Giáo trình Nguyên lý kế toán - Vũ Quang Kết (Phần 2)

Tóm tắt Giáo trình Nguyên lý kế toán - Vũ Quang Kết (Phần 2): ...đơn có cả thuế GTGT 10% là 176.000. 8. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình 25.000, trong đó dùng cho bán hàng là 12.000, cho quản lý doanh nghiệp là 13.000. 9. Khách hàng thông báo chấp nhận mua 3/5 số hàng gửi bán trong kỳ. 10. Thanh toán tiền vay ngắn hạn đến hạn trả bằng chuyển khoản 105.000 ... số liệu Theo cách phân loại này ta có 3 loại sổ chủ yếu: Sổ Nhật ký, Sổ cái và sổ Nhật ký - Sổ cái. Sổ nhật ký là sổ mở để ghi các nghiệp vụ phát sinh theo thứ tự thời gian. Phương pháp ghi trên Sổ nhật ký là các nghiệp vụ sau khi đã được lập chứng từ hợp lý, hợp lệ, được sắp xếp theo thứ t...oán và hình thức sổ kế toán TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG VI 1. Sổ kế toán là phương tiện để hệ thống hoá thông tin theo từng đối tượng kế toán phục vụ cho công tác kế toán và công tác quản lý trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Sổ kế toán là công cụ để ghi chép, tổng h...

pdf111 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Nguyên lý kế toán - Vũ Quang Kết (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00 
 Có TK Hàng hoá 30.000.000 
 12.b.Ghi nhận doanh thu 
 Nợ TK Phải thu của khách hàng 66.000.000 
 Có TK Doanh thu bán hàng 60.000.000 
 Có TK Thuế GTGT đầu ra 6.000.000 
 12c. Khác hàng thanh toán tiền mua hàng 
 Nợ tk tiền gửi ngân hàng 66.000.000 
 Có TK Phải thu của khách hàng 66.000.000 
13. Xác định kết quả 
 13. a Kết chuyển chi phí 
 Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 202.500.000 
 Có tk giá vốn hàng bán 110.000.000 
 Có TK Chi phí bán hàng 59.700.000 
 Có TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 32.800.000 
 13 b. Kết chuyển doanh thu 
 Nợ TK Doanh thu bán hàng 260.000.000 
 Có TK Xác định kết quả kinh doanh 260.000.000 
14. Kết chuyển lãi 
 Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 57.500.000 
 Có TK Lãi chưa phân phối 57.500.000 
CHƯƠNG 5 
Lý thuyết: 7. a; 8. b; 9. d; 10.a; 11.b; 12.b 
Bài tập: 
Bài 1 
 167
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 
tháng(đơn vị tính Ngàn đồng): 
1. Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 45.000 
 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 4.500 
 Có TK Tiền mặt: 49.500 
2. Nợ TK Nguyên vật liệu: 65.000 
 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 6.500 
 Có TÀI KT gửi NH: 35.750 
 Có TK Phải trả người bán: 35.750 
3a. Nợ TK Nguyên vật liệu: 20.000 
 Có TK Hàng mua đi trên đường: 20.000 
3b. Nợ TK Nguyên vật liệu: 2.500 
 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 250 
 Có TK Tiền mặt: 2.750 
4. Nợ TK Nguyên vật liệu: 1.000 
 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 3.100 
 Có TK Phải trả người bán: 4.100 
5. Nợ TK Phải trả người bán: 52.000 
 Có TK Tiền gửi ngân hàng: 52.000 
2. Lập bảng cân đối kế toán tháng 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Ngày 31/3 năm N 
 Đơn vị tính : ngàn đồng 
Tài sản Đầu kỳ Cuối kỳ Nguồn vốn Đầu kỳ Cuối kỳ 
1. Tiền mặt 
2. TGNH 
3. Phải thu KH 
4. Thuế GTGT 
5. Hàng đi đường 
6. Nguyên vật liệu 
7. Thành phẩm 
8. TSCĐ Hữu hình 
9. Hao mòn TSCĐ 
100.000 
150.000 
150.000 
20.000 
120.000 
250.000 
1.150.000 
(150.000) 
47.750 
62.250 
150.000 
14.350 
45.000 
208.500 
250.000 
1.150.000 
(150.000)
1. Vay ngắn hạn 
2. Phải trả người bán 
3. Nguồn vốn KD 
4. Lợi nhuận chưa 
phân phối 
115.000 
125.000 
1.505.000 
45.000 
115.000 
112.850 
1.505.000 
45.000 
Tổng tài sản 1.790.000 1.777.850 Tổng nguồn vốn 1.790.000 1.777.850 
Bài 2 
 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 
 1. Mua hàng nhập kho trị giá 150.000, đã trả 50% bằng tiền gửi ngân hàng. 
 Nợ TK “ Hàng hoá”: 150.000 
 Có TK “Tiền gửi Ngân hàng” 75.000 
 Có TK “Phải trả người bán” 75.000 
 2. Tính tiền lương phải trả ở bộ phận bán hàng: 10.000; ở bộ phận quản lý doanh nghiệp: 
7.000. 
 Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 10.000 
 168
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
 Nợ TK “ Chi phí Quản lý doanh nghiệp ”: 7.000 
 Có TK “Phải trả công nhân viên” 17.000 
 3. Xuất hàng bán tại kho, trị giá: 180.000, giá bán 240.000, thu bằng tiền mặt 
 3a. Nợ TK “ Giá vốn hàng bán”: 180.000 
 Có TK “Hàng hoá” 180.000 
 3b. Nợ TK “Tiền mặt” 240.000 
 Có TK “ Doanh thu bán hàng” 240.000 
 4. Trích khấu hao tài sản cố định sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000. 
 Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 10.000 
 Có TK “Khấu hao TSCĐ” 10.000 
 5. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng: 100.000. 
 Nợ TK “ Vay ngắn hạn”: 100.000 
 Có TK “Tiền mặt” 100.000 
 6. Nhận được giấy báo có của ngân hàng với số tiền 80.000, về khoản tiền khách hàng trả 
nợ cho doanh nghiệp. 
 Nợ TK “ Tiền gửi ngân hàng”: 80.000 
 Có TK “Phải thu của khách hàng” 80.000 
 7. Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh 
 Nợ TK “ Xác định kết quả kinh doanh ”: 207.000 
 Có TK “Giá vốn hàng bán” 180.000 
 Có TK “Chi phí bán hàng” 10.000 
 Có TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp ” 17.000 
 8. Kết chuyển doanh thu. 
 Nợ TK “ Doanh thu”: 240.000 
 Có TK “Xác định kết quả KD” 240.000 
 9. Kết chuyển lợi nhuận. 
 Nợ TK “Xác định kết quả KD” 33.000 
 Có TK “Lãi chưa phân phối” 33.000 
 Phản ánh vào tài khoản 
 TK Tiền mặt TK Tiền gửi Ngân hàng 
Dđk 100.000 
(3b) 240.000 
 100.000 (5) 
 Dđk 300.000 
(6) 80.000 
 75.000 (1) 
PS 240.000 100.000 PS 80.000 75.000 
DCk 240.000 DCk 305.000 
 TK Hàng hoá TK Phải thu của khách hàng 
Dđk 50.000 
(1) 150.000 
 180.000 (3a) 
 Dđk 120.000 
 80.000 (6) 
PS 150.000 180.000 PS 0 80.000 
DCk 20.000 DCk 40.000 
 TK : Tài sản cố định TK Hao mòn TSCĐ 
Dđk 1.200.000 
 Dđk 200.000 
 10.000 (4) 
PS 0 0 PS 0 10.000 
DCk 1.200.000 DCk 210.000
 169
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
 TK Vay ngắn hạn TK Phải trả người bán 
(5) 100.000 
Dđk 120.000 
Dđk 150.000 
 75.000 (1) 
PS 100.000 0 PS 0 75.000 
 DCk 20.000 DCk 225.000
 TK Phải trả CNV TK Chi phí bán hàng 
Dđk 0 
 17.000 (2) 
 Dđk 0 
 (2) 10.000 
 10.000 (7) 
PS 0 17.000 PS 10.000 10.000 
 DCk 17.000 
 TK Chi phí QLDN TK Giá vốn hàng 
Dđk 0 
(2) 7.000 
(4) 10.000 
 17.000 (7) 
 Dđk 0 
 (3a) 180.000 
 180.000 (7) 
PS 17.000 17.000 PS 180.000 180.000 
 TK Doanh thu bán hàng TK “Xác định kết quả KD” 
(8) 240.000 
Dđk 0 
 240.000 (3b) 
 Dđk 0 
(8) 207.000 
(9) 33.000 
 240.000 (3b) 
PS 240.000 240.000 PS 240.000 240.000 
 TK Nguồn vón kinh doanh TK “Lãi chưa phân phối” 
Dđk 1.300.000 
 Dđk 0 
 33.000 (9) 
PS 0 0 PS 0 33.000 
 DCk 1.300.000 DCk 33.000 
2. Lập Báo cáp kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Quí 1 Năm 200N Đơn vị: Ngàn đồng 
TT KHOẢN MỤC SỐ TIỀN 
1 Doanh thu 240.000 
2 Giá vốn hàng bán 180.000 
3 Lãi gộp (3)= (1) –(2) 60.000 
4 Chi phí bán hàng 10.000 
5 Chi phí Quản lý doanh nghiệp 17.000 
6 Lợi nhuận (6)=(3)- (4)-(5) 33.000 
 170
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
3. Lập Bảng cân đối kế toán cuối kỳ (đơn vị Ngàn đồng) 
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
 Lập ngày 30/4 năm 200N Đơn vị : Ngàn đồng 
SỐ TIỀN TÀI SẢN 
Đầu kỳ Cuối kỳ 
Tiền mặt 100.000 240.000
Tiền gửi ngân hàng 300.000 305.000
Hàng hoá tồn kho 50.000 20.000
Phải thu của khách hàng 120.000 40.000
Tài sản cố định (ròng) 
 - Nguyên giá 
 - Hao mòn luỹ kế 
1.000.000 
1.200.000 
 (200.000) 
990.000 
1.200.000 
(210.000)
TỔNG TÀI SẢN 1.570.000 1.595.000
NGUỒN VỐN 
Vay ngắn hạn 120.000 20.000
Phải trả người bán 150.000 225.000
Thanh toán CNV 17.000
Nguồn vốn kinh doanh 1.300.000 1.300.000
Lãi chưa phân phối 33.000
TỔNG NGUỒN VỐN 1.570.000 1.595.000
 4. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp. 
 BÁO CÁ LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 (Theo phương pháp trực tiếp) (Đơn vị : Ngàn đồng) 
KHOẢN MỤC SỐ TIỀN 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
 1. Tiền thu từ bán hàng hoá trong kỳ 
 2. Tiền thu từ khách hàng trả nợ tiền mua hàng từ kỳ trước 
 3. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hoá 
 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 
240.000 
80.000 
(75.000) 
245.000
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (không phát sinh) 
 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 0
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
 3. Tiền chi trả nợ vay ngân hàng 
 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 
(100.000) 
(100.000)
 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN CUỐI KỲ 145.000
 Lưu ý: 
 1. Số tiền trong ngoặc ở bảng trên chỉ số tiền chi ra 
 Lưu chuyển tiền thuần = chênh lệch giữa tiền cuối kỳ và tiền đầu kỳ trên các tài khoản 
 145.000 = (240.000 + 305.000)-(100.000+300.000) 
 Hay: Tồn quỹ đầu kỳ + Lưu chuyển tiền thuần = Tồn quỹ cuối kỳ 
 171
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
 (100.000+300.000) + 145.000 = (240.000 + 305.000) 
CHƯƠNG 6 
Lý thuyết: 6.d; 7. d; 8.e; 9.b; 10.a; 11.d; 12. c 
Bài tập 
1 – Hình thức Nhật ký chung: 
 NHẬT KÝ CHUNG 
 Đơn vị:Triệu đồng 
Chứng từ Số phát sinh Ngày 
ghi sổ SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK Nợ Có 
 Số trang trước chuyển sang xxx 
 136 5/7 Rút TGNH về bổ sung tiền mặt 111 
112 
15 
15 
 515 10/7 Trả lương kỳ trước cho CBCNV 334 
111 
15 
15 
 01798 12/7 Người mua trả nợ 112 
131 
40 
40 
 289 14/7 Thu mua nguyên vật liệu 152 
331 
60 
60 
 6766 15/7 Vay thanh toán 331 
311 
60 
60 
 536 18/7 Đặt trước tiền hàng cho người 
bán 
331 
112 
35 
35 
 92 19/7 Nhận góp vốn liên doanh 211 
411 
120 
120 
 01966 26/7 Tiền ứng trước của người mua 112 
131 
50 
50 
 Cộng chuyển sang trang xxx xxx 
SỔ CÁI 
Tháng 7 Năm N 
Tên tài khoản: Tiền Mặt 
Số hiệu: 111 
Chứng từ Số phát sinh NT 
ghi 
sổ 
SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK 
đối ứng 
Nợ Có 
 Số dư đầu tháng 10 
 136 5/7 Rút TGNH về bổ sung tiền mặt 111 15 
 515 10/7 Trả lương kỳ trước cho CBCNV 334 15 
 Cộng số phát sinh tháng 25 15 
 Số dư cuối tháng 35 
 172
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
 173
SỔ CÁI 
Tháng 7 Năm N 
Tên tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng 
Số hiệu: 112 Đơn vị : triệu đồng 
Chứng từ Số phát sinh NT 
ghi 
sổ 
SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK 
đối ứng 
Nợ Có 
 Số dư đầu tháng 30 
 136 5/7 Rút TGNH về bổ sung tiền mặt 111 15 
 1798 12/7 Thu nợ người mua 131 40 
 536 18/7 Đặt trước tiền hàng 331 35 
 1966 26/7 Tiền đặt trước của người mua 131 50 
 Cộng số phát sinh tháng 90 50 
 Số dư cuối tháng 70 
SỔ CÁI 
Tháng 7 Năm N 
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng 
Số hiệu: 131 Đơn vị : triệu đồng 
Chứng từ Số phát sinh NT 
ghi 
sổ 
SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK 
đối ứng 
Nợ Có 
 Số dư đầu tháng 45 
 01798 12/7 Người mua trả nợ 112 40 
 01966 26/7 Tiền ứng trước của người mua 131 50 
 Cộng số phát sinh tháng 0 90 
 Số dư cuối tháng 45 
SỔ CÁI 
Tháng 7 Năm N 
Tên tài khoản: Phải trả người bán 
Số hiệu: 331 Đơn vị : triệu đồng 
Chứng từ Số phát sinh NT 
Ghi 
sổ 
SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK 
đối ứng 
Nợ Có 
 Số dư đầu tháng 35 
 289 14/7 Thu mua nguyên vật liệu 152 60 
 6766 15/7 Vay tiền thanh toán 311 60 
 536 18/7 Đặt trước tiền hàng cho người bán 112 35 
 Cộng số phát sinh tháng 95 60 
 Số dư cuối tháng 35 35 
Sổ cái các tài khoản khác có mẫu tương tự 
ướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
174 
2. Hình thức Nhật ký - Sổ cái: 
 NHẬT KÝ SỔ CÁI 
 Đơn vị: 1.000.000 đ 
Chứng từ TK111 TK112 TK131 TK152 TK311 TK331 TK211 TK334 TK411 
Diễn giải Số 
phát 
sinh 
Nợ Có 
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Nợ Có Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có 
NT 
ghi 
sổ 
SH NT 
Số dư đầu tháng 10 30 45 60 xxx 50 35 xxx 15 
6/7 136 5/7 Rút TGNH 15 15 15 
10/7 515 10/7 Trả lương kỳ trướ c 5 5 51 1 1 
13/7 01798 12/7 Thu nợ NM qua NH 40 40 40 
15/7 289 14/7 Thu mua vật tư 60 60 60 
16/7 6766 15/7 Vay thanh toán 60 60 60 
20/7 536 18/7 Đặt trước tiền hàng 35 35 35 
20/7 92 19/7 Nhận góp vốn LD 120 120 120 
28/7 01966 26/7 Ứng trước của NM 50 50 50 
 Cộng phát sinh 395 15 15 90 50 90 60 120 60 95 60 120 15 0 
 Dư cuối tháng x 10 70 45 120 xxx 110 35 35 xxx 0 
H
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
3 – HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Số 1120 . Ngày 10 tháng 07 năm N 
Số hiệu TK Trích yếu 
Nợ Có 
Số tiền 
(triệu đồng) 
Rút TGNH về nhập quỹ tiền 
mặt 
111 112 15 
Cộng x x 15 
Kèm theo 01 bộ chứng từ gốc 
 Chú ý: Khi lập Chứng từ ghi sổ thì Chứng từ ghi sổ chưa có số hiệu và ngày tháng. 
Phải khi nào đăng ký Chứng từ ghi sổ vào Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ thì Chứng từ ghi sổ 
mới có số hiệu và ngày tháng. 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Số 1121 . Ngày 10 tháng 07 năm N 
Số hiệu TK Trích yếu 
Nợ Có 
Số tiền 
(triệu đồng) 
Thanh toán lương kỳ trước 334 111 15 
Cộng x x 15 
 Kèm theo 01 chứng từ gốc 
Các nghiệp vụ tiếp theo cũng được lập Chứng từ ghi sổ theo mẫu tương tự. Sau khi lập 
xong Chứng từ ghi sổ, kế toán phải đăng ký vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để lấy số hiệu và 
ngày tháng, số hiệu và ngày tháng này mới là số hiệu và ngày tháng của Chứng từ ghi sổ. 
Chứng từ ghi sổ đã đăng ký là căn cứ để ghi vào sổ cái các tài khoản. 
SỐ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Năm N 
Chứng từ ghi sổ 
Số hiệu Ngày tháng 
Số tiền 
(triệu đồng) 
1120 10/7 15 
1121 10/7 15 
1122 20/7 40 
1123 20/7 60 
1124 20/7 60 
1125 20/7 35 
1126 20/7 120 
1127 30/7 50 
Cộng x 395 
 175
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 
SỔ CÁI 
Tháng 7 Năm N 
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng 
Số hiệu: 112 Đơn vị: triệu đồng 
CT - GS Số tiền 
SH NT 
Diễn giải Số hiệu 
TK đối 
ứng 
Nợ Có 
Ngày 
tháng 
ghi 
sổ Dư đầu tháng 30 
10/7 1120 10/7 Rút TGNH về quỹ tiền mặt 111 15 
21/7 1122 20/7 Thu nợ người mua 131 40 
21/7 1125 20/7 Đặt trước tiền hàng cho người bán 331 35 
31/7 1127 31/7 Tiền đặt trước của người mua 131 50 
 Cộng phát sinh 90 50 
 Số dư cuối tháng x 70 
Sổ cái của các tài khoản khác cũng có mẫu tương tự 
CHƯƠNG 7 
 7. c; 8.d; 9. b; 10.a; 11.c; 12.c 
 176
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán, Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản Tài 
chính, năm 2004. 
2. Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán, Học viện Tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, 
năm 2004. 
3. Giáo trình Nguyên lý kế toán, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Nhà 
xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, năm 2006. 
4. TS. Phan Đức Dũng, Nguyên lý kế toán- Lý thuyết và thực hành, Nhà xuất bản thống 
kê, năm 2006. 
5. Luật kế toán (Luật số 03/5/2003/QH11). Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa 
Việt Nam Khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua. 
6. Nghị định của chính phủ ( nghị định số: 129/2004/NĐ-CP) Quy định chi tiết và hướng 
dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh. 
7. Quyết định số 15/2006/ QĐ-BTC của Bộ Tài Chính về việc ban hàng chế độ kế toán 
doanh nghiệp. 
8. Các chuẩn mực kế toán Việt nam (29 chuẩn mực). 
 177
 MỤC LỤC 
NỘI DUNG Trang 
CHƯƠNG I: BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
1.1 BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 
 1..1.1. Lịch sử phát sinh, phát triển của hạch toán kế toán 
 1.1.2. Các loại hạch toán kế toán 
 1.1.3. Bản chất của hạch toán kế toán 
 1.1.4. Hạch toán kế toán trong hệ thống quản lý 
 1.1.5. Yêu cầu của thông tin kế toán và nhiệm vụ của công tác kế toán 
1.2 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CHUNG ĐƯỢC THỪA NHẬN 
 1.2.1 . Nguyên tắc thực thể kinh doanh 
 1.2.2. Nguyên tắc hoạt động liên tục 
 1.2.3. Nguyên tắc thước đo tiền tệ 
 1.4.4. Nguyên tắc kỳ kế toán: 
 1.2.5. Nguyên tắc khách quan 
 1.2.6. Nguyên tắc chi phí (giá phí) 
 1.2.7. Nguyên tắc doanh thu thực hiện 
1.2.8. Nguyên tắc phù hợp 
1.2.9. Nguyên tắc nhất quán 
1.2.10. Nguyên tắc công khai 
1.2.11. Nguyên tắc thận trọng 
1.2.12. Nguyên tắc trọng yếu (thực chất) 
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 
1.3.1. Đối tượng của hạch toán kế toán 
1.3.2 Phương pháp của hạch toán kế toán 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG I 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I 
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
2.1. NỘI DUNG, Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ 
3.1.1. Nội dung của phương pháp chứng từ 
2.1.2. Bản chứng từ (chứng từ) 
3.1.3. Một số qui định về chứng từ điện tử 
3.1.4. Ý nghĩa của phương pháp chứng từ 
2.2. PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
2.2.1. Phân loại theo công dụng chứng từ 
2.2.2 Phân loại theo địa điểm lập chứng từ 
2.2.3. Phân loại theo trình độ khái quát của tài liệu trong bản chứng từ 
2.2.4. Phân loại theo số lần ghi các nghiệp vụ kinh tế trên chứng từ 
2.2.5. Phân loại theo nội dung của nghiệp vụ kinh tế phản ánh trong chứng từ 
1 
1 
1 
1 
1 
3 
6 
6 
8 
9 
10 
10 
10 
11 
11 
11 
11 
12 
12 
12 
12 
13 
13 
13 
20 
20 
21 
24 
24 
24 
24 
24 
25 
30 
31 
32 
32 
32 
33 
33 
33 
 178
 2.2.6. Phân loại theo tính cấp bách của thông tin trong chứng tư 
2.3. LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ 
2.3.1 Lập chứng từ theo các yếu tố của chứng từ (hoặc tiếp nhận chứng từ bên 
ngoài). 
2.3.2. Kế hoạch luân chuyển chứng từ 
2.3.3. Nội quy về chứng từ 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG II 
CÂU HỎI ÔN TẬP chưƠng II 
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
3.1. KHÁI QUÁT VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN 
3.1.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành 
3.1.2. Vị trí, tác dụng của phương pháp đối ứng tài khoản. 
3.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 
3.2.1. Khái niệm và đặc trưng cơ bản về nội dung, kết cấu tài khoản. 
3.2.2. Nguyên lý kết cấu tài khoản cơ bản 
3.3. QUAN HỆ ĐỐI ỨNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI SỔ KÉP 
3.3.1. Các quan hệ đối ứng tài khoản 
3.3.2. Phương pháp ghi sổ kép. 
3.4 TÀI KHOẢN TỔNG HỢP VÀ TÀI KHOẢN PHÂN TÍCH 
3.5. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 
3.5.1. Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế. 
3.5.2. Phân loại tài sản theo công dụng và kết cấu. 
3.5.3. Phân loại tài khoản theo quan hệ với báo cáo tài chính 
3.6. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VIỆT NAM 
 3.6.1. Tổng quan về hệ thống tài khoản kế toán Việt nam. 
3.6.2. Đánh số hiệu và tên gọi các tài khoản. 
3.6.3. Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán Việt nam. 
3.7. CÁCH KIỂM TRA TÍNH CHÍNH XÁC CỦA VIỆC GHI PHẢN ÁNH CÁC 
NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀO TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 
3.7.1. Kiểm tra tính chính xác của việc ghi chép trên tài khoản tổng hợp 
3.7.2. Kiểm tra tính chính xác của việc ghi chép trên tài khoản chi tiết 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG III 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP 
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH 
KINH DOANH CHỦ YẾU 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
4.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ 
4.1.1. Khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tính giá 
4.1.2. Yêu cầu và nguyên tắc của phương pháp tính giá 
4.1.3. Nội dung và trình tự tính giá tài sản mua vào 
33 
34 
35 
37 
38 
39 
39 
41 
41 
41 
41 
41 
42 
42 
42 
43 
44 
44 
45 
47 
49 
49 
51 
55 
55 
55 
57 
59 
64 
64 
66 
67 
68 
71 
71 
71 
71 
71 
72 
74 
 179
 4.2. HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU 
4.2.1. Khái quát chung về quá trình kinh doanh và nhiệm vụ của hạch toán. 
4.2.2. Hạch toán quá trình cung cấp (mua hàng) 
4.2.3. Hạch toán quá trình sản xuất 
4.2.4. Hạch toán quá trình tiêu thụ và kết quả kinh doanh 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG IV 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP 
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
5.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP- CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 
5.1.1. Khái niệm và cơ sở hình thành phương pháp. 
5.1.2. Ý nghĩa tác dụng của phương pháp. 
5.2. HỆ THỐNG BẢNG TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
5.2.1. Bảng cân đối kế toán. 
5.2.2. Bảng cân đối thu, chi và kết quả. (Báo cáo kết quả kinh doanh) 
5.2.3. Bảng cân đối thu – chi tiền tệ (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) 
5.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính 
5.3. QUAN HỆ GIỮA PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI - VỚI CÁC PHƯƠNG 
PHÁP KẾ TOÁN KHÁC 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG V 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP 
CHƯƠNG VI: SỔ KẾ TOÁN VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
6.1. SỔ KẾ TOÁN 
6.1.1. Khái nhiệm và tác dụng của sổ kế toán 
6.1.2. Các loại sổ kế toán - nguyên lý kết cấu và nội dung phản ánh 
6.1.3. Các qui định về sổ kế toán 
6.2. CÁC HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN CƠ BẢN 
6.2.1. Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán 
6.2.2. Hình thức sổ Nhật ký chung 
6.2.3. Hình thức Nhật ký -Sổ cái 
6.2.4. Hình thức sổ "Chứng từ - ghi sổ" 
6.2.5. Hình thức sổ kế toán Nhật ký - Chứng từ 
6.2.6- Hình thức kế toán trên máy vi tính 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG VI 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP 
CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 
MỤC TIÊU 
NỘI DUNG 
7. 1. Ý NGHĨA, NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN 
78 
78 
79 
83 
90 
99 
100 
103 
103 
103 
103 
103 
103 
104 
105 
108 
110 
113 
117 
119 
119 
122 
122 
122 
122 
122 
123 
127 
132 
132 
133 
136 
138 
141 
143 
145 
145 
147 
147 
147 
147 
 180
 7.1.1. Ý nghĩa của tổ chức công tác kế toán 
7.1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán 
7.1.3. Nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán 
7.2. BỘ MÁY KẾ TOÁN 
7.2.1. Đơn vị kế toán 
7.2.2. Khối lượng công tác kế toán và các phần hành kế toán 
7.2.3. Bộ máy kế toán 
7.2.4. Các qui định về người làm kế toán và kế toán trưởng theo luật kế toán Việt 
nam 
7.3. MÔ HÌNH TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 
7.3.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung 
7.3.2. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán 
7.3.3. Mô hình kế toán hỗn hợp 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG VI 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP 
147 
148 
150 
150 
150 
151 
152 
154 
155 
155 
156 
158 
159 
159 
 181

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_ly_ke_toan_vu_quang_ket_phan_2.pdf