Giáo trình Xử lý nước thải
Tóm tắt Giáo trình Xử lý nước thải: ...ước thải bơm vào bể theo từng đợt (giỏn đoạn), tại thời gian t0, (hỡnh 4.5). Tại t = t0, ta cú : m(t) = . trong đú : d (t-t0) - hàm delta dirac : (4.9) đ t t0 = Ơ đ t = t0 m(t) t0 t Hỡnh 4.5: Lượng chất ụ nhiễm vào bể tại t = t0 Khi bơm vào tại thời điểm t = t0 = 0, do , nồng độ tại ...ọt tốc độ trung bỡnh và tốc độ nhanh cú thể thiết kế theo quỏ trỡnh một hoặc hai giai đoạn (hỡnh 6.5a và 6.5b). Dựa trờn tải trọng chất hữu cơ và tải trọng nước ỏp vào bể lọc, cỏc tham số thiết kế tiờu chuẩn được đưa ra trong bảng 6.1. R S S (+ R) R R R(+S) Hỡnh 6.5a: Quỏ trỡnh lọc nhỏ giọt...ử dụng = = (P bị khử) ( MW của phốn nhụm) 2 của P = 76,3 mg/l Phốn nhụm khụng sử dụng = (liều lượng phốn nhụm sử dụng) – ( phốn nhụm đó sử dụng ) – (140 mg/l) – (76,3 mg/l) = 63,7 mg/l Bước 9: Tớnh kết tủa Al(OH)3: Kết tủa Al(OH)3 = Phốn khụng sử dụng ´ MW của Al(OH)3 MW của phốn nhụm ...
g đủ 11. Tăng quy tắc an toàn 12. Ăn mòn các thiết bị trong hệ thống xử lý CLO DIOXIT 1. Chất khử trùng có hiệu quả 2. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết các virus, bào tử , nang, trứng 3.Tính chất diệt trùng không phụ thuộc vào pH 4. Ở điều kiện thích hợp sản phẩm phụ DBP không tạo thành 5. Oxyhóa các sufit 6. Cung cấp lượng dư 1. Không bền phải tạo ra tại nơi khử trùng 2. Oxy hóa Fe, Mn và các hợp chất vô cơ khác làm tiêu tốn chất khử trùng 3. Oxy hóa một loạt các hợp chất hữu cơ 4. Tạo thành DBP 5. Phân hủy trong ánh sang mặt trời 6. Có thể tạo ra mùi 7. Tăng mức TDS của dòng xử lý 8. Giá thành cao OZON 1. Chất khử trùng có hiệu quả 2. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết các virus, nang, trứng 3. Tính khử trùng không bị ảnh hưởng bởi pH 4. Thời gian tiếp xúc ngắn hơn clo 5. Oxy hóa các sulfit 6. Đòi hỏi ít không gian 7. Đóng góp oxy hòa tan 1. Không đo được ngay sự khử trùng có hiệu quả không 2. Không ảnh hưởng của lượng dư 3. Ít hiệu quả trong bất hoạt một số virus, nang, trứng ở liều thấp sử dụng đối với vi khuẩn coliform 4. Tạo thành DBP 5. Oxy hóa Fe, Mn và các hợp chất hữu cơ khác 6. Oxy hóa một loạt hợp chất hữu cơ 7. Xử lý đòi hỏi thải khí 8. Quan tâm an toàn 9. Độ ăn mòn cao và độc 10. Cường độ - năng lượng 11. Tương đối đắt 12. Phải bảo trì thường xuyên BỨC XẠ UV 1. Chất tiệt trùng hiệu quả disinfectant 2. Không để lại tàn dư độc 3. Hiệu quả hơn clo làm bất hoạt hầu hết virus, nang và trứng 4. Không tạo thành sản phẩm phụ ở mức liều tiệt trùng 5. Không tăng mức TDS của dòng thải ra 6. Hiệu quả phân hủy chất hữu cơ bền như NDMA 7. An toàn so với các chất khử trùng hóa học 8. Đòi hỏi không gian hẹp hơn so với sử dụng clo 9. Ở liều cao, bức xạ UV có thể sử dụng để khử lượng vết các chất hữu cơ ví dụ như NDMA. 1. Không đo được ngay sự tiệt trùng có thành công hay không 2. Không ảnh hưởng của tàn dư 3. Hiệu quả ít làm bất hoạt một số loài virus, nang ở liều thấp sử dụng cho coliform 4. Năng lượng lớn 5. Thiết kế thủy lực của hệ thống UV có tính quyết định 6. Tương đối đắt 7. Số lớn đèn UV đòi hỏi ở nới hệ thống cường độ thấp, áp suất thấp được sử dụng Nguồn: Metcalf & Eddy, 2003 TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tham khảo tiếng Việt Hoàng Văn Huệ, Thoát nước, tập 1: Mạng lưới thoát nước, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2001. 2. Lê Văn Cát, Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và phốt pho, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2001. 3. Hoàng Văn Huệ, Thoát nước, tập 2: xử lý nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2002. 4. Lâm Minh Triết, Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội, 2002. 5. Trần Đức Hạ, Đỗ Văn Hải, Cơ sở hóa học quá trình xử lý nước cấp và nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2002. 6. Ngô Thị Nga, Trần Văn Nhân, Giáo trình công nghệ xử lý nước thải, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2006. 7. Trầm Đức Hạ, Xử lý nước thải đô thị, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội, 2006. 8. Nguyễn Văn Phước, Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng phương pháp sinh học, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội, 2008. II. Tài liệu tham khảo tiếng Anh 1. Angelakis, N.A., Bontoux L., Lavaroza V., (2003) Challenges andProspectives for Water Recycling and Reuse in EU Countries, Water Science and Technology: Water Supply; Vol 3 No4 Pp 59-68, IWA Publishing 2. Asano, T. (1998) Wastewater Reclamation, Recycling, And Reuse: An Introduction in Wastewater Reclamation and Reuse, T. Asano (Ed.), Lancaster, Pennsylvania, Technomic Publishing Company, 1998: 1-56 3. Blumenthal U.J., Peasey A., Ruiz-Palacios G., Mara D.D., (2000) Guidelines for Wastewater reuse in agriculture and aquaculture: recommended revisions based on new research evidence, Task No 68 Part 1, WELL 4. Butler D. and Smith S., (2003) ENV5 Wastewater Treatment & ENV15 Advanced Wastewater Treatment, MSc Environmental Engineering course notes, Imperial College, London 5. Commission on Geosciences, Environment, and Resources (1996) Use of Reclaimed Water and Sludge in Food Crop Production, National Academy Press, Washington, D.C., 6. Council of European Union (1991) Council Directive 91/271/EEC of 21 May 1991 concerning Urban Waste Water Treatment 7. Council of European Union (1998) Council Directive 98/83/EC of 3 November 1998 on the quality of water intended for human consumption 8. Cranfield University (2001) Urban Water Recycling Information Pack, UK 9. Culp, G., Wesner, G., Willians, R., Hughes, M. (1980) Wastewater reuse and recycling technology, Noyes Data Corporation, Park Ridge, New Jersey (Office Water Research & Technology, OWRT/RU-79-1,2) 10. Droste, L. R. (1997) Theory and Practice of Water and Wastewater Treatment, John Wiley & Sons, Inc., New York 11. Eckenfelder W.W. Jnr (2000) Industrial Water Pollution Control, 3rd Edition, Mcgraw-Hill, Boston, MA 12. EUREU (2001) Water Reuse, EUREAU Position Paper EU1-01-A63 (3) 13. Grandy, L.P.C. Jr., Daigger T.G., Lim C.H., Biological Wastewater Treatment, Marcel Dekker, Inc., New York, 2nd Edition, 1999 14. Harding, R.W. (2003) Reuse of treated Wastewater: Is this a Case of “Here be Dragons”?, Southern Waters Ecological Research and Consulting 15. IRCWD (1985) The Engelberg Report, Switzerland 16. Junger, J.F. (2000) European research on treated wastewater reuse in agriculture. Workshop “The reuse of urban wastewater in agriculture”, Bologna, Italy 17. Kretschmer, N., Ribbe L., Gaese H., Wastewater Reuse for Agriculture, Technology Resource Management & Development – Scientific Contributions for Sustainable Development, Vol.2 18. Kugelman, I.J. (1976) Status Of Advanced Waste Treatment, H.W. Gehm And J.I. Bregman (Eds.) Handbook Of Water Resources And Pollution Control, Van Nostrand, New York 19. Lazarova, V. (2001) Role of water reuse in enhancing integrated water management in Europe, Final Report of the EU project CatchWater, V. Lazarova (Ed.), ONDEO, Paris, France. 20. Li, C. C., Shun Dar Line (2007) Hand Book of Environmental Engineering Calculation, McGraw-Hill Companies. 21. Mancl, K. Food, Agricultural and Biological Engineering, AEX-768-96, (21-Oct-04) 22. Metcalf & Eddy (2003) Wastewater Engineering, Treatment and Reuse, 4th Edition, Mcgraw-Hill, New York 23. Nolte and Associates in association with HYA Consulting Engineers, Bookman Edmonston Engineering Inc. Sacramento (1994) County Water Reclamation Study, prepared for the Sacramento Regional County Sanitation District 24. Pettygrove, G.S. and T. Asano, (1985), Irrigation with reclaimed municipal wastewater - a guidance manual, Lewis Publishers, Inc., Chelsea, MI. 498 pp. 25. Randall, C.W., Barnard J.L. And Stensel H.D. (1992) Design and Retrofit or Wastewater Treatment Plants for Biological Nutrient Removal, Technomic Publishing Co., Lancaster, PA 26. Raymond D. Letterman (1999) Water quality and Treatment, Americal water work associatation, McGraw-Hill, INC. 27. Reynolds & Richards (1996) Unit Operations and Processes in Environmental Engineering, 2nd Edition, ITP Publishing, Boston 28. Richard, D., Scroggs, L., Anderson, M., Mingee, T. (1996) Using Sodium Hypochlorite for Disinfection of Reclaimed Wastewater: Design and Operational Issues, Proceedings from Water Environment Specialty Conference: Disinfecting Wastewater for Discharge and Reuse. Portland, Oregon 29. Rittmann, D.D (1997), "Can You Have Your Cake And Eat It Too" With Chlorine Dioxide? WATER/Engineering & Management, April 30. Sedlak, R.I. (1991) Phosphorus and Nitrogen Removal from Municipal Wastewater, 2nd Edition, The Soap and Detergent Association, Lewis Publishers, New York 31. Skoula, I., Fatta D., Villanueva A., (2004) Handling, Utilisation and Disposal of Sewage Sludge in Europe, Working Document, European Environment Agency, Copenhagen, (In Press). 32. Staney E. Manahan, (2000) Environmetal Chemistry, Lewis Publisher, London. New York Wasington, D.C. 33. Stephenson, T., Judd S., Jefferson B., Brindle K. (2000) Membrane Bioreactors for Wastewater Treatment, IWA Publishing, London 34. Strauss, M. (2000) Human Waste (Excreta and Wastewater) Reuse, EAWAG/ SANDEC, Switzerland 35. Strauss, M. (2001), Reuse of Urban Wastewater and Human Excreta, ETC - Urban Agriculture Programme, Leusden, The Netherlands. 36. Seckler, D., Amarasinghe U., Molden D., De Silva R., Barker R., (2000) World Water Demand And Supply, 1990-2025: Scenarios And Issues 2000, International Water Management Institute, 19 Research Report 37. Tchobanoglous, G., Crites R., (1998), Small and Decentralized Wastewater Management Systems, McGraw-Hill College 38. Tsagarakis, KP, DD Mara, NJ Horan and AN Angelakis (2000) Small municipal wastewater treatment plants in Greece, Water Science and Technology Vol 41 No 1 pp 41–48 © IWA Publishing 2000 39. UNEP (2002) Are Shortages A Long-Range Outlook in Mediterranean Europe, Plan Bleu 40. UNEP (2003) Mediterranean Commission for Sustainable Development, Results of the Fiugi Forum on “Advances of Water Demand Management in the Mediterranean – Findings and Recommendations, Plan Bleu 41. UNEP (2002) Progress towards Water Demand Management in the Mediterranean Region – Contemporary Trends and Water Demand Change Perspectives in the Mediterranean Countries, Plan Bleu 42. UNEP (1997) International Environmental Technology Centre, Source Book of Alternative Technologies for Freshwater Augmentation in Latin America and the Caribbean, Washington D.C. 43. UNEP, Division of Technology Industry and Economics, International Environmental Technology Centre, (2000), International Source Book on Environmentally Sound Technologies for Wastewater and Stormwater Management, Osaka. 44. University of Newcastle upon Tyne, School of Civil Engineering and Geosciences (2003), Hydroinformatics and Management Systems, U.K. 45. Urkiaga, A., Fuentes L. (2004) Best Available Technologies for Water Reuse and Recycling. Needed Steps to Obtain the General Implementation of Water Reuse, Fundaciόn Gaiker, Parque Tecnolόgico De Bizkaia, Spain 46. USEPA (2004), Guidelines for Water Reuse, EPA/625/R-04/108 47. U.S. Environmental Protection Agency (1992), Process Design Manual: Guidelines for Water Reuse (Report No. EPA-625/R-92-004) 48. WEF & ASCE (1992) Design of Municipal Wastewater Treatment Plants, Vol.1, WEF 49. WEF & ASCE (1998) Design of Municipal Wastewater Treatment Plants, 4th Edition, WEF Manual of Practice MOP-8 Volume 3 50. WHO (1996) Analysis of Wastewater for Use in Agriculture – A Laboratory Manual of Parasitological and Bacteriological Techniques 51. WHO (1989) Guidelines for the safe use of wastewater and excreta in agriculture and aquaculture: Measures for public health protection 52. WHO/UNEP (1997) Water Pollution Control – A Guide to the Use of Water Quality Management Principles 53. Young, J.C. (1991) Factors affecting the design and Performance of Upflow Anaerobic Filters, Water Science and Technology, vol.24, no.8, pp133-155. 54. Zhou, H., Smith D.W. (2002) Advanced technologies in water and wastewater treatment, J. Environ. Eng. Sci. 1: 247-264 (2002), NRC Canada 55. Zytner G. R. (2003) ENGG3590 Water Quality Course Notes, School of Engineering University of Guelph, California PHỤ LỤC TCVN 5945: 2005 Xuất bản lần 2 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn nước thải Industrial wastewater – Discharge standards Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn A B C 1 Nhiệt độ 0C 40 40 45 2 pH 6 – 9 5,5-9 5-9 3 Mùi Không khó chịu Không khó chịu - 4 Màu sắc Co-Pt ở pH 7 20 50 - 5 BOD5 (200C) mg/l 30 50 100 6 COD mg/l 50 80 400 7 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100 200 8 As mg/l 0,05 0,1 0,5 9 Thủy ngân mg/l 0,005 0,01 0,01 10 Chì mg/l 0,1 0,5 1 11 Cadimi mg/l 0,005 0,01 0,5 12 Crom (VI) mg/l 0,05 0,1 0,5 13 Crom(III) mg/l 0,2 1 2 14 Đồng mg/l 2 2 5 15 Kẽm mg/l 3 3 5 16 Niken mg/l 0,2 0,5 2 17 Mangan mg/l 0,5 1 5 18 Sắt mg/l 1 5 10 19 Thiếc mg/l 0.2 1 5 20 Xianua mg/l 0,07 0,1 0,2 21 Phenol mg/l 0,1 0,5 1 22 Dầu mỡ khoáng mg/l 5 5 10 23 Dầu động thực vật mg/l 10 20 30 24 Clo dư mg/l 1 2 25 PCBs mg/l 0,003 0,01 26 Hóa chất bảo vệ thực vật: lân hữu cơ mg/l 0,3 1 27 Hóa chất bảo vệ thực vật: Clo hữu cơ mg/l 0,1 0,1 28 Sunfua mg/l 0,2 0,5 1 29 Florua mg/l 5 10 15 30 Clorua mg/l 500 600 1000 31 Amoni (tính theo mg/l Nitơ) mg/l 5 10 15 32 Tổng nitơ mg/l 15 30 60 33 Tổng phốtpho mg/l 4 6 8 34 Coliforms MPN/100 ml 3000 5000 35 Xét nghiệm sinh học (Bioassay) 90% cá sống sót sau 96 giờ trong nước thải 36 Tổng hoạt độ phóng xạ b Bq/l 1 1 37 Tổng hoạt độ phóng xạ a Bq/l 0,1 0,1 Chú thích: KPHĐ - Không phát hiện được TCVN 6772 Chất lượng nước – nước thải sinh hoạt – giới hạn ô nhiễm cho phép (Water quality – Dosmetic wastewater standards) Bảng 2. Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép Thông số ô nhiễm Đơn vị Giới hạn cho phép Mức I Mức II Mức III Mức IV Mức V pH 5-9 5-9 5-9 5-9 5-9 BOD mg/l 30 30 40 50 200 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 50 60 100 100 Chất rắn có thể lắng được mg/l 0,5 0,5 0,5 0,5 KQĐ Tổng chất rắn hòa tan mg/l 500 500 500 500 KQĐ Sunfua (theo H2S) mg/l 1,0 1,0 3,0 4,0 KQĐ Nitrat (NO3-) mg/l 30 30 40 50 KQĐ Dầu mỡ (thực phẩm) mg/l 20 20 20 20 100 Phosphat (PO43- ) mg/l 6 6 6 10 KQĐ Tổng coliforms PMN/100 ml 1000 1000 5000 5000 10000 KQĐ – Không quy định Bảng 3. Tiêu chuẩn cho phép của các cơ sở dịch vụ theo các mức trong bảng 2 Loại hình cơ sở dịch vụ / công cộng/ chung cư Quy mô diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng chung cư Mức áp dụng cho phép theo bảng 2 Ghi chú 1. Khách sạn Dưới 60 phòng Từ 60 – 200 phòng Trên 200 phòng Mức III Mức II Mức I 2. Nhà trọ, nhà khách Từ 10 – 50 phòng Trên 50 – 250 phòng Trên 250 phòng Mức IV Mức III Mức II 3. Bệnh viện nhỏ, trạm xá Từ 10 đến 30 giường Trên 30 giường Mức II Mức I Phải khử trùng nước thải trước khi thải ra môi trường 4. Bệnh viện đa khoa Mức I Phải khử trùng nước thải, Nếu có các thành phần ô nhiễm ngoài những thông số nêu trong bảng 2 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thong số đó quy định trong TCVN 5945 – 1995 5. Trụ sở cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, cơ quan nước ngoài, ngân hang, văn phòng Trên 5000 m2 đến 10.000 m2 Trên 10.000 m2 đến 50000 m2 Trên 50000 m2 Mức III Mức II Mức I Diện tích tính là diện tích làm việc 6. Trường học, viện nghiên cứu và các cơ sở tương tự Từ 5000 m2 đến 250000 m2 Trên 250000 m2 Mức II Mức I Các viện nghiên cứu chuyên ngành liên quan đấn nhiều hóa chất và sinh học, nước thải có các thành phần ô nhiễm ngoài các thông số nêu trong bảng 2 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thông số đó quy định trong TCVN 5945-1995 7. Cửa hang bách hóa, siêu thị Từ 5000 đến 250000 m2 Trên 250000 m2 Mức II Mức I 8. Chợ thực phẩm tươi sống Từ 500 – 1000 m2 Từ 100 – 1500m2 Từ 1500 – 25000 m2 Trên 25000 m2 Mức IV Mức III Mức II Mức I 9. Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công cộng, cửa hàng thực phẩm Dưới 100 m2 Từ 100 – 250 m2 Từ 250 – 500 m2 Từ 500 – 2500 m2 Trên 2500 m2 Mức V Mức IV Mức III Mức II Mức I Diện tích tính là diện tích phòng ăn 10. Khu chung cư Dưới 100 căn hộ Từ 100 – 500 căn hộ Trên 500 căn hộ Mức III Mức II Mức I HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ Đơn vị US Hệ số nhân Đơn vị SI hoặc US Chiều dài (Length) Inches (in) 2, 540 centimetters (cm) 0, 0254 meters (m) Feet (ft) 0, 3048 m 12 in Yard (yd) 0, 9144 m 3 ft miles 1, 609 kilometers (km) 1760 yd 5280 ft Diện tích (Area) in2 6, 452 cm2 ft2 0, 0929 m2 144 in2 acre (a) 4047 m2 0,4047 ha 43,560 ft2 0,001562 mi2 Square miles (mi2) 2,590 km2 640 a Thể tích (volume) ft2 28,32 lit (L) 0,02832 m3 7,48 US gallons (gal) 6,23 Imperial gallons 1728 in3 yd3 0,7646 m3 Gallons (gal) 3,785 L 0,003785 m3 4 quarts (qt) 8 pints (pt) 128 fluid ounces (fl oz) 0,1337 ft3 million gallons (Mgal) 3785 m3 quart (qt) 32 fl oz 946 mL 0,946 L acrce . ft (ac . ft) 1,233 × 10-3 cubic hectometers (hm3) 1233 m3 Trọng lượng (Weight) pound (lb, #) 453,6 grams (gm or g) 0,4536 kilograms (kg) 7000 grains (gr) 16 ounces (oz) grain 0,0648 g ton (short) 2000 lb 0,9027 tonnes ( metric tons) ton (long) 2240 lb gallon of water (US) 8,34 lb Imperial gallon 10 lb Đơn vị trọng lượng (Unit weight) ft3 of water 62,4 lb 7,48 gallon pound per cubic foot (lb/ft3) 157,09 Newton per cubic meter (N/m3) 16,02 kg force per square meter (kgf/m2) 0,016 gram per cubic centimeter (g/cm3) Nồng độ (Concentration) parts per million (ppm) 1 mg/L 8,34 lb/Mgal grain per gallon (gr/gal) 17,4 mg/L 142,9 lb/Mgal Thời gian (Time) day (d) 24 hours (h) 1440 minutes (min) 86400 seconds (s) hour 60 min minute 60 s độ dốc (slope) feet per mile 0,1894 meter per kilometer Vận tốc (velocity) feet per second (ft/sec) 720 inches per minute 0,3048 meter per second (m/sec) 30,48 cm/s 0,6818 miles per hour (mph) inches per minute 0,043 cm/s miles per hour (mi/h) 0,4470 m/s 26,82 m/min 1,609 km/h knot 0,5144 m/s 1,852 km/h Lưu lượng (flow rate) cubic feet per second (ft3/s, cfs) 0,646 million gallons daily (MGD) 448,8 gallons per minutes (gpm) 28,32 liter per second (L/s) 0,02832 m3/s million gallon daily (MGD) 3,875 m3/d (CMD) 0,04381 m3/s 157,7 m3/h 694 gallons per minute 1,547 cubic feet per second (ft3/s) gallons per minute (gpm) 3,785 liters per minute (L/min) 0,06308 liters per second (L/s) 0,0000631 m3/s 0,227 m3/h 8,021 cubic feet per hour (ft3/h) 0,002228 cubic feet per second (ft3/s) gallons per day 3,785 Liters (or kilogrames ) per day MGD per acre .feet 0,4302 gpm per cubic yard acre . feet per day 0,01427 m3/s Tải trọng ( Loading rate) pounds per square foot (lb/ft2) 4,8827 kilograms per square meter (kg/m2) Pounds per 1000 square foot per day (lb/1000 ft2.d) 0,00488 kilograms per square meter per day (kg/m2.d) pounds per cubic foot (lp/ft3) 16, 017 kilograms per cubic meter (kg/m3) pounds per 1000 cubic foot per day (lb/1000 ft3.d) 0,016 kilograms per cubic meter per day (kg/m3.d) pounds per food per hour (lb/ft.h) 1,4882 kilogram per meter per hour (kg/m.h) pounds per hore power per hour (lp/bp.h) 0,608 kilograms per kilowats per hour (kg/kW.h) Pound per acre per day (lp/acre.d) 1,121 kilograms per hectare per day (kg/ha.d) gallons per acre (gal/acre) 0,00935 m3/ha million gallons per acre (Mgal/acre) 0,93526 m3/m2 million gallons per acre . foot (Mgal/acre.ft) 0,43 gpm/yd3 gallons per square foot fer day ( gal/ft2.d) 0,04074 cubic meter per square meter per day (m3/m2.d) 0,04356 Mgal/acre.d gallons per minute per square foot ( galpm/ft2) 58,674 m3/m2.d square root of gpm per square foot (gal/m )0,5/ft2 2,7 (L/s)0,5/m2 gallons per day per foot (gal/d.ft) 0,01242 m3/d.m square foot per cubic foot (ft2/ft3) 3,28 m2/m3 cubic foot per gallon (ft3/gal) 7,48 m3/m3 cubic foot per pound (ft3/lb) 0,06243 m3/kg cubic foot per 1000 cubic foot per minute (ft3/1000 ft3.min) 1 L/m3.min Lực (Fore) pounds 0,4536 kilograms fore (kg f) 453,6 grams (g) 4,448 newton (N) Áp suất ( Pressure) pounds per square inch (lb/in2, psi) 2,309 feet head of water 2,036 inches head of mercury 51,71 mmHg 6895 newton per square meter (N/m2) = Pascal (Pa) 0,0703 kgf/cm2 703,1 kgf/m2 0,0690 bars pounds per square foot (lb/ft2) 4,882 kgf/m2 47,88 N/m2 (Pa) pounds per cubic inche 0,01602 gmf/cm3 16,017 gmf/L tons per square inche 1,5470 kg/mm2 millibars (mb) 100 N/m2 inches of mercury 345,34 kg/m2 0,0345 kg/cm2 0,0334 bar 0,491 psi (lb/in2)
File đính kèm:
- giao_trinh_xu_ly_nuoc_thai.doc