Giáo trình Nghiệp vụ lưu trữ - Chương 1: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học

Tóm tắt Giáo trình Nghiệp vụ lưu trữ - Chương 1: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học: ... theo dõi, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tế nếu có những công việc không thực hiện được thì ghi rõ vào cột ghi chú của danh mục hồ sơ: "không hình thành hồ sơ". Việc hướng dẫn lập hồ sơ theo danh mục nếu tổ chức thực hiện tốt thì từng cán bộ, nhân viên sẽ thấy được tác dụng thiết ... Tòa án nhân dân được thực hiện theo những bước cơ bản sau đây: + Hàng năm lưu trữ cơ quan, cán bộ phụ trách công tác lưu trữ xây dựng kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu của các cá nhân, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu; + Căn cứ vào kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu đã được phê duyệt, lưu trữ cơ...hận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác. 6. Phông lưu trữ là toàn bộ tài liệu lưu trữ được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức hoặc của cá nhân. 7. Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam là toàn bộ tài liệu lưu trữ của nước Việt Nam, không phụ thuộc vào thời gian hình th...

pdf100 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Nghiệp vụ lưu trữ - Chương 1: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
26. Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm 
- Cơ quan ban hành 
- Cơ quan thực hiện 
- Cơ quan để biết 
Vĩnh viễn 
Vĩnh viễn 
5 năm 
27. Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 
của ngành, cơ quan 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
28. Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị 
trực thuộc 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
29. Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch 20 năm 
30. Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng 
thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch 
- Hàng năm 
- Quý, 6 tháng, 9 tháng 
Vĩnh viễn 
5 năm 
31. Công văn trao đổi về công tác kế hoạch 10 năm 
 2.3. Tài liệu thống kê 
32. Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ 
sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
33. Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, 
hướng dẫn về thống kê của ngành 
Vĩnh viễn 
34. Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề 
- Dài hạn, hàng năm 
- Quý, 6 tháng, 9 tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 88 
(1) (2) (3) 
35. Báo cáo điều tra cơ bản 
- Báo cáo tổng hợp 
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra 
Vĩnh viễn 
10 năm 
36. Báo cáo phân tích và dự báo Vĩnh viễn 
37. Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra 10 năm 
 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ 
38. Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến 
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
39. Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm 
việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ 
Vĩnh viễn 
40. Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
41. Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan Vĩnh viễn 
42. Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, 
nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực 
thuộc 
Vĩnh viễn 
43. Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ 
quan và các đơn vị trực thuộc 
Vĩnh viễn 
44. Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công 
chức, viên chức 
Vĩnh viễn 
45. Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế Vĩnh viễn 
46. Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ Vĩnh viễn 
47. Hồ sơ về quy hoạch cán bộ 20 năm 
48. Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển 
cán bộ 
70 năm 
49. Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển 
ngạch hàng năm 
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển 
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi 
20 năm 
5 năm 
50. Hồ sơ kỷ luật cán bộ 70 năm 
51. Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, 
bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội) 
70 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 89 
(1) (2) (3) 
52. Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức Vĩnh viễn 
53. Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ 70 năm 
54. Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ 
của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
55. Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc 
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm 
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu 
tham khảo 
Vĩnh viễn 
10 năm 
56. Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ 10 năm 
57. Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ 20 năm 
58. Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ 10 năm 
59. Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ 10 năm 
 4. Tài liệu lao động, tiền lương 
60. Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
 4.1. Tài liệu lao động 
61. Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ 
sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
62. Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành 
và báo cáo thực hiện 
Vĩnh viễn 
63. Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động 
của ngành 
Vĩnh viễn 
64. Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm 
của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
65. Hồ sơ các vụ tai nạn lao động 
- Nghiêm trọng 
- Không nghiêm trọng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
66. Hợp đồng lao động vụ việc 5 năm sau 
khi chấm dứt 
Hợp đồng 
67. Công văn trao đổi về công tác lao động 10 năm 
 4.2. Tài liệu tiền lương 
CP
D 
C
lle
e
 90 
(1) (2) (3) 
68. Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ 
sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
69. Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành 
và báo cáo thực hiện 
Vĩnh viễn 
70. Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và 
báo cáo thực hiện 
Vĩnh viễn 
71. Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức 20 năm 
72. Công văn trao đổi về tiền lương 10 năm 
 5. Tài liệu tài chính, kế toán 
73. Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ 
quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
74. Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định về tài chính, 
kế toán 
Vĩnh viễn 
75. Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
76. Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và 
các đơn vị trực thuộc 
Vĩnh viễn 
77. Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán 
- Hàng năm 
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
78. Hồ sơ xây dựng chế độ/ quy định về giá Vĩnh viễn 
79. Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán 
công nợ 
20 năm 
80. Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý 
tài sản cố định 
- Nhà đất 
- Tài sản khác 
Vĩnh viễn 
20 năm 
81. Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn 
vị trực thuộc 
- Vụ việc nghiêm trọng 
- Vụ việc khác 
Vĩnh viễn 
10 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 91 
(1) (2) (3) 
82. Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc 
- Vụ việc nghiêm trọng 
- Vụ việc khác 
Vĩnh viễn 
10 năm 
83. Sổ sách kế toán 
- Sổ tổng hợp 
- Sổ chi tiết 
20 năm 
10 năm 
84. Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và 
lập báo cáo tài chính 
10 năm 
85. Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế 
toán và lập báo cáo tài chính 
5 năm 
86. Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán 10 năm 
 6. Tài liệu xây dựng cơ bản 
87. Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ 
quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
88. Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về 
xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
89. Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
90. Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản 
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp 
mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu 
mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa 
hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử 
văn hóa; 
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn 
Vĩnh viễn 
Theo tuổi 
thọ công 
trình 
91. Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình 15 năm 
92. Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản 10 năm 
 7. Tài liệu khoa học công nghệ 
93. Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung 
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
CP
D 
Co
lle
ge
 92 
(1) (2) (3) 
lực thi hành 
94. Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học 
công nghệ của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
95. Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức Vĩnh viễn 
96. Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
97. Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan Vĩnh viễn 
98. Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học 
- Cấp nhà nước 
- Cấp bộ, ngành 
- Cấp cơ sở 
Vĩnh viễn 
Vĩnh viễn 
20 năm 
99. Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ 
hoặc giải pháp hữu ích được công nhận 
- Cấp nhà nước 
- Cấp bộ, ngành 
- Cấp cơ sở 
Vĩnh viễn 
Vĩnh viễn 
10 năm 
100. Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành Vĩnh viễn 
101. Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ 
của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
102. Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để 
tham gia các hội thảo khoa học 
20 năm 
103. Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, 
cơ quan 
Vĩnh viễn 
104. Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ 10 năm 
 8. Tài liệu hợp tác quốc tế 
105. Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ 
quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
106. Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì Vĩnh viễn 
107. Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 93 
(1) (2) (3) 
- Quý, tháng 5 năm 
108. Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế 
của ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
109. Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, 
tổ chức nước ngoài 
Vĩnh viễn 
110. Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế Vĩnh viễn 
111. Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức 
quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê) 
Vĩnh viễn 
112. Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế Vĩnh viễn 
113. Hồ sơ đoàn ra 
- Ký kết hợp tác 
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát 
Vĩnh viễn 
20 năm 
114. Hồ sơ đoàn vào 
- Ký kết hợp tác 
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát 
Vĩnh viễn 
20 năm 
115. Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức 
nước ngoài 
- Quan trọng 
- Thông thường 
Vĩnh viễn 
20 năm 
116. Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế 10 năm 
 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo 
117. Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo 
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
118. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn 
về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo 
Vĩnh viễn 
119. Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu 
nại, tố cáo 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
120. Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng 
- Hàng năm 
- Tháng, quý, sáu tháng 
20 năm 
5 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 94 
(1) (2) (3) 
121. Hồ sơ thanh tra các vụ việc 
- Vụ việc nghiêm trọng 
- Vụ việc khác 
Vĩnh viễn 
15 năm 
122. Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo 
- Vụ việc nghiêm trọng 
- Vụ việc khác 
Vĩnh viễn 
15 năm 
123. Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân 
- Báo cáo năm 
- Tài liệu khác 
Vĩnh viễn 
5 năm 
124. Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu 
nại, tố cáo 
10 năm 
 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng 
125. Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các 
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
126. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn 
về thi đua, khen thưởng 
Vĩnh viễn 
127. Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức Vĩnh viễn 
128. Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng 
- Dài hạn, hàng năm 
- 6 tháng, 9 tháng 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
5 năm 
129. Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp 
kỷ niệm 
10 năm 
130. Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân 
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ 
tướng Chính phủ 
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng 
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch 
UBND cấp tỉnh và tương đương 
- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ 
quan, tổ chức 
Vĩnh viễn 
20 năm 
10 năm 
131. Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài Vĩnh viễn 
132. Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng 10 năm 
 11. Tài liệu pháp chế 
CP
D 
Co
lle
ge
 95 
(1) (2) (3) 
133. Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ 
quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
134. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công 
tác pháp chế do cơ quan chủ trì 
Vĩnh viễn 
135. Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy 
phạm pháp luật 
10 năm 
136. Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế 
- Dài hạn, hàng năm 
- Tháng, quý, 6 tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
137. Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật Vĩnh viễn 
138. Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp 
luật do cơ quan khác chủ trì 
5 năm 
139. Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật 10 năm 
140. Công văn trao đổi về công tác pháp chế 10 năm 
 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở 
 12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ 
141. Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi 
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
142. Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác 
hành chính, văn thư, lưu trữ 
Vĩnh viễn 
143. Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, 
lưu trữ do cơ quan tổ chức 
10 năm 
144. Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ 
- Năm, nhiều năm 
- Quý, tháng 
Vĩnh viễn 
10 năm 
145. Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính 20 năm 
146. Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của 
ngành, cơ quan 
Vĩnh viễn 
147. Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, 
lưu trữ 
20 năm 
148. Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ 20 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 96 
(1) (2) (3) 
149. Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ 
(thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng) 
20 năm 
150. Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu 20 năm 
151. Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan 
- Văn bản quy phạm pháp luật 
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn 
- Văn bản khác 
Vĩnh viễn 
Vĩnh viễn 
50 năm 
152. Sổ đăng ký văn bản đến 20 năm 
153. Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ 
10 năm 
 12.2. Tài liệu quản trị công sở 
154. Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến 
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
155. Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công 
tác quản trị công sở 
Vĩnh viễn 
156. Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức 20 năm 
157. Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở 10 năm 
158. Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ 
của cơ quan 
10 năm 
159. Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai của cơ quan 10 năm 
160. Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan 10 năm 
161. Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của 
cơ quan 
Theo tuổi 
thọ thiết bị 
162. Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm 5 năm 
163. Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan 10 năm 
164. Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở 10 năm 
 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ 
165. Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các 
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
166. Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn Vĩnh viễn 
CP
D 
Co
lle
ge
 97 
(1) (2) (3) 
nghiệp vụ 
167. Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức Vĩnh viễn 
168. Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ 
quan và các đơn vị trực thuộc 
- Hàng năm 
- Tháng, quý, sáu tháng 
Vĩnh viễn 
20 năm 
169. Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối 
tượng thuộc phạm vi quản lý 
- Hàng năm 
- Tháng, quý, sáu tháng 
Vĩnh viễn 
10 năm 
170. Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên 
môn nghiệp vụ 
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm 
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi 
Vĩnh viễn 
10 năm 
171. Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các 
chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn 
Vĩnh viễn 
172. Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ Vĩnh viễn 
173. Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ Vĩnh viễn 
174. Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý 
chuyên môn nghiệp vụ 
- Vụ việc quan trọng 
- Vụ việc khác 
Vĩnh viễn 
20 năm 
175. Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề Vĩnh viễn 
176. Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ 20 năm 
177. Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ 10 năm 
 14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan 
 14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng 
178. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp 
trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
179. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn 
CP
D 
Co
lle
ge
 98 
(1) (2) (3) 
180. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác 
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ 
- Tháng, quý, 6 tháng 
Vĩnh viễn 
10 năm 
181. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, 
nghị quyết của Trung ương và các cấp uỷ Đảng 
Vĩnh viễn 
182. Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng Vĩnh viễn 
183. Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng 10 năm 
184. Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát 20 năm 
185. Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên 70 năm 
186. Hồ sơ đảng viên 70 năm 
187. Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) 20 năm 
188. Công văn trao đổi về công tác Đảng 10 năm 
 14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn 
189. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn 
cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
190. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn 
191. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác 
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ 
- Tháng, quý, 6 tháng 
Vĩnh viễn 
10 năm 
192. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực 
hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn 
Vĩnh viễn 
193. Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức 
Công đoàn 
Vĩnh viễn 
194. Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm 
của cơ quan 
20 năm 
195. Sổ sách 20 năm 
196. Công văn trao đổi về công tác Công đoàn 10 năm 
 14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên 
197. Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp 
trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) 
Đến khi văn 
bản hết hiệu 
lực thi hành 
198. Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn 
199. Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác 
CP
D 
Co
lle
ge
 99 
(1) (2) (3) 
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ 
- Tháng, quý, 6 tháng 
Vĩnh viễn 
10 năm 
200. Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực 
hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên 
Vĩnh viễn 
201. Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn 
Thanh niên cơ quan 
20 năm 
202. Sổ sách 20 năm 
203. Công văn trao đổi về công tác Đoàn 10 năm 
CP
D 
Co
lle
ge
 100 
NHỮNG VĂN BẢN HIỆN HÀNH CỦA NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC 
QUẢN LÝ HỒ SƠ, TÀI LIỆU 
1. Luật Lưu trữ số: 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội 
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; 
2. Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Thủ tướng 
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ 
Quốc gia; 
3. Pháp lệnh số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Ủy ban 
thường vụ Quốc hội về Bảo vệ bí mật Nhà nước; 
4. Quyết định số 01/2004/QĐ-TTg ngày 05/01/2004 của Thủ tướng 
Chính phủ quy định về danh mục bí mật Nhà nước độ Tối mật của ngành 
Tòa án nhân dân; 
5. Quyết định số 30/2004/QĐ-BCA(A11) ngày 08/01/2004 của Bộ 
trưởng Bộ Công an về Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật của ngành Tòa 
án; 
6. Quyết định số 12/2004/QĐ-TANDTC ngày 12/8/2004 của Chánh án 
Tòa án nhân dân tối cao về việc ban hành Quy chế bảo về bí mật Nhà nước 
của ngành Tòa án nhân dân; 
7. Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11/4/2006 của Bộ Nội vụ Hướng 
dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch 
sử các cấp; 
8. Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ 
hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng; 
9. Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ Tướng Chính 
phủ về việc tăng cường và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. 
--------------------- 
CP
D 
Co
lle
ge

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghiep_vu_luu_tru_chuong_1_tai_lieu_luu_tru_cong.pdf