Giáo trình Thiết kế môn học Quản lý và khai thác cảng - Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

Tóm tắt Giáo trình Thiết kế môn học Quản lý và khai thác cảng - Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: ...T Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 1  - 2  - 3 p1 tấn/máy-ngày 4 p2 tấn/máy-ngày 5 p3 tấn/máy-ngày 6 PTP tấn/máy-ngày 7 ky - 8 kct - 9 Pct tấn/cầutàu-ngày 10 Qn tấn/năm 11 Tn ngày/năm 12 kbh - 13 maxngQ tấn/ngày 14 n cầu tàu 15 TP tấn/ngày 16 ph1 tấn/máy-giờ 1...ếu là hàng container 1 Qc TEU/năm 2 TKT ngày/năm 3 tbq ngày 4 Ec TEU 5 h tầng 6  - 7 k - 8 Gs ô nền 9 a m 2 10 u - 11 Fb m 2 9. Bố trí nhân lực trong các phương án xếp dỡ Tự chọn số công nhân thủ công ( in ) tại các bước công việc sau: nhầm tàu - là số công nhân thủ cô...ý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí khác Tính bằng 10-15% của tổng chi phí thiết bị và chi phí xây dựng các công trình K3 = (10-15%). (K1 + K2) (đồng) 11.4 Chi phí dự phòng K4 = (5-10%). (K1 + K2 + K3) 13 11.3 Tổng mức đầu tư xây dựng KXD = K1 + K2 + K3 + K4 (đồ...

pdf20 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 21/02/2024 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Thiết kế môn học Quản lý và khai thác cảng - Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết cấu của sơ đồ công nghệ xếp dỡ. Vẽ lược đồ biểu thị các 
 phương án tác nghiệp xếp dỡ. 
5. Tính năng suất của thiết bị theo các phương án 
5.1 Năng suất giờ 
 Đối với máy xếp dỡ làm việc chu kỳ, năng suất giờ được tính như sau: 
 hhi
CKi
3600.G
p =
T
 (tấn/máy-giờ) 
 Trong đó: 
 i - chỉ số phương án xếp dỡ; 
 Gh- trọng lượng 1 mã hàng (tấn), không bao gồm trọng lượng công cụ 
 mang hàng; 
TCKi - thời gian 1 chu kỳ của thiết bị khi xếp dỡ theo phương án i 
(giây). 
Thời gian một chu kỳ của thiết bị phụ thuộc vào đặc trưng kỹ thuật của máy xếp 
dỡ, loại hàng hóa và phương pháp xếp dỡ (sử dụng công cụ mang hàng nào). Đối với các 
loại cần trục, thời gian chu kỳ là thời gian thực hiện các thao tác sau: 
Xếp dỡ hàng bao kiện Xếp dỡ hàng rời, dùng gầu 
ngoạm 
- Móc có hàng 
- Nâng có hàng 
- Quay có hàng 
- Hạ có hàng 
- Tháo có hàng 
- Móc không hàng 
- Nâng không hàng 
- Quay không hàng 
- Ngoạm hàng 
- Nâng có hàng 
- Quay có hàng 
- Hạ có hàng 
- Thả hàng 
- Nâng không hàng 
- Quay không hàng 
- Hạ không hàng 
 3 
- Hạ không hàng 
- Tháo không hàng 
 Ghi chú: Năng suất giờ của thiết bị xếp dỡ có thể lấy theo số thống kê hoặc tính 
toán. 
5.2 Năng suất ca 
 cai hi ca ngp = p .(T - T ) (tấn/máy-ca) 
Trong đó: 
 Tca - thời gian của một ca (giờ/ca); 
Tng - thời gian ngừng việc trong ca, bao gồm thời gian chuẩn bị và ket thúc 
ca, thời gian nghỉ giữa ca theo quy định, thời gian ngừng do nguyên 
nhân tác nghiệp (giờ/ca). 
5.3 Năng suất ngày 
 i cai cap = p .r (tấn/máy-ngày) 
 Trong đó: rca - số ca làm việc trong ngày của cảng (ca/ngày). 
Kết quả tính toán ở bảng 1 
 Bảng 1. Năng suất thiết bị xếp dỡ 
STT Ký hiệu Đơn vị Phương án 1 
(tàu-ô tô) 
Phương án 2 
(tàu – cầu 
tàu) 
1 Gh tấn 
2 TCKi giây 
3 phi tấn/máy-giờ 
4 Tca giờ/ca 
5 Tng giờ/ca 
6 pcai tấn/máy-ca 
7 rca ca/ngày 
8 pi tấn/máy-ngày 
6. Tính toán năng lực của tuyến tiền phương 
6.1 Khả năng thông qua của một thiết bị tiền phương 
   
 
 
-1
TP
1 2 3
1-
P = + +
p p p
 (tấn/máy-ngày) 
Trong đó: p1, p2, p3 – năng suất ngày của một thiết bị tiền phương khi xếp dỡ 
theo phương án 1; 2 và 3 (tấn/máy-ngày). 
6.2 Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu (phục vụ xếp dỡ cho 1 tàu) 
- Số thiết bị tiền phương tối thiểu cần bố trí trên 1 cầu tàu 
 4 
 min M
1
TP
T.P
n
p
 (máy) 
Trong đó: PM – Định mức tối thiểu xếp dỡ cho tàu (tấn/tàu-giờ); 
 T – Thời gian làm việc thực tế trong ngày của cảng: 
 T = rca .(Tca – Tng) (giờ/ngày) 
- Số thiết bị tiền phương tối đa có thể bố trí trên 1 cầu tàu 
max
1 hn n (máy) 
 Trong đó: nh – Là số hầm hàng của tàu. 
Cũng có thể tính số thiết bị tối đa trên 1 cầu tàu bằng cách chia tổng chiều dài tuyến 
xếp dỡ của tàu cho chiều dài tác nghiệp của 1 cần trục. 
- Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu được chọn trong giới hạn: 
min max
1 1 1n n n  (máy) 
 Ghi chú: bài thiết kế môn học yêu cầu tính toán với 3 phương án là: 
 n1 = 2; n1 = 3; n1 = 4 
6.3 Khả năng thông qua của 1 cầu tàu 
 Pct = n1. ky . kct . PTP (tấn/cầu tàu-ngày) 
Trong đó: ky - Hệ số giảm năng suất do thiết bị làm việc tập trung, lấy theo số 
liệu thống kê kinh nghiệm; 
 kct - Hệ số sử dụng cầu tàu (lấy theo số liệu thống kê). 
 Ghi chú: chọn kct = 0,7 
6.4 Số cầu tàu cần thiết 
max
ng
ct
Q
n
P
 (cầu tàu) 
Trong đó: maxngQ - Lượng hàng thông qua cảng trong ngày căng thẳng nhất: 
 max n
ng bh
n
Q
Q .k
T
 (tấn/ngày) 
Qn – Lượng hàng thông qua cảng trong năm (tấn/năm); 
 Tn – Thời gian kinh doanh của cảng trong năm (ngày/năm); 
kbh – Hệ số bất bình hành của hàng hóa (hàng đến cảng không đều 
giữa các ngày trong năm), lấy theo số liệu thống kê. 
 Ghi chú: số cầu tàu được làm tròn tới số nguyên lớn hơn gần nhất. 
 5 
6.5 Khả năng thông qua của tuyến tiền phương 
TP ctn.P  (tấn/ngày) 
6.6 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế của một thiết bị tiền phương 
- Số giờ làm việc thực tế của 1 thiết bị tiền phương trong năm 
 nTP max
1 y h1 h2 h3
Q 1-α α β
x = . + + x
n.n .k p p p
 
 
 
 (giờ/năm) 
Trong đó: 
 Xmax = (Tn – TSC) . rca . (Tca – Tng) (giờ/năm) 
 TSC - số ngày sửa chữa bình quân 1 thiết bị trong năm (ngày/năm). 
- Số ca làm việc thực tế của một thiết bị tiền phương trong ngày 
 r
 
 
 
max
ng ca
TP ca
1 y h1 h2 h3
Q .r 1-α α β
r = . + +
n.n .k p p p
 (ca/ngày) 
 Nếu các điều kiện trên không thỏa mãn thì phải tăng số lượng hoặc tăng năng suất 
của thiết bị tiền phương. 
Kết quả tính toán ở bảng 2 
 Bảng 2. Bảng tính toán năng lực của tuyến tiền phương 
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 
1  - 
2  - 
3 p1 tấn/máy-ngày 
4 p2 tấn/máy-ngày 
5 p3 tấn/máy-ngày 
6 PTP tấn/máy-ngày 
7 ky - 
8 kct - 
9 Pct tấn/cầutàu-ngày 
10 Qn tấn/năm 
11 Tn ngày/năm 
12 kbh - 
13 maxngQ tấn/ngày 
14 n cầu tàu 
15 TP tấn/ngày 
16 ph1 tấn/máy-giờ 
17 ph2 tấn/máy-giờ 
18 ph3 tấn/máy-giờ 
19 xTP giờ/năm 
 6 
20 TSC ngày/năm 
21 rca ca/ngày 
22 Tca giờ/ca 
23 Tng giờ/ca 
24 xmax giờ/năm 
25 rTP ca/ngày 
7. Khả toán năng lực của tuyến hậu phương 
7.1 Khả năng thông qua của một thiết bị hậu phương 
1
HP
4 5 6
1 ' ' '
P
p p p

    
   
 
 (tấn/máy-ngày) 
Trong đó: p4 ; p5 ; p6 - năng suất ngày của một thiết bị hậu phương khi xếp dỡ theo 
phương án 4; 5 và 6 (tấn/máy-ngày). 
7.2 Số thiết bị hậu phương cần thiết 
 - Với các sơ đồ chỉ có E3 (tức là E1 và E2 = 0): 
  HPN = max N ;NHP1 HP2 (máy) 
 - Với các sơ đồ còn lại: 
 NHP = NHP 1 (máy) 
 Trong đó: 
  TP
HP1
HP
.
N
P
  
 (máy) 
 1 2HP2
5
n.n .p
N
p
 (máy) 
7.3 Khả năng thông qua của tuyến hậu phương 
 HP HP HPN .P  (tấn/ngày) 
7.4 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế của một thiết bị hậu phương 
- Số giờ làm việc thực tế của 1 thiết bị hậu phương trong năm 
 n
HP max
HP h4 h5 h6
Q . 1 ' ' '
x . x
N p p p
     
    
 
 (giờ/năm) 
Trong đó: 
 Xmax = (Tn – TSC) . rca . (Tca – Tng) (giờ/năm) 
TSC - số ngày sửa chữa bình quân 1 thiết bị trong năm (ngày/năm). 
- Số ca làm việc thực tế của một thiết bị hậu phương trong ngày 
      
    
 
max
ng ca
HP ca
HP 4 5 6
Q .r . 1 ' ' '
r . r
N p p p
 (ca/ngày) 
Nếu các điều kiện trên không thỏa mãn thì phải tăng số lượng hoặc tăng năng suất của thiết 
bị hậu phương. 
 7 
Kết quả tính toán ở bảng 3 
 Bảng 3. Bảng tính toán năng lực của tuyến hậu phương 
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 
1  - 
2  - 
3 ’ - 
4 ’ - 
5 p4 tấn/máy-ngày 
6 p5 tấn/máy-ngày 
7 p6 tấn/máy-ngày 
8 PHP tấn/máy-ngày 
9 TP tấn/ngày 
10 NHP1 máy 
11 p2 tấn/máy-ngày 
12 n cầu tàu 
13 NHP2 máy 
14 NHP máy 
15 HP tấn/ngày 
16 Qn tấn/năm 
17 ph4 tấn/máy-giờ 
18 ph5 tấn/máy-giờ 
19 ph6 tấn/máy-giờ 
20 xHP giờ/năm 
21 xmax giờ/năm 
22 Qng
max
 tấn/ngày 
23 rHP ca/ngày 
24 rca ca/ngày 
8. Tính diện tích kho bãi chứa hàng ở cảng 
8.1 Hàng không đóng trong container (hàng rời) 
 - Lượng hàng tồn kho trung bình 
K bq
h
KT
Q .t
E
T
 (tấn) 
 Trong đó: Eh - lượng hàng tồn kho trung bình (khối lượng hàng bình quân 
 chứa trong kho, bãi (tấn); 
 Qk - lượng hàng thông qua kho trong năm; 
 QK = Qn . (tấn/năm) 
 tbq - thời gian bảo quản hàng bình quân (ngày); 
 TKT - thời gian khai thác kho bãi trong năm (ngày/năm). 
 8 
 - Mật độ lưu kho (lượng hàng chứa được trên 1 m2 diện tích kho) 
 p = min ( [h] . ; [p] ) (tấn/m2) 
 Trong đó: [h] - chiều cao chất xếp tối đa cho phép của hàng (m); 
  - mật động hàng hóa chất xếp (tấn/m3); 
 [p] - áp lực cho phép của nền kho (tấn/m2). 
 - Diện tích kho hữu ích (diện tích để chất xếp hàng hóa) 
 h
h
E
F
p
 (m
2
) 
 - Diện tích xây dựng kho (tổng dện tích kho) 
 FK = Fh . (1 + k1) . ( 1 + k2 ) (m
2
) 
 Trong đó: k1 - hệ số tính đến diện tích kho dùng cho đường đi, văn 
 phòng kho, khu vực kiểm tra hàng hóa (= 0,4); 
 k2 - hệ số tính đến phần diện tích kho dự trữ cho những thời 
 điểm hàng tồn kho cực đại (= 0,25). 
8.2 Hàng container 
 - Lượng container tồn bãi bình quân 
c bq
c
KT
Q .t
E
T
 (teu) 
 Trong đó: Ec - lượng container tồn bãi bình quân (TEU); 
 Qc - lượng container thông qua bãi trong năm (teu/năm). 
 Qc = Qn . α (TEU/năm) 
 - Số ô nền cần thiết 
 G
s = 
E
c
h.
 ( )1+k (ô nền) 
 Trong đó: h - chiều cao xếp chồng trên bãi (số tier); 
  - hệ số khai thác bãi tiện ích ( = 0,75); 
 k - hệ số tính đến diện tích bãi dự trữ cho những thời điểm 
 container tồn bãi cực đại (= 0,4). 
 - Tổng diện tích bãi container 
 s
b
G .a
F
u
 (m
2
) 
 Trong đó: a - diện tích 1 ô nền (= 15 m2); 
u - hệ số diện tích bãi hữu ích, u = 0,4  0,52 (tùy thuộc và 
loại thiết bị xếp dỡ). 
 9 
Kết quả tính toán ở bảng 4 
 Bảng 4. Bảng tính toán diện tích kho bãi 
STT Ký hiệu Đơn vị Giá trị 
Nếu là hàng thông dụng 
1 QK tấn/năm 
2 TKT ngày/năm 
3 tbq ngày 
4 Eh tấn 
5 [h] m 
6  tấn/m
3
7 [p] tấn/m
2
8 p tấn/m
2
9 Fh m
2
10 k1 - 
11 k2 - 
12 FK m
2
Nếu là hàng container 
1 Qc TEU/năm 
2 TKT ngày/năm 
3 tbq ngày 
4 Ec TEU 
5 h tầng 
6  - 
7 k - 
8 Gs ô nền 
9 a m
2
10 u - 
11 Fb m
2
9. Bố trí nhân lực trong các phương án xếp dỡ 
 Tự chọn số công nhân thủ công ( in ) tại các bước công việc sau: 
 nhầm tàu - là số công nhân thủ công tại hầm tàu cho 1 máng; 
 ncửa kho - là số công nhân thủ công tại cửa kho cho 1 máng; 
 nô tô - là số công nhân thủ công trên ô tô cho 1 máng; 
 nkho - là số công nhân thủ công trong kho cho 1 máng. 
 Số công nhân thủ công trong 1 máng: 
 tc
mi in n (người) 
 Số công nhân cơ giời trong 1 máng: 
 cgmin = ntín hiệu + n thiết bị (người) 
 10 
 Trong đó: ntín hiệu - công nhân tín hiệu; 
 nthiết bị - công nhân điều khiển thiết bị. 
 Tổng số công nhân trong 1 máng: 
 tc cg
mi mi min n n  (người) 
 Kết quả tính toán ở bảng 5 
 Bảng 5. Bố trí công nhân trong 1 máng 
STT Ký hiệu Đơn vị Phương án 1 
(tàu-ô tô) 
Phương án 2 
(tàu – cầu tàu) 
1 nhầm tàu người 
2 ncửa kho ,, 
3 nkho ,, 
4 nô tô ,, 
5 tc
min ,, 
6 nthiết bị ,, 
7 ntín hiệu ,, 
8 cgmin ,, 
9 nmi ,, 
10. Các chỉ tiêu lao động chủ yếu 
10.1 Mức sản lựơng của công nhân xếp dỡ 
 - Mức sản lượng của 1 công nhân thủ công: 
 tc caimi tc
mi
p
p
n
 (tấn/người-ca) 
 - Mức sản lượng của 1 công nhân cơ giới: 
 cg caimi cg
mi
p
p
n
 (tấn/người-ca) 
- Mức sản lượng tổng hợp: 
 caimi
mi
p
p
n
 (tấn/người-ca) 
 Trong đó: pca i - năng suất ca của 1 thiết bị khi xếp dỡ theo phương án i (tấn/máy-ca). 
10.2 Yêu cầu nhân lực cho công tác xếp dỡ 
 - Yêu cầu nhân lực thủ công: 
  
1 2 3 4 5 6
1 1 ' ' '
. .tc n tc tc tc tc tc tc
m m m m m m
T Q
p p p p p p
          
          
     
 (người-ca) 
 - Yêu cầu nhân lực cơ giới: 
  
1 2 3 4 5 6
1 1 ' ' '
. .cg n cg cg cg cg cg cg
m m m m m m
T Q
p p p p p p
          
          
     
 (người-ca) 
 11 
 - Yêu cầu nhân lực chung (nhân lự 
c tổng hợp): 
  
1 2 3 4 5 6
1 1 ' ' '
. .c n
m m m m m m
T Q
p p p p p p
          
          
     
 (người-ca) 
10.3 Năng suất lao động 
 - Năng suất lao động của công nhân thủ công: 
 n
tc
tc
Q
P
T
 (tấn /người-ca) 
 - Năng suất lao động của công nhân cơ giới: 
 n
cg
cg
Q
P
T
 (tấn /người-ca) 
 - Năng suất lao động chung: 
 nc
c
Q
P
T
 (tấn /người-ca) 
 Kết quả tính toán ở bảng 6 
 Bảng 6. Các chỉ tiêu lao động chủ yếu 
STT Ký hiệu Đơn vị i = 1 
(Tàu – Ô tô) 
i = 2 
(Tàu – Kho) 
i =  
1 tc
min người 
2 cg
min người 
3 
min người 
4 
caip tấn/máy-ca 
5 tc
mip tấn/người-ca 
6 cg
mip tấn/người-ca 
7 
mip tấn/người-ca 
8 Qn tấn/năm 
9 Ttc người-ca 
10 Tcg người-ca 
11 Tc người-ca 
12 Ptc tấn/người-ca 
13 Pcg tấn/người-ca 
14 Pc tấn/người-ca 
11. Tính chi phí đầu tư xây dựng cảng 
11.1 Chi phí thiết bị 
 - Thiết bị tiền phương: 
 KTP = NTP . DTP (đồng) 
 Trong đó: NTP = n.n1 - là tổng số thiết bị tiền phương (máy); 
 12 
 DTP - đơn giá đầu tư 1 thiết bị tiền phương (đ/máy). 
 - Thiết bị hậu phương: 
 KHP = NHP . DHP (đồng) 
 Trong đó: NHP - là tổng số thiết bị hậu phương (máy); 
 DHP - đơn giá đầu tư 1 thiết bị hậu phương (đ/máy). 
 - Công cụ mang hàng: 
 KCC = NCC . DCC (đồng) 
 Trong đó: NCC - là tổng số công cụ mang hàng (chiếc); 
 DCC - đơn giá đầu tư 1 công cụ mang hàng (đ/chiếc). 
 K1 = KTP + KHP + KCC (đồng) 
11.2 Chi phí xây dựng các công trình 
 - Cầu tàu: 
 KCT = LCT . DCT (đồng) 
 Trong đó: LCT - tổng chiều dài cầu tàu (m); 
 LCT = (LT + d) . n 
 LT - chiều dài tàu; 
 d = 10  20 m (khoảng cách an toàn giữa 2 tàu). 
 DCT - đơn giá đầu tư 1 m cầu tàu (đồng/m). 
 - Kho, bãi: 
 KK = FK . DK (đồng) 
 KB = FB . DB (đồng) 
 Trong đó: FK , FB - diện tích kho, bãi (m
2
); 
 DK , DB - đơn giá đầu tư 1 m
2
 kho, bãi (đồng/m2). 
 - Đường giao thông trong cảng: 
 KGT = FGT . DGT (đồng) 
 Trong đó: FGT - diện tích đường giao thông trong cảng (m
2
); 
 (tạm tính bằng 50% tổng diện tích kho bãi) 
 DGT - đơn giá đầu tư 1 m
2
 diện tích đường giao thông (đồng/m2). 
 - Công trình chung (điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc, công trình nhà 
xưởng,): 
 KC = LCT . DC (đồng) 
 Trong đó: DC - đơn giá đầu tư cho các hạng mục công trình chung 
 (đồng/m). 
 K2 = KCT + KK,B + KGT + KC (đồng) 
11.3 Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí khác 
 Tính bằng 10-15% của tổng chi phí thiết bị và chi phí xây dựng các công trình 
 K3 = (10-15%). (K1 + K2) (đồng) 
11.4 Chi phí dự phòng 
 K4 = (5-10%). (K1 + K2 + K3) 
 13 
11.3 Tổng mức đầu tư xây dựng 
 KXD = K1 + K2 + K3 + K4 (đồng) 
 Mức đầu tư đơn vị: 
 * nXd
XD
Q
k
K
 (đồng/tấn) 
 Kết quả tính toán ở bảng 
 Bảng 7. Chi phí đầu tư xây dựng cảng 
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 
1 n cầu tàu 
2 NTP máy 
3 DTP đồng/máy 
4 KTP đồng 
5 NHP máy 
6 DHP đồng/máy 
7 KHP đồng 
8 NCC chiếc 
9 DCC đồng/chiếc 
10 KCC đồng 
11 K1 đồng 
12 LT m 
13 d m 
14 LCT m 
15 DCT đồng/m 
16 KCT đồng 
17 FK,B m
2
18 DK,B đồng/m
2
19 KK,B đồng 
20 FGT m
2
21 DGt đồng/m
2
22 KGT đồng 
23 DC đồng/m 
24 KC đồng 
25 K2 đồng 
26 K3 đồng 
27 K4 đồng 
28 KXD đồng 
29 Qn tấn/năm 
30 *
XDk đồng/tấn 
 14 
12. Tính chi phí hoạt động của cảng 
12.1 Chi phí khấu hao thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng 
  1 1 i iC K . a b  (đồng) 
 Trong đó: ai , bi - tỷ lệ khấu hoa cơ bản và khấu hao sửa chữa lớn thiết bị 
 và công cụ mang hàng (%). 
12.2 Chi phí khấu hao công trình 
  2 2 j jC K . a b  (đồng) 
 Trong đó: ai và bi - là tỷ lệ khấu hoa cơ bản và khấu hao sửa chữa lớn 
 công trình (%). 
12.3 Chi phí tiền lương (tiền công) cho công tác xếp dỡ 
 Thông thường lương công nhân thực hiện công tác xếp dỡ được tính theo sản phẩm: 
 3 XDi iC Q .d (đồng) 
 Trong đó: QXdi - khối lượng hàng xếp dỡ theo phương án i (tấn); 
 di - đơn giá lương sản phẩm (đồng/tấn). 
12.4 Chi phí điện năng, nhiên liệu dầu mỡ và vật liệu lau chùi 
 - Chi phí điện năng của các thiết bị xếp dỡ dùng điện lưới: 
 4a 0 hd dc dc tt m dC k .k .N .x .N .u  (đồng) 
 Trong đó: k0 - hệ số chạy thử và di động (=1,02); 
 khd - hệ số hoạt động đồng thời của các động cơ (máy chu kỳ 
 xếp dỡ bao kiện lấy bằng 0,4, xếp dỡ hàng rời lấy bằng 
 0,6, máy liên tục lấy bằng 1); 
 dc - hệ số sử dụng công suất động cơ (0,7 0,8); 
 Ndc - tổng công suất động cơ các bộ phận chính của máy xếp 
 dỡ (với cần trục không tính công suất bộ phận di động) 
 (KW); 
Xtt - số giờ làm việc thực tế của 1 thiết bị trong năm: thiết bị 
tiền phương là xTP, thiết bị hậu phương nếu cũng dùng điện là 
xHP (giờ/năm); 
 Nm - số thiết bị cùng kiểu (máy); 
 ud: đơn giá diện năng (đồng/KW-giờ). 
 - Chi phí điện năng chiếu sáng: 
 h i i n CS
4b d
k .F.W.T .T
C .u
1000
 (đồng) 
 Trong đó: Fi - diện tích chiếu sáng đối tượng i, gồm : cầu tàu, kho bãi, 
 đường giao thông (m2); 
 Wi - mức công suất chiếu sáng đối tượng i (1 – 1,5 w/m
2
); 
 TCS - thời gian chiếu sáng đối tượng i trong ngày (giờ/ngày); 
 kh - hệ số hao hụt trong mạng điện (1,05). 
 - Chi phí nhiên liệu cho thiết bị chạy bằng động cơ đốt trong: 
 4c v CV tt m nC k .N .q.x .N .u (đồng) 
 15 
 Trong đó: kv - hệ số máy chạy không tải (1,15); 
 NCV - tổng công suất động cơ (mã lực); 
 q - mức tiêu hao nhiên liệu (kg/mã lực - giờ); 
 Nm - số thiết bị cùng kiểu chạy bằng động cơ đốt trong (máy); 
 un - đơn giá nhiên liệu (đồng/kg). 
 C4 = kdv. ( C4a + C4b + C4c ) (đồng) 
12.5 Tổng chi phí cho công tác xếp dỡ 
 CXD = b2 .(C1 + b1.C3 + C4 ) + C2 (đồng) 
 Trong đó: b1 - hệ số tính đến chi phí quản lý xí nghiệp cảng (~1,3); 
 b2 - hệ số tính đến chi phí phân bổ (~1,2). 
 - Chi phí đơn vị: 
 Tính theo tấn thông qua: XdTQ
n
C
S
Q
 (đồng/tấn TQ) 
 Tính theo tấn xếp dỡ: XdXD
XD
C
S
Q
 (đồng/tấn XD) 
 Kết quả tính toán ở bảng 8 
 Bảng 8. Chi phí hoạt động của cảng 
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 
1 K1 đồng 
2 a % 
3 b % 
4 C1 đồng 
5 K2 đồng 
6 ai % 
7 bi % 
8 C2 đồng 
9 Qn tấn/năm 
10  - 
11  - 
12 ’ - 
13 ’ - 
14 Q1 tấn/năm 
15 Q2 tấn/năm 
16 Q3 tấn/năm 
17  
18 QXD tấn/năm 
19 di đồng/tấn 
20 C3 đồng 
 16 
21 k0 - 
22 khd - 
23 çdc - 
24 Ndc KW 
25 Xtt giờ/năm 
26 Nm máy 
27 ud đồng/KW-giờ 
28 C4a đồng 
29 kv - 
30 Fi m
2
31 Wi W/m
2
32 Tn ngày/năm 
33 TCS giờ/ngày 
34 C4b đồng 
35 kv - 
36 NCV mã lực 
37 q kg/mã lực-giờ 
38 Xtt giờ/năm 
39 Nm máy 
40 un đồng/kg 
41 C4c đồng 
42 kdv - 
43 C4 đồng 
44 b1 - 
45 b2 - 
46 CXD đồng 
47 STO đồng/tấn TQ 
48 SXD đồng/tấn XD 
13. Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất 
13.1 Doanh thu 
 - Doanh thu từ công tác xếp dỡ: 
XD XDi iD Q .f (đồng) 
 Trong đó: QXdi - khối lượng hàng xếp dỡ theo phương án i (tấn/năm); 
 fi - đơn giá cước tương ứng (đồng/tấn). 
 - Doanh thu từ bảo quản hàng hóa: 
 Dbq = Qn .  . tbq . fbq (đồng) 
 Trong đó: fbq - đơn giá cước bảo quản hàng hóa (đồng/tấn-ngày bảo quản). 
 - Tổng doanh thu: 
 D = DXD + Dbq (đồng) 
 17 
13.2 Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận 
 - Lợi nhuận trước thuế: 
 LTR = D - CXD (đồng) 
 - Lợi nhuận sau thuế: 
 LS = LTR – Th (đồng) 
 Trong đó: Th - thuế thu nhập doanh nghiệp. 
 - Tỷ suất lợi nhuận: 
 
S
XD XD 1 2
L
L .100
K C C C

  
 (%) 
 Phương án chọn: L  Max 
 Kết quả tính toán ở bảng 9 
 Bảng 9. Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất 
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4 
1 QXD1 tấn/năm 
2 QXD2 tấn/năm 
3 QXD3 tấn/năm 
4   
5 f1 đồng/tấn 
6 f2 đồng/tấn 
7 f3 đồng/tấn 
8   
9 DXD đồng 
10 Qn tấn/năm 
11  - 
12 tbq ngày 
13 fbq đ/tấn-ngàybq 
14 Dbq đồng 
15 D đồng 
16 CXD đồng 
17 LTR đồng 
18 Th đồng 
19 LS đồng 
20 KXD đồng 
21 C1 đồng 
22 C2 đồng 
23 L % 
 18 
14. Xây dựng quy trình công nghệ xếp dỡ 
 - Đặc điểm hàng hóa 
 - Các phương án xếp dỡ 
 + Tàu – ô tô, hoặc ngược lại 
 + Tàu – kho, hoặc ngược lại 
 + Kho – ô tô, hoặc ngược lại 
 +  
 - Thiết bị và công cụ xếp dỡ 
 + Thiết bị xếp dỡ: 
 + Công cụ mang hàng: 
 - Số lượng phương tiện, thiết bị mỗi máng theo từng phương án 
Phương 
án 
Thiết bị xếp dỡ Công cụ mang hàng 
Ghi chú Cẩu 
 ô tô 
 Dây Võng 
tròn 
Mâm Kệ  
Tàu – ô tô 
Tàu – kho 
Kho – ô tô 
 - Chỉ tiêu định mức cho mỗi máng theo từng phương án 
Phương 
án 
Định mức lao động (người) Năng suất 
(T/giờ) Hầm 
tàu 
Cần 
trục 
Ô tô 
(cầu 
tàu) 
Xe 
nâng 
Kho Ô tô 
Tàu – ô tô 
Tàu – kho 
Kho – ô tô 
 - Diễn tả quy trình 
 a) Phương án: Tàu – Ô tô 
 + Tại hầm tàu: 
 + Trên ô tô: 
 b) Phương án: Tàu – Kho 
 + Tại hầm tàu: 
 + Tại cầu tàu: 
 + Trong kho: 
 c) Phương án: Kho – Ô tô 
 - Kỹ thuật chất xếp và bảo quản 
 + Dưới hầm tàu: 
 + Trên ô tô: 
 19 
 + Trong kho: 
 - An toàn lao động: 
15. Lập kế hoạch giải phóng tàu 
 - Sơ đồ xếp hàng 
 - Thiết bị xếp dỡ: 
 - Kế hoạch làm hàng: 
Hầm 
Khối 
lượng 
(tấn) 
Thời gian làm hàng 
Ca 1 Ca 2         
I 
II 
III 
Hầm I Hầm II Hầm III Hầm IV 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thiet_ke_mon_hoc_quan_ly_va_khai_thac_cang_truong.pdf