Giáo trình Tin học cơ sở - Trương Trọng Cần (Phần 1)
Tóm tắt Giáo trình Tin học cơ sở - Trương Trọng Cần (Phần 1): ......................................................................................... 86 3.4. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ............................................................................................................................... 91 3.4.1. Sắp xếp và trích lọc dữ liệu .................... PAS là tệp chương trình của PASCAL  TXT là tệp văn bản Giữa phần tên và phần mở rộng có dấu chấm ngăn cách. Hệ điều hành Windows không phân biệt tên tệp chữ hoa và chữ thường. Ví dụ: COMMAND.COM Ho so xin viec.doc BAI1.PAS Ký hiệu đại diện: Để mô tả một nhóm tệp có tên giống nhau...erties, từ hộp thoại ta chọn trang Date & Time để thay đổi ngày (Date), giờ (Time)  Nhấp nút Apply hoặc OK . 30 − Tạo cây thư mục như hình bên: − Đổi tên thư mục: LINH TINH thành HO SO BAI SOAN thành LY THUYET BAI TAP thành THUC HANH − Tạo thêm 2 thư mục BT EXCEL và BT WORD t...
ảng mó: Vựng 3  Nhấp nỳt :  Luụn nổi (On Top): Luụn nổi  TaskBar: Xuất hiện biểu tượng trờn thanh cụng việc  Thoỏt (Exit): Đúng chương trỡnh VietKey2000 b, Gọi lại cửa sổ VietKey Nhấp phải chuột lờn biểu tượng VietKey trờn khay hệ thống và chọn VietKey Panel (hoặc Hiện cửa sổ VietKey). hay nhấn vào nỳt giữa trờn biểu tượng: 3 40 2.3. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2.3.1. Chọn font chữ  Lựa chọn khối văn bản cần thay đổi Font  Chọn menu Format\ Font hoặc nhấn Ctrl +D  Khi đú xuất hiện hộp thoại Font.  Sau khi đó thay đổi Font chữ ta nhấp nỳt OK để ỏp dụng. a, Trang Font Thay đổi dỏng, kiểu, kớch thước, màu chữ ư Font: Dỏng chữ ư Font style: Kiểu chữ  Regular (Normal): Bỡnh thường  Italic: Nghiờng  Bold: Đậm 41  Bold Italic: Nghiờng đậm ư Size: Cỡ chữ (thường từ 12ư14) ư Font color: Màu chữ ư Underline style: Kiểu gạch chõn ư Underline color: màu gạch chõn ư Effects: Cỏc hiệu ứng văn bản  Strikethrough: Gạch bỏ (đường đơn)  Double Strikethrough: Gạch bỏ (đường kộp)  SuperScript: Chỉ số trờn  SubScript: Chỉ số dưới  .... b, Trang Character Spacing Thay đổi tỷ lệ chiều cao và chiều rộng của chữ c, Trang Text Effects Thiết lập hiệu ứng cho văn bản Ghi chỳ: - Tất cả sự thay đổi trờn đều được thể hiện tại khung Preview - Nếu muốn mặc định font chữ cho Word ta nhấp nỳt Default. Một số phớm tắt (phớm núng): Nhấn phớm ý nghĩa Ctrl +B Đậm/ thụi đậm Ctrl +I Nghiờng/ thụi nghiờng Ctrl +U Gạch chõn/ thụi gạch chõn Ctrl +] Tăng cỡ chữ Ctrl +[ Giảm cỡ chữ 2.3.2. Căn lề  Lựa chọn khối văn bản cần căn lề (nếu 1 đoạn văn bản thỡ chỉ cần để con trỏ tại vị trớ bất kỳ trong đoạn)  Chọn cỏc biểu tượng căn lề trờn thanh định dạng: Một số phớm tắt: Nhấn phớm ý nghĩa Ctrl+L Căn trỏi 42 Ctrl +R Căn phải Ctrl +E Căn giữa Ctrl +J Căn 2 bờn 2.3.3. Định dạng đoạn văn bản  Định vị con trỏ tại đoạn văn bản cần định dạng (hoặc lựa chọn)  Chọn menu Format\ Paragraph\ xuất hiện hộp thoại: ư Aligment: Căn lề  Left: Căn trỏi  Centered: Căn giữa  Right: Căn phải  Justified: Căn 2 bờn ư Indentation: Khoảng cỏch từ lề đến đoạn văn bản  Left: Khoảng cỏch bờn trỏi  Right: Khoảng cỏch bờn phải ư Special: Xỏc định dũng đầu thụt vào hay khụng thụt vào  None: Khụng thụt vào 43  Fisrt line: Dũng đầu thụt vào  Hanging: Cỏc dũng từ thứ 2 trở đi sẽ thụt vào. Khoảng cỏch thụt vào được xỏc định tại mục. ư Before: Khoảng cỏch phớa trờn đoạn văn ư After: Khoảng cỏch phớa dưới đoạn văn bản ư Line spacing: Khoảng cỏch giữa cỏc dũng  Single: Dũng đơn  1.5 lines: 1,5 dũng  Double: Dũng kộp  At least: Khoảng cỏch tối thiểu  Exactly: Khoảng cỏch chớnh xỏc Khoảng cỏch được xỏc định tại mục At  Multiple: Đa dũng Một số phớm tắt: Nhấn phớm ý nghĩa Ctrl +1 Dũng đơn Ctrl +2 Dũng kộp Ctrl +5 1,5 dũng 2.3.4. Kẻ khung và tụ nền  Lựa chọn khối văn bản cần kẻ khung và tụ nền  Chọn menu Format\ Borders and Shading\ xuất hiện hộp thoại: 44 a, Trang Borders Kẻ khung văn bản. Để kẻ khung cho văn bản ta thực theo cỏc bước sau:  Chọn Custom  Chọn kiểu đường kẻ tại danh sỏch Style  Lựa chọn màu đường kẻ tại mục Color  Lựa chọn độ rộng của đường kẻ tại mục Width  Áp dụng cho cỏc cạnh bằng việc nhấn vào cỏc nỳt tại khung Preview Ghi chỳ: Nếu ỏp dụng cho khối văn bản ta lựa chọn Text, cũn cho đoạn văn bản chọn Paragraph tại mục Apply to. b, Trang Page border Kẻ khung trang in. 45 c, Trang Shading Tụ nền văn bản. 2.3.5. Sao chộp định dạng  Định vị con trỏ tại đoạn văn bản cần lấy thụng số định dạng  Nhấp chuột (hoặc đỳp chuột ư nếu ỏp dụng nhiều lần) vào nỳt Format painter trờn thanh cụng cụ chuẩn.  Nhấp chuột (hoặc lựa chọn) lờn đoạn văn bản cần ỏp dụng 46 2.3.6. Thẻ định dạng (thẻ đoạn) a, Cỏch tạo  Chọn menu Format\ Styles and Formating... xuất hiện:  ... Từ hộp thoại ta chọn nỳt New Style  ... xuất hiện hộp thoại:  Từ hộp thoại New Style ta nhập tờn thẻ định dạng vào mục Name và nhấp nỳt Format để định dạng \ nhấp nỳt OK. b, Cỏch ỏp dụng  Lựa chọn đoạn văn bản cần ỏp dụng  Lựa chọn tờn thẻ định dạng từ thanh Formating 47 c, Sửa thẻ định dạng  Chọn menu Format\ Styles and Formating  Nhấp phải chuột lờn tờn thẻ định dạng cần thay đổi\ chọn lệnh Modify từ hộp lệnh. 2.3.7. Định dạng văn bản theo cột  Lựa chọn đoạn văn bản cần định dạng theo cột  Chọn menu Format\ Columns  Xuất hiện hộp thoại: - Number of columns: Số cột muốn chia - Line between: Đường kẻ ngăn cỏch giữa cỏc cột - Width: Độ rộng của cột - Spacing: Khoảng cỏch giữa cỏc cột - Equal column width: Cỏc cột cú độ rộng bằng nhau 2.3.8. Tạo chữ lớn đầu đoạn  Để con trỏ ngay đầu đoạn hoặc lựa chọn cỏc ký tự đầu của đoạn  Chọn menu Format\ Drop Cap ...... xuất hiện hộp thoại: 48 - Position: Vị trớ của chữ lớn  None: Thụi tạo chữ lớn  Dropped: Chữ lớn sẽ đẩy cỏc dũng mà nú chiếm thụt vào  In margin: Chữ lớn đứng riờng về 1 phớa - Font: Lựa chọn font chữ cho chữ lớn - Line to drop: Số dũng mà chữ lớn chiếm - Distance from text: Khoảng cỏch từ chữ lớn đến văn bản 2.3.9. Tạo danh sỏch liệt kờ  Lựa chọn khối văn bản  Chọn menu Format\ Bullets and numbering  ... xuất hiện hộp thoại : 49 a, Liệt kờ bằng ký hiệu  Chọn trang Bulleted  Từ hộp thoại ta lựa chọn kiểu liệt kờ tương ứng trong danh sỏch rồi nhấp nỳt OK. Nếu chưa cú kiểu liệt kờ phự hợp ta chọn 1 kiểu liệt kờ bất kỳ (khỏc None) rồi nhấp nỳt Customize để lựa chọn tiếp, khi đú xuất hiện : Hộp thoại này bao gồm : ư Nỳt Character : Lựa chọn loại ký hiệu ư Nỳt Picture : Lựa chọn kiểu hỡnh ảnh ư Nỳt Font : Thay đổi Font chữ cho ký hiệu b, Liệt kờ bằng số 50  Chọn trang Numbered  Từ hộp thoại ta lựa chọn kiểu liệt kờ tương ứng trong danh sỏch rồi nhấp nỳt OK. Nếu chưa cú kiểu liệt kờ phự hợp ta chọn 1 kiểu liệt kờ bất kỳ (khỏc None) rồi nhấp nỳt Customize để lựa chọn tiếp, khi đú xuất hiện : Trờn hộp thoại gồm cỏc mục : ư Number format : dạng số ư Number style : Kiểu số ư Start at : Số bắt đầu đỏnh 2.3.10. Định dạng Tab dừng (Tab stop) a, Lựa chọn kiểu Tab Nhấp chuột lờn ụ vuụng ở đầu 2 thước để chọn kiểu Tab Cỏc kiểu Tab: Biểu tượng í nghĩa Tab giữa Tab trỏi Tab phải Tab thập phõn Tab thanh dọc (bar) b, Định vị Tab  Nhấp chuột lờn thước ngang tại vị trớ muốn đặt Tab. 51  Nhấn phớm Tab để chuyển con trỏ đến vị trớ Tab. Ghi chỳ: Nếu muốn thay đổi vị trớ của Tab ta nhấp chuột lờn tab rồi kộo rờ đến vị trớ mới. c, Định dạng Tab  Định vị con trỏ tại dũng cần định dạng Tab hoặc lựa chọn cỏc dũng cần định dạng Tab (nếu nhiều dũng thỡ cỏc dũng này phải cú vị trớ tab giống nhau)  Chọn menu Format\ Tabs\.. xuất hiện hộp thoại: - Aligment: Kiều Tab  Left: Tab trỏi  Right: Tab phải  Center: Tab giữa  Decimal: Tab thập phõn  Bar: Tab thanh dọc - Leader: Đường gạch thay cho khoảng trống khi nhấn nhấn phớm Tab Cỏch thực hiện:  Lựa chọn vị trớ Tab từ danh sỏch Tab stop position  Lựa chọn kiểu tab (nếu cần) và lựa chọn kiểu đường kẻ  Nhấp nỳt Set hoặc nhấp nỳt OK để ỏp dụng. d, Xoỏ tab 52 Cỏch 1:  Chọn menu Format\ Tabs  Chọn vị trớ Tab từ danh sỏch Tab stop position  Nhấp nỳt Clear hay Clear All (nếu xoỏ toàn bộ) Cỏch 2: Nhấp chuột lờn Tab cần xoỏ (trờn thước)\ kộo xuống phớa dưới và thả chuột Ghi chỳ: Ctrl +Q xoỏ toàn bộ Tab ở dũng hiện tại 53 2.3.11. Tạo mục lục  Chọn menu Insert\ Reference\ Index and Table\ Table of contents - Show page numbers: Hiển thị số trang - Right align page numbers: Hiện số trang bờn phải - Formats: Dạng mục lục - Show levels: Số mức được trỡnh bày trong mục lục  Nhấp nỳt Options để gỏn cỏc thẻ đoạn làm mục hiển thị trong mục lục \ nhấn OK. Ghi chỳ: Để cập nhật lại thụng tin cho mục lục sau khi sửa đổi văn bản, ta nhấp phải chuột lờn mục lục rồi chọn Update Field, khi đú xuất hiện hộp thoại: 54 từ hộp thoại ta lựa chọn mục Update entire table \ nhấp nỳt OK. 2.3.12. Định dạng trang in Để định dạng trang in ta chọn menu File\ Page Setup\ xuất hiện hộp thoại: a, Trang Margin: Cho phộp đặt lề và xỏc định chiều giấy. ư Margins: Đặt lề  Top: lề trờn  Bottom: Lề dưới  Left: Lề trỏi  Right: Lề Phải  Inside: Lề trong  OutSide: Lề ngoài  Gutter: Gỏy giấy  Gutter Position: Vị trớ của gỏy giấy ư Orientation: Chiều của giấy  Portrait: Chiều dọc  Landscape: Chiều ngang ư Multiple pages:Nhiều trang in /1 trang giấy 55 b, Trang Paper: Xỏc định khổ giấy ư Page size: Xỏc định khổ giấy (theo chuẩn) ư Width: Chiều rộng của giấy ư Height: Chiều cao của giấy 2.4. BẢNG BIỂU (TABLE) 2.4.1. Tạo bảng mới  Chọn menu Table\ Insert\ Table  Xuất hiện hộp thoại: - Number of columns: Xỏc định số cột cho bảng - Number of Rows: Xỏc định số dũng cho bảng - Fixed column width: Xỏc định độ rộng của cột 56  Nhấp nỳt OK 2.4.2. Sửa đổi bảng biểu a, Thay đổi kớch thước của dũng/ cột  Thay đổi độ rộng của cột Đưa biểu tượng chuột đến đường biờn bờn phải của cột cho đến khi biểu tượng chuột thay đổi thành rồi nhấn giữ chuột và kộo đến vị trớ mới.  Thay đổi chiều cao của dũng Đưa biểu tượng chuột đến đường biờn bờn dưới của dũng cho đến khi biểu tượng chuột thay đổi thành rồi nhấn giữ chuột và kộo đến vị trớ mới. Ghi chỳ: Để thay đổi kớch thước của dũng/ cột ta cú thể thực hiện như sau: - Lựa chọn cỏc dũng/ cột muốn thay đổi kớch thước - Chọn menu Table\ Table Properties b, Thờm dũng/ cột  Thờm dũng  Lựa chọn cỏc dũng tại vị trớ cần chốn  Chọn menu Table\ Insert\ Rows Above nếu muốn chốn lờn phớa trờn hoặc Rows Belove nếu muốn chốn xuống phớa dưới. Ghi chỳ: Để thờm 1 dũng mới vào cuối bảng ta đưa con trỏ tới ụ phớa dưới bờn phải của bảng rồi nhấn phớm Tab.  Thờm cột  Lựa chọn cỏc cột tại vị trớ cần chốn  Chọn menu Table\ Insert\ Columns to the Left nếu muốn chốn phớa bờn trỏi hoặc Columns to the Right nếu muốn chốn phớa bờn phải. c, Xoỏ dũng/ cột  Lựa chọn dũng/ cột cần xoỏ  Chọn menu Table\ Delete\ Rows (hoặc Columns) 57 d, Gộp ụ (Merge Cells)  Lựa chọn cỏc ụ cần gộp với nhau  Chọn menu Table\ Merge Cells e, Chia ụ  Lựa chọn cỏc ụ cần chia  Chọn menu Table\ Split Cell  ... xuất hiện hộp thoại: ư Number of columns: Số cột nhận được sau khi chia. ư Number of rows: Số dũng nhận được sau khi chia. 2.4.3. Định dạng bảng biểu a, Căn lề  Lựa chọn cỏc ụ cần căn lề  Nhấp phải chuột lờn vựng lựa chọn\ Chọn Cell Alignment b, Kẻ khung và tụ nền  Lựa chọn cỏc ụ cần kẻ khung và tụ nền  Chọn menu Format\ Borders and Shading 2.4.4. Cỏc thao tỏc khỏc a, Đỏnh số thứ tự tự động  Lựa chọn cỏc ụ cần điền số thứ tự  Chọn menu Format\ Bullets and Numbering\ Numbered  Chọn kiểu liệt kờ thớch hợp rồi nhấp OK. b, Sắp xếp dữ liệu  Lựa chọn vựng dữ liệu  Chọn menu Table\ Sort 58  ... xuất hiện hộp thoại: ... từ hộp thoại ta lựa chọn cột sắp xếp ở mục Sort by, Then by,. Kiểu sắp xếp ở mục Ascending (tăng dần) hay Descending (giảm dần).  Nhấp OK. c, Tớnh toỏn trong bảng biểu Bảng biểu trong Word là một tập cỏc dũng và cỏc cột. Cỏc dũng trong bảng biểu được đỏnh thứ tự 1, 2, 3,. Cỏc cột được đỏnh thứ tự A, B, C, Mỗi ụ trong bảng biểu được xỏc định bằng số thứ tự của cột và thứ tự của dũng. Vớ dụ: C5: Cột C dũng 5  Cỏch sử dụng cụng thức:  Để con trỏ tại ụ muốn điền giỏ trị  Chọn menu Table\ Formula  Viết cụng thức vào mục Formula. Trước cụng thức phải cú dấu "="  Cỏc hàm cơ bản: ư SUM(đối số) : Tớnh tổng ư AVERAGE(đối số): Tớnh giỏ trị trung bỡnh Trong đú: cú thể là: + ABOVE: Tớnh cỏc ụ phớa trờn + BELOW: Tớnh cỏc ụ phớa dưới + LEFT: Tớnh cỏc ụ bờn trỏi 59 + RIGHT: Tớnh cỏc ụ bờn phải Ghi chỳ: Để sao chộp cụng thức sau khi đó tớnh giỏ trị cho 1 ụ ta đưa con trỏ sang ụ tiếp theo và nhấn phớm F4. 2.5. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 2.5.1. Chốn cỏc đối tượng vào văn bản 2.5.1.1. Chốn ký hiệu ( ký tự đặc biệt- Symbol)  Xỏc định vị trớ để chốn  Chọn menu Insert\ Symbol hoặc nhấn tổ hợp phớm Alt + I+ S  Từ hộp thoại ta lựa chọn loại ký hiệu tại mục Font \ chọn ký hiệu để chốn từ danh sỏch \ nhấn đỳp chuột hoặc nhấp nỳt Insert để chốn vào văn bản. 2.5.1.2. Chốn hỡnh ảnh a, Cỏc hỡnh ảnh ClipArt  Chọn menu Insert\ Picture\ Clip Art  ... xuất hiện cửa sổ bờn khung phải: 60  từ cửa sổ ta đỏnh dấu vào mục Office Collections (như hỡnh trờn) rồi nhấp nỳt Go để tỡm cỏc hỡnh ảnh sau đú nhấn chọn lờn hỡnh ảnh muốn chốn vào văn bản từ danh sỏch ảnh tỡm được. b, Cỏc hỡnh ảnh từ tệp  Chọn menu Insert\ Picture\ From File  .... xuất hiện hộp thoại:  ... từ hộp thoại ta tỡm tệp ảnh muốn chốn sau đú nhấp nỳt Insert. c, Cỏc hỡnh ảnh từ màn hỡnh  Nhấn phớm Alt+ Print Screen hoặc nhấn phớm Print Screen để chụp cửa sổ hiện tại hoặc toàn bộ màn hỡnh .  Xỏc định vị trớ để dỏn vào văn bản  Ra lệnh Paste d, Định dạng ảnh  Thay đổi kớch thước ảnh: 61  Chọn ảnh (bằng cỏch nhấp chuột lờn ảnh)  Đưa chuột đến cỏc hỡnh vuụng nhỏ trờn gúc hay trung điểm của cỏc cạnh rồi nhấn và kộo rờ chuột để thay đổi kớch thước.  Thay đổi cỏch trỡnh bày ảnh:  Nhấp phải chuột lờn ảnh\ Chọn Format Picture  ... xuất hiện hộp thoại:  ... từ hộp thoại ta lựa chọn trang Layout sau đú lựa: - In line with text: ảnh cựng dũng với văn bản - Square: Văn bản bao quanh ảnh theo hỡnh chữ nhật - Tight: Văn bản trỡnh bày theo biờn của ảnh - Behind text: Ảnh nằm sau văn bản - In front of text: Ảnh nằm trước văn bản  Sửa đổi ảnh với thanh cụng cụ Picture toolbar: Nhấp phải chuột lờn ảnh\ rồi chọn Show picture toolbar Thay đổi màu Tăng /giảm độ tương phản Tăng /giảm độ sỏng Xộn ảnh 62 63 2.5.1.3. Chốn cụng thức toỏn học  Chọn menu Insert\ Object\ ...  ... Chọn Microsoft Equation 3.0 từ hộp thoại rồi nhấp nỳt OK  ....xuất hiện thanh cụng thức:  .. .từ thanh cụng thức ta chọn cỏc dạng cụng thức từ danh sỏch sau đú dựng phớm để soạn thảo. 2.5.1.4. Chốn chữ nghệ thuật  Chọn menu Insert\ Picture\ WordArt hoặc nhấp nỳt Insert WordArt trờn thanh Drawing\ ...Xuất hiện hộp thoại:  từ hộp thoại ta lựa chọn kiểu chữ nghệ thuật bằng việc nhấn vào cỏc ụ trong danh sỏch \ rồi nhấp nỳt OK, xuất hiện hộp thoại: 64  từ hộp thoại này ta soạn thảo nội dung của văn bản cần làm chữ nghệ thuật trong mục Text và lựa chọn font, cỡ và kiểu chữ \ sau đú nhấp nỳt OK Ghi chỳ: Để thay đổi cỏc thụng số định dạng khỏc ta sử dụng thanh WordArt (nhấp phải chuột lờn chữ nghệ thuật\ Show WordArt toolbar 2.5.1.5. Chốn cỏc đối tượng đồ họa  Nhấp chuột lờn biểu tượng chứa hỡnh muốn vẽ trờn thanh Drawing  Đưa chuột vào văn bản và kộo rờ chuột cho đến khi được kớch thước phự hợp rồi thả chuột. 2.5.1.6. Tiờu đề đầu/ cuối trang  Chọn menu View\ Header and Footer  Khi đú ở đầu trang xuất hiện khung cho phộp soạn thảo nội dung tiờu đề trang. Soạn thảo xong nhấp nỳt Close trờn thanh Header and Footer để kết thỳc. Ghi chỳ : 65 Để soạn thảo tiờu đề cuối trang ta nhấn vào nỳt Switch Between Header and Footer trờn thanh Header and Footer hoặc nỳt phớm Down. 2.5.1.7. Chốn trớch dẫn  Để con trỏ sau đoạn văn bản muốn tạo trớch dẫn  Chọn menu Insert\ Reference\ Footnote xuất hiện hộp thoại: - Footnotes: Trớch dẫn xuất hiện ở cuối trang - Endnotes: Trớch dẫn xuất hiện ở cuối tài liệu - Number format: Dạng số đỏnh - Custom mark: Dạng ký hiệu đỏnh - Start at: Số bắt đầu đỏnh  Nhấp nỳt Insert để soạn thảo nội dung trớch dẫn. 2.5.1.8. Tạo chỳ thớch  Lựa chọn khối văn bản cần tạo chỳ thớch  Chọn menu Insert\ Comment Ghi chỳ: Để xúa chỳ thớch, ta nhấp phải chuột lờn văn bản chứa chỳ thớch rồi chọn Delete Comment từ hộp lệnh. 2.5.1.9. Đỏnh số trang  Chọn menu Insert\ Page Numbers\  . Xuất hiện hộp thoại: 66 - Position : Vị trớ đỏnh số trang  Top of page: Phớa trờn  Bottom of page: Phớa dưới - Alignment: Lề đỏnh  Left: Trỏi  Right: Phải  Center: ở giữa  Inside: Phớa trong  OutSide: Phớa ngoài ư Show number on first page: Hiện số trang ở trang đầu ư Format: Thiết lập cỏc tuỳ chọn khỏc, như: số trang đầu tiờn, dạng số đỏnh, 67 2.5.2. Cỏc tiện ớch của word 2.5.2.1. Tỡm kiếm và thay thế  Chọn menu Edit\ Replace\ xuất hiện hộp thoại:  Từ hộp thoại ta xỏc định cỏc thụng số:  Find what: Cụm từ muốn tỡm  Replace with: Cụm từ được thay thế  Nhấp nỳt  Find Next: Tỡm tiếp  Replace: Thay thế cụm từ được tỡm thấy  Replace All: Thay thế tất cả 2.5.2.2. Thay thế tự động bằng AutoCorrect  Chọn menu Tools\ AutoCorrect Option  Xuất hiện hộp thoại: 68  ... gừ cụm từ gừ tắt vào mục Replace và gừ cụm từ thay thế vào mục With.  Nhấp nỳt Add để thờm vào danh sỏch. Ghi chỳ: ư Nếu muốn xoỏ ta chọn cụm từ gừ tắt từ danh sỏch và nhấp nỳt Delete. - Để thay thế cho một khối văn bản, ta thực hiện như sau: + Tạo khối văn bản + Lựa chọn khối + Chọn Tools\ AutoCorrect Option + Từ hộp thoại gừ cụm từ gừ tắt vào mục Replace và nhấp nỳt Add Vớ dụ: Gừ Thay thế sv sinh viờn qh CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc 2.5.2.3. Thư trộn (Mail Merge) 69 Bước 1:  Tạo một tệp văn bản chứa danh sỏch cỏc đối tượng muốn trộn.  Tạo xong tệp danh sỏch ta lưu lại Bước 2: Tạo 1 mẫu thư để trộn trờn tệp văn bản khỏc Bước 3: Trộn dữ liệu  Mở tệp chứa mẫu  Cho hiện thanh Mail Merge  Từ thanh Mail Merge ta nhấp chuột vào nỳt Open Data Source để mở tệp chứa danh sỏch  Trộn dữ liệu + Xỏc vị trớ con trỏ tại nơi cần đưa dữ liệu vào + Nhấp nỳt Insert Merge Fields để chọn cột muốn chứa dữ liệu và nhấp nỳt Insert \ Close.  Lặp lại thao tỏc này đối với cỏc cột cũn lại Bước 4: Hiện kết quả: Nhấn vào nỳt > trờn thanh Mail merge 70 2.5.3. IN ẤN 2.5.3.1. Xem trước khi in Chọn menu File\ Print preview hoặc nhấp nỳt trờn thanh cụng cụ chuẩn. 3.5.3.2. In ấn  Chọn menu File\ Print hoặc Ctrl +P  xuất hiện hộp thoại :  ..từ hộp thoại ta lựa chọn cỏc thụng số : ư Page range : Phạm vi in  All : In tất cả  Current page : In trang hiện tại  Pages : In cỏc trang được liệt kờ ư Print : Xỏc định cỏc trang trong phạm vi  All pages in range : Tất cả cỏc trang trong phạm vi đó chọn  Odd pages : In cỏc trang lẻ  Even pages : In cỏc trang chẵn ư Number of Copies : Số bản được in ra 2.6. BÀI TẬP Bài 1: Trỡnh bày đoạn văn bản sau: GIẢI PHÁP MẠNG CỦA CễNG TY 71 ĐT :  04.577.4443  Cụng ty Mắt Bóo cú 4 văn phũng làm việc.  Bờn trong mỗi văn phũng đều được trang bị một mạng nội bộ (LAN)  Mỗi văn phũng cú tối thiểu 1 gúi IP tĩnh. Bài 2 Tạo chữ nghệ thuật, chốn hỡnh ảnh Yờu cầu : ư Trang trớ và định dạng Văn bản với: Lề trờn (Top): 2 cm; Lề dưới (Bottom): 2 cm; Lề trỏi (Left): 2,5 cm; Lề phải (Right): 1,5 cm. ư Lưu tệp Word với tờn là Bai1.doc vào thư mục BAITHI trong ổ đĩa D Bài 4: Trỡnh bày đoạn văn bản sau: hi con người giao tiếp hàng ngày với nhau, người ta cú thể dựng cử chỉ, điệu bộ, ký hiệu để trao đổi thụng tin, nhưng phương tiện cơ bản nhất vẫn là ngụn ngữ. uy cho cựng, khụng cú tư tưởng, tỡnh cảm, ý chớ, nguyện vọng nào của con người lại khụng thể hiện qua ngụn ngữ. ăn bản là sản phẩm của hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ mang tớnh hoàn chỉnh nhất, trọn vẹn nhất. Bài 5: Trỡnh bày đoạn văn bản sau, chọn đỳng kiểu font như đề bài Hôm qua tát nước đầu đình Bỏ quên chiếc áo trên cành hoa sen Em được thỡ cho anh xin Hay là em để làm tin trong nhà áo anh rách chỉ đường tà K S V 72 Vợ anh chưa có mẹ già chưa khâu. áo anh rách chỉ đã lâu Mai mượn cô ấy về khâu cho lành. ********************** Bài 6: Đỏnh cụng thức toỏn học sau : 1 )1(21 2    xx xx x x xxx tan 3 1 tan1 sin)2cossin1(   
File đính kèm:
 giao_trinh_tin_hoc_co_so_truong_trong_can_phan_1.pdf giao_trinh_tin_hoc_co_so_truong_trong_can_phan_1.pdf






