
8539
Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
854
Chi trợ cấp
8541
Trợ cấp khó khăn 
8542
Trợ cấp thôi việc
8549
Chi trợ cấp khác
855
Chi công tác xã hội 
856
Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD
86
Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
861
Chi về vật liệu và giấy tờ in
8611
Vật liệu văn phòng
8612
Giấy tờ in
8613
Vật mang tin 
8614
Xăng dầu
8619
Vật liệu khác
862
Công tác phí
863
Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
864
Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
865
Chi bưu phí và điện thoại
866
Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
867
Chi mua tài liệu, sách báo
868
Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng 
869
Các khoản chi phí quản lý khác
8691
Điện, nước, vệ sinh cơ quan
8692
Chi y tế cơ quan 
8693
Hội nghị 
8694
Lễ tân, khánh tiết
8695
Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng
8696
Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
8697
Chi phí phòng cháy, chữa cháy
8699
Các khoản chi khác
87
Chi về tài sản
871
Khấu hao cơ bản tài sản cố định
872
Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
874
Mua sắm công cụ lao động
875
Chi bảo hiểm tài sản
876
Chi thuê tài sản
88
Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
882
Chi dự phòng 
8821
 Chi dự phòng giảm giá vàng
8822
Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi
8823
Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 
8824
Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
8825
Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho
8826
Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần
8827
Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra
8829
Chi dự phòng rủi ro khác
883
Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
89
Chi phí khác
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
90
Tiền không có giá trị lưu hành
901
Tiền không có giá trị lưu hành
9011
Tiền mẫu
9012
Tiền lưu niệm
9019
Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
91
Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
911
Ngoại tệ
9113
Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu
9114
Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý
912
Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
9121
Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu
9122
Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
9123
Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu
9124
Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
92
Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 
921
Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
9211
Bảo lãnh vay vốn
9212
Bảo lãnh thanh toán
9213
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
9214
Bảo lãnh dự thầu
9215
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm 
9216
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay
9219
Cam kết bảo lãnh khác
923
Các cam kết giao dịch hối đoái 
9231
Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay 
9232
Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay 
9233
Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn 
9234
Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn 
9235
Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
9236
Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ
9237
Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ
9238
Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
925
Cam kết tài trợ cho khách hàng
929
Các cam kết khác
9291
Hợp đồng hoán đổi lãi suất
9293
Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá
9299
Cam kết khác 
93
Các cam kết nhận được
931
Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác
9311
Vay vốn
9319
Các bảo lãnh khác
932
Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ
933
Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm
934
Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế
938
Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
939
Các bảo lãnh khác nhận được 
94
Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
941
Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt nam
942
Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
943
Lãi cho thuê tài chính chưa thu được 
944
Phí phải thu chưa thu được
95
Tài sản dùng để cho thuê tài chính
951
Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
952
Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê 
96
Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành
961
Các giấy tờ có giá mẫu
962
Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng 
97
Nợ khó đòi đã xử lý
971
Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9711
Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9712
Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
972
Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
98
Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
981
Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác
9811
Nợ đủ tiêu chuẩn 
9812
Nợ cần chú ý 
9813
Nợ dưới tiêu chuẩn 
9814
Nợ nghi ngờ
9815
Nợ có khả năng mất vốn 
982
Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ
9821
Nợ đủ tiêu chuẩn 
9822
Nợ cần chú ý 
9823
Nợ dưới tiêu chuẩn 
9824
Nợ nghi ngờ
9825
Nợ có khả năng mất vốn 
983
Chứng khoán lưu ký
989
Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác
99
Tài sản và chứng từ khác
991
Kim loại quý, đá quý giữ hộ
992
Tài sản khác giữ hộ
993
Tài sản thuê ngoài
994
Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng
995
Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
996
Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
997
Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ
999
Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản
Lưu ý: Bản Hệ thống hoá Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD (ban hành kèm theo các Quyết định: 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004, 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004, 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005, ........./2006/QĐ-NHNN ngày 00/6/2006) có thể download tại website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:  (bản hệ thống hoá chỉ là bản tham khảo, không mang tính pháp quy).

File đính kèm:

  • docxgiao_trinh_mon_ke_toan_ngan_hang.docx