Giáo trình Tiếng Anh 3 - Lê Thái Huân

Tóm tắt Giáo trình Tiếng Anh 3 - Lê Thái Huân: ... 1 Task 2 Task 3: 1. paragraph 1 :to use the energy stored in a fuel such as oil or coal and change it into motion to the drive machines 2. paragraph 1:Fans at the from of the engine spin and suck into the engine and squeeze it at high pressure into the several combustion chambers.There.. 3...does work when he walks or not. H không ch c r ng li u m t ng i đàn ông làm vi c khi anh ta đi b (đi d o) hayọ ắ ằ ệ ộ ườ ệ ộ ạ không. 6 What metals bronze consist of is easy to us. Đ ng thanh(đ ng thi c) ch a nh ng kim lo i nào là d dàng đ i v i chúng ta.ồ ồ ế ứ ữ ạ ễ ố ớ Technical reading : ...làm, c ch , hành viộ ệ ử ỉ 16: Guard /ga:d/Đ ng tộ ừ B o v ; gác, canh giả ệ ữ 17: Distant /'dist nt/:Tính tə ừ Xa, cách, xa cách 18: Welder /´weld / Danh t :Th hànə ừ ợ 19: Leading /´li:diη/Danh từ S lãnh đ o, s h ng d n, s d n đ u,Thự ạ ự ướ ẫ ự ẫ ầ ế l c, nh h ngự ả ưở Tính từ Lãnh đ o, h ...

pdf38 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Tiếng Anh 3 - Lê Thái Huân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ànə ừ ợ
19: Leading /´li:diη/Danh từ S lãnh đ o, s h ng d n, s d n đ u,Thự ạ ự ướ ẫ ự ẫ ầ ế 
l c, nh h ngự ả ưở
Tính từ Lãnh đ o, h ng d n, d n đ uạ ướ ẫ ẫ ầ
20: Vision /'viʒn/ Danh từ S nhìn; s c nhìn, th l c, kh năng c a sự ứ ị ự ả ủ ự 
nhìn
21: Unmanned /ʌn´mỉnd/ Tính từ 
Khơng cĩ ng i; đ c v n hành t đ ng, khơng cĩ m t đ i nhân viênườ ượ ậ ự ộ ộ ộ
to send an unmanned space ship to Mars 
phĩng m t con tàu vũ tr khơng cĩ ng i lên sao Ho ộ ụ ườ ả
22: Viking /'vaiki ɳ /Danh t Viking đ c dùng đ ch nh ng nhà thám hi m, binhừ ượ ể ỉ ữ ể 
lính, th ng nhân và c p bi n ng i Xcăngđinavi (ươ ướ ể ườ Scandinavia) đ nế 
xâm chi m, c p bĩc, buơn bán và đ nh c m t s vùng Châu Âu r ngế ướ ị ư ở ộ ố ộ 
l n và nh ng qu n đ o thu c B c Đ i Tây D ng, t th cu i k th 8ớ ữ ầ ả ộ ắ ạ ươ ừ ế ố ỷ ứ 
đ n th gi a k th 11.ế ế ữ ỷ ứ
23: Touchdown K thu t chung :s đỹ ậ ự ỗ
24: Mars /ma:s/ (n):sao hoả
25: Probe /proub/: Tính từ Ch ng minhứ 
 probatory evidence : b ng ch ng ch ng minh ằ ứ ứ
ROBOTS
 Khi con ng i nghĩ v robots,h th ng t ng t ng ra nh ng con quái v t kimườ ề ọ ườ ưở ượ ữ ậ 
lo i c a nh ng b phim khoa h c vi n t ng.Tuy nhiên,H u h t robots t i n i làmạ ủ ữ ộ ọ ễ ưở ầ ế ạ ơ 
vi c ngày nay trơng chúng khơng gi ng nh v y m t chút nào.M t robot là m t cáiệ ố ư ậ ộ ộ ộ 
máy đ c đi u khi n b ng máy tính cái mà ti n hành các nhi m v c khí.Nhà so nượ ề ể ằ ế ệ ụ ơ ạ 
k ch ng i Sec Karel Capek phát minh t “robot”,Nĩ xu t phát t m t t ti ng Séc cĩị ườ ừ ấ ừ ộ ừ ế 
nghĩa là” nhân cơng đ c trang b ”.Th t v y, vi c làm m t cơng vi c nguy hi m ho cượ ị ậ ậ ệ ộ ệ ể ặ 
chán ng t thì hồn tồn khơng tho i mái đ i v i con ng i,nh ng đi u này cĩ th dắ ả ố ớ ườ ư ề ể ễ 
dàng đ i v i nh ng robot.Trong các nhà máy, vi c cĩ nh ng rơb t mà bao g m m tố ớ ữ ệ ữ ố ồ ộ 
cánh tay đ c g n m t ch đã là m t ph ng pháp lý t ng trong cơng vi c.Robotượ ắ ở ộ ỗ ộ ươ ưở ệ 
l p đi l p l i m t cách đ n gi n m t cơng vi c nào đĩ cái mà nĩ đã đ c ch d n đặ ặ ạ ộ ơ ả ộ ệ ượ ỉ ẫ ể 
th c hi n, nh là phun s n các ph n c a xe h i.Ngày nay,các k s đã b t đ u phátự ệ ư ơ ầ ủ ơ ỹ ư ắ ầ 
tri n nhi u nh ng con robot tinh vi h n .Nh ng robot cĩ th di chuy n, và các bể ề ữ ơ ữ ể ể ộ 
ph n rị đi n t c a chúng làm cho chúng phát hi n nh ng th xung quanhậ ệ ử ủ ệ ữ ứ 
chúng.Chúng cịn cĩ trí thơng minh,đi u này cĩ nghĩa là chúng cĩ th hi u nh ng gìề ể ể ữ 
chúng nghe th y, nhìn th y và đ a ra s gi i quy t cho b n thân chúngấ ấ ư ự ả ế ả
Nh ng Roobot thơng minh đ c thi t k đ ho t đ ng nh là b o v và nh nh ngữ ượ ế ế ể ạ ộ ư ả ệ ư ữ 
lính c u h a,và cĩ th thám hi m khơng gian đ nghiên c u nh ng th gi xa xơi (thứ ỏ ể ể ể ứ ữ ế ớ ế 
gi i khác).ớ
Cánh tay rơ-b tố
Nh ng robot ph c t p (tinh vi) làm vi c trong nh ng nhà máy,l p giáp,s n(ph ),và hànữ ứ ạ ệ ữ ắ ơ ủ 
các chi ti t. M t th hàn hay m t th s n lành ngh l p trình robot b ng cách ch d nế ộ ợ ộ ợ ơ ề ậ ằ ỉ ẫ 
nĩ (ho c m t robot t ng t ) trong su t quá trình làm vi c.ặ ộ ươ ự ố ệ
 M t vài robot cũng cĩ th hi u đ c nh ng ch d n b ng l i nĩi đ n gi n.ộ ể ể ượ ữ ỉ ẫ ằ ờ ơ ả
Nh ng robot th ng cĩ nh ng c m bi n nh là h th ng nh n d ng laze nĩ giúpữ ườ ữ ả ế ư ệ ố ậ ạ 
nh ng robot tìm và làm vi c nh ng n i ph c t p.ữ ệ ở ữ ơ ứ ạ
 Rơ b t vũ tr (khơng gian)ố ụ
 Năm 1976 hai tàu thám hi m khơng ng i lái đã t đ ng đ xu ng Sao h a.Nh ngể ườ ự ộ ỗ ố ỏ ữ 
tàu vũ tr robot b t đ u nghiên c u hành tinh này và tìm ki m d u hi u c a sụ ắ ầ ứ ế ấ ệ ủ ự 
s ng.Nh ng robot khơng gian thăm dị nh là nh ng gì đ c thi t k tuân theoố ữ ư ữ ượ ế ế 
nh ng ch d n t nh ng ng i đi u khi n Trái đ t ,nh ng t chúng gi i quy t th cữ ỉ ẫ ừ ữ ườ ề ể ở ấ ư ự ả ế ự 
hi n m nh l nh nh th nào.ệ ệ ệ ư ế
Task 4:Ch n m t t đi n vào ch tr ng,ch s d ng m t t .S d ng ch Hoa đâuọ ộ ừ ề ỗ ố ỉ ử ụ ộ ừ ử ụ ữ ở 
c n thi t.ầ ế
1.robot- Robot l p đi l p l i m t cách đ n gi n m t cơng vi c nào đĩ cái mà nĩ đãặ ặ ạ ộ ơ ả ộ ệ 
đ c ch d n đ th c hi n, nh là phun s n các ph n c a xe h i.ượ ỉ ẫ ể ự ệ ư ơ ầ ủ ơ
2.sense - Nh ng robot cĩ th di chuy n, và các b ph n rị đi n t c a chúng làm choữ ể ể ộ ậ ệ ử ủ 
chúng phát hi n nh ng th xung quanh chúngệ ữ ứ
3.sophisticcated- Ngày nay,các k s đang phát tri n nhi u nh ng con robot tinh vi h nỹ ư ể ề ữ ơ
4.space- Nh ng Roobot thơng minh đ c thi t k đ ho t đ ng nh là b o v và nhữ ượ ế ế ể ạ ộ ư ả ệ ư 
nh ng lính c u h a,và cĩ th thám hi m khơng gian đ nghiên c u nh ng th gi xaữ ứ ỏ ể ể ể ứ ữ ế ớ 
xơi
5.imagine- Khi con ng i nghĩ v robots,h th ng t ng t ng ra nh ng con quáiườ ề ọ ườ ưở ượ ữ 
v t kim lo i c a nh ng b phim khoa h c vi n t ng.ậ ạ ủ ữ ộ ọ ễ ưở
6.complex- nh ng c m bi n cĩ th giúp nh ng robot tìm và làm vi c nh ng n iữ ả ế ể ữ ệ ở ữ ơ 
ph c t p.ứ ạ
7.invented- Nhà so n k ch ng i Sec Karel Capek phát minh t “robot”,Nĩ xu t phát tạ ị ườ ừ ấ ừ 
m t t ti ng Séc cĩ nghĩa là” nhân cơng”.ộ ừ ế
8.arm- Các nhà máy cĩ nh ng rơb t mà bao g m m t cánh tay đ c g n m t ch đãữ ố ồ ộ ượ ắ ở ộ ỗ 
là m t ph ng pháp lý t ng trong cơng vi c.ộ ươ ưở ệ
9.assembling- Nh ng robot ph c t p (tinh vi) làm vi c trong nh ng nhà máy,l pữ ứ ạ ệ ữ ắ 
ráp,s n,và hàn các chi ti t.ơ ế
10.work-Vi c làm m t cơng vi c nguy hi m ho c chán ng t thì hồn tồn khơng tho iệ ộ ệ ể ặ ắ ả 
mái đ i v i con ng i,nh ng đi u này cĩ th d dàng đ i v i nh ng robot.ố ớ ườ ư ề ể ễ ố ớ ữ
Task 5:N i dung m iộ ớ
Làm gi ng nh task 4ố ư
presence['prezns] 
danh từ
sự hiện diện, sự cĩ mặt
toxic['tɔksik] 
tính từ
độc
toxic product: chất độc
toxic drugs: thuốc độc
advantage[ d'və ɑ:ntid ]ʒ  
danh từ 
sự thuận lợi, hồn cảnh thuận lợi; mối lợi
Harmful /´ha:mful/ : Tính từ Gây tai h i, cĩ h iạ ạ
smoking is harmful to health 
hút thu c cĩ h i cho s c kho ố ạ ứ ẻ
Unpleasant /ʌn'plez nt/:Tính tə ừ Khơng d ch u, khĩ ch u, khĩ aễ ị ị ư
researcher[ri's :t ]ə ∫ə  
danh từ
nhà nghiên cứu
robotic[rou'bɔtik] 
tính từ
như người máy; cứng nhắc, máy mĩc
robotic movements: những động tác như người máy
Manipulator /m 'nipjuleit /:Danh t :g i v n d ng b ng tay, ng i thaoə ə ừ ườ ậ ụ ằ ườ 
tác
speech[spi:t ]∫  
danh từ
khả năng hoặc hành động nĩi; lời nĩi
wrist[rist] 
danh từ
cổ tay (khớp nối để bàn tay cử động)
strap[strỉp] 
danh từ 
dây (da, lụa, vải...); đai; quai
a watch strap: dây đồng hồ
prevent[pri'vent] 
ngoại động từ
(to prevent somebody/something from doing something) ngăn cản; ngăn chặn,  
ngăn ngừa
damage['dỉmid ]ʒ  
danh từ 
(damage to something) sự thiệt hại; sự hư hại
offering['ɔf ri ]ə η  
danh từ
sự biếu, sự tặng, sự cúng, sự tiến
variety[v 'rai ti]ə ə  
danh từ
sự đa dạng, tính chất khơng như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muơn 
màu muơn vẻ; tính chất bất đồng
1. advantages-M t trong nh ng s thu n ti n c a rơ b t là chúng cĩ th làm vi c thayộ ữ ự ậ ệ ủ ố ể ệ 
th nh ng cơng vi c nguy hi m và đ c h i thay cho con ng i,.ế ữ ệ ể ộ ạ ườ
2. factories- M t trong nh ng ng d ng quan tr ng nh t c a rơ b t là trong các nhàộ ữ ứ ụ ọ ấ ủ ố ở 
máy s n xu t oto. ả ấ
3.sense- Cái lo i thi t b này đ c thi t k đ c m nh n s t n t i c a khí đ c. ạ ế ị ượ ế ế ể ả ậ ự ồ ạ ủ ộ
4.work- Chúng cĩ th làm nh ng vi c n ng ,khĩ ch u,hay nguy hi m.ể ữ ệ ặ ị ể
5. robots- Rơ b t ngày nay đc đ c so sánh là đ n gi n h n chúng t ng l i, các nhàố ượ ơ ả ơ ở ươ ạ 
nghiên c u bây gi đang làm vi c trên 6 th h rơ b t ứ ờ ệ ế ệ ố
6.complex- Nh ng rơ b t m i này s cĩ th làm nh ng cơng vi c ph c t p. Chúng sữ ố ớ ẽ ể ữ ệ ứ ạ ẽ 
cĩ th l y thơng tin t mơi tr ng. ể ấ ừ ườ
7. sophisticated-Mac OS X , h th ng v n hành ti n b nh t, đ c xây d ng cho m ngệ ố ậ ế ộ ấ ượ ự ạ 
Internet trong th i đ i Internet, cung c p m t l ng l n các cơng ngh tinh vi cái màờ ạ ấ ộ ượ ớ ệ 
giúp b n an tồn tr c nh ng m i đe d a khi tr c tuy n.ạ ướ ữ ố ọ ự ế
8. arm –M t cánh tay rơ b t là m t rơ b t thao tác dùng tay , th ng cĩ kh năng l pộ ố ộ ố ườ ả ậ 
trình,v i nh ng thao tác t ng t nh cánh tay con ng i.ớ ữ ươ ự ư ườ
9. assembling – b n nên ạ
10.develop- Các nhà nghiên c u đang c g ng đ phát tri n nh ng rơ b t mà cĩ thứ ố ắ ể ể ữ ố ể 
hi u con ng i nĩi chuy n.ể ườ ệ
Task 6 
1 Robot is a computer-controlled machine that carries out mechanical tasks. 
Rơ-b t là m t máy mĩc đ c đi u khi n b ng máy tính cái mà th c hi n các cơngố ộ ượ ề ể ằ ự ệ 
vi c c khí.ệ ơ
2 It is many factories have robots that consist of a single arm that is fixed in one spot.
Đĩ là cĩ r t nhi u nhà máy cĩ nh ng con rơ b t mà c u t o b i m t cánh tay duy nh tấ ề ữ ố ấ ạ ở ộ ấ 
nĩ đ c g n c đ nh vào m t ví trí.ượ ắ ố ị ộ
3 It is the robot.
Đĩ là rơ b tố
4 Electronic detectors enable the robots to sense their surroundings.
Các b ph n dị đi n t làm cho nh ng con rơ b t c m nh n nh ng gì xung quanh nĩ.ộ ậ ệ ử ữ ố ả ậ ữ
5 They are sophisticated robots.
Đĩ là nh ng con rơ b t tinh viữ ố
6 They asssemble ,spray,and weld components.
Chúng l p ráp ,phun s n và hàn các chi ti tắ ơ ế
7 Because they often have sensors.
B i vì chúng cĩ các c m bi n.ở ả ế
8 They are two unmanned landers made automatic touchdowns on Mars in 1976.
Chúng là 2 tàu đ b khơng ng i lái th c hi n cu c đổ ộ ườ ự ệ ộ ổ b xu ng Sao H a năm 1976ộ ố ỏ .
TECHNICAL READING
Read the following passage and answer the questions
Industrial robots
Typical industrial robots do jobs that are difficult ,dangerous or dull. They lift heavy 
objects,paint,handle chemicals,and perform assembly work . They perform the same job 
hour after hour,day after day with precision. They don’t get tired and they don’t make 
errors associated with fatigue and so are ideally suited to performing repetitive tasks. The 
major categories of industrial robots by mechanical structure are:
Cartesian robot/gantry robot : Used for pick and place work, application of 
sealant, assembly operations, handling machine tools and arc welding. It’s a robot whose 
arm has three prismatic joints, whose axes are coincident with a cartesian coordinator.
Cylindrical robot : Used for assembly operations,handling at machine tools, spot 
welding ,and handling at diecasting machines. It’s a robot whose axes from a cylindrical 
coordinate system.
Spherical/polar robot : Used for handling at machine tools ,spot welding 
,diecasting ,FETTLING machines, gas welding and arc welding. It’s a robot whose axes 
form a polar coordinate system. 
SCARA robot : Used for pick and place work , application of sealant,assembly 
operations and handling machine tools. It’s a robot which has two parallel rotary joints to 
provide compliance in a plane.
Articulated robot: Used for assembly operations,diecasting, fettling machines,gas 
welding,arc welding and spray painting. It’s a robot whose arm has at least three rotary 
joints.
Parallel robot: One use is a mobile platform handling cockpit flight simulators. 
It’s a robot whose arms have concurrent prismatic or rotary joints.
Industrial robot are found in a veriety of locations including the automobile and 
manufacturing industries. Robots cut and shape fabricated parts, assemble machinery and 
inspect manufactured parts. Some types of jobs robots do: load bricks,die cast,drill, 
fasten, forge, make glass, grind, heat treat, load/unload machines, machine parts, clean 
parts, profile objects, perform quality control, rivet, sand blast,change tools and weld.
Outside the manufacturing world robots perform other important jobs. They can 
be found in hazardous duty service , CAD/CAM design and prototyping, maintenance 
jobs, fighting fires, medical applications, military warfare and on the farm.
D chị
Rơ b t cơng nghi pố ệ
Robot cơng nghi p đi n hình làm cơng vi c ệ ể ệ mà khĩ, nguy hi m ho c ể ặ chán ng tắ . Chúng 
nâng các v t n ng, s n, x lý hĩa ch t, và th c hi n cơng vi c l p ráp. ậ ặ ơ ử ấ ự ệ ệ ắ Chúng th cự 
hi n cùng m t cơng vi c giệ ộ ệ ờ qua gi ờ , ngày qua ngày mà cĩ s ự chính xác. Chúng khơng 
c m th y m t m i và ả ấ ệ ỏ chúng khơng gây ra các sai sĩt k t h p cùng sế ợ ự m t m i và nhệ ỏ ư 
v y là r t phù h p đ th c hi nậ ấ ợ ể ự ệ nh ngữ nhi m v l p đi l p l i. Các ệ ụ ặ ặ ạ lo iạ robot cơng 
nghi pệ chính theo c c u c khí là:ơ ấ ơ
Robot Đ cácề / robot giàn c n c u ầ ẩ : Đ c s d ng ượ ử ụ cho vi cệ nh c dấ ỡ và x p đ t ế ặ , ngứ 
d ng ụ ch t b t kín()ấ ị , l p ráp, x lý máy cơng c và hàn ắ ử ụ h quang ồ . Nĩ là m t robot ộ mà 
cánh tay cĩ ba kh p lăng trớ ụ tr c ụ c a nĩ ủ đ c trùng v i mượ ớ ột rơ b t đi u ph i Đ cácố ề ố ề .
Robot tr ụ : Đ c s d ng đ l p ráp, ượ ử ụ ể ắ v n hànhậ các d ng c , hàn đi m, và ụ ụ ể v n hànhậ 
t i các máy diecasting. Nĩạ là m t robot ộ mà tr cụ c a nĩủ t o thànhạ m t h th ng ph iộ ệ ố ố 
h p hình tr .ợ ụ
Robot c u /c c ầ ự : Đ c s d ng đ x lý các d ng c , hàn đi m, diecastingượ ử ụ ể ử ụ ụ ể (hình như 
là đúc), máy , hàn khí và hàn h quang. Nĩồ là m t robot cĩ các tr c t o thành m t hộ ụ ạ ộ ệ 
th ngố ph i h pố ợ c cự .
SCARA robot: Đ c s d ng làmượ ử ụ nh ngữ vi cệ b c d và x p đ tố ỡ ế ặ , ng d ng ứ ụ ch t b tấ ị 
kín, l p ráp và ắ v n hành ậ máy cơng c . Nĩụ là m t robot cĩ hai kh p n i song song quayộ ớ ố 
trịn đ ể t o nên s phù h p thu n ti nạ ự ợ ậ ệ trong máy bay.
Robot Kh p n iớ ố : Đ c s d ng đ l p ráp, diecasting, máy fettling, hàn h i, hànượ ử ụ ể ắ ơ hàn 
h quang ồ , s n phun. Nĩơ là m t rộ obot cĩ cánh tay cĩ ít nh t ba kh p quay.ấ ớ
Robot song song : M t ộ rơ b t ố s d ng là m t n n t ng ử ụ ộ ề ả di đ ng ộ trong mơ ph ng bu ngỏ ồ 
lái máy bay. Nĩ là m t robot này cĩ các kh p n i đ ng th i lăng tr ho c quay.ộ ớ ố ồ ờ ụ ặ
robot cơng nghi p đ c tìm th y trong m t veriety đ a đi m bao g m các ngành cơngệ ượ ấ ộ ị ể ồ 
nghi p ơ tơ và s n xu t. Robot c t và hình d ng các b ph n ch t o, l p ráp máyệ ả ấ ắ ạ ộ ậ ế ạ ắ 
mĩc, ki m tra ch t s n xu tể ặ ả ấ . M t vài lo i c a robot làm cơng vi c này nh :loadộ ạ ủ ệ ư 
bricks,đúc ,drill, fasten , gi m o, làm cho th y tinh, nghi n, x lý nhi t, t i / d máyả ạ ủ ề ử ệ ả ỡ 
mĩc, chi ti t máy, ph s ch s , các đ i t ng c u hình, th c hi n ki m sốt ch tế ụ ạ ẽ ố ượ ấ ự ệ ể ấ 
l ng, đinh tán, phun cát, thay cơng c và hàn.ượ ụ
Bên ngồi th gi i s n xu t các robot th c hi n các cơng vi c khác quan tr ng. Chúngế ớ ả ấ ự ệ ệ ọ 
cĩ th đ c tìm th y trong các nhi m v nguy hi m, CAD / CAM thi t k và t oể ượ ấ ệ ụ ể ế ế ạ 
m u, cơng vi c b o d ng, ch a cháy, các ng d ng y t , chi n tranh quân s vàẫ ệ ả ưỡ ữ ứ ụ ế ế ự 
trong nơng tr i.ạ
dull[dʌl]AVA 
tính từ 
chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn
khơng tinh, mờ (mắt); khơng thính, nghễnh ngãng (tai)
to be dull of ear: nghễnh ngãng; tai nghe khơng thính
precision[pri'si n]ʒ AVA 
danh từ
sự đúng đắn, rõ ràng; tính chất chính xác; độ chính xác (như) 
preciseness
associated[ 'sou iit]ə ∫ AVA 
tính từ 
kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
associate societies: hội liên hiệp
associate number: (tốn học) số liên đới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phĩ, trợ
associate editor: phĩ tổng biên tập
danh từ 
bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh
hội viên thơng tin, viện sĩ thơng tấn (viện hàn lâm khoa học...)
vật phụ thuộc vào vật khác; vật liên kết với vật khác
fatigue[f 'ti:g]ə AVA 
danh từ 
sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
(kỹ thuật) sự giảm sức chịu đựng của kim loại
cơng việc mệt nhọc, cơng việc lao khổ
(quân sự) (như) fatigue duty
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng phục mặc khi làm tạp dịch hoặc khi 
ra trận; quần áo dã chiến
ngoại động từ 
làm cho mệt mỏi, làm cho mệt nhọc
(nĩi về kim loại) làm giảm sức chịu
suite[swi:t]AVA 
danh từ
bộ đồ gỗ
a dining­room suite: một bộ đồ gỗ trong phịng ăn
dãy phịng
suite of rooms: dãy buồng
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) dãy buồng ở một tầng; căn hộ
bộ (một tập hợp đầy đủ các vật dụng dùng cùng với nhau)
a suite of programs for a computer: một bộ chương trình cho máy tính
đồn tuỳ tùng; đồn hộ tống
(âm nhạc) tổ khúc (bản nhạc gồm ba phần hoặc nhiều hơn cĩ liên quan 
với nhau)
(địa lý,địa chất) hệ
category['kỉtig ri]ə AVA 
danh từ
hạng, loại
(triết học) phạm trù
gantry['gỉntri]AVA 
Cách viết khác : gauntry ['gɔ:ntri] 
danh từ
giá gỗ kê thùng
(kỹ thuật) giàn cần cẩu
(ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt)
prismatic[priz'mỉtik]AVA 
tính từ
(thuộc) lăng trụ; giống lăng trụ
prismatic powder: thuốc súng cĩ hạt hình lăng trụ
(thuộc) lăng kính; giống lăng kính, dùng lăng kính
prismatic compass: la bàn lăng kính
 Unit 7 
 Computer- Aided Design and Manufacturing
 CAD /CAM
Task 1
Trong các lĩnh v c nào mà máy tính đ c s d ng? L p m t danh sách các ngự ượ ử ụ ậ ộ ứ 
d ng c a máy tính và so sánh nĩ v i b n h c.ụ ủ ớ ạ ọ
Bài đ cọ
Máy tính trong k thu t và s n xu tỹ ậ ả ấ
CAD liên quan t i ng d ng c a máy tính trong chuy n nh ng ý t ng ban đ uớ ứ ụ ủ ể ữ ưở ầ 
v s n ph m thành m t b n thi t k chi ti t. Cu c cách m ng c a thi t k đãề ả ẩ ộ ả ế ế ế ộ ạ ủ ế ế 
nh h ng đ c bi t t i s t o ra các mơ hình hình h c c a s n ph m, cái mà cĩả ưở ặ ệ ớ ự ạ ọ ủ ả ẩ 
th đ c v tay , phân tích, và đ c chau chu t . Trong CAD , đ h a máy viể ượ ẽ ượ ố ồ ọ 
tính s thay th cho các nét chì và các b n v k thu t đ c s d ng nh truy nẽ ế ả ẽ ỹ ậ ượ ủ ụ ư ề 
th ng đ d hình dung s n ph m.ố ể ễ ả ẩ
Các k s cịn s d ng cacsc ch ng trình đ c l ng các nguyên cơng và giáỹ ư ử ụ ươ ể ướ ượ 
thành c a m t b n thi t k m u ban đ u và tính tốn các giá tr t i u cho cácủ ộ ả ế ế ẫ ầ ị ố ư 
thơng s . Các ch ng trình này b sung và m r ng các tính tốn th cơngố ươ ổ ở ộ ủ 
truy n th ng và các th nghi m v t lý. Khi k t h p vĩi CAD, chúng t đ ngề ố ử ể ậ ế ợ ự ộ 
phân tích và t i u hĩa các kh năng đ c g i là CAEố ư ả ượ ọ
CAM liên quan t i s s d ng máy tính trong chuy n đ i các b n thi t k kớ ự ử ụ ể ổ ả ế ế ỹ 
thu t thành nh ng s n ph m hồn ch nh. S s n xu t địi h i s thi t l p c aậ ữ ả ẩ ỉ ự ả ấ ỏ ự ế ậ ủ 
các k ho ch s n xu t và nh ng l ch trình nh ng cái mà thuy t minh cách màế ạ ả ấ ữ ị ữ ế 
s n ph m s đ c t o ra, nh ng ngu n s c n địi h i, và khi nào và đâuả ẩ ẽ ượ ạ ữ ồ ẽ ầ ỏ ở 
ngu n s đ c s d ng m t cách hi u qu . S s n xu t cịn yêu c u s đi uồ ẽ ượ ử ụ ộ ệ ả ự ả ấ ầ ự ề 
khi n và ph i h p c a các quá trình v t lý , thi t b , v t li u, và lao đ ng c nể ố ợ ủ ậ ế ị ậ ệ ộ ầ 
thi t. Trong CAM, máy tính tr giúp các nhà qu n lý, các k s s n xu t, cácế ợ ả ỹ ư ả ấ 
cơng nhân lao đ ng b ng vi c đ ng hĩa nhi u cơng đo n s n xu t. Các máy tínhộ ằ ệ ộ ề ạ ả ấ 
giúp phát tri n các k ho ch s n xu t, và đi u hành l ch trình s n xu t. chúngể ế ạ ả ấ ề ị ả ấ 
cịn giúp đi u khi n các máy mĩc, các rơ b t cơng nghi p, th nghi m các thi tề ể ố ệ ử ệ ế 
b , và các h th ng nh ng cái mà v n chuy n và l u tr v t ch t trong nhà máy.ị ệ ố ữ ậ ể ư ữ ậ ấ
CAD/CAM cĩ th c i thi n năng su t , ch t l ng s n ph m và l i nhu n. Cácể ả ệ ấ ấ ượ ả ẩ ợ ậ 
máy tính cĩ th lo i b các thi t k và các cơng đo n d th a, nâng cao s ti nế ạ ỏ ế ế ạ ư ừ ự ệ 
l i cho cơng nhân , tăng hi u su t c a thi t b , gi m v n hàng t n đ ng, ch tợ ệ ấ ủ ế ị ả ố ồ ọ ấ 
th i và ph li u kim lo i, gi m th i gian c n thi t thi t k và t o ra s n ph m ,ả ế ệ ạ ả ờ ầ ế ế ế ạ ả ẩ 
năng cao kh năng c a nhà máy đ s n xu t các s n ph m khác nhau. ả ủ ể ả ấ ả ẩ
Task 2
Task 3
1 Manipulate
2 Converting
3 Profitability
4 Redundant
5 Estimate 
6 Varying
7 Coordination
8 Monitor
9 Schedules
10 Visualize
Task 4
1 Convert
2 Visualize
3 Schedules
4 Profitability
5 Monitor
6 Vary
7 Manipulated
8 Redundant
9 Coordination
10 Resources 
Task 5
1 Some cars are fitted with a sexurity device which immobilize the engine.
2 In areas where the power supply fluctuates (dao đ ng), for sensitive equipment aộ 
divice to stablize the voltage is required.
3 Manufacturers seek to minimize costs and maximize profits.
4 Most companies have computerize their production line.
5 Companis may rationalize their operation by reducing the variety of products they 
make.
6 The rotor is magnetized 
Task 6
 1 To make the country industrial is our vital duty
2 Privete companies in Venezuela are attempted nationnalize by President Hugo 
Chavez.
3 Experts have helped to formalize the country ‘s adminitrative.
4 We have utilize solar power as a source of lean energy.
Task 7
1 B
2 B
4 C
5 C 
6 C
7 B
8 A

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_3_le_thai_huan.pdf
Ebook liên quan