Giáo trinh PLC - Nguyễn Huy Mạnh
Tóm tắt Giáo trinh PLC - Nguyễn Huy Mạnh: ...ị lập trình có thể là thiết bị lập trình chuyên dụng, có thể là thiết bị lập trình cầm tay gọn nhẹ, có thể là phần mềm đ−ợc cài đặt trên máy tính cá nhân. 1.4. Bộ nhớ Bộ nhớ là nơi l−u giữ ch−ơng trình sử dụng cho các hoạt động điều khiển. Các dạng bộ nhớ có thể là RAM, ROM, EPROM. Ng−ời t... I 32.2 ( ) Q32.0 :BE Hình 5.10: Lệnh O giữa hai lệnh A I 32.0 I 32.1 I 32.2 ( ) Q32.0 I 32.3 :BE Hình 5.11: Lệnh "(" và lệnh ")" I 32.0 I 32.2 I 32.1 ( ) Q32.0 I 32.3 :BE Hình 5.12: Lệnh set /reset I 32.0 I 32.1 ( ) Q32.0 :BE S R Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy...eg End) để sang đoạn mới. + Kết thúc ch−ơng trình phải có lệnh BE, ấn Enter và chọn yes để xác nhận máy sẽ trở về màn hình Output. 8. ấn Shift-F5 để xem dạng LAD và CSF. Nếu ch−ơng trình có nhiều đoạn (Segment) thì ấn F5 (Seg Fct) sau đó ấn F1 (-1) hoặc F2 (+1) để xem lần l−ợt hết các đoạ...
n hơn giá trị của PATRN (kiểu từ). 95 FOR INDEX INITIAL FINAL(1)5 Thực hiện các lệnh nằm giữa FOR và NEXT theo kiểu xoay vòng với bộ đếm số vòng INDEX (kiểu từ), bắt đầu từ vòng số INITIAL (kiểu từ) và kết thúc tại vòng FINAL (từ). 96 HDEF HSC, MODE(1) Xác định kiểu thuật toán MODE cho bộ đếm tốc độ cao HSC (byte). 97 HSC n Đ−a bộ đếm tốc độ cao số n vào trạng thái tích cực. 98 HTA IN, OUT, LEN Chuyển đổi một số hệ hexa IN (kiểu byte) thành dãy ký tự mã ASCII và ghi vào mảng byte bắt đầu bằng byte OUT với dộ dài LEN (kiểu byte). 99 -I IN1, IN2 Thực hiện phép trừ hai số nguyên kiểu từ IN1 và IN2. Kết quả đ−ợc ghi lại vào IN2. 100 IBCD IN Chuyển đổi giá trị nguyên IN (kiểu từ) thành giá trị BCD và ghi lại vào IN. 101 INCD IN Tăng giá trị của từ kép IN lên một đơn vị. 102 INCW IN Tăng giá trị của từ IN lên một đơn vị. 103 INT n(1)(2)(4) Khai báo nhãn n cho ch−ơng trình xử lý ngắt. 104 INVD IN Lấy phần bù kiểu một (đảo giá trị logic của các bit) của một từ kép IN và ghi lại vào IN. 105 JMP xx Chuyển điều khiển vào ô nhớ định bằng nhãn xx trong ch−ơng trình đ−ợc khai báo bởi lệnh LBL. 106 LBL xx Đặt nhãn xx trong ch−ơng trình, định h−ớng cho lệnh nhảy JMP. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 125 TT Tên lệnh Mô tả 107 LIFO TABLE, DATA(5) Lấy giá trị đã đ−ợc cho vào bảng sau cùng ra khỏi bảng TABLE và chuyển nó đến vùng dữ liệu DATA (kiểu từ). 108 MOVB IN, OUT Sao giá trị của byte IN sang byte OUT. 109 MOVD IN, OUT Sao giá trị của từ kép IN sang từ kép OUT. 110 MOVR IN, OUT(5) Sao số thực IN sang OUT. 111 MOVW IN, OUT Sao giá trị của từ IN sang từ OUT. 112 MUL IN1, IN2 Nhân hai số nguyên 16 bit IN1 với hai byte thấp của số nguyên 32 bit IN2 sau đó ghi lại kết quả vào IN2. 113 NETR TABLE, PORT(5) Khởi tạo truyền thông để đọc dữ liệu từ ngoại vi qua cổng PORT vào bảng TABLE. 114 NETW TABLE, PORT(5) Khởi tạo truyền thông để ghi dữ liệu của bảng TABLE ra ngoại vi qua cổng PORT. 115 NEXT (1)(5)(7) Lệnh kết thúc vòng lặp FOR ... NEXT. 116 NOP Lệnh rỗng. 117 ORD IN1, IN2 Thực hiện toán tử OR cho hai từ kép IN1 và IN2, sau đó ghi kết quả lại vào IN2. 118 ORW IN1, IN2 Thực hiện toán tử OR cho hai từ IN1 và IN2, sau đó ghi kết quả lại vào IN2. 119 PLS xx(5) Đ−a bộ phát xung nhanh đã đ−ợc định nghĩa trong bộ nhớ đặc biệt vào trạng thái tích cực. Xung đ−ợc đ−a ra cổng Qx.x. 120 R S_BIT,n Xoá một mảng gồm n bit kể từ địa chỉ S_BIT (kiểu bit). 121 -R IN1, IN2(5) Thực hiện phép trừ hai số thực (32bit) IN1 và IN2. Kết quả đ−ợc ghi lại vào IN2. 122 RI S_BIT,n Xoá tức thời một mảng gồm n bit kể từ địa chỉ S_BIT. 123 RLD IN, n Quay tròn từ kép IN sang trái n bit. 124 RLW IN, n Quay tròn từ IN sang trái n bit. 125 RRD IN, n Quay tròn từ kép IN sang phải n bit. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 126 TT Tên lệnh Mô tả 126 RRW IN, n Quay tròn từ IN sang phải n bit. 127 S S_BIT,n Đặt giá trị logic 1 vào một mảng n bit kể từ địa chỉ S_BIT. 128 SBR n(1)(2)(4) Khai báo nhãn n cho ch−ơng trình con. 129 SEG IN, OUT Chuyển đổi giá trị của 4 bit thấp trong byte IN sang thành mã t−ơng ứng cho thanh ghi 7 nét và ghi vào OUT 130 SHRB DATA, S_BIT,n Dịch thanh ghi gồm n bit có bit thấp nhất là S_BIT sang trái nếu n>0, hoặc sang phải nếu n<0. Giá trị của bit DATA đ−ợc đ−a vào bit trống của thanh ghi sau khi dịch (bit S_BIT nếu n>0, hoặc bit S_BIT nếu n<0) 131 SI S_BIT,n Đặt tức thời giá trị logic 1 vào mảng n bit kể từ bit S_BIT. 132 SLD IN,n Dịch từ kép IN sang trái một bit. 133 SLW IN,n Dịch từ IN sang trái một bit. 134 SQRT IN, OUT(5) Lấy căn bậc hai của số thực 32 bit IN và ghi kết quả vào OUT (32bit). 135 SRD IN,n Dịch từ kép IN sang phải một bit. 136 SRW IN,n Dịch từ IN sang phải một bit. 137 STOP Dừng “mềm” ch−ơng trình. 138 SWAP IN Đổi chỗ hai bit đầu tiên và cuối cùng của byte IN cho nhau. 139 TODR T(5) Đọc giờ và ngày tháng sau hiện thời từ đồng hồ và ghi vào bộ đệm 8 byte đầu là T. 140 TODW T(5) Ghi vào đồng hồ giá trị thời gian, ngày, tháng từ bộ đệm 8 byte với byte đầu là T. 141 TON Txx, PT Khởi động bộ phát thời gian trễ Txx với thời gian trễ đặt tr−ớc là tích của PT (kiểu từ) và độ phân giải của bộ thời gian Txx đ−ợc chọn. 142 TONR Txx, PT Khởi động bộ phát thời gian trễ có nhớ Txx với thời gian trễ đặt tr−ớc là tích của PT (kiểu từ) và độ phân giải của bộ thời gian Txx đ−ợc chọn. 143 TRUNG IN, OUT(5) Chuyển đổi một số thực 32 bit IN thành một số nguyên 32 bit có đấu và ghi vào OUT. 144 WDR Đặt chuẩn lại bộ phát xung kiểm tra. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 127 TT Tên lệnh Mô tả 145 XMT TABLE, PORT Truyền nội dung của bảng TABLE đến cổng PORT. 146 XORD IN1, IN2 Thực hiện toán tử exclusive OR cho các bit của hai từ kép IN1 và IN2. Kết quả đ−ợc ghi lại vào IN2. 147 XORW IN1, IN2 Thực hiện toán tử exclusive OR cho các bit của hai từ IN1 và IN2. Kết quả đ−ợc ghi lại vào IN2. (1) Những lệnh không thực hiện đ−ợc trong ch−ơng trình xử lý ngắt. Lệnh INT chỉ có thể là lệnh bắt đầu của ch−ơng trình xử lý ngắt. (2) Những lệnh không thực hiện đ−ợc trong ch−ơng trình con. Lệnh SBR chỉ có thể là lệnh bắt đầu của ch−ơng trình con. (3) Những lệnh có kèm chức năng ghi lại nội dung của ngăn xếp tr−ớc đó. (4) Những lệnh không sử dụng đ−ợc trong ch−ơng trình chính. (5) Những lệnh chỉ có trong CPU 214. (6) Ghi nhớ lại nội dung tức thời của ngăn xếp. Đặt TOS lên 1 và gán giá trị logic 0 vào các bit còn lại của ngăn xếp. (7) Đặt TOS lên 1. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 128 4. Bảng lệnh của PLC - S7-300 (Siemens-Tây đức) TT Tên lệnh Mô tả 1 + n Cộng với hằng số đ−ợc viết ở điểm n. 2 = n Nội dung của RLO hiện hành đ−ợc gán cho đối t−ợng n. 3 ) Dùng để đóng ngoặc biểu thức đã mở ngoặc tr−ớc đó, lệnh này không có đối t−ợng. 4 +AR1 n Cộng nội dung của ACCU1 hoặc nội dung tại con trỏ n với nội dung có địa chỉ ở thanh ghi 1. 5 +AR2 n Cộng nội dung của ACCU1 hoặc nội dung tại con trỏ n với nội dung có địa chỉ ở thanh ghi 2. 6 +D Cộng 2 số nguyên 32 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU 1. 7 -D Trừ số nguyên 32 bit ở ACCU2 cho số nguyên 32 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 8 *D Nhân 2 số nguyên 32 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 9 /D Chia số nguyên 32 bit ở ACCU2 cho số nguyên 32 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 10 ==D So sánh hai số nguyên 32 bit ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 11 D So sánh hai số nguyên 32 bit ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 12 >D So sánh số nguyên 32 bit ở ACCU2 có lớn hơn số nguyên 32 bit ở ACCU1 không. 13 <D So sánh số nguyên 32 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn số nguyên 32 bit ở ACCU1 không. 14 >=D So sánh số nguyên 32 bit ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số nguyên 32 bit ở ACCU1 không. 15 <=D So sánh số nguyên 32 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số nguyên 32 bit ở ACCU1 không. 16 +I Cộng 2 số nguyên 16 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 17 -I Trừ số nguyên 16 bit ở ACCU2 cho số nguyên 16 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 129 TT Tên lệnh Mô tả 18 *I Nhân 2 số nguyên 16 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 19 /I Chia số nguyên 16 bit ở ACCU2 cho số nguyên 16 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 20 ==I So sánh hai số nguyên 16 bit ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 21 I So sánh hai số nguyên 16 bit ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 22 >I So sánh số nguyên 16 bit ở ACCU2 có lớn hơn số nguyên 16 bit ở ACCU1 không. 23 <I So sánh số nguyên 16 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn số nguyên 16 bit ở ACCU1 không. 24 >=I So sánh số nguyên 16 bit ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số nguyên 16 bit ở ACCU1 không. 25 <=I So sánh số nguyên 16 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số nguyên 16 bit ở ACCU1 không. 26 +R Cộng 2 số thực 32 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 27 -R Trừ số thực 32 bit ở ACCU2 cho số thực 32 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 28 *R Nhân 2 số thực 32 bit ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 29 /R Chia số thực 32 bit ở ACCU2 cho số thực 32 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 30 ==R So sánh hai số thực 32 bit ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 31 R So sánh hai số thực 32 bit ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 32 >R So sánh số thực 32 bit ở ACCU2 có lớn hơn số thực 32 bit ở ACCU1 không. 33 <R So sánh số thực 32 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn số thực 32 bit ở ACCU1 không. 34 >=R So sánh số thực 32 bit ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số thực 32 bit ở ACCU1 không. 35 <=R So sánh số thực 32 bit ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số thực 32 bit ở ACCU1 không. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 130 TT Tên lệnh Mô tả 36 A n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bit) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 37 A( Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 38 ABS Lấy giá trị tuyệt đối của số thực 32 bit. 39 AD Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (32 bit). 40 AN n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bit) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 41 AN( Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của biểu thức trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả ghi vào RLO. 42 AW Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (16 bit). 43 BEC Lệnh kết thúc có điều kiện giữa khối (RLO=1) 44 BEU Lệnh kết thúc khối không điều kiện, không phụ thuộc RLO. 45 BLD Hiển thị lệnh của ch−ơng trình. 46 BTD Chuyển số dạng mã BCD sang số nguyên 32 bit. 47 BTI Chuyển số dạng mã BCD sang số nguyên 16 bit. 48 CAD Đổi thứ tự byte trong ACCU1 (32 bit). 49 CAR Chuyển nội dung thanh ghi 1 với nội dung thanh ghi 2. 50 CAW Đổi thứ tự byte trong ACCU1 (16 bit) 51 CALL Lệnh gọi khối. 52 CC Lệnh gọi khối có điều kiện. 53 CD Số đếm giảm 1 đơn vị tại s−ờn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. 54 CDB Chuyển khối dữ liệu chung thành khối dữ liệu riêng. 55 CLR Xoá RLO (RLO = 0) 56 CU Số đếm tăng 1 đơn vị tại s−ờn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 131 TT Tên lệnh Mô tả 57 DEC Giảm nội dung trong ACCU1 đi một đơn vị. 58 DTB Đổi số nguyên 32 bit thành số dạng mã BCD. 59 DTR Đổi số nguyên 32 bit thành số thực. 60 FN Chọn lấy s−ờn âm của RLO. 61 FP Chọn lấy s−ờn d−ơng của RLO. 62 FR T Khởi tạo bộ thời gian TIME cả khi không có biến đổi s−ờn để khởi động bộ thời gian. 63 FR C Khởi tạo bộ đếm COUTER cả khi không có biến đổi s−ờn để đặt một bộ đếm đếm lên hoặc đếm xuống. 64 INC Tăng số trong ACCU1 lên một đơn vị. 65 INVD Lấy phần bù một của số nguyên 32 bit. 66 INVI Lấy phần bù một của số nguyên 16 bit. 67 ITB Đổi số nguyên 16 bit thành số dạng mã BCD. 68 ITD Đổi số nguyên 16 bit thành số nguyên 32 bit. 69 JBI n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu BR = 1. 70 JC n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO =1. 71 JCB n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO =1 và BR = 1. 72 JCN n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO =0. 73 JL n Nhảy đến nhãn ghi ở n. 74 JM Nhảy nếu kết quả là âm (CC1 = 0, CC0 = 1). 75 JMZ Nhảy nếu kết quả là âm hoặc bằng không (CC1 = 0 hoặc 0, CC0 = 0 hoặc 1). 76 JN Nhảy nếu kết quả là khác không (CC1 = 1 hoặc 0, CC0 = 0 hoặc 1). 77 JNB n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO =0 và BR = 0. 78 JNBI n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu BR = 0. 79 JO n Nhảy sang làm việc ở nhãn nếu VO = 1. 80 JOS n Nhảy sang làm việc ở khối n nếu OS = 0. 81 JP Nhảy nếu kết quả là d−ơng (CC1 = 1, CC0 = 0). 82 JPZ Nhảy nếu kết quả là lớn hơn hoặc bằng không (CC1 = 0 hoặc 1, CC0 = 0 hoặc 0). Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 132 TT Tên lệnh Mô tả 83 JU n Nhảy sang làm việc ở nhãn n, không phụ thuộc RLO và RLO không bị ảnh h−ởng. 84 JUO Nhảy nếu (CC1 = 1, CC0 = 1). 85 JZ Nhảy nếu kết quả là không (CC1 = 0, CC0 = 0). 86 L n Nội dung của đối t−ợng lệnh (đơn vị byte) đ−ợc sao chép vào ACCU1 không phụ thuộc vào RLO, nội dung tr−ớc đó của ACCU1 chuyển sang ACCU2. 87 L C Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ đếm vào ACCU1 88 L T Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ thời gian vào ACCU1. 89 L DBLG Nạp độ dài của khối dữ liệu DB vào ACCU1. 90 L DBNO Nạp số của khối dữ liệu DB vào ACCU1. 91 L DILG Nạp độ dài của khối dữ liệu DI vào ACCU1. 92 L DINO Nạp số của khối dữ liệu DI vào ACCU1. 93 L STW Nạp từ trạng thái vào ACCU1. 94 LAR1 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ ACCU1. 95 LAR1 n Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ vị trí n ghi trong lệnh. 96 LAR1 AR2 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ thanh ghi 2. 97 LAR1 P# Nạp vào thanh ghi 1 từ địa chỉ tại con trỏ (số thực kép). 98 LAR2 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 2 từ ACCU1. 99 LAR2 n Nạp địa chỉ vào thanh ghi 2 từ vị trí n ghi trong lệnh. 100 LAR2 P# Nạp vào thanh ghi 2 từ địa chỉ tại con trỏ (số thực kép). 101 LC C Nạp số đếm hiện thời dạng mã BCD vào ACCU1. 102 LC T Nạp giá trị thời gian hiện thời dạng mã BCD vào ACCU1. 103 LOOP n Lặp lại từ nhãn n. 104 MCR( Cất kết quả của phép tính logic vào vùng MCR. 105 )MCR Kết thúc vùng MCR. 106 MCRA Kích hoạt vùng MCR. 107 MCRD Thôi kích hoạt vùng MCR. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 133 TT Tên lệnh Mô tả 108 MOD Phép chia lấy phần d− của số nguyên 32 bit ở ACCU2 cho số nguyên 32 bit ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 109 NEGD Lấy số bù hai của số nguyên 32 bit. 110 NEGI Lấy số bù hai của số nguyên 16 bit. 111 NEGR Lấy dấu âm cho số thực 32 bit. 112 NOP 0 Mã lệnh 16 bit trong RAM đều bằng 0 (để giữ chỗ). 113 NOP 1 Mã lệnh 16 bit trong RAM đều bằng 1 (để giữ chỗ). 114 NOT Đặt trạng thái không cho RLO. 115 O n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bit) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 116 O( Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 117 OD Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (32 bit). 118 ON n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bit) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 119 ON( Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả ghi vào RLO. 120 OPN Mở khối dữ liệu. 121 OW Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (16 bit). 122 POP Chuyển nội dung ở ACCU2 sang ACCU1. 123 PUSH Chuyển nội dung ở ACCU1 sang ACCU2. 124 R n Nếu nội dung của RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 0 sẽ đ−ợc gán cho đối t−ợng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi. 125 R T Xoá bộ thời gian nếu RLO = 1 126 R C Xoá bộ đếm nếu RLO = 1 127 RLD n Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang trái n bit. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 134 TT Tên lệnh Mô tả 128 RLDA Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang trái 1 bit qua CC 1. 129 RND Đổi số thực 32 bit thành số nguyên 32 bit (bỏ phần thập phân). 130 RND+ Đổi số thực 32 bit thành số nguyên 32 bit, nếu là số d−ơng thì làm tròn tăng, là số âm thì bỏ phần thập phân. 131 RND- Đổi số thực 32 bit thành số nguyên 32 bit, nếu là số âm thì làm tròn tăng, là số d−ơng thì bỏ phần thập phân. 132 RRD n Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang phải n bit. 133 RRDA Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang phải 1 bit qua CC 1. 134 S n Nếu nội dung RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 1 sẽ đ−ợc gán cho đối t−ợng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi. 135 S C Đặt bộ đếm nếu RLO = 1 136 SAVE Cất kết quả của phép tính logic vào thanh ghi BR. 137 SD Bộ thời gian chậm sau s−ờn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt, khi RLO về 0 thì bộ thời gian về không ngay. 138 SE Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển từ 0 lên 1 (s−ờn lên) và duy trì đủ thời gian đặt, không phụ thuộc RLO nữa. 139 SET Đặt RLO =1 140 SF Bộ thời gian lên 1 tại s−ờn lên của RLO, khi RLO về không thì bộ thời gian còn duy trì một khoảng thời gian bằng thời gian đặt. 141 SLD n Dịch từ kép trong ACCU1 sang trái n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2. 142 SLW n Dịch từ đơn trong ACCU1 sang trái n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2. 143 SP Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển từ 0 lên 1 (s−ờn lên) và duy trì cho đến khi đạt thời gian đã đặt (RLO=1), khi RLO =0 thì bộ thời gian về 0 ngay. 144 SRD n Dịch từ kép trong ACCU1 sang phải n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 135 TT Tên lệnh Mô tả 145 SRW n Dịch từ đơn trong ACCU1 sang phải n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2. 146 SS Bộ thời gian chậm sau s−ờn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt và không phụ thuộc RLO nữa, nó chỉ về không khi có lệnh xoá R. 147 SSD n Dịch số nguyên 32 bit trong ACCU1 sang phải n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2, các bit trống đ−ợc chèn bit dấu của số nguyên. 148 SSI n Dịch số nguyên 16 bit trong ACCU1 sang phải n bit hoặc số bit dịch đ−ợc nạp vào ACCU2, các bit trống đ−ợc chèn bit dấu của số nguyên. 149 T n Nội dung của ACCU1 truyền cho đối t−ợng n (đơn vị byte) không phụ thuộc RLO, ví dụ truyền cho vùng đệm đầu ra. 150 T STW Truyền từ trạng thái tới ACCU1. 151 TAK Lệnh trao đổi nội dung trong ACCU1 và ACCU2. 152 TAR1 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến ACCU1. 153 TAR1 n Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến vị trí đ−ợc chỉ trong lệnh. 154 TAR1 AR2 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến thanh ghi 2. 155 TAR2 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 2 đến ACCU1. 156 TAR2 n Truyền địa chỉ trong thanh ghi 2 đến vị trí đ−ợc chỉ trong lệnh. 157 TRUNC Chuyển số thực 32 bit trong ACCU1 thành số nguyên 32 bit có dấu. 158 UC Lệnh gọi khối không điều kiện. 159 X n Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bit) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 160 X( Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 161 XN n Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n, kết quả ghi vào RLO. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 136 TT Tên lệnh Mô tả 162 XN( Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả ghi vào RLO. 163 XOD Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa các bit của hai từ kép. 164 XOW Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa các bit của hai từ đơn. Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 137 ĐC CD A B C T1 N1 RN1 RN2 T N D KĐT KĐN T4 T5 N5 N4 RN1 RN2 T2 T3 N2 N3 Hình 2.1 ĐC CD A B C T1 N1 RN1 RN2 T N D KĐT1 T4 T5 N5 N4 RN1 RN2 T2 T3 N2 N3 Hình 2.2 P1 P P2 P3 KT KN KĐN1 KĐT2 KĐT3 KĐN2 KĐN3 Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 138 ĐC A B C T1 N1 T N D KĐT1 T4 T5 N5 N4 Hình 2.3 KĐN1 KĐT2 KĐN2 S ∆ 5 Tg1 ∆ S5 Tg2 Tg T6 N6 ∆ 4 ∆ 6 ∆ 1 S1 K D KĐ K4 RN1 Hình 2.4 1K 1Tg 1TK5 2K4 2K3 K1 RN1 RN2 K2 K3 ĐC R1 R2 1K2 2K2 RN2 2K 2Tg 2T 1K3 2K1 1K1 Giáo Trình PLC S−u tầm : Nguyễn Huy Mạnh 139 Hình 2.5 RN1 RN2 2S ĐC r1 r2 1K2 2K2 2K1 1K1 K KC K4 RN1 1Tg 1S K5 3S1 RN2 K5 2S 2S1 3S 1K 1K 2K 2S 2Tg 3S H 1Tg 2S 3S 2Tg 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3S H1 1S1 R + - A B C 3 2 1 0 1’ 2’ 3’ 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 11-12 KC 0 1 2 3 1’ 2’ 3’ a, c, b, H2 Hình 2.6 ĐC r1 r2 K1 2K1 1K1 1Tg RN K K2 1K K3 H 1Tg1 + - a, b, 3Tg1 2K 1K2 2Tg1 3Tg K4 D K RN 2TgH1 Rh + -
File đính kèm:
- giao_trinh_plc_nguyen_huy_manh.pdf