Giáo trình Truyền động điện - Phần 2 - Trịnh Văn Tuấn (Dùng cho hệ TCCN)

Tóm tắt Giáo trình Truyền động điện - Phần 2 - Trịnh Văn Tuấn (Dùng cho hệ TCCN): ...a = LaC = M.cos( ­ 2/3) Để đơn giản trong khi viết, coi các đại lượng điện và từ là các véc tơ và thông số của mạch là các ma trận thông số: s =              c b a , r =              C B A , is =           c ...b. Dòng điện của động cơ là ghiệm của phương trình vi phân mô tả động cơ được giải ở từng đoạn, khi điện áp pha không đổi. Dũng điện có dạng xoay chiều như hỡnh dưới. Hình 5.16: Nguyên lí tạo điện áp xoay chiều 3 pha a) Luật đóng cắt khoá S; b) Đồ thị đIện áp dây và pha. S1 t t S...v với Plv. Nguyên tắc chọn động cơ là: Pđm  T t - T t ch lv e - 1 e -1 Plv (6.11) Đồng thời tiến hành kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện quá tải về mô men và mô men khởi động cũng như điều kiện phát nóng. 5.4.3. Chọn công suất động cơ cho phụ tải ngắn hạn lặp lại. Biểu đồ p...

pdf40 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Truyền động điện - Phần 2 - Trịnh Văn Tuấn (Dùng cho hệ TCCN), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lve-1
1
 (6.8) 
Giỏ trị Mlv tỡm được khụng vượt quỏ giỏ trị cho phộp theo đ.kiện quỏ tải về mụ 
men của động cơ. 
Từ biểu thức (6.8) tỡm được thời gian làm việc với Mlv. 
tlv =1/T = 22
2
đmlv
lvđm
MM
MM

 (6.9) 
Nếu phụ tải biến đổi như trờn hỡnh 6.5 thỡ giỏ trị mụ men được tớnh bằng cụng 
thức đẳng trị: 
Mđm = 
lv
n3
2
n2
2
21
2
1
t
tMtMtM ++
 (6.10) 
Để chọn cụng suất động cơ dài hạn làm việc với phụ tải ngắn hạn ta phải dựa 
vào cụng suất làm việc yờu cầu Plv và giả thiết hệ số quỏ tải cụng suất x để chọn sơ 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 126
bộ động cơ dài hạn. Từ đú cú thể xỏc định được thời gian làm việc cho phộp của 
động cơ vừa chọn. Việc tớnh chọn đú được tớnh lặp nhiều lần sao cho tlv tt  tlv yc. 
5.4.2.2. Chọn cụng suất động cơ ngắn hạn làm việc với phụ tải ngắn hạn. 
Động cơ ngắn hạn được chế tạo cú thời gian làm việc tiờu chuẩn là 15, 30, 60, 
90 phỳt. Như vậy, ta phải chọn tlv = tchuẩn và cụng suất động cơ Pđm chọn Plv hay 
Mđmchọn  Mlv. Nếu t  tchuẩn thỡ sơ bộ chọn động cơ cú tchuẩn và Pđm gần với giỏ trị tlv 
và Plv. Sau đú xỏc định tổn thất động cơ Pđm với cụng suất định mức Pđm và Plv với 
Plv. 
Nguyờn tắc chọn động cơ là: Pđm  
T
t
-
T
t
ch
lv
e - 1
e -1
Plv (6.11) 
Đồng thời tiến hành kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện quỏ tải về mụ men và 
mụ men khởi động cũng như điều kiện phỏt núng. 
5.4.3. Chọn cụng suất động cơ cho phụ tải ngắn hạn lặp lại. 
Biểu đồ phụ tải ngắn hạn lặp lại được trỡnh bày trờn hỡnh 6.6. Sau một thời gian, 
nhiệt sai động cơ sẽ ổn định với hai giỏ trị min và max. 
Cũng tương tự như trong trường hợp phụ tải ngắn hạn, ta cú thể chọn động cơ 
dài hạn làm việc với phụ tải ngắn hạn lặp lại, hoặc chọn động cơ chuyờn dụng cho 
phụ tải ngắn hạn lặp lại. 
Hỡnh 6.4. Đồ thị phụ tải ngắn hạn khụng đổi 
và đường cong phỏt núng nguội lạnh của 
động cơ ở chế độ ngắn hạn. 
Đường (1): Pđm=Plv; Đường (2): Pđm<Plv 
 P 
’ụđ 
ụđ 
(2) 
(1) 
tlv t0 
Pnh 
t1 t2 t3 
tlv 
Pđt 
P1 
P2 
t
Pc 
Hỡnh 6.5. Đồ thị phụ tải 
ngắn hạn biến đổi 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 127
5.4.3.1. Chọn cụng suất động cơ dài hạn làm việc với phụ tải ngắn hạn lặp 
lại. 
Thụng thường động cơ dài hạn được chọn ở cụng suất Pđm  Plv để tận dụng hết 
khả năng phỏt núng cho phộp của động cơ. Do đú, hệ số quỏ tải về nhiệt độ được 
tớnh: 
 = 
đm
lv
P
P


= ụđ/đm (6.12) 
Trong đú: ụđ và đm được đ.nghĩa như (6.6) và (6.7) 
Xuất phỏt từ đường cong phỏt núng ta cú: 
 = 
max
'
v
vod


= 


/
/
1
1
'
lv
lv
t
t
e
e




 (6.13) 
Trong đú:  ư hằng số thời gian phỏt núng ĐC. 
 ’ = 
tolv
lv
t
t

 và 
0

  
Với  là hệ số xột đến điều kiện làm mỏt bị xấu đi trong thời gian nghỉ t0 ( =0,5 
đối với mỏy 1 chiều,  =0,25 đối với mỏy KĐB). 
Để chọn được động cơ dài hạn làm việc với phụ tải ngắn hạn lặp lại, ta dựa vào 
đồ thị phụ tải để cú plv yờu cầu tlv, t0 từ đú chọn sơ bộ cụng suất động cơ để cú , 0 
để tớnh ’ và cuối cựng là . Sử dụng phương phỏp tớnh lặp lại sao cho Plv/  
Pđm của động cơ chọn thỡ kết thỳc quỏ trỡnh chọn. 
5.4.3.2. Chọn cụng suất động cơ ngắn hạn lặp lại cho phụ tải ngắn hạn lặp 
lại 
Động cơ ngắn hạn lặp lại được chế tạo chuyờn dụng cú độ bền cơ khớ cao, quỏn 
tớnh nhỏ (để đảm bảo chế độ khởi động và hóm thường xuyờn) và khả năng quỏ tải 
lớn. Đồng thười được chế tạo chuẩn với thời gian đúng điện % = 15%, 25%, 40% và 
60%. 
tiv 
Tck
o 
 Pn Pn 
P  
ôđ 
max 
min 
t
to 
0 
Hình 6.6. Đồ thị phụ tải ngắn hạn lặp lại không đổi và đường cong phát nóng 
nguội lạnh của động cơ 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 128
Động cơ được chọn cần cú hai tham số: Pđm chọn  Plv và %đm chọn phự hợp 
với % làm việc 
Trong trường hợp %lv khụng phự hợp với %đm chọn thỡ cần hiệu chỉnh lại cụng 
suất định mức theo cụng thức: 
Pđm chọn = Plv %
chọn mđ
%
lv
ε
ε
 (6.15) 
Trong trường hợp phụ tải biến đổi như trờn hỡnh (6.7) thỡ ta phải sử dụng cỏc 
cụng thức tớnh cỏc đại lượng đẳng trị: 
Pđt = 


i
n
ii
t
tP
0
2
 (6.16) 
%đt = 


0ii
i
tt
t
 (6.17) 
Sau đú phải kiểm tra về mụ men quỏ tải, mụ men khởi động và phỏt núng. 
5.5. CHỌN CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ CHO TĐĐ Cể ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ. 
Để tớnh cụng suất động cơ trong trường hợp này cần cú những yờu cầu cơ bản 
sau: 
ư Đặc tớnh phụ tải Pyc(), Myc() và đồ thị phụ tải Pc(t), Mc(t), (t). 
ư Phạm vi điều chỉnh tốc độ: D = max/min 
ư Loại động cơ sử dụng (một chiều hoặc xoay chiều). 
ư Phương phỏp điều chỉnh và bộ biến đổi trong hệ thống truyền động. 
Hai yờu cầu trờn nhằm xỏc định những tham số Pycmax và Mycmax. Vớ dụ đối với 
phụ tải truyền động yờu cầu trong phạm vi điều chỉnh, P = const (hỡnh 6.9a). 
Ta cú cụng suất yờu cầu cực đại Pmax = Pđm= const, nhưng mụ men yờu cầu cực 
đại lại phụ thuộc vào phạm vi điều chỉnh: Mmax = Pđm/min. 
Hỡnh 6.7. Đồ thị cụng suất và mụ men cản tĩnh của truyền động điện điều 
chỉnh với Mc = const (a) và Pc = const (b) 
max 
  
0 
min 
Mc 
Pc 
PCmax Mc, Pc 
max 
  
0 
min 
 Mc 
Pc 
MCmax Mc, Pc 
(a) (b) 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 129
Đối với phụ tải truyền động yờu cầu trong phạm vi điều chỉnh, M = const (hỡnh 
6.9b), ta cú cụng suất yờu cầu cực đại: Pmax = Mđm.max 
Hai yờu cầu về loại động cơ rất quan trọng. Nú xỏc định kớch thước cụng suất 
lắp đặt truyền động, vỡ hai yờu cầu này cho biết hiệu suất truyền động và đặc tớnh 
điều chỉnh Pđc(), Mđc() của truyền động. Thụng thường cỏc đặc tớnh này phự hợp 
với đặc tớnh phụ tải yờu cầu Pyc(), Myc() (hỡnh 6.10). 
Tuy vậy cú trường hợp người ta thiết kế hệ truyền động cú đặc tớnh điều chỉnh 
khụng phự hợp chỉ vỡ mục đớch đơn giản cấu trỳc điều chỉnh. 
Vớ dụ: đối với tải P = const, khi sử dụng động cơ một chiều phương phỏp điều 
chỉnh thớch hợp là điều chỉnh từ thụng kớch từ. Nhưng ta dựng phương phỏp điều 
chỉnh điện ỏp phần ứng thỡ khi tớnh chọn cụng suất động cơ cần phải xột yờu cầu 
Mmax (hỡnh 6.11). 
Vậy cụng suất động cơ lỳc đú khụng phải là Pđm = Pyc mà: 
Pđm = Mmaxmax = Pycmax/min = D.Pyc (6.18) 
Như vậy cụng suất lắp đặt sẽ lớn hơn D so với Pyc. Mặt khỏc việc tớnh chọn 
cụng suất động cơ cũn phụ thuộc vào phương phỏp điều chỉnh tốc độ, chẳng hạn cựng 
một loại động cơ khụng đồng bộ, mỗi phương phỏp điều chỉnh tốc độ khỏc nhau cú 
đặc tớnh hiệu suất truyền động khỏc nhau, phương phỏp điều chỉnh điện ỏp dựng 
thyristor cú hiệu suất rất thấp so với phương phỏp điều chỉnh tần số dựng bộ biến đổi 
Thyristor. Vỡ vậy, khi tớnh chọn cụng suất động cơ bắt buộc phải xột tới tổn thất cụng 
suất P và tiờu thụ cụng suất phản khỏng Q trong suốt dải điều chỉnh. 
Do vậy, việc tớnh chọn cụng suất động cơ cho truyền động cú điều chỉnh tốc độ 
cần phải gắn với mọt hệ truyền động chọn trước để cú đầy đủ cỏc yờu cầu cơ bản cho 
việc tớnh chọn. 
Hỡnh 6.8. Đặc tớnh điều chỉnh Pđc, Mđc 
phự hợp với tải. 
max 
 
0 
min 
Mđc 
Pyc 
Mcma
x 
P,M 
Myc
P 
Pđc 
max 
 
0 
min 
Pyc 
Mcma
x 
 P,M 
Myc
P 
Pđc 
Pđ=Pmax=Mmaxmax 
Hỡnh 6.9. Đặc tớnh điều chỉnh khụng phự 
hợp với tải. 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 130
5.6. KIỂM NGHIỆM CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ. 
Việc tớnh chọn cụng suất động cơ ở cỏc phần trước được coi là giai đoạn chọn 
sơ bộ ban đầu. Để khẳng định việc tớnh chọn đú là chấp nhận được cần phải kiểm 
nghiệm lại việc tớnh chọn đú. 
Yờu cầu kiểm nghiệm việc tớnh chọn cụng suất động cơ gồm cú: 
ư Kiểm nghiệm phỏt núng:   cp. 
ư Kiểm nghiệm quỏ tải về mụ men: MđmĐC > Mc max. 
ư Kiểm nghiệm mụ men khởi động: MkđĐC  Mc mở mỏy. 
Ta thấy rằng việc kiểm nghiệm theo yờu cầu quỏ tải về mụ men và mụ men khởi 
động cú thể thực hiện dễ dàng. Riờng yờu cầu về kiểm nghiệm về phỏt núng là khú 
khăn, khụng thể tớnh toỏn phỏt núng động cơ một cỏch chớnh xỏc được. Tuy vậy, gần 
đỳng cú thể sử dụng cỏc phương phỏp kiểm nghiệm phỏt núng giỏn tiếp thụng qua 
cỏc đại lượng điện. 
5.6.1. Kiểm nghiệm phỏt núng động cơ bằng phương phỏp tổn thất trung 
bỡnh. 
Xuất phỏt từ biểu thức: 
i = 
A
P
i
Δ
(1 ư τ
t
 -
e ) + bđi τ
t
 -
e (6.19) 
Thay thế cỏc giỏ trị tổn thất cụng suất Pi ở cỏc giai đoạn vào (6.19) và tớnh 
toỏn gần đỳng ta cú tổn thất trung bỡnh: 
Ptb=
i21
ii2211
t...tt
tP...tPtP
+++
Δ++Δ+Δ
Như vậy ta cú điều kiện kiểm nghiệm, nếu: Ptb  PđmĐC (7.20) 
t1 t2 t3 t4 t5 
P1 
P2 
P3 
P4 
P5 
2 3 1 
P Pc 
0 0  t
(a) (b) 
Hỡnh 6.10. Đường cong hiệu suất của động cơ 
 (a), đồ thị phụ tải; (b) và cỏch xỏc định  
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 131
Khi đú động cơ được chọn thoả món điều kiện phỏt núng. Việc tớnh Pi, dựa 
vào đồ thị P(t) và (t) của động cơ (hỡnh 6.12) và PđmĐC được xỏc định theo cụng 
thức: 
PđmĐC = Pđm
dm
dm
1- 

 (6.21) 
Đối với động cơ cú quạt giú tự làm mỏt trong biểu thức (6.20) phải tớnh đến khả 
năng suy giảm của truyền nhiệt khi dừng mỏy, khi khởi động và hóm. ta cú: 
Ptb = 
  

 lvk
ii
ttt
tP
0
 (6.22) 
Trong đú: 
 ư hệ số giảm truyền nhiệt khi khởi độngvà hóm:  = 0,75 đối với động cơ một 
chiều và  = 0,5 đối với động cơ xoay chiều. 
tk ư thời gian khởi động và hóm. 
5.6.2. Kiểm nghiệm phỏt núng động cơ theo đại lượng dũng điện đẳng trị. 
Xuất phỏt từ biểu thức: P = K + V = K + bI2 (6.23) 
Trong đú: + K là tổn thất khụng đổi, 
+ V là tổn thất biến đổi, V = bI2, 
+ b là hệ số. 
Như vậy tương đương với biểu thức Ptb ta cú biểu thức dũng điện đẳng trị: 
Iđt = 
  

 lvok
i
n
i
ttt
tI

0
2
 (6.24) 
Điều kiện kiểm nghiệm: Iđt  IđmĐC. 
Để tớnh toỏn giỏ trị Iđặc tớnh ta phải tớnh quỏ trỡnh quỏ độ. Giả thiết ta cú kết quả 
tớnh dũng điện i(t) cú dạng đường dũng điện là liờn tục (hỡnh 6.13). 
Dựng phương phỏp bậc thang để xỏc định Ii và ti. 
Trong trường hợp đường cong dũng điện cú dạng tăng trưởng lớn (hỡnh 6.14) ta 
dựng cụng thức tớnh gần đỳng: 
Ii = di ciI I +I
2/3 
 (6.25) 
Trong đú Iđi, Ici xỏc định theo đồ thị trờn hỡnh 6.15. 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 132
5.6.3. Phương phỏp mụ men đẳng trị 
Phương phỏp kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phỏt núng giỏn tiếp là mụ 
men được suy ra từ phương phỏp dũng điện đẳng trị, khi mụ men tỷ lệ với dũng điện 
M = C.I (C là hệ số tỷ lệ). 
Đối với động cơ một chiều điều kiện này được thoả món khi từ thụng động cơ 
khụng đổi. 
Đối với động cơ xoay chiều khụng đồng bộ: 
M = CmI22cos2 (6.26) 
Ta cần phải cú 2 = const và cos2 = const (gần tốc độ định mức của ĐC). 
Cụng thức kiểm nghiệm: Mđộng cơ  Mđt (6.27) 
Mđt = ∑
n
0
i
2
i
ck
tM
T
1
 (6.28) 
5.6.4. Phương phỏp cụng suất đẳng trị 
Trong truyền động tốc độ ớt thay đổi thỡ P ~ M, do vậy cú thể dựng đại lượng 
cụng suất đẳng trị để kiểm nghiệm phỏt núng: 
Pđộng cơ  Pđt (6.29) 
Pđt = ∑
n
1
i
2
i
ck
tP
T
1
 (6.30) 
Trong thực tế giản đồ phụ tải, tốc độ truyền động sẽ thay đổi lớn trong quỏ trỡnh 
khởi động và hóm. 
t1 t5 t9 
t
I1 
I2 
I3 
I4 
I5 
I6 
I7 I8
i 
t1 t2 t3 t4 t5 
i 
I1 
I2 
I3 
I4 
I5 
Hỡnh 6.11: Đồ thị I = f(t) dạng đường 
cong liờn tục 
Hỡnh 6.12: Đồ thị I = f(t) dạng đường 
cong góy khỳc 
2 
1 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 133
MỤC LỤC 
Bài 1: CÁC ĐẶC TÍNH CƠ VÀ CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN.
 ............................................................................................................................................ 1 
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG ............................................................................................... 1 
1.2. ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP ........... 2 
1.2.1. Sơ đồ và đặc điểm .............................................................................................. 2 
1.2.2. Phương trỡnh đặc tớnh cơ ..................................................................................... 3 
1.2.3. Ảnh hưởng của cỏc thụng số đối với đặc tớnh cơ ................................................ 5 
1.2.4. Cỏch dựng đặc tớnh cơ ........................................................................................ 8 
1.2.5. Khởi động và tớnh toỏn điện trở khởi động ........................................................ 11 
1.2.6. Đặc tớnh cơ trong cỏc trạng thỏi hóm ................................................................. 15 
1.3. ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ NỐI TIẾP ......... 21 
1.3.1. Sơ đồ và phương trỡnh đặc tớnh cơ điện, đặc tớnh cơ. ......................................... 21 
1.3.2. Cỏch dựng đặc tớnh cơ điện, đặc tớnh cơ tự nhiờn và nhõn tạo............................ 23 
1.3.3. Khởi động và tớnh điện trở khởi động................................................................ 25 
1.3.4. Cỏc trạng thỏi hóm ............................................................................................ 27 
1.4. ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ KHễNG ĐỒNG BỘ........................................... 29 
1.4.1. Cỏc đặc tớnh ...................................................................................................... 29 
1.4.2. Ảnh hưởng của cỏc thụng số tới đặc tớnh cơ ...................................................... 33 
1.4.3.Cỏch vẽ đặc tớnh cơ tự nhiờn và đặc tớnh cơ biến trở .......................................... 36 
1.4.4. Khởi động và xỏc định điện trở khởi động ........................................................ 38 
1.4.5. Đặc tớnh cơ trong cỏc trạng thỏi hóm ................................................................. 39 
1.5. ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ ......................................................... 43 
1.5.1. Cỏc đặc tớnh ...................................................................................................... 43 
1.5.2.Khởi động và hóm ĐC ĐB ................................................................................. 45 
Bài 2:ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ..................................................... 47 
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ................................................ 47 
2.2. CÁC CHỈ TIấU CHẤT LƯỢNG CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ........ 47 
Bài 3: ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU ........................................ 52 
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG ............................................................................................. 52 
3.2. NGUYấN Lí ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP PHẦN ỨNG ............................................. 53 
3.3. NGUYấN Lí ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN TRỞ MẠCH PHẦN ỨNG .............................. 56 
3.4. NGUYấN Lí ĐIỀU CHỈNH TỪ THễNG ĐỘNG CƠ ........................................... 57 
3.5. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY PHÁT ư ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU (F ư Đ) .... 59 
3.5.1. Sơ đồ hệ F ư Đ và cỏc đặc tớnh cơ bản. ............................................................. 59 
3.5.2. Cỏc chế độ làm việc của hệ F ư Đ. .................................................................... 61 
3.5.3 Đặc điểm của hệ F ư Đ. ..................................................................................... 64 
3.6. HỆ THỐNG CHỈNH LƯU Cể ĐIỀU KHIỂN DÙNG TIRISTOR ư ĐỘNG CƠ MỘT 
CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP (HỆ T ư Đ) ....................................................................... 64 
3.6.1. Hệ thống truyền động điện T ư Đ đặc trưng ...................................................... 64 
3.6.2. Cỏc chế độ làm việc và cỏc quỏ trỡnh xảy ra trong hệ T ư Đ ............................... 66 
3.6.3. Đặc tớnh cơ của hệ thống truyền động điện T ư Đ ............................................. 69 
3.6.4. Hệ thống truyền động T ư Đ một chiều đảo chiều quay...................................... 75 
3.6.5. Cỏc hệ thống truyền động điện điều chỉnh xung ỏp – động cơ điện một chiều kớch 
từ độc lập ( XA – Đ) ................................................................................................... 85 
3.6.6. Ưu điểm, nhược điểm của hệ xung ỏp – động cơ một chiều ............................... 93 
Bài 4: ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHễNG ĐỒNG BỘ ...................................... 95 
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG .............................................................................................. 96 
4.2. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP ĐỘNG CƠ ....................................................................... 96 
4. 3. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN TRỞ MẠCH RễTO .............................................................. 98 
4.4. ĐIỀU CHỈNH CễNG SUẤT TRƯỢT. .................................................................... 99 
4.5. ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐễI CỰC. ................................................................................ 103 
Trường cao đẳng nghề Nam Định 
Giỏo trỡnh Truyền động điện 134
4.5.1. Nguyờn lý điều chỉnh. ..................................................................................... 103 
4.5.2. Cỏc động cơ đa tốc và sơ đồ đổi nối thực tế. .................................................. 104 
4.6. ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ NGUỒN CẤP CHO ĐỘNG CƠ ..................................... 107 
4.6.1. Mụ tả động cơ KĐB dưới dạng cỏc đại lượng vộc tơ ....................................... 107 
Chế độ MF ................................................................................................................... 114 
4.6.2. Điều chỉnh tần số ư điện ỏp.............................................................................. 114 
Hỡnh 5.16: Nguyờn lớ tạo điện ỏp xoay chiều 3 pha ....................................................... 116 
Bài 5: CHỌN CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ................................................................ 119 
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG ......................................................................................... 120 
5.1.1. Khỏi niệm: ...................................................................................................... 120 
5.1.2. Cỏc chỉ tiờu chất lượng . ................................................................................. 120 
5.2. PHƯƠNG TRèNH PHÁT NểNG VÀ LÀM NGUỘI MÁY ĐIỆN. ....................... 120 
5.3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN TRONG HỆ TĐĐ. ............... 122 
5.3.1. Chế độ làm việc dài hạn: ................................................................................. 123 
5.3.2. Chế độ làm việc ngắn hạn: .............................................................................. 123 
5.3.3. Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại: ................................................................... 123 
5.4. CHỌN CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ CHO HỆ TĐĐ KHễNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ.
 .................................................................................................................................... 124 
5.4.1. Chọn cụng suất động cơ làm việc cho tải dài hạn. ........................................... 124 
5.4.2. Chọn cụng suất động cơ làm việc ngắn hạn. .................................................... 125 
Hỡnh 6.5. Đồ thị phụ tải ................................................................................................... 126 
ngắn hạn biến đổi ............................................................................................................ 126 
5.4.3. Chọn cụng suất động cơ cho phụ tải ngắn hạn lặp lại. ..................................... 126 
5.5. CHỌN CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ CHO TĐĐ Cể ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ. .......... 128 
5.6. KIỂM NGHIỆM CễNG SUẤT ĐỘNG CƠ. ........................................................ 130 
5.6.1. Kiểm nghiệm phỏt núng động cơ bằng phương phỏp tổn thất trung bỡnh. ........ 130 
5.6.2. Kiểm nghiệm phỏt núng động cơ theo đại lượng dũng điện đẳng trị. .............. 131 
5.6.3. Phương phỏp mụ men đẳng trị ........................................................................ 132 
5.6.4. Phương phỏp cụng suất đẳng trị ...................................................................... 132 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_truyen_dong_dien_phan_2_trinh_van_tuan_dung_cho_h.pdf