Giáo trình Thuỷ lực công trình - Trần Văn Hừng

Tóm tắt Giáo trình Thuỷ lực công trình - Trần Văn Hừng: ...tỉ số 2 phương trình trên, khử D sau đó lấy logarit 2 vế và giải ra ta được: x = lg lg lg lg K K h h 2 2 1 − − 1 (2-68) Từ công thức trên ta thấy giá trị x phụ thuộc vào tọa độ hai điểm chọn trước, nhưng với mặt cắt hoàn chỉnh thì khi ta chọn bất kỳ điểm nào trên đường 1. Gi...⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ Cân bằng thứ nguyên hai vế, ta được: L : 3 = 1 + y + Z T : -1 = - 2y Giải ra ta được: 2 1=y và 2 3=z Vậy : 2 3 0HgcbQ = Đặt: 2 cm = , ta được: Q = mb 2 0 3 2gH (4-5) m là hệ số lưu lượng phụ thuộc đặc tính, cấu tạo từng loại đập. Chương IV Đ...bằng cách tính đúng dần. Ở đây giới thiệu phương pháp I.I Agơrốtskin áp dụng trong bài toán phẳng. Chương V Nối Tiếp và Tiêu Năng THỦY LỰC CÔNG TRÌNH Ths. Trần Văn Hừng 75 Đặt : 0 ' ' E hc c =τ (5-9) 0 " " E hc c =τ (5-10) Thay (5-9) vào phương trình (5-6) sau khi biến đổi t...

pdf113 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Thuỷ lực công trình - Trần Văn Hừng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tiến hành theo hai sơ đồ với phần hố 
móng nằm trên lớp xen kẹp có thể coi như là trường hợp của hố móng hoàn chỉnh, 
ngược lại phần bên dưới lại được coi là sơ đồ hố móng không hoàn chỉnh. Từ đó việc 
hạ MNN ở lớp trên thường dùng hệ thống kim lọc , đồng thời đắp thêm lớp gia tải 
thấm nước tại khu vực rỉ nước ở trên mái. Phần hố móng bên dưới thường dùng hệ 
thống các lỗ khoan để bơm nước ra, nhằm làm hạ MNN xuống dưới cao trình đáy 
móng. 
Chương VI Tính Thấm THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 93
Hình 6-5. Sơ đồ hố móng có lớp xen kẹp 
1- vật thoát nước. 2- ống kim lọc. 3- giếng hút sâu 
Trong nhiều trường hợp lớp xen kẹp này có độ dày khá lớn, hệ số nhả nước cao 
cho nên ở giai đoạn đầu khi bơm làm việc, hầu hết nước sinh ra do sự giảm áp suất 
trong tầng thấm mà có giếng xuyên qua, sau đó trong quá trình bơm tiếp theo, lượng 
nước trong lớp xen kẹp cùng với lớp nước ở trên sẽ tham gia vào quá trình bơm, và 
càng về sau thì lượng nước bơm chủ yếu là do lớp trên và lớp xen kẹp tạo thành. 
6.3.4 Hố móng nằm trên tầng thấm có áp (Hình 6-6) 
Hình 6. Sơ đồ hố móng nằm trên tầng thấm có áp 
Đối với sơ đồ hố móng kiểu này, trong nền của hố móng tồn tại dòng thấm có áp. 
Khi tầng thấm có áp lực gần với đáy hố móng thì có thể xảy ra các hiện tượng như đùn 
đất (đối với nền cát) hay bục nền (đối với đáy móng là nền ít thấm). Trong trường hợp 
đó cần phải có các giếng khoan hạ mực nước ngầm trong tầng thấm có áp ( thường gọi 
là các hố khoan giảm áp ). 
Khi tầng thấm có áp có hệ số thấm nhỏ, thì cần bố trí thêm hệ thống các hàng 
khoan bên trong hố móng, trong quá trình đào hố móng, tuy nhiên biện pháp này cũng 
gây những khó khăn cho quá trình đào móng . 
Với sơ đồ này việc tính thấm vào hố móng giống như trường hợp hố móng hoàn 
chỉnh(đối với việc hạ mực nước ngầm cho lớp trên) và hạ mức nước ngầm trong tầng 
thấm nhiều lớp cho các giếng giảm áp. 
Phụ lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 
Phụ lục 1-3 
Ống tròn về hệ số diện tích, hàm tính mực nước trong ống và độ sâu phân giới 
a θ (Rad) Kω h(θ) hk(θ) a θ Kω h(θ) hk(θ) 
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.62 1.8029 0.5067 0.2174 0.1337
0.10 0.6435 0.0409 0.0065 0.0001 0.63 1.8297 0.5193 0.2243 0.1449
0.15 0.7954 0.0739 0.0152 0.0006 0.64 1.8567 0.5318 0.2311 0.1568
0.20 0.9273 0.1118 0.0273 0.0017 0.65 1.8839 0.5442 0.2378 0.1694
0.25 1.0472 0.1535 0.0427 0.0042 0.67 1.9113 0.5565 0.2445 0.1829
0.30 1.1593 0.1982 0.0610 0.0085 0.68 1.9391 0.5687 0.2511 0.1972
0.32 1.2025 0.2167 0.0691 0.0109 0.69 1.9671 0.5808 0.2575 0.2124
0.33 1.2239 0.2260 0.0733 0.0123 0.71 1.9954 0.5927 0.2639 0.2285
0.34 1.2451 0.2355 0.0776 0.0138 0.72 2.0242 0.6045 0.2701 0.2457
0.36 1.2766 0.2498 0.0842 0.0163 0.73 2.0533 0.6161 0.2761 0.2640
0.37 1.3036 0.2622 0.0900 0.0187 0.75 2.0829 0.6275 0.2820 0.2835
0.38 1.3305 0.2748 0.0960 0.0214 0.76 2.1130 0.6387 0.2877 0.3042
0.39 1.3572 0.2875 0.1022 0.0243 0.77 2.1436 0.6498 0.2932 0.3264
0.41 1.3837 0.3002 0.1084 0.0275 0.78 2.1749 0.6606 0.2985 0.3502
0.42 1.4101 0.3130 0.1148 0.0311 0.80 2.2068 0.6712 0.3035 0.3758
0.43 1.4364 0.3259 0.1212 0.0349 0.81 2.2395 0.6815 0.3083 0.4034
0.45 1.4626 0.3388 0.1278 0.0391 0.82 2.2731 0.6916 0.3128 0.4333
0.46 1.4887 0.3517 0.1344 0.0437 0.84 2.3077 0.7013 0.3170 0.4658
0.47 1.5148 0.3647 0.1412 0.0486 0.85 2.3434 0.7108 0.3209 0.5015
0.49 1.5408 0.3777 0.1479 0.0539 0.86 2.3804 0.7199 0.3244 0.5410
0.50 1.5668 0.3907 0.1548 0.0596 0.88 2.4189 0.7287 0.3275 0.5851
0.51 1.5928 0.4037 0.1617 0.0658 0.89 2.4591 0.7371 0.3302 0.6350
0.52 1.6188 0.4167 0.1686 0.0724 0.90 2.5014 0.7451 0.3323 0.6926
0.54 1.6449 0.4297 0.1756 0.0795 0.91 2.5463 0.7527 0.3340 0.7604
0.55 1.6710 0.4426 0.1826 0.0871 0.93 2.5944 0.7597 0.3350 0.8427
0.56 1.6971 0.4555 0.1895 0.0953 0.94 2.6467 0.7662 0.3353 0.9469
0.58 1.7234 0.4684 0.1965 0.1040 0.95 2.7045 0.7720 0.3347 1.0870
0.59 1.7497 0.4812 0.2035 0.1133 0.97 2.7707 0.7771 0.3330 1.2948
0.60 1.7762 0.4940 0.2105 0.1231 0.98 2.8507 0.7814 0.3297 1.6635
0.62 1.8029 0.5067 0.2174 0.1337 0.99 2.9625 0.7844 0.3235 2.7093
Phụ lục 1-1 THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 102
Phụ lục 1-2 
Bảng tra quan hệ mặt cắt lợi nhất và mặt cắt bất kỳ 
lnR
b với m 
σ 
lnR
R 
lnR
h 
0 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 
0.050 0.581 0.558 22.32 19.09 19.11 19.84 21.69 22.67 24.49 26.47 30.8
0.055 0.549 0.579 21.05 17.99 17.99 18.67 19.83 21.3 23.14 24.87 28.9
0.060 0.565 0.598 19.93 17 16.99 17.62 18.71 20 21.7 23.44 27.2
0.065 0.58 0.617 18.98 16.17 16.15 16.74 17.76 19.07 20.58 22.23 25.8
0.070 0.594 0.635 18.14 15.43 15.4 15.95 16.91 18.15 19.59 21.15 24.5
0.075 0.607 0.652 17.39 14.77 14.72 15.24 16.15 17.33 18.7 20.19 23.4
0.080 0.619 0.669 16.78 14.18 14.13 14.62 15.49 16.61 17.91 19.33 22.4
0.085 0.631 0.685 16.12 13.65 13.59 14.05 14.87 15.94 17.94 18.55 21.5
0.090 0.643 0.7 15.56 13.15 13.09 13.52 14.34 15.33 16.52 17.83 20.4
0.095 0.653 0.715 15.05 12.71 12.63 13.04 13.8 14.78 15.92 17.17 19.9
0.10 0.664 0.73 14.6 12.31 12.23 12.61 13.34 14.28 15.38 16.59 19.2
0.11 0.683 0.758 13.78 11.58 11.49 11.84 12.5 13.28 14.4 15.52 17.9
0.12 0.701 0.785 13.09 10.96 10.86 11.17 11.79 12.6 13.55 14.6 16.9
0.13 0.717 0.81 12.48 10.43 10.32 10.58 11.15 11.91 12.8 13.78 15.9
0.14 0.732 0.834 11.91 9.92 9.8 10.06 10.59 11.29 12.13 13.06 15.1
0.15 0.746 0.858 11.45 9.5 9.37 9.6 10.09 10.76 11.55 12.42 14.3
0.16 0.759 0.881 11.01 9.12 8.98 9.18 9.65 10.28 11.02 11.85 13.6
0.17 0.772 0.903 10.62 8.77 8.62 8.81 9.24 9.83 10.54 11.82 13.0
0.18 0.783 0.924 10.27 8.45 8.29 8.46 8.87 9.43 10.1 10.84 12.5
0.19 0.794 0.945 9.94 8.16 7.99 8.15 8.53 9.06 9.7 10.4 11.9
0.20 0.804 0.965 9.65 7.89 7.72 7.86 8.21 8.71 9.32 10 11.5
0.21 0.811 0.985 9.38 7.65 7.47 9.59 7.92 8.4 8.98 9.63 11.6
0.22 0.823 1.004 9.24 7.42 7.23 7.34 7.65 8.1 8.86 9.27 10.8
0.23 0.832 1.023 8.9 7.21 7.02 7.11 7.4 7.83 8.66 8.45 10.2
0.24 0.84 1.041 8.68 7.01 6.81 6.89 7.47 7.57 8.08 8.64 9.91
0.25 0.848 1.06 8.49 6.84 6.63 6.7 6.96 7.35 7.33 8.37 9.59
0.26 0.855 1.077 8.29 6.63 6.44 6.49 6.74 7.11 7.57 8.09 9.26
0.27 0.862 1.095 8.1 6.49 6.28 6.32 6.55 6.9 7.34 7.84 8.96
0.28 0.869 1.112 7.94 6.34 11.6 6.15 6.36 6.7 7.12 7.51 8.68
0.29 0.875 1.129 7.79 6.19 5.97 5.99 6.19 6.5 6.91 7.26 8.41
0.30 0.881 1.145 7.63 6.05 5.82 5.83 6.02 6.32 6.71 6.14 8.15
0.31 0.887 1.161 7.19 5.92 5.68 5.69 5.86 6.15 6.52 6.94 7.9
Phụ lục 1-1 THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 103
lnR
b với m 
σ 
lnR
R 
lnR
h 
0 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 
0.32 0.892 1.178 7.36 5.8 5.56 5.55 5.71 5.98 6.34 6.74 7.69
0.33 0.897 1.193 7.23 5.68 5.43 5.42 5.57 5.82 6.16 6.55 7.45
0.34 0.902 1.209 7.11 5.57 5.32 5.29 5.43 5.68 6 6.37 7.24
0.35 0.907 1.224 7 5.46 5.2 5.17 5.3 5.53 5.84 6.2 7.63
0.36 0.911 1.24 6.89 5.36 5.1 5.06 5.17 5.39 5.69 6.04 6.84
0.37 0.916 1.255 6.78 5.26 4.99 4.95 5.05 5.26 5.54 5.88 6.65
0.38 0.92 1.269 6.67 5.16 4.89 4.84 4.93 5.13 5.4 5.72 6.46
0.39 0.924 1.284 6.58 5.07 4.8 4.73 4.82 5.01 5.27 5.57 6.29
0.40 0.928 1.299 6.49 4.99 4.71 4.64 4.72 4.89 5.14 5.43 6.12
0.41 0.931 1.313 6.4 4.91 4.62 4.54 4.61 4.78 5.01 5.29 596
0.42 0.935 1.327 6.32 4.82 4.53 4.45 4.51 4.66 4.89 5.16 5.8
0.43 0.938 1.341 6.24 4.75 4.46 4.36 4.41 4.56 4.77 5.03 5.65
0.44 0.941 1.355 6.16 4.67 4.37 4.28 4.32 4.43 4.66 4.9 5.5
0.45 0.944 1.369 6.08 4.6 4.3 4.19 4.23 4.35 4.55 4.78 5.36
0.46 0.947 1.383 6.01 4.53 4.23 4.11 4.14 4.26 4.44 4.67 5.22
0.47 0.95 1.386 5.94 4.46 4.15 4.03 4.05 4.16 4.34 4.55 5.08
0.48 0.952 1.409 5.87 4.39 4.08 3.96 3.97 4.07 4.23 4.44 4.91
0.49 0.954 1.423 5.81 4.33 4.01 3.88 3.89 3.98 4.11 4.33 4.82
0.50 0.957 1.436 5.74 4.27 3.95 3.81 3.81 3.89 4.04 4.23 4.7
0.52 0.962 1.462 5.62 4.15 3.82 3.68 3.66 3.73 3.86 4.03 4.46
0.54 0.966 1.488 5.54 4.04 3.71 3.55 3.52 3.57 3.68 3.84 4.23
0.56 0.97 1.513 5.4 3.93 3.59 3.43 3.38 3.32 3.52 3.65 4.01
0.58 0.973 1.528 5.3 3.83 3.49 3.31 3.25 3.28 3.36 3.48 3.34
0.60 0.976 1.562 5.21 3.74 3.38 3.2 2.13 3.14 3.21 3.31 3.61
0.62 0.979 1.583 5.12 3.65 3.29 3.09 3.01 3.01 3.06 3.15 3.42
0.64 0.982 1.61 5.03 3.56 3.2 2.99 2.9 2.89 2.96 3.00 3.23
0.66 0.984 1.684 4.95 3.48 3.11 2.89 2.79 2.75 2.79 2.85 3.06
0.68 0.986 1.657 4.87 3.4 3.02 2.8 2.68 2.64 2.66 2.71 2.88
0.70 0.988 1.68 4.8 3.33 2.94 2.71 2.59 2.54 2.54 2.57 2.79
0.72 0.99 1.703 4.66 3.25 2.86 2.62 2.49 2.43 2.42 2.44 2.57
0.74 0.992 1.725 4.63 3.18 2.78 2.54 2.39 2.32 2.3 2.31 2.41
0.76 0.993 1.748 4.61 3.13 2.73 2.47 2.32 2.22 2.19 2.19 2.27
0.78 0.9945 1.77 4.57 3.95 2.64 3.37 2.21 2.12 2.08 2.07 2.02
Phụ lục 1-1 THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 104
lnR
b với m 
σ 
lnR
R 
lnR
h 
0 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 
0.80 0.9954 1.792 4.48 2.99 2.58 2.3 2.13 2.03 1.98 1.95 1.98
0.85 0.9975 1.884 4.35 2.85 2.42 2.1 1.94 1.81 1.73 1.68 1.65
0.90 0.9989 1.898 4.21 2.71 2.26 1.95 1.74 1.59 1.48 1.42 1.34
0.95 0.9996 1.949 4.09 2.58 2.12 1.79 1.56 1.4 1.27 1.18 1.05
1.00 1 2 4 2.47 2 1.66 1.4 1.21 1.06 0.94 0.77
1.05 0.9998 2.05 3.9 2.36 1.88 1.52 1.25 1.04 0.87 0.72 0.54
1.10 0.9992 2.098 3.81 2.26 1.76 1.39 1.1 0.37 0.68 0.52 0.86
1.15 0.9982 2.146 3.73 2.17 1.66 1.27 0.98 0.71 0.5 0.38 0.2
1.20 0.997 2.193 3.65 2.07 1.55 1.15 0.82 0.56 0.33 0.13 
1.25 0.9954 2.24 3.58 1.99 1.46 1.03 0.7 0.41 0.17 
1.30 0.9937 2.286 3.52 1.91 1.36 0.93 0.57 0.27 0.01 
1.35 0.9916 2.33 3.45 1.83 1.27 0.83 0.46 0.14 
1.40 0.9896 2.375 3.39 1.76 1.19 0.72 0.34 0.01 
1.45 0.9873 2.419 3.34 1.69 1.11 0.63 0.23 
1.50 0.9849 2.462 3.28 1.62 1.03 0.54 0.13 
1.55 0.9824 2.505 3.23 1.55 0.95 0.45 0.02 
1.60 0.98 2.548 3.18 1.49 0.88 0.36 
1.65 0.9773 2.59 3.14 1.43 0.81 0.28 
Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng theo Đ.I.Cumin 
 a) Đập có ngưỡng và không có co hẹp bên 
 Cotgθ 
 r/H 
 a/H 
η=P1/H 
0 1 2 >2,5 0,025 0,10 0,40 0,8 1,0 0,025 0,1 2
 H
 P1 θ r 
 H
 α=450 
 H
a 
0,2 0,366 0,377 0,382 0,382 0,372 _ _ _ _ 0,371 0,376 _
0,6 0,350 0,370 0,379 0,380 0,360 0,367 0,374 _ _ 0,369 0,367 _
1,0 0,342 0,367 0,377 0,378 0,355 0,362 0,371 0,376 _ 0,353 0,363 _
2,0 0,333 0,363 0,375 0,377 0,349 0,358 0,368 0,375 0,382 0,347 0,358 _
6,0 0,325 0,360 0,374 0,376 0,344 0,354 0,366 0,373 0,380 0,341 0,354 0,360
∞ 0,320 0,358 0,373 0,375 0,340 0,351 0,364 0,372 0,375 0,337 0,352 0,358
 b) Đập không ngưỡng và có co hẹp bên 
cotgθ r/b a/b
β = b/B 
0 1 2 3 0 0,1 0,3 0,6 0 0,05 0,10 0,20
0,0 0,320 0,350 0,353 0,350 0,320 0,342 0,354 0,360 0,320 0,340 0,345 0,350
0,2 0,324 0,352 0,355 0,352 0,324 0,345 0,356 0,362 0,324 0,343 0,348 0,352
0,4 0,330 0,356 0,358 0,356 0,330 0,349 0,359 0,364 0,330 0,347 0,351 0,356
0,6 0,340 0,360 0,363 0,361 0,340 0,354 0,363 0,368 0,340 0,354 0,357 0,361
0,8 0,355 0,369 0,370 0,369 0,355 0,365 0,371 0,373 0,355 0,364 0,366 0,369
1,0 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385 0,385
 b B
 r
 θ
 θ
 B
 450 
 450 a
 b B
 b
 c) Đập vừa có ngưỡng, vừa có co hẹp bên 
m tính theo công thức dưới đây: 
- khi mβ > mη: 
 m = mη+ (mβ - mη).Fη + (0,385 - mβ) FηFβ 
- khi mβ < mη: 
 m = mβ+ (mη - mβ).Fβ + (0,385 - mη) FηFβ
Trong đó: 
 m(: trị số ở hàng cuối cùng, ứng với ( = P1/H = ( của phần a. 
 m(: trị số ở hàng trên cùng, ứng với ( = b/B = 0 của phần b. 
β−
β=−=
η+=+=
β
η
5,25,3b5,2B5,3
bF
21
1
P2H
HF
1
Phụ lục 5-1 THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
Ths. Trần Văn Hừng 108
Phụ lục 5-1 
Bảng tra tính độ sâu liên hiệp nước nhảy nối tiếp hạ lưu công trình 
(Theo Agơrôtskin) 
τc" F(τc) τc 
0.8 0.85 0.9 0.95 0.98 1 
0.0044 0.001 0.050 0.053 0.056 0.060 0.061 0.063 
0.0133 0.003 0.086 0.091 0.097 0.102 0.106 0.108 
0.0265 0.006 0.121 0.128 0.136 0.144 0.148 0.151 
0.0353 0.008 0.139 0.147 0.156 0.165 0.171 0.174 
0.0441 0.01 0.154 0.164 0.174 0.184 0.190 0.194 
0.0089 0.002 0.070 0.075 0.079 0.084 0.087 0.088 
0.1309 0.03 0.258 0.275 0.292 0.309 0.320 0.327 
0.0177 0.004 0.099 0.105 0.112 0.118 0.122 0.124 
0.0177 0.004 0.099 0.105 0.112 0.118 0.122 0.124 
0.2159 0.05 0.325 0.346 0.368 0.390 0.403 0.412 
0.2577 0.06 0.351 0.375 0.399 0.422 0.436 0.446 
0.2990 0.07 0.375 0.400 0.426 0.451 0.466 0.476 
0.3399 0.08 0.396 0.423 0.450 0.477 0.493 0.504 
0.3803 0.09 0.415 0.444 0.472 0.501 0.518 0.529 
0.0441 0.01 0.154 0.164 0.174 0.184 0.190 0.194 
0.6126 0.15 0.501 0.537 0.572 0.608 0.629 0.643 
0.7924 0.2 0.548 0.587 0.627 0.667 0.690 0.706 
0.9590 0.25 0.579 0.622 0.664 0.707 0.733 0.750 
1.1118 0.3 0.598 0.643 0.688 0.734 0.761 0.779 
0.1523 0.035 0.277 0.295 0.314 0.332 0.343 0.350 
0.1736 0.04 0.294 0.314 0.333 0.353 0.365 0.372 
0.2159 0.05 0.325 0.346 0.368 0.390 0.403 0.412 
0.2577 0.06 0.351 0.375 0.399 0.422 0.436 0.446 
0.2784 0.065 0.363 0.388 0.412 0.437 0.452 0.462 
0.2990 0.07 0.375 0.400 0.426 0.451 0.466 0.476 
0.3195 0.075 0.386 0.412 0.438 0.464 0.480 0.491 
0.3399 0.08 0.396 0.423 0.450 0.477 0.493 0.504 
0.3601 0.085 0.406 0.434 0.461 0.489 0.506 0.517 
0.3803 0.09 0.415 0.444 0.472 0.501 0.518 0.529 
0.4003 0.095 0.424 0.453 0.482 0.512 0.529 0.541 
0.4202 0.1 0.433 0.462 0.492 0.522 0.540 0.552 
0.6126 0.15 0.501 0.537 0.572 0.608 0.629 0.643 
0.7924 0.2 0.548 0.587 0.627 0.667 0.690 0.706 
0.9590 0.25 0.579 0.622 0.664 0.707 0.733 0.750 
1.1118 0.3 0.598 0.643 0.688 0.734 0.761 0.779 
1.2499 0.35 0.608 0.655 0.701 0.748 0.776 0.795 
1.3724 0.4 0.609 0.657 0.704 0.752 0.781 0.800 
1.4782 0.45 0.602 0.650 0.698 0.747 0.776 0.795 
1.5660 0.5 0.588 0.636 0.684 0.732 0.761 0.781 
1.6342 0.55 0.567 0.614 0.662 0.709 0.738 0.757 
1.6809 0.6 0.539 0.585 0.631 0.678 0.706 0.725 
1.7033 0.65 0.504 0.549 0.593 0.638 0.665 0.683 
Muc lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Nguyễn ngọc Ẩn và nhiều tác gỉa- Giáo trình Thuỷ Lực-Trường Đại Học Kỹ 
thuật – Tp Hồ Chí Minh 1999. 
2. Nguyễn cảnh Cầm, Lưu Công Đào, Nguyễn Như Khuê, Hoàng Văn Quý - Bài 
tập thủy lực tập 2 - NXBĐH THCN- TP Hồ Chí Minh 1979. 
3. NguyễnVăn Cung, Nguyễn Như Khuê-Dòng không ổn định trong kênh hở-
NXB Nông Thôn-Hà Nội 1974. 
4. Phùng Văn Khương, Phạm Văn Vĩnh-Hướng dẫn giải bài tập thuỷ lực, dòng 
chảy hở và thuỷ lực công trình-NXB Giao Thông Vận tải-Hà Nội 2000. 
5. Lưu Tiến Kim- Báo cáo:”Một số sơ đồ hạ mực nước ngầm trong hố móng”-
Trường Đại học xây dựng, 2002 
6. Trần văn Hừng - Bài giảng Thủy lực công trình. Đại học Cần Thơ, 1999. 
7. Nguyễn Tài, Lê Bá Sơn - Thủy lực tập 2-NXB Xây Dựng- Hà nội 1999. 
8. Vũ văn Tảo và Nguyễn cảnh Cầm – Giáo trình Thủy lực - Tập 1. NXBĐH 
THCN. Hà Nội 1968. 
9. Lê Anh Tuấn- Open channel hydraulics for Engineers-MHO 5/6 project-Delft 
2003 
10. V. I. Svây. Bảo vệ các hố móng công trình thuỷ công chống nước ngầm. Bản 
dịch của Vụ kỹ thuật -Bộ thuỷ lợi- Hà Nội 1974 
11. Hoàng văn Qúy và Nguyễn Cảnh Cầm. Bài tập thủy lực. - Tập 1. 
12. P.G. Kixelep và nhiều tác gỉa - Người dịch Lưu công Đào và Nguyễn Tài- Sổ 
tay tính toán thủy lực-NXB Hà Nội và NXB Maxcơva-1984. 
13. Một số trang Web về thuỷ lực. 
Ths. Trần Văn Hừng 109
Muc lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
MỤC LỤC 
Lời nói đầu 
 2 
CHƯƠNG I: DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH ĐỀU KHÔNG ÁP 3 
1.1. KHÁI NIỆM 3 
1.2. CÁC YẾU TỐ THỦY LỰC CỦA MẶT CẮT ƯỚT 5 
1.2.1 Mặt cắt hình thang đối xứng (hình 1-1) 5 
1.2.2 Mặt cắt hình chữ nhựt 5 
Mặt cắt hình tam giác 
1.3. Mặt cắt có lợi nhất về thủy lực 5 
1.4. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN KÊNH HỞ HÌNH THANG 6 
1.4.1 Tính kênh đã biết 6 
1.4.2 Thiết kế kênh mới 6 
1.5. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP ĐỐI CHIẾU MẶT CẮT 
 CÓ LỢI NHẤT VỀ THỦY LỰC. (Phương pháp của AGƠRÔTSKIN) 
 8 
1.5.1. Quan hệ hình dạng mặt cắt 8 
1.5.2. Đặc trưng của mặt cắt có lợi nhất về thủy lực 9 
1.5.3. Quan hệ giữa mặt cắt có lợi nhất về thủy lực và mặt cắt bất kỳ 9 
1.5.4. Xác định bán kính thủy lực 10 
1.5.5. Cách vận dụng cụ thể 10 
1.6. DÒNG CHẢY TRONG ỐNG 11 
1.6.1. Các yếu tố thuỷ lực 11 
1.6.2. Công thức tính lưu lượng 12 
1.6.3. Mặt cắt lợi nhất về thuỷ lực 12 
1.6.4. Các bài thường gặp 12 
1.7. LƯU TỐC CHO PHÉP KHÔNG LẮNG VÀ KHÔNG XÓI CỦA KÊNH 13 
1.7.1. Vận tốc không xói 13 
1.7.2. Vận tốc không lắng 14 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT & BÀI TẬP 15 
CHƯƠNG II : DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH KHÔNG ĐỀU TRONG KÊNH 16 
2.1 NHỮNG KHÁI NIỆM 16 
2.1.1 Dòng chảy không đều 16 
2.1.2 Kênh lăng trụ và phi lăng trụ 16 
2.2 NĂNG LƯỢNG ĐƠN Vị CỦA MẶT CẮT 
 17 
2.3 ĐỘ SÂU PHÂN GIỚI 18 
2.3.1 Định nghĩa về độ sâu phân giới 18 
2.3.2 Cách xác định hk 19 
2.4 ĐỘ DỐC PHÂN GIỚI 21 
2.4.1 Định nghĩa 21 
2.5 TRẠNG THÁI CHẢY 22 
2.6 PHƯƠNG TRINH VI PHAN CƠ BẢN CỦA DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH 
THAY ĐỔI DẦN 22 
2.6.1 Phương trình dạng thứ 1 22 
2.6.2 Phương trình dạng thứ 2 23 
Ths. Trần Văn Hừng 110
Muc lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
2.6.3 Phương trình dạng thứ 3 24 
2.7 CÁC DẠNG ĐƯỜNG MẶT NƯỚC TRONG KÊNH LĂNG TRỤ 24 
2.7.1 Khái niệm chung 24 
2.7.2 Cách xác định các dạng đường mặt nước 24 
2.8 CÁCH TÍNH VÀ VẼ ĐƯỜNG MẶT NƯỚC TRONG KÊNH 30 
2.8.1 Phương pháp cộng trực tiếp 30 
2.8.2 Phương pháp tích phân gần đúng 31 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 36 
BÀI TẬP 37 
CHƯƠNG III : NƯỚC NHẢY 40 
3.1 KHÁI NIỆM CHUNG 40 
3.2 CÁC DẠNG NƯỚC NHẢY 41 
3.3 NƯỚC NHẢY HOÀN CHỈNH 42 
3.3.1 Phương trình cơ bản 42 
3.3.2 Hàm số nước nhảy 43 
3.3.3 Xác định độ sâuliên hiệp trong kênh lăng trụ 44 
3.3.4 Tổn thất năng lượng 45 
3.3.5 Chiều dài nước nhảy 46 
3.3.6 Chiều dài đoạn sau nước nhảy 46 
3.3.7 Vị trí sau nước nhảy 47 
3.4 NƯỚC NHẢY NGẬP 47 
3.4.1 Độ sâuliên hiệp 47 
3.4.2 Chiều dài nước nhảy ngập 48 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 49 
BÀI TẬP 50 
CHƯƠNG IV : ĐẬP TRÀN 52 
4.1 KHÁI NIỆM 52 
4.1.1 Định nghĩa 52 
4.1.2 Phân loại đập tràn 52 
4.2 CÔNG THỨC CHUNG ĐẬP TRÀN 54 
4.2.1 Chảy không ngập 54 
4.2.2 Chảy ngập 
 54 
4.2.3 Ảnh hưởng co hẹp bên 55 
4.3 ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG 55 
4.3.1 Các dạng nước chảy 55 
4.3.2 Công thức tính lưu lượng của đập tràn thành mỏng tiêu chuẩn 56 
4.3.3 Ảnh hưởng co hẹp bên 57 
4.3.4 Chảy ngập 
 57 
4.3.5 Đập tràn thành mỏng cửa tamgiác và hình thang 58 
4.4. ĐẬPTRÀN THỰC DỤNG 59 
4.4.1 Hình dạng mặt cắt 59 
4.4.2 Công thức tính lưu lượng 59 
4.4.3 Điều kiện chảy ngập và hệ số ngập 60 
4.4.4 Ảnh hưởng co hẹp bên 61 
4.4.5 Cấu tạo mặt cắt và hệ số lưu lượng 61 
Ths. Trần Văn Hừng 111
Muc lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
4.4.6 Đập tràn đa giác 64 
4.4.7 Cácbài toán về đập tràn mặt cắt thực dụng 64 
4.5 ĐẬP TRÀN ĐỈNH RỘNG 64 
4.5.1 Định nghĩa 64 
4.5.3 Công thức tính lưu lượng của đập tràn định rộng chảy không ngập 66 
4.5.4 Đập tràn đỉnh rộng chảy ngập 66 
4.5.5 Cácbài toán về đập tràn đỉnh rộng 67 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 68 
BÀI TẬP 69 
CHƯƠNG V : NỐI TIẾP VÀ TIÊU NĂNG 72 
5.1 NỐITIẾP CHẢY Ở HẠ LƯU CÔNG TRÌNH 72 
5.1.2 Hình thức chảy đáy 72 
5.1.2 Hình thức chảy mặt 72 
5.2 HỆ THỨC TÍNH TOÁN CƠ BẢN CỦA NỐI TIẾP CHẢY ĐÁY 73 
5.2.1 Xác định hc và hc’’ 73 
5.2.2 Xác định hình thức và vị trí nước nhảy 75 
5.3 TÍNH CHIỀUSÂU BỂ TIÊU NĂNG 75 
5.4 TÍNH CHIỀU CAO TƯỜNG TIÊU NĂNG 77 
5.5 TÍNH TOÁN THUỶ LỰC BỂ TIÊU NĂNG KẾT HỢP 78 
5.5.1 Tự chọn 79 
5.5.2 Xác định chiều cao tường lớn nhất 79 
5.6 TÍNH TOÁN CHIỀU DÀI BỂ TIÊU NĂNG 80 
5.7 LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN TIÊU NĂNG 82 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 83 
BÀI TẬP 84 
CHƯƠNG VI : TÍNH THẤM 85 
6.1 KHÁI NIỆM CHUNG 85 
6.2 ĐỊNH LUẬT VÀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 85 
6.2.1 Định luật thấm 85 
6.2.2 Phương trình thấm cơ bản 86 
6.2.3 phương trình thấm phẳng 87 
6.3 MỘT SỐ SƠ ĐỒ HẠ MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ MÓNG 88 
6.3.1 Hố móng hoàn chỉnh, trong đất đồng chất 88 
6.3.2 Hố móng không hoàn chỉnh, trong đất đồng chất 90 
6.3.3 Hố móng có lớp đất xen kẹp 93 
6.3.4 Hố móng nằm trên tầng thấm có áp 93 
CHƯƠNG VII : CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH 
 TRONG LÒNG DẪN HỞ 95 
7.1 KHÁI NIỆM CHUNG 95 
7.1.1 Định nghĩa 95 
7.1.2 Phân loại 95 
7.2 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA CHYỂN ĐỘNG 
 KHÔNG ỔN ĐỊNH THAY ĐỔI DẦN 96 
7.2.1 Phương trình liên tục 96 
7.2.2 Phương trình động lượng 96 
7.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH 
Ths. Trần Văn Hừng 112
Muc lục THỦY LỰC CÔNG TRÌNH 
 THAY ĐỔI CHẬM 97 
Phụ lục 1-1 99 
Ths. Trần Văn Hừng 113

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuy_luc_cong_trinh_tran_van_hung.pdf