Giáo trình Nghiệp vụ lưu trữ - Chương 1: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học
Tóm tắt Giáo trình Nghiệp vụ lưu trữ - Chương 1: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học: ... theo dõi, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tế nếu có những công việc không thực hiện được thì ghi rõ vào cột ghi chú của danh mục hồ sơ: "không hình thành hồ sơ". Việc hướng dẫn lập hồ sơ theo danh mục nếu tổ chức thực hiện tốt thì từng cán bộ, nhân viên sẽ thấy được tác dụng thiết ... Tòa án nhân dân được thực hiện theo những bước cơ bản sau đây: + Hàng năm lưu trữ cơ quan, cán bộ phụ trách công tác lưu trữ xây dựng kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu của các cá nhân, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu; + Căn cứ vào kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu đã được phê duyệt, lưu trữ cơ...hận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác. 6. Phông lưu trữ là toàn bộ tài liệu lưu trữ được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức hoặc của cá nhân. 7. Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam là toàn bộ tài liệu lưu trữ của nước Việt Nam, không phụ thuộc vào thời gian hình th...
tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 26. Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm - Cơ quan ban hành - Cơ quan thực hiện - Cơ quan để biết Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm 27. Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 28. Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 29. Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch 20 năm 30. Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng Vĩnh viễn 5 năm 31. Công văn trao đổi về công tác kế hoạch 10 năm 2.3. Tài liệu thống kê 32. Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 33. Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành Vĩnh viễn 34. Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng Vĩnh viễn 20 năm CP D Co lle ge 88 (1) (2) (3) 35. Báo cáo điều tra cơ bản - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra Vĩnh viễn 10 năm 36. Báo cáo phân tích và dự báo Vĩnh viễn 37. Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra 10 năm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ 38. Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 39. Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ Vĩnh viễn 40. Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 41. Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan Vĩnh viễn 42. Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc Vĩnh viễn 43. Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc Vĩnh viễn 44. Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức Vĩnh viễn 45. Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế Vĩnh viễn 46. Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ Vĩnh viễn 47. Hồ sơ về quy hoạch cán bộ 20 năm 48. Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ 70 năm 49. Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi 20 năm 5 năm 50. Hồ sơ kỷ luật cán bộ 70 năm 51. Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội) 70 năm CP D Co lle ge 89 (1) (2) (3) 52. Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức Vĩnh viễn 53. Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ 70 năm 54. Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 55. Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo Vĩnh viễn 10 năm 56. Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ 10 năm 57. Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ 20 năm 58. Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ 10 năm 59. Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ 10 năm 4. Tài liệu lao động, tiền lương 60. Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 4.1. Tài liệu lao động 61. Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 62. Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện Vĩnh viễn 63. Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành Vĩnh viễn 64. Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 65. Hồ sơ các vụ tai nạn lao động - Nghiêm trọng - Không nghiêm trọng Vĩnh viễn 20 năm 66. Hợp đồng lao động vụ việc 5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng 67. Công văn trao đổi về công tác lao động 10 năm 4.2. Tài liệu tiền lương CP D C lle e 90 (1) (2) (3) 68. Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 69. Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện Vĩnh viễn 70. Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện Vĩnh viễn 71. Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức 20 năm 72. Công văn trao đổi về tiền lương 10 năm 5. Tài liệu tài chính, kế toán 73. Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 74. Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định về tài chính, kế toán Vĩnh viễn 75. Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 76. Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc Vĩnh viễn 77. Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng Vĩnh viễn 20 năm 78. Hồ sơ xây dựng chế độ/ quy định về giá Vĩnh viễn 79. Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ 20 năm 80. Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định - Nhà đất - Tài sản khác Vĩnh viễn 20 năm 81. Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác Vĩnh viễn 10 năm CP D Co lle ge 91 (1) (2) (3) 82. Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác Vĩnh viễn 10 năm 83. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết 20 năm 10 năm 84. Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính 10 năm 85. Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính 5 năm 86. Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán 10 năm 6. Tài liệu xây dựng cơ bản 87. Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 88. Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 89. Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 90. Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; - Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn Vĩnh viễn Theo tuổi thọ công trình 91. Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình 15 năm 92. Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản 10 năm 7. Tài liệu khoa học công nghệ 93. Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu CP D Co lle ge 92 (1) (2) (3) lực thi hành 94. Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 95. Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức Vĩnh viễn 96. Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 97. Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan Vĩnh viễn 98. Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp nhà nước - Cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở Vĩnh viễn Vĩnh viễn 20 năm 99. Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận - Cấp nhà nước - Cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm 100. Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành Vĩnh viễn 101. Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 102. Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học 20 năm 103. Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 104. Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ 10 năm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế 105. Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 106. Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì Vĩnh viễn 107. Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng Vĩnh viễn 20 năm CP D Co lle ge 93 (1) (2) (3) - Quý, tháng 5 năm 108. Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 109. Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài Vĩnh viễn 110. Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế Vĩnh viễn 111. Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê) Vĩnh viễn 112. Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế Vĩnh viễn 113. Hồ sơ đoàn ra - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát Vĩnh viễn 20 năm 114. Hồ sơ đoàn vào - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát Vĩnh viễn 20 năm 115. Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài - Quan trọng - Thông thường Vĩnh viễn 20 năm 116. Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế 10 năm 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo 117. Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 118. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo Vĩnh viễn 119. Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 120. Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng - Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng 20 năm 5 năm CP D Co lle ge 94 (1) (2) (3) 121. Hồ sơ thanh tra các vụ việc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác Vĩnh viễn 15 năm 122. Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác Vĩnh viễn 15 năm 123. Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân - Báo cáo năm - Tài liệu khác Vĩnh viễn 5 năm 124. Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 10 năm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng 125. Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 126. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng Vĩnh viễn 127. Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức Vĩnh viễn 128. Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng Vĩnh viễn 20 năm 5 năm 129. Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm 10 năm 130. Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương - Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức Vĩnh viễn 20 năm 10 năm 131. Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài Vĩnh viễn 132. Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng 10 năm 11. Tài liệu pháp chế CP D Co lle ge 95 (1) (2) (3) 133. Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 134. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì Vĩnh viễn 135. Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật 10 năm 136. Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng Vĩnh viễn 20 năm 137. Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật Vĩnh viễn 138. Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì 5 năm 139. Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật 10 năm 140. Công văn trao đổi về công tác pháp chế 10 năm 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở 12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ 141. Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 142. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ Vĩnh viễn 143. Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức 10 năm 144. Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ - Năm, nhiều năm - Quý, tháng Vĩnh viễn 10 năm 145. Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính 20 năm 146. Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan Vĩnh viễn 147. Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ 20 năm 148. Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ 20 năm CP D Co lle ge 96 (1) (2) (3) 149. Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng) 20 năm 150. Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu 20 năm 151. Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn - Văn bản khác Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm 152. Sổ đăng ký văn bản đến 20 năm 153. Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ 10 năm 12.2. Tài liệu quản trị công sở 154. Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 155. Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở Vĩnh viễn 156. Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức 20 năm 157. Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở 10 năm 158. Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan 10 năm 159. Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai của cơ quan 10 năm 160. Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan 10 năm 161. Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan Theo tuổi thọ thiết bị 162. Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm 5 năm 163. Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan 10 năm 164. Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở 10 năm 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ 165. Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 166. Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn Vĩnh viễn CP D Co lle ge 97 (1) (2) (3) nghiệp vụ 167. Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức Vĩnh viễn 168. Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng Vĩnh viễn 20 năm 169. Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý - Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng Vĩnh viễn 10 năm 170. Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi Vĩnh viễn 10 năm 171. Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn Vĩnh viễn 172. Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ Vĩnh viễn 173. Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ Vĩnh viễn 174. Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ - Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác Vĩnh viễn 20 năm 175. Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề Vĩnh viễn 176. Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ 20 năm 177. Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ 10 năm 14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan 14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng 178. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 179. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn CP D Co lle ge 98 (1) (2) (3) 180. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng Vĩnh viễn 10 năm 181. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp uỷ Đảng Vĩnh viễn 182. Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng Vĩnh viễn 183. Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng 10 năm 184. Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát 20 năm 185. Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên 70 năm 186. Hồ sơ đảng viên 70 năm 187. Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) 20 năm 188. Công văn trao đổi về công tác Đảng 10 năm 14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn 189. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 190. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn 191. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng Vĩnh viễn 10 năm 192. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn Vĩnh viễn 193. Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn Vĩnh viễn 194. Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan 20 năm 195. Sổ sách 20 năm 196. Công văn trao đổi về công tác Công đoàn 10 năm 14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên 197. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 198. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn 199. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác CP D Co lle ge 99 (1) (2) (3) - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng Vĩnh viễn 10 năm 200. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên Vĩnh viễn 201. Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan 20 năm 202. Sổ sách 20 năm 203. Công văn trao đổi về công tác Đoàn 10 năm CP D Co lle ge 100 NHỮNG VĂN BẢN HIỆN HÀNH CỦA NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỒ SƠ, TÀI LIỆU 1. Luật Lưu trữ số: 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; 2. Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia; 3. Pháp lệnh số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Bảo vệ bí mật Nhà nước; 4. Quyết định số 01/2004/QĐ-TTg ngày 05/01/2004 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật Nhà nước độ Tối mật của ngành Tòa án nhân dân; 5. Quyết định số 30/2004/QĐ-BCA(A11) ngày 08/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật của ngành Tòa án; 6. Quyết định số 12/2004/QĐ-TANDTC ngày 12/8/2004 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc ban hành Quy chế bảo về bí mật Nhà nước của ngành Tòa án nhân dân; 7. Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11/4/2006 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp; 8. Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng; 9. Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ Tướng Chính phủ về việc tăng cường và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. --------------------- CP D Co lle ge
File đính kèm:
- giao_trinh_nghiep_vu_luu_tru_chuong_1_tai_lieu_luu_tru_cong.pdf