Giáo trình Thi công cầu - Trường ĐH Lâm nghiệp
Tóm tắt Giáo trình Thi công cầu - Trường ĐH Lâm nghiệp: ...thanh cốt thép xăm chọc đến đó. + Sau khi đổ bê tông khoảng 8 giờ tiến hành tưới nước bảo dưỡng bê tông theo quy trình bảo dưỡng, sau 3 ngày có thể tháo ván khuôn cọc. + Sau 5 ngày có thể dùng các cọc đã đúc làm ván khuôn cho các cọc sau. Trước khi đặt lồng cốt thép vào giữa hai mặt cọc dùng...ạn cong để thoát bọt khí. - Bê tông đổ cao hơn đỉnh cọc 11,5m và đoạn này được phá bỏ vì chất lượng không tốt do lẫn vữa sét nổi lên trên mặt bê tông. - Nếu gặp nền đá vôi thì vữa rất dễ bị tụt nhanh. Nếu hang kín thì phải bịt hang bằng vữa bê tông hoặc bơm cát hoặc xi măng cát lấp kín. Sau...hi công lắp ghép KCN được thực hiện trên đà giáo nên đảm bảo an toàn và chất lượng của công trình. + Tốn chi phí xây dựng đà giáo đồng thời kéo dài thời gian thi công. + Gây cản trở giao thông đường thuỷ trong quá trình thi công. - Phạm vi áp dụng: + Cầu có nhiều nhịp, các nhịp là nhịp giả...
ng trình hành động của quá trình xây dựng công trình. - Kế hoạch tiến độ là cơ sở để lập các kế hoạch khác: + Quy hoạch mặt bằng; + Điều phối nhân lực; + Điều động xe máy thiết bị; + Kế hoạch cung cấp năng lượng, vật tư, tài chính. - Là cơ sở để hoạch định những kế hoạch kinh tế, xã hội khác của địa phương. - Là tài liệu mang tính tổng thể, vừa trực quan giúp cho người chỉ huy công trường điều hành các công việc nhịp nhàng, hợp lý và có hiệu quả. - Là một trong những căn cứ pháp lý để ký kết hợp đồng xây dựng. b) Những phương pháp lập biểu đồ tiến độ thi công - Biểu đồ tiến độ phải đáp ứng yêu cầu: Thực tế, cụ thể, khả thi hợp lý và trực quan. - Có 3 phương pháp lập biểu đồ tiến độ thi công: + Biểu đồ ngang (theo lịch). + Biểu đồ đứng (theo lý trình). + Sơ đồ mạng (Theo sự kiện trên công trường). - Nguyên tắc lập biểu đồ tiến độ. + Theo biện pháp thi công chỉ đạo và hình thức tổ chức thi công. + Dựa vào định mức hiện hành và năng lực của nhà thầu. 6.3.2. Lập biểu đồ tiến độ theo sơ đồ ngang a) Khái niệm Đồ thị tiến độ ngang là những đoạn thẳng nằm ngang có độ dài nhất định chỉ thời điểm bắt đầu, thời gian thực hiện, thời điểm kết thúc việc thi công các công việc theo trình tự công nghệ nhất định, ví dụ: 171 Hình 6.5. Lập tiến độ theo sơ đồ ngang - Phần 1: Danh mục các công việc được sắp xếp theo thứ tự công nghệ và tổ chức thi công, kèm theo là khối lượng công việc, nhu cầu nhân lực, máy thi công, thời gian thực hiện - Phần 2: Được chia làm 2 phần: + Phần trên là thang thời gian, được đánh số tuần tự (số tự nhiên) khi cho biết thời điểm khởi công hoặc đánh số theo lịch khi biết thời điểm khởi công. + Phần dưới trình bày đồ thị Gantt: Mỗi công việc được thể hiện bằng một đoạn thẳng nằm ngang, có thể là đường liên tục hay “gấp khúc” qua mỗi đoạn công tác để thể hiện tính không gian. - Phần 3: Tổng hợp các nhu cầu tài nguyên vật tư, nhân lực, tài chính. b) Các bước lập tiến độ B1: Phân tích công nghệ xây dựng. B2: Lập biểu đồ danh mục công việc sẽ tiến hành xây lắp công trình. B3: Xác định khối lượng công việc. 172 B4: Chọn biện pháp kỹ thuật thi công. B5: Xác định chi phí nhân công, máy móc. B6: Xác định thời gian thi công và chi phí tài nguyên. B7: Lập tiến độ ban đầu. B8: Xác định và so sánh các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. B9: Tối ưu tiến độ. B10: Lập biểu đồ nhu cầu tài nguyên. c) Nguyên tắc lập tiến độ Ổn định những công việc chuẩn bị kịp thời để tiến hành thi công xây dựng chính. Chọn thứ tự thi công hợp lý (theo công nghệ sản xuất, tập trung nhân lực, máy móc vào từng công việc trọng điểm...). Đảm bảo thời hạn thi công. Sử dụng nhân lực điều hoà trong sản xuất (tăng từ từ trong thời gian dài và giảm dần khi công trình kết thúc, không nên tăng đột biến). Đưa tiền vốn vào công trình hợp lý (đưa sớm thì dễ bị ứ đọng vốn, đưa vào giai đoạn cuối thì dễ trễ tiến độ...). 6.3.3. Lập biểu đồ tiến độ thi công theo sơ đồ mạng - Sơ đồ mạng – là một mô hình phản ánh được mối liên hệ logic giữa các công đoạn, trình tự công nghệ và tiến độ thực hiện của một quá trình xây dựng. C«ng viÖc a Sù kiÖn thø i (4) T4 S 4 3 T4 S C«ng viÖc b Sù kiÖn thø i+1 (5) T5 S 5 4 T5 S C«ng viÖc c t ?t Hình 6.6. Lập tiến độ theo sơ đồ mạng - Sơ đồ mạng bao gồm nhiều vòng tròn nhỏ liên hệ với nhau bằng những mũi tên sắp xếp theo một trình tự nhất định làm thành một mạng lưới mô tả quá trình xây dựng. 173 - Mỗi vòng tròn là một sự kiện của quá trình thi công đánh dấu sự kết thúc của một công đoạn. - Sự kiện mang số hiệu và ghi ở góc trên. - Mỗi mũi tên chỉ một công việc là quá trình thực hiện của một công đoạn nó bắt đầu từ khi kết thúc sự kiện i-1 và kết thúc bằng sự kiện i. Hướng mũi tên chỉ trình tự công việc. - Công việc đòi hỏi chi phí lao động và/hoặc chi phí thời gian – t chỉ thời gian thực hiện công việc đó, t – lượng thời gian dự trữ có thể chậm lại được. - Có loại công việc chỉ đòi hỏi chi phí thời gian mà không cần chi phí lao động là công việc chờ đợi. Có loại công việc chi phí thời gian (t=0) nó chỉ phản ánh mối liên hệ trước sau giữa các sự kiện gọi là công việc ảo và được thể hiện bằng mũi tên nét đứt. + TS4 – ngày tháng xuất hiện sớm nhất của sự kiện 4. + Tm4 – ngày tháng xuất hiện muộn nhất của sự kiện 4. + t – thời gian cần thiết cho công việc 4-5. + t4-5 = T S 4 – T m 4. + Số hiệu ghi phía dưới (3) là số hiệu của sự kiện xuất phát của công việc có t nhỏ nhất dẫn đến sự kiện 4. + Dẫn tới sự kiện i có thể có một số công việc. Thời điểm xuất hiện sớm nhất của sự kiện i là khi kết thúc tất cả mọi công việc dẫn tới sự kiện i. - Xuất phát từ sự kiện i có thể có một số công việc. Thời điểm xuất hiện muộn nhất của sự kiện i là thời điểm mà công việc sau sự kiện i được bắt đầu muộn nhất. - Để tính thời điểm xuất hiện sớm TS đi từ sự kiện khởi công No 0 đến sự kiện hoàn công N. (6.10) - Tính thời điểm xuất hiện muộn TM đi ngược lại từ N-0 174 (6.11) Hình 6.7. Lập tiến độ thi công cầu theo sơ đồ mạng Đi từ sự kiện khởi công đến sự kiện kết thúc N theo chiều mũi tên ta có một số lối đi, mối lối đi có hai kết quả: t – tổng thời gian thực hiện các công việc trên đường đi và t – tổng thời gian dự trữ. Nếu hướng đi nào cho kết quả đồng thời: t = max và t = min Thì đường đi đó gọi là đường găng. 175 TẢI LIỆU THAM KHẢO [1]. Chu Viết Bình và các tác giả (2009). Thi công cầu.Nhà xuất bản Giao thông vận tải, Hà Nội. [2]. Phan Huy Chính (2004). Tính toán các công trình phụ tạm để thi công cầu. Nhà xuất bản Xây dựng. [3]. Nguyễn Đình Dũng.Bài giảng Nền và Móng. [4]. Bùi Anh Định (2012). Nền và Móng.Nhà xuất bản Xây dựng. [5]. Nguyễn Viết Trung (2003). Cọc khoan nhồi trong công trình giao thông. Nhà xuất bản Xây dựng. [6]. Nguyễn Viết Trung (2004). Công nghệ hiện đại trong xây dựng cầu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản Xây dựng. [7]. Tiêu chuẩn TCVN 9398:2012 – Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung. [8]. Tiêu chuẩn 22 TCN 272:05 – Tiêu chuẩn thiết kế cầu. [9]. Tiêu chuẩn TCVN 4054:05 – Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô. [10]. Tiêu chuẩn 22TCN 266:2000 – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cầu cống. 176 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Thông số kỹ thuật của cọc ván LARSEN Mã hiệu b (mm) B (mm) H (mm) H (mm2) g (kg/m) J(cm4) W (cm3) LS-IV LS-V 292 332 400 420 180 172 94,3/236 127,6/303 74/185 100/238 4660/39600 6243/50943 405/2200 461/2962 Giá trị trên tử là cho 1 cọc đơn, giá trị dưới mẫu tính cho 1md vòng vây cọc ván. Mô men kháng uốn và mô men quán tính tính đối với trục ngang X-X. Phụ lục 2. Thông số kỹ thuật của kết cấu vạn năng tiêu chuẩn Loại thanh Mã hiệu Mặt cắt Chiều dài (m) Khối lượng (Kg) Lực nén cho phép (kN) Lực kéo cho phép (kN) Thanh đứng và thanh mạ 201 202* 341 342 343 L125x125x10 L120x120x10 2L120x120x10 2L125x125x10 2L125x125x10 4L120x120x10 4 2 2 2 4 4 76,4 36,5 73 76,4 64,6 632 632 541 1178 69 69 632 632 632 1264 Thanh xiên 5H 346 3H 203 344 345 L75x75x8 2L75x75x8 L100x75x10 2L100x75x10 4L100x75x8 L90x90x9 2L90x90x9 4L90x90x9 2,83 2,83 2,83 2,83 2,83 2,83 2,83 2,83 94,3 298,5 672 34,5 376 227 764 48,6 117 41,3 350 742 42,5 444 227 890 Thanh giằng 4H 16H L75x75x8 2L75x75x8 2L75x75x8 4L75x75x8 4L75x75x8 2 2 4 2 4 25,9 282 128 584 336 32 292 292 584 584 177 Phụ lục 3. Thông số kỹ thuật của kết cấu vạn năng MIK Tên thanh Ký hiệu Tiết diện F (cm2) Bán kính quán tính r (cm) Độ mản h λ Nội lực cho phép kN Khối lượng (kg) Nén Kéo Cột Chéo Giằng C1 C2 C3 C4 X5 X7 G6 G8 ∅203 ×9 ∅203 ×10 ∅159 ×5 ∅159 ×6 ∅95 ×5 ∅159 ×5 ∅95 ×5 ∅159 ×5 54,97 54,87 24,2 24,2 18,8 24,2 18,8 24,2 6,8 6,8 5,46 5,46 2,76 5,46 2,76 5,46 29,4 29,4 36,6 36,6 83 103,6 58,7 73,2 10 10 4,4 4,4 1,2 1,2 1,2 1,2 3 3 2 2 1,2 1,2 1,2 1,2 251 139 165 97 30 103 22 103 Phụ lục 4. Thông số kỹ thuật của giá búa đóng cọc Mã hiệu Chiều cao (m) Sức nâng (kN) Góc nghiêng Khổ đường (m) Khối lượng (T) Toàn bộ Có hiệu Xiên dương Xiên Âm C-532 КП-20 C-955 C-908 СП-55 CCCM-680 23,4 28,1 18,3 24 - 30 17,5 20 12 16 25 23 95 210 100 140 300 208 3:1 - 3:1 3:1 3:1 3:1 8:1 - 8:1 8:1 8:1 10:1 5.5 4 4 4 6 4,88 11 32,5 20,8 24,3 45 72,2 178 Phụ lục 5. Thông số kỹ thuật của búa rung tần số thấp hạ cọc ống Thông số kỹ thuật BP- 3m BP-30 BP-80 BP-160 BY- 1,6 BY-3 Lực xung kích Pa (kN) Tần số ϕ (vòng /phút) Mômen lệch tâm (kN.m) Công suất động cơ (kW) Khối lượng búa (tấn) 442 408 2,36 100 7,5 390-570 414-505 2,02 75 6,1 510-910 408-545 2,75 100 9,2 1000-1600 404-505 3,25 160 11,2 960 458 3,46 2x75 11,9 2800-3400 475-550 9,94 2x200 27,6 Phụ lục 6. Thông số kỹ thuật của búa Chấn động Thông số kỹ thuật C-834 C-836 BM-7Y BM-9 ɯ-2 Mɯ-2 Lực xung kích Pa( kN) Tần số ϕ (vòng /phút) Mômen lệch tâm (kN.m) Công suất động cơ (kW) Khối lượng búa (tấn) 50 960 0,05 5,5 1,9 145 960 0,144 13 4,6 70 1450 0,32 7 1,4 140 1440 - 14 1,68 255 970 0,25 22 3,3 94,5 970 - 22 4,2 Phụ lục 7. Thông số kỹ thuật của máy trộn bê tông Thông số kỹ thuật Đơn vị Loại di động Loại cố định C-675 C-399 C-371 C-355 C-302 Dung tích thùng trộn Năng suất máy Tốc độ quay trộn Thời gian quay lật thùng Tốc độ nâng gầu Công suất động cơ Lít m3/h Vòng/phút s m/s Kw 100 2,4 24 3 0,27 1 250 5,4 17,4 3 0,3 4,5 250 3,8 7,6 3,5 0,3 2,8 500 15 6,73 3,5 0.3 10 1200 20 17 3,5 0,3 14 179 Phụ lục 8. Thông số kỹ thuật của máy bơm bê tông Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị C-296 C-252 C-284a Năng suất bơm Bơm đi xa Bơm lên cao Kích thước cốt liệu Dung tích vữa một lần đẩy Đường kính ống Công suất động cơ m3/h m m mm lít mm Kw 10 250 40 40 4,4 150 14 20 250 40 80 9,7 219 28 40 220 15 100 24,6 283 40 Phụ lục 9. Thông số kỹ thuật của dây cáp dùng cho kích kéo Đường kính cáp (mm) Loại 6x19+1 lõi hữu cơ Đường kính cáp (mm) Loại 6x36+1 lõi hữu cơ Khối lượng kg/1000m Lực kéo đứt (kN) Khối lượng kg/1000m Lực kéo đứt (kN) Loại thép 160Mpa Loại thép 170Mpa Loại thép 160Mpa Loại thép 170Mpa 12 13 14 15 16 18 19 21 22 24 25 28 30 32 527 597 728 844 1025 1220 1405 1635 1850 2110 2390 2911 3490 3845 73 83 100 117 142 169 195 227 256 293 331 404 485 534 77 88 107 124 150 180 207 240 272 310 352 430 515 565 13,5 15 16.5 18 20 22 23,5 25,5 27 29 31 33 36,5 39,5 697 865 1040 1245 1520 1830 2120 2495 2800 3215 3655 4145 4965 6080 92 114 138 165 200 240 280 330 370 425 485 550 660 808 98 120 146 175 214 258 299 350 395 453 515 585 700 858 180 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...3 Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG XÂY DỰNG CẦU................ 5 1.1. Tổng quan về các công nghệ thi công cầu ..................................................... 5 1.1.1. Tình hình phát triển công nghệ xây dựng cầu trên Thế giới và ở Việt Nam 5 1.1.2. Tổng quan về các công nghệ thi công cầu .................................................. 5 1.2. Công tác đo đạc trong xây dựng cầu .............................................................. 9 1.2.1. Khái niệm chung về công tác đo đạc trong xây dựng cầu .......................... 9 1.2.2. Những tài liệu cần thiết phục vụ công tác đo đạc ..................................... 10 1.2.3. Tổ chức công tác đo đạc ............................................................................ 14 1.2.4. Định vị Mố trụ cầu trên thực địa ............................................................... 15 1.2.5. Đo đạc trong quá trình thi công ................................................................ 26 1.2.6. Độ chính xác trong đo đạc ........................................................................ 32 Chương 2: THI CÔNG MÓNG MỐ TRỤ CẦU ................................................. 35 2.1. Thi công móng khối trên nền thiên nhiên .................................................... 35 2.1.1. Đặc điểm của móng khối trên nền thiên nhiên .......................................... 35 2.1.2. Thi công móng khối trên cạn ..................................................................... 35 2.1.3. Thi công móng khối trong điều kiện ngập nước ........................................ 49 2.2. Thi công móng cọc đóng .............................................................................. 51 2.2.1. Đặc điểm của móng cọc đóng ................................................................... 51 2.2.2. Công tác đóng cọc ..................................................................................... 51 2.2.3. Thi công móng cọc trên cạn ...................................................................... 63 2.2.4. Thi công móng cọc ngập nước .................................................................. 66 2.3. Thi công móng cọc khoan nhồi .................................................................... 74 2.3.1. Đặc điểm của móng cọc khoan nhồi ......................................................... 74 2.3.2. Các biện pháp khoan tạo lỗ ....................................................................... 74 2.3.3. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi theo công nghệ ổn định thành lỗ khoan bằng vữa sét ......................................................................................................... 80 2.3.4. Kiểm tra chất lượng thi công cọc khoan nhồi ........................................... 92 181 Chương 3: THI CÔNG MỐ TRỤ CẦU .............................................................. 95 3.1. Thi công mố trụ đúc tại chỗ ......................................................................... 95 3.1.1. Đặc điểm và điều kiện thi công mố trụ cầu dầm ....................................... 95 3.1.2. Biện pháp phân chia khối bê tông đổ tại chỗ ............................................ 95 3.1.3. Lắp dựng khung cốt thép thân mố trụ cầu ................................................ 97 3.1.4. Ván khuôn và đà giáo thi công mố trụ cầu ............................................... 98 3.1.5. Tổ chức đổ bê tông mố trụ cầu ................................................................ 104 3.2. Thi công mố trụ lắp ghép của cầu dầm ...................................................... 104 3.2.1. Phân chia kết cấu mố trụ thành kết cấu đúc sẵn .................................... 104 3.2.2. Biện pháp gá lắp và thực hiện mối nối ................................................... 105 3.3. Thi công đá kê gối ...................................................................................... 106 3.3.1. Vai trò của đá kê gối..106 3.3.2. Thi công đá kê gối..106 Chương 4: THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP .......... 107 4.1. Tổng quan các biện pháp thi công kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép ....... 107 4.1.1. Tổng quan các biện pháp thi công liền khối ........................................... 107 4.1.2. Tổng quan các biện pháp thi công lắp ghép ........................................... 107 4.2. Thi công nhịp liền khối trên đà giáo cố định ............................................. 108 4.2.1. Khái niệm chung...................................................................................... 108 4.2.2. Cấu tạo đà giáo cố định .......................................................................... 108 4.2.3. Chất tải đà giáo ....................................................................................... 110 4.2.4. Ván khuôn dầm đúc tại chỗ ..................................................................... 111 4.2.5. Lắp dựng khung cốt thép dầm đổ tại chỗ ................................................ 111 4.2.6. Biện pháp đổ bê tông dầm trên đà giáo cố định ..................................... 111 4.2.7. Biện pháp hạ đà giáo .............................................................................. 112 4.3. Thi công kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép lắp ghép ................................. 112 4.3.1. Chế tạo các phiến dầm bê tông cốt thép ứng suất trước ........................ 112 4.3.2. Biện pháp thi công lắp ghép kết cấu nhịp ............................................... 122 Chương 5: THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU THÉP ..................................... 133 5.1. Đặc điểm cấu tạo và thi công kết cấu nhịp cầu dầm thép .......................... 133 182 5.1.1. Đặc điểm cấu tạo ..................................................................................... 133 5.1.2. Đặc điểm thi công..134 5.2. Lắp dáp kết cấu nhịp trên bãi ..................................................................... 133 5.2.1. Vị trí bãi lắp dầm ..................................................................................... 133 5.2.2. Biện pháp lắp ........................................................................................... 134 5.3. Biện pháp thi công cẩu lắp ......................................................................... 137 5.3.1. Lắp đặt bằng cẩu dọc .............................................................................. 137 5.3.2. Lắp đặt bằng cẩu ngang .......................................................................... 140 5.3.3. Lao kéo dọc kết cấu nhịp dầm thép trên đường trượt ............................. 143 5.4. Thi công bản mặt cầu bê tông cốt thép ....................................................... 156 5.4.1. Đặc điểm bản mặt cầu của cầu dầm thép ............................................... 156 5.4.2. Cấu tạo ván khuôn đổ bê tông bản mặt cầu ............................................ 157 5.4.3. Biện pháp thi công bản mặt cầu .............................................................. 159 Chương 6: TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU .......................................................... 161 6.1. Khái niệm về tổ chức thi công cầu ............................................................. 161 6.1.1. Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc tổ chức thi công cầu ....................... 161 6.1.2. Hình thức tổ chức thi công cầu ............................................................... 162 6.1.3. Thứ tự thi công các hạng mục ................................................................. 163 6.2. Quy hoạch mặt bằng công trường .............................................................. 163 6.2.1. Bố trí mặt bằng công trường ................................................................... 163 6.2.2. Quy hoạch mặt bằng công trường ........................................................... 164 6.2.3. Tính toán thiết kế các hạng mục công trình phụ tạm .............................. 166 6.3. Lập biểu đồ tiến độ thi công cầu ................................................................ 170 6.3.1. Vai trò của lập kế hoạch tiến độ .............................................................. 170 6.3.2. Lập biểu đồ tiến độ theo sơ đồ ngang ..................................................... 170 6.3.3. Lập biểu đồ tiến độ thi công theo sơ đồ mạng ........................................ 172 TÀI LIỆU THAM KHẢO.175 PHỤ LỤC..176
File đính kèm:
- giao_trinh_thi_cong_cau_truong_dh_lam_nghiep.pdf