Hình tượng con người trong chạm khắc thời Mạc

Tóm tắt Hình tượng con người trong chạm khắc thời Mạc: ...haéc kieán thöùc hoäi hoaï ñeå saùng taïo. Coù theå noùi hoaï só V.Tardieu vaø J.Inguimberty laø nhöõng ngöôøi coù coâng lôùn ñoái vôùi tröôøng vaø vôùi neàn hoäi hoaï Vieät Nam non treû luùc aáy. Hoäi hoaï Vieät Nam tröôùc naêm 1945 ñaõ taïo ra moät böôùc phaùt trieån ñaùng keå trong lòch söû m...än mình, vaät vaõ vôùi noãi coâ ñôn saùng taïo vaø phaûi vöôn leân beân caïnh teân tuoåi caùc hoaï só theá heä tröôùc ñaõ ñònh hình phong caùch vaø ñöôïc lòch söû Myõ thuaät coâng nhaän. Hoï phaûi töï tìm ñöôøng ñi cho mình, töï khaúng ñònh baûn saéc rieâng. Töông lai cuûa hoï vaãn coøn ôû phía ...ò caáp boä naøy). Ban MTÖD tieáp tuïc nghieân cöùu vaø phaùt huy keát quaû hoäi nghò. Ban cuõng ñaõ phoái keát hôïp coù hieäu quaû thieát thöïc vôùi caùc ñôn vò baïn trong vaø ngoaøi Boä, vôùi caùc khoa hoïc lieân ngaønh môû ra nhöõng hoäi thaûo, toaï ñaøm tieáp theo ñeå trieån khai chöông trình...

pdf269 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hình tượng con người trong chạm khắc thời Mạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Sách Mỹ thuật thời Trần (đồng tác giả), Viện Nghệ thuật, Nxb Văn hóa, năm 1977
- Sách Mỹ thuật thời Lê Sơ (đồng tác giả), Viện Nghệ thuật, Nxb Văn hóa, năm 1978
- Sách Mỹ thuật Huế (Chủ biên), Viện Mỹ thuật, Trung tâm Bảo tồn di tích Huế, năm 1992
- Mỹ thuật thời Mạc (đồng tác giả), Viện Mỹ thuật Xb, năm 1993
488 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
PGS, NGND, Họa sĩ NGUYỄN LƯƠNG TIỂU BẠCH
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 489
- Sinh ngày 15 tháng 11 năm 1944
- Quê quán: Xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- Địa chỉ: 42, Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Tốt nghiệp: Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội năm 1975
- Thực tập viên tại Viện Hàn lâm Mỹ thuật Praha, Tiệp Khắc, năm 1984 - 1985
- Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam
Quá trình công tác:
- Năm 1984 - 1985: Thực tập viên tại Viện Hàn lâm Mỹ thuật Praha, Tiệp Khắc
- Năm 1993 - 2006: Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
- Năm 1998 - 2006: Kiêm Viện trưởng Viện Mỹ thuật
Những công trình chính:
- Mùa gặt Mai Châu, sơn dầu, 110 x 140cm, 1974
- Ao làng, sơn dầu, 72 x 93cm, 1978
- Qua Phong Châu, sơn dầu, 90 x 120cm, 1982
- Việc thường ngày ở bản, sơn mài, 90 x 180, 1995
- Sách: Mỹ thuật Việt Nam hiện đại (Chủ biên), Trường ĐHMT HN, Viện Mỹ thuật, 2005
Giải thưởng:
- Giải thưởng Triển lãm Mỹ thuật Hà Nội
- Giải Khuyến khích Triển lãm Mỹ thuật Toàn quốc năm 1995
490 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
- Sinh ngày 28 tháng 10 năm 1952
- Quê quán: Yên Định, Thanh Hóa
- Địa chỉ: 42 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm , Hà Nội
- Tốt nghiệp: Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội năm 1978
Tu nghiệp tại Học viện Mỹ thuật Roma, Italia 
(Academi delli Arte di Roma)
- Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam
Quá trình công tác: 
- Năm 1978 - 1989: Giảng viên Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
- Năm 1990 - 1993: Tu nghiệp tại Học viện Mỹ thuật Roma, Italia
- Năm 1993 - 1995: Giảng viên Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
- Năm 1995 - 1996: Trưởng Khoa Hội họa Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
- Năm 1996 - 2006: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
- Năm 2006 đến nay: Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội
Kiêm Viện trưởng Viện Mỹ thuật
Những công trình chính:
- Cào cỏ lúa, lụa, 45 x 55cm, 1980
- Chiến lũy, sơn dầu, 110 x 130cm, 1984
- Những người thợ lắp máy, sơn dầu, 110 x 130cm, 1985
- Giai điệu vùng cao, tổng hợp, 80 x 100cm, 1994
- Tốc độ 1, tổng hợp, 120 x 160cm, 1995
- Phía trước, tổng hợp, 110 x 150cm, 1998
- Ký ức những ngọn đèn, tổng hợp, 129 x 162cm, 1999
- Khúc ngoặt, sơn dầu, 200 x 160cm, 2004
Giải thưởng:
- Giải thưởng Nhà nước về Văn học Nghệ thuật, năm 2007
- Huân chương Lao động hạng Ba
- Giải Nhất Triển lãm Mỹ thuật về đề tài Lực lượng Vũ trang Toàn quốc, năm 1984
- Giải Nhất Triển lãm Mỹ thuật Toàn quốc năm 1985
- Giải Nhất Triển lãm Mỹ thuật về đề tài Lực lượng Vũ trang Toàn quốc, năm 2000
- Giải Nhất Triển lãm Mỹ thuật về đề tài Chiến tranh Cách mạng Toàn quốc, năm 2004
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 491
PGS, NGND, Họa sĩ LE Â ANH VÂN
DANH SÁCH 
VÀ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG
CỦA VIỆN MỸ THUẬT 
TỪ 1962 ĐẾN 2007
494 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
1. Nguyễn Đỗ Bảo 
2. Tạ Quang Bạo
3. Nguyễn Bích
4. Hoàng Văn Bộ
5. Đặng Trần Cam
6. Nguyễn Tiến Cảnh 
7. Phạm Thị Cần
8. Nguyễn Du Chi
9. Nguyễn Từ Chi
10. Nguyễn Đỗ Cung
11. Nguyễn Tấn Cứ
12. Phạm Đản
13. Nguyễn Trọng Đoan
14. Vũ Đình Đức
15. Nguyễn Đỗ Hải
16. Thái Hanh
17. Lê Dưỡng Hạo
18. Nguyễn Quang Hoàn
19. Lưu Thị Huệ
20. Nguyễn Xuân Kế
21. Nguyễn Đăng Khiêm
22. Phạm Ngọc Lan
23. Lê Đình Liệu
24. Phan Văn Ly
25. Dương Hướng Minh
26. Đặng Thế Minh
27. Nguyễn Văn Mười
28. Nguyễn Đức Năng
29. Nguyễn Thị Năm
30. Trịnh Thị Nhu
31. Nguyễn Thị Oanh
32. Trần Mạnh Phú
33. Trần Ngọc Quang
34. Phan Quế
35. Nguyễn Thị Quý
36. Nguyễn Văn Ruyến
37. Bùi Đình San
38. Vũ Đình Sẽ
39. Vương Thị Minh Tâm 
40. Trần Diệu Tần 
41. Uông Quốc Thắng
42. Nguyễn Thiện
43. Trần Đình Thọ
44. Chu Khắc Thuật
45. Nguyễn Thị Thúy
46. Hoàng Văn Thư
47. Trần Thức
48. Trần Quốc Tiến
49. Phạm Văn Tính
50. Nguyễn Tuyết Trinh
51. Chu Quang Trứ
52. Nguyễn Văn Tường
53. Trần Tuy
54. Lê Huy Văn
55. Nguyễn Bá Vân
56. Thái Bá Vân 
57. Hoàng Vinh
58. Lê Vượng 
59. Nguyễn Văn Y
60. Nguyễn Hải Yến
A. VIE ÄN MỸ THUẬT MỸ NGHỆ (thuộc Bộ Văn hóa 1962 – 1971)*
* Danh sách và tư liệu ảnh do bà Nguyễn Hải Yến cung cấp, Viện Mỹ thuật xin chân thành cảm ơn.
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 495
Cán bộ Viện Mỹ thuật Mỹ nghệ, năm 1970, ảnh chụp tại Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam,
trước khi tách thành hai đơn vị Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam và Ban Mỹ thuật thuộc
Viện Nghệ thuật.
- Hàng ngồi phía trước từ trái qua phải: Nguyễn Bích, Thái Hanh, Phạm Thị Cần, Bùi
Đình San, Lưu Thị Huệ, Trần Đình Thọ, Lê Đình Liệu, Trần Tuy, Đặng Thế Minh, Vũ
Đình Đức, Uông Quốc Thắng, Vương Minh Tâm.
- Ba người ngồi sau từ trái qua phải: Trần Mạnh Phú, Nguyễn Tuyết Trinh, Trần Diệu Tần
- Hàng đứng từ trái qua phải: Nguyễn Đỗ Bảo, Nguyễn Tiến Cảnh, Chu Khắc Thuật,
Nguyễn Thị Quý, Nguyễn Đức Năng, Thái Bá Vân, Hoàng Văn Bộ, Nguyễn Văn Ruyến,
Nguyễn Thiện, Trần Thức, Nguyễn Thị Năm, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thị Thúy, Lê
Dưỡng Hạo, Trịnh Thị Nhu, Chu Quang Trứ, Nguyễn Bá Vân, Trần Ngọc Quang,
Nguyễn Hải Yến, Phạm Ngọc Lan, Phạm Văn Tính.
- Ba người hàng sau từ trái qua phải: Lê Vượng, Nguyễn Đỗ Hải, Vương Như Chiêm.
496 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
1
2
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 497
1. Những ngày đi điền dã đầu tiên của cán bộ Viện Mỹ thuật Mỹ nghệ, năm 1963
2. Tổ nghiên cứu Mỹ thuật Cổ đại sưu tầm tư liệu tại chùa Long Đọi, Hà Nam, năm 1965
3. Tiếp khách quốc tế - Những ngày đầu Viện Mỹ thuật Mỹ nghệ
4. Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung cùng cán bộ Viện nghiên cứu tháp chùa Chò ở Nam Định, năm 1963
3
4
498 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
1. Nguyễn Đỗ Bảo 
2. Trần Lâm Biền
3. Nguyễn Tiến Cảnh 
4. Nguyễn Du Chi
5. Nguyễn Văn Chiến
6. Lê Cường
7. Thái Hanh
8. Nguyễn Đức Năng
9. Ngô Văn Nhượng
10. Nguyễn Đức Nùng
11. Nguyễn Ngọc Quỳnh
12. Vương Thị Minh Tâm 
13. Trần Diệu Tần 
14. Phan Hương Thuỷ
15. Chu Quang Trứ
16. Nguyễn Bá Vân
17. Thái Bá Vân 
18. Đặng Thị Thanh Vân
B. BAN MỸ THUẬT thuộc Viện Nghệ thuật (1971 - 1979)
Những cán bộ đầu tiên của Viện Nghệ thuật và Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam, ảnh chụp tại trụ
sở ở phố Tăng Bạt Hổ, Hà Nội, năm 1971.
* Danh sách cán bộ Viện Mỹ thuật giai đoạn 1971 đến 1979 và 1988 đến 1995 theo cuốn Viện
Văn hóa Thông tin 35 xây dựng và trưởng thành. Viện Văn hóa Thông tin. Xb. năm 2006
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 499
1. Vũ Ngọc Anh 
2. Nguyễn Đỗ Bảo 
3. Trần Lâm Biền
4. Nguyễn Tiến Cảnh 
5. Nguyễn Minh Châu
6. Nguyễn Du Chi
7. Nguyễn Văn Chiến 
8. Lê Cường
9. Nguyễn Văn Dương
10. Nguyễn Thái Dũng
11. Trần Bích Hạnh
12. Thái Hanh
13. Lê Thị Quế Hồng
14. Bùi Như Hương 
15. Nguyễn Thanh Hương 
16. ..................Kha
17. Giang Đình Khôi
18. Đặng Thị Khuê 
19. Nguyễn Thái Lai 
20. Lê Hoài Linh 
21. Nguyễn Kim Loan 
22. Vũ Trung Lương
23. Nguyễn Thanh Mai
24. Nguyễn Đức Năng
25. Vũ Nhâm 
26. Ngô Văn Nhượng
27. Lê Thanh Đức
28. Nguyễn Đức Nùng
29. Trang Phượng
30. Lều Thị Phương
31. ...............Quế
32. Nguyễn Ngọc Quỳnh
33. Trần Việt Sơn
34. Vương Thị Minh Tâm
35. Trần Diệu Tần
36. Phạm Hồng Thái
37. Nguyễn Thiện
38. Phan Hương Thuỷ
39. Chu Quang Trứ 
40. Phạm Ngọc Trung
41. Trần Quang Tuấn
42. Thái Bá Vân 
39. Đặng Thị Thanh Vân
40. Nguyễn Bá Vân 
C. VIE ÄN NGHIÊN CỨU MỸ THUẬT thuộc Bộ Văn Hóa (1979 - 1988)
1. Vũ Ngọc Anh
2. Nguyễn Đỗ Bảo 
3. Trần Lâm Biền
4. Nguyễn Tiến Cảnh
5. Nguyễn Du Chi
6. Nguyễn Văn Chiến 
7. Lê Cường 
8. Nguyễn Văn Dương 
9. Nguyễn Thái Dũng
10. Trần Bích Hạnh 
11. Lê Thị Quế Hồng
12. Bùi Như Hương
13. Nguyễn Thanh Hương 
14. Đặng Thị Khuê 
15. Nguyễn Thái Lai
16. Trịnh Ngọc Lan 
17. Lê Thị Hoài Linh 
18. Nguyễn Kim Loan
19. Nguyễn Thanh Mai
20. Vũ Nhâm 
D. VIE ÄN MỸ THUẬT
thuộc Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam (1988 - 1995)
500 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
1. Nhà phê bình Mỹ thuật Thái Bá Vân phát biểu tại tọa đàm về triển lãm của họa sĩ Trần Văn Cẩn, Bảo
tàng Mỹ thuật Việt Nam, năm 1980
2. Chi Đoàn Thanh niên Viện Nghiên cứu Mỹ thuật đi điền dã tại chùa Phật Tích, Bắc Ninh, năm 1985
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 501
G. CÁC PHÒNG BAN CỦA VIE ÄN MỸ THUẬT HIỆN NAY
Viện trưởng
PGS. NGND. Họa sĩ Lê Anh Vân
Ban Mỹ thuật Cổ
1. Trưởng Ban: Thạc sĩ, NCV chính Nguyễn Hải Phong (Sn.1961)
2. NCV Vũ Hương Giang (Sn.1977)
3. Nguyễn Anh Tuấn (Sn. 1976), hiện nay là cán bộ hợp đồng, làm công tác nghiên cứu
4. Nguyễn Anh Tuấn (Sn. 1979), hiện nay là cán bộ hợp đồng, làm công tác nghiên cứu
Ban Mỹ thuật Hiện đại
1. Trưởng Ban: Thạc sĩ, NCV chính Phạm Trung (Sn.1965)
2. NCV Nguyễn Văn Chiến (Sn. 1949)
3. NCV Bùi Như Hương (Sn. 1953)
4. NCV Nguyễn Thị Loan (Sn. 1979
1. Vũ Ngọc Anh 
2. Nguyễn Quỳnh Anh (CB hợp đồng)
3. Nguyễn Lương Tiểu Bạch
4. Nguyễn Đỗ Bảo
5. Nguyễn Tiến Cảnh
6. Nguyễn Du Chi
7. Lê Cường 
8. Phạm Thị Hà (CB hợp đồng)
9. Lê Thị Quế Hồng
10. Đặng Thị Khuê
11. Nguyễn Thái Lai
12. Đặng Phong Lan (CB hợp đồng)
13. Nguyễn Thị Nga (CB hợp đồng)
14. Vũ Nhâm
15. Chu Quang Trứ
16. Lê Quốc Việt (CB hợp đồng)
E. VIỆN MỸ THUẬT thuộc Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội (1995 - 2007)
(Những cán bộ đã từng công tác tại VMT từ năm 1995 đến năm 2007)
21. Nguyễn Hải Phong 
22. Trần Việt Sơn
23. Chu Quang Trứ 
24. Phạm Trung 
25. Thái Bá Vân 
26. Đặng Thị Thanh Vân 
27. Nguyễn Bá Vân 
502 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CỦA VIỆN MỸ THUẬT HIỆN NAY
Chủ tịch Hội đồng
PGS. NGND. Họa sĩ Lê Anh Vân
Thư ký hội đồng
Thạc sĩ Phạm Trung
Các Ủy viên
1. NCV Nguyễn Văn Chiến
2. NCV Bùi Như Hương
3. Thạc sĩ, NCV chính Nguyễn Hải Phong
4. NCV Nguyễn Thanh Mai
5. NCV Nguyễn Văn Dương
Ban Mỹ thuật Ứng dụng
1. Trưởng Ban: NCV Nguyễn Văn Dương (Sn. 1962)
2. NCV Nguyễn Thái Dũng (Sn.1954)
3. NCV Trịnh Ngọc Lan (Sn. 1960)
4. Thạc sĩ, NCV chính Lê Thị Hoài Linh (Sn. 1961)
5. NCV Hoàng Thị Đào (Sn. 1977)
6. NCV Nguyễn Thu Nguyệt (Sn. 1978)
Ban Thông tin - Tư liệu - Thư Viện
1. Trưởng Ban: NCV Nguyễn Thanh Mai (Sn. 1961) 
2. NCV Đặng Thị Thanh Vân (Sn. 1957)
3. Thư viện viên chính Trần Bích Hạnh (Sn. 1959)
4. NCV Nguyễn Đức Bình (Sn. 1973)
5. NCV Trần Thị Biển (Sn. 1974 )
6. Chuyên viên Tạ Xuân Bắc (Sn. 1975)
7. NCV Nguyễn Văn Hùng (Sn. 1979)
Bộ phận Hành Chính
1. Phụ trách bộ phận: Nguyễn Văn Hường (Sn. 1959)
2. Nguyễn Thị Tám (Sn. 1954)
3. Nguyễn Minh Châu (Sn. 1956)
4. Nguyễn Thanh Nga (Sn. 1961)
5. Dương Minh Hảo (Sn. 1980), hiện là cán bộ hợp đồng
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 503
Cán bộ Viện Mỹ thuật trong buổi kết thúc đợt điền dã tại chùa Dương Liễu, Hà Tây, tháng 4 /1997
Cán bộ Viện Mỹ thuật trong buổi lễ kỷ niệm 40 năm thành lập, tháng 12/2002
504 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
1. PGS. Nguyễn Du Chi cùng các cán bộ trẻ của
Viện Mỹ thuật đi điền dã tại Hà Tây, ảnh chụp
trước tượng đài Nguyễn Trãi, Nhị Khê, năm 1998.
2. Đoàn cán bộ Viện Mỹ thuật trong chuyến công
tác tại Hà Giang, năm 2002.
3. Cán bộ Ban Mỹ thuật Hiện đại làm việc tại Đà
Nẵng, năm 1999.
4. Cán bộ Viện Mỹ thuật đang khảo sát tại Bãi đá
cổ Sapa tháng 7 năm 2006.
5. Hội thảo khoa học Bãi đá cổ Sapa - Một số vấn
đề nghiên cứu liên quan tổ chức tại Trường Đại học
Mỹ thuật Hà Nội ngày 21 tháng 9 năm 2006. 
6. Hội thảo khoa học 20 năm Mỹ thuật thời kỳ đổi
mới (1986 - 2006) tại Viện Mỹ thuật, ngày 10 tháng
5 năm 2007.
1
2
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 505
3
4
506 - V i ệ n M ỹ t h u ậ t ( 1 9 6 2 - 2 0 0 7 )
5
6
N g h i ê n c ứ u M ỹ t h u ậ t - 507
NHỮNG ẤN PHẨM CỦA VIỆN MỸ THUẬT ĐÃ XUẤT BẢN
0
1. Tính dân tộc trong nghệ thuật tạo hình (Xb. 1972, Tb. 1976)
02. Mỹ thuật thời Lý (Xb. 1973)
03. Nghệ thuật chạm khắc cổ qua các bản rập (Xb. 1975)
04. Mỹ thuật thời Trần (Xb. 1977)
05. Mỹ thuật thời Lê sơ (Xb. 1978)
06. Hội nghị học thuật về họa sĩ Nguyễn Phan Chánh (Xb. 1979)
07. Bản rập những con vật trong nghệ thuật chạm khắc cổ Việt Nam (Xb. 1979)
08. Phương pháp hiện thực xã hội chủ nghĩa (Xb. 1982)
09. Hai mươi năm công tác nghiên cứu mỹ thuật (Xb. 1983)
10. Những vấn đề nghệ thuật tạo hình năm 1984 (Xb. 1984)
11. Những vấn đề nghệ thuật tạo hình 1985 (Xb. 1985)
12. Mỹ thuật ứng dụng (Xb. 1986)
13. Mỹ thuật Huế (Xb. 1992)
14. Tranh lụa Nguyễn Phan Chánh (Xb. 1992)
15. Nghiên cứu Mỹ thuật (Xb. 1992)
16. Bàn về Mỹ thuật Việt Nam (Xb. 1992)
17. Mỹ thuật thời Mạc (Xb. 1993)
18. Thái Bá Vân - Tiếp xúc nghệ thuật (Xb. 1997) 
19. Kỷ yếu hội thảo Mỹ thuật Việt Nam thế kỷ 20 (Xb. 1998)
20. Bản rập hoa văn họa tiết mỹ thuật cổ Việt Nam (Xb. 2000)
21. Trên đường tìm về cái đẹp của cha ông (Xb. 2001) 
22. Nguyễn Văn Y với Mỹ thuật ứng dụng (Xb. 2001) 
23. Làng tranh Đông Hồ (Xb. 2002) 
24. Hình tượng con người trong chạm khắc cổ Việt Nam (Xb. 2002) 
25. Văn hóa Việt Nam nhìn từ Mỹ thuật (Xb. 2002)
26. Kỷ yếu hội thảo Sơn ta và nghề sơn truyền thống Việt Nam (Xb. 2002)
27. Kỷ yếu hội thảo Đồ họa ứng dụng (Xb. 2002)
28. Kỷ yếu hội thảo Thẩm mỹ môi trường (Xb. 2002)
29. Tượng người thờ trong di tích (Xb. 2003)
30. Hoa văn Việt Nam từ tiền sử đến nửa đầu thời kỳ phong kiến (Xb. 2003)
31. Bình luận Mỹ thuật (Xb. 2004)
32. Mỹ thuật Việt Nam hiện đại (Xb. 2005)
33. Điêu khắc ngoài trời Việt Nam hiện đại (Xb. 2006)
34. Bãi đá cổ Sapa dưới con mắt tạo hình (Xb. 2007)
35. Kỷ yếu hội thảo 20 năm mỹ thuật Việt Nam thời kỳ đổi mới (Xb. 2007)
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU 5
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG 7
1. Vấn đề áp dụng vốn cũ dân tộc trong mỹ thuật 9
Nguyễn Đỗ Cung
2. Không gian qua nghệ thuật tạo hình dân gian Việt Nam 14
Nguyễn Đức Nùng
3. Phương pháp nghiên cứu Nguyễn Đỗ Cung 20
Trần Thức
4. Tiếp xúc của Mỹ thuật Việt Nam hiện đại với Mỹ thuật thế giới 28
Thái Bá Vân
5. Phê bình nghệ thuật bắt đầu (và kết thúc) ở thưởng thức 35
Thái Bá Vân
6. Suy nghĩ cuối thế kỷ về văn hóa thị giác 40
Lê Thanh Đức
7. Về Văn hóa tạo hình 47
Lê Thanh Đức
8. Thời kỳ thẩm mỹ thứ ba 57
Bùi Như Hương
9. Mỹ thuật đương đại bắt nguồn từ truyền thống 66
Phạm Trung
10. Nghiên cứu Mỹ thuật truyền thống chặng đường dài 80
Lê Cường
11. Khoảng cách 1985 - 1990 tiền đề hội họa trẻ thập kỷ 90 90
Nguyễn Hải Yến
12. Một bức thư một chân lý mãi sáng ngời 94
Thái Hanh
13. Một bức thư có ý nghĩa quan trọng cho học tập và rèn luyện sáng tác 99
Nguyễn Văn Chiến
14. Phê bình mỹ thuật cũng là một ứng xử thẩm mỹ, 
hay các nhà kinh điển Mácxít nói gì về phê bình 110
Vũ Ngọc Anh
 MỸ THUẬT TRUYỀN THỐNG 121
15. Nhận diện Mỹ thuật Huế thời Nguyễn 122
Nguyễn Tiến Cảnh
16. Nét đẹp truyền thống của tranh dân gian - tranh Tết 135
Nguyễn Bá Vân
17. Phát hiện và khảo sát di tích kiến trúc cổ 148
Nguyễn Du Chi
18. Kiến trúc Huế phản ánh rõ nét bản sắc kiến trúc Việt Nam 160
Nguyễn Du Chi
19. Giá trị nghệ thuật của đồ thờ 169
Trần Lâm Biền
20. Tìm hiểu về nghệ thuật truyền thống 181
Vũ Trung Lương
21. Một số đồ án trang trí trong nghệ thuật cổ Việt Nam 185
Nguyễn Hải Phong
22. Nghệ thuật lăng mộ các vua Nguyễn ở Huế 192
Nguyễn Hải Phong
23. Tháp Chăm - Một kỳ tích lịch sử 207
Chu Quang Trứ
24. Nhận diện tổng quan chạm khắc đá cổ Sapa 228
Nguyễn Văn Chiến
25. Hình tượng con người trong chạm khắc thời Mạc 244
Nguyễn Đức Bình
26. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc lăng mộ quan lại Việt Nam 248
Đặng Phong Lan
27. Đặc điểm và phong cách nghệ thuật tượng Phật trong nền điêu khắc cổ 263
Trần Thị Biển
28. Bàn về Hoàng thành Thăng Long vị trí và di tích 271
Lê Cường
29. Một số điểm tương đồng trong nghệ thuật tranh thờ đạo Mẫu của dòng tranh 
dân gian Hàng Trống và tranh thờ dân tộc ít người miền núi phía Bắc Việt Nam 278
Vũ Hương Giang
30. Kiến trúc và con người 283
Nguyễn Anh Tuấn
31. Bãi đá chạm khắc cổ Sapa 290
Nguyễn Anh Tuấn
MỸ THUẬT HIỆN ĐẠI 297
32. Tranh sơn mài Việt Nam 298
Trần Đình Thọ
33. Mỹ thuật đương đại Việt Nam đang ở đâu? 305
Bùi Như Hương
34. Hội họa Việt Nam thế kỷ 20 314
Nguyễn Thanh Mai
35. Vòng quay của cảm thức tạo hình nguyên thủy nhìn từ bãi đá cổ Sapa 324
Phạm Trung
36. Điêu khắc đương đại Việt Nam 335
Nguyễn Thái Lai
37. Họa sĩ Nguyễn Đức Nùng con người và nghệ thuật 344
Đặng Thị Thanh Vân
38. Hội họa Lê Anh Vân 350
Nguyễn Thanh Mai
39. Vài nét về lịch sử phát triển của tranh sơn mài Việt Nam 357
Đặng Thị Thanh Vân
40. Diện mạo một giai đoạn đổi mới của hội họa Việt Nam (1990 - 1995) 364
Nguyễn Đức Bình
41. Một số vấn đề điêu khắc hiện đại Việt Nam 374
Trần Thị Biển
42. Vài nét về tranh chân dung của Nguyễn Sáng 382
Nguyễn Loan
43. Trần Nguyên Đán nét khắc ký ức và hiện tại 386
Nguyễn Loan
44. Phong trào sáng tác trẻ đặc điểm và triển vọng 393
Vũ Ngọc Anh
MỸ THUẬT ỨNG DỤNG 401
45. Nghệ thuật xăm vẽ trên cơ thể 402
Trần Việt Sơn
46. Hiện trạng trong công tác nghiên cứu Mỹ thuật Ứng dụng 410
Vũ Nhâm
47. Tổng quan mỹ thuật môi trường Hà Nội cận hiện đại 415
Nguyễn Văn Dương
48. Nhân tố truyền thống và đổi mới trong áo dài phụ nữ Việt Nam 435
Lê Thị Hoài Linh
49. Tranh biếm họa và những ảnh hưởng với cuộc sống 441
Nguyễn Thu Nguyệt
50. Lược khảo các hoa văn trên vải - trang trí trang phục của một số dân tộc
thiểu số tỉnh Lào Cai 446
Hoàng Đào
VIỆN MỸ THUẬT TỪ NĂM 1962 ĐẾN NĂM 2007 469
NGHIÊN CỨU MỸ THUẬT - 2007
Chịu trách nhiệm xuất bản
Cồ Thanh Đam
Chịu trách nhiệm bản thảo
Lê Anh Vân
Biên tập
Lê Anh Vân (Trưởng Ban)
Nguyễn Hải Phong - Phạm Trung
Nguyễn Văn Dương - Nguyễn Thanh Mai
Tập hợp và sưu tầm tư liệu
Ban Thông tin - Tư liệu - Thư viện
Nguyễn Đức Bình - Đặng Thanh Vân
Tạ Xuân Bắc - Nguyễn Văn Hùng
Sửa bản in
Trần Bích Hạnh - Nguyễn Thanh Mai
Trình bày
Nguyễn Đức Bình

File đính kèm:

  • pdfhinh_tuong_con_nguoi_trong_cham_khac_thoi_mac.pdf