Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản

Tóm tắt Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản: ...và lấy ra một thai nhi khỏe mạnh. Lưu ý: Đối với những thuốc có thể kìm hãm trung tâm hô hấp của thai nhi, chỉ nên dùng khi cổ tử cung đã mở 5 - 6 cm, thai có khả năng lọt và sổ trong một thời gian ngắn. 4.5.2. Theo dõi và xử trí tai biến. Theo dõi: tim thai, cơn co tử cung, độ mở cổ tử cung, độ...ó thì giải thích nguyên nhân không có kinh và khuyên khách hàng tiếp tục uống. Hỏi xem khách hàng có quên uống thuốc hoặc bắt đầu uống vỉ thuốc mới trễ không? Nếu có thì xử trí như phần “Quên thuốc”. 4.4.3. Ra máu hoặc quá nhiều (từ gấp đôi bình thường trở lên) hoặc kéo dài (từ 8 ngày trở lên). K...thù, buông trôi. Đảm bảo quyền của VTN/TN, nhấn mạnh quyền bảo vệ tránh mọi hình thức bạo hành. DỊCH VỤ SỨC KHỎE THÂN THIỆN VỚI VỊ THÀNH NIÊN VÀ THANH NIÊN Tuyến áp dụng. Tất cả các tuyến. Người thực hiện. Cán bộ cung cấp dịch vụ đã được đào tạo. VTN/TN cần một dịch vụ thân thiện phù hợp ...

doc527 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
18. Tên bác sĩ khám, kết luận và chữ ký:
III. Phần lấy máu
1. Loại chế phẩm máu đã lấy:	 
2. Thể tích:	 
3. Mã hiệu đơn vị máu:
4. Tác dụng không mong muốn trong, sau khi lấy máu và xử trí (nếu có):
6. Các ghi chú khác:
7. Tên nhân viên lấy máu và chữ ký:
MẪU SỐ 3
PHIẾU DỰ TRÙ VÀ CUNG CẤP MÁU, CHẾ PHẨM MÁU 
CHO CÁC CƠ SỞ KHÔNG CÙNG VIỆN, BỆNH VIỆN
 Bộ Y tế hoặc Sở Y tế
Tên bệnh viện . . . . . .
PHIẾU DỰ TRÙ MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
STT
Chủng loại máu và chế phẩm
Nhóm máu ABO và Rh
Thể tích 1 đơn vị
Số đơn vị
Trực lãnh đạo bệnh viện
(Khi Phụ trách Khoa HHTM vắng mặt)
Phụ trách Khoa HHTM
. . . giờ . . ngày / /200. 
Người dự trù
#
 Bộ Y tế hoặc Sở Y tế
Tên cơ sở cung cấp máu và chế phẩm máu . . . . . . . . .
PHIẾU CUNG CẤP MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
STT
Chủng loại máu và chế phẩm
Nhóm máu ABO và Rh
Thể tích 1 đơn vị
Số đơn vị
Phụ trách cơ sở cung cấp máu và chế phẩm 
hoặc người được uỷ quyền
. . . giờ . . ngày / /200. 
Người thực hiện
MẪU SỐ 4
PHIẾU DỰ TRÙ VÀ CUNG CẤP MÁU, CHẾ PHẨM MÁU CHO CÁC CƠ SỞ TRONG VIỆN, BỆNH VIỆN
 PHẦN LƯU TẠI CÁC KHOA LÂM SÀNG	 PHẦN LƯU TẠI KHOA CUNG CẤP MÁU
Bộ Y tế hoặc Sở y tế
Tên bệnh viện . . . . 
 PHIẾU DỰ TRÙ MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
Bộ Y tế hoặc Sở y tế
Tên bệnh viện
PHIẾU CUNG CẤP MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . Giới :. . . 
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . Giới:. . . .
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số giường: . . . . . . .
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số giường: . . . . . . . .
Nhóm máu ABO: . . . .. Nhóm máu Rh : . . . . .Số lần đã truyền: . . . . . 
Nhóm máu ABO: . . . .. Nhóm máu Rh : . . . . .Số lần đã truyền:. . . . . . . 
Loại chế phẩm cần truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . 
Loại chế phẩm cần truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . 
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200. . 
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200. . 
Phụ trách khoa phòng điều trị
(Họ tên và chữ ký)
Bác sĩ điều trị 
(Họ tên và chữ ký)
Phụ trách khoa phòng điều trị
(Họ tên và chữ ký)
Bác sĩ điều trị 
(Họ tên và chữ ký)
Loại chế phẩm đã cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng . . . . . . . . . đv
Loại chế phẩm đã cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng . . . . . . . . . . đv
Bao gồm các đơn vị máu và chế phẩm có tên người cho/mã hiệu như sau:
1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . 
2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . 
3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . 
Bao gồm các đơn vị máu và chế phẩm có tên người cho/mã hiệu như sau:
1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . 
2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . 
3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . 
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200. . . .
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200. . . .
Y tá điều dưỡng
(Họ tên và chữ ký)
Người phụ trách 
(Họ tên và chữ ký)
Người phát máu 
(Họ tên và chữ ký)
Y tá điều dưỡng
(Họ tên và chữ ký)
Người phụ trách 
(Họ tên và chữ ký)
Người phát máu 
(Họ tên và chữ ký)
 #
Bộ y tế hoặc sở y tế
Tên bệnh viện . . . . 
MẪU SỐ 5
PHIẾU TRUYỀN MÁU
PHẦN I. XÉT NGHIỆM HOÀ HỢP MIỄN DỊCH TRUYỀN MÁU
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuổi: . . . . . .Giới : . . . . 
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . Số giường: . . . .
Loại chế phẩm truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Số lượng: . . . . . . . ml
Tên người cho máu / Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày lấy máu / điều chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hạn dùng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
Nhóm máu ABO người bệnh: . . . . . .Rh . . . 
Kết quả xét nghiệm hoà hợp
Nhóm máu ABO người cho: . . . . . . .Rh . . .
Môi trường muối
Anti globulin
Các xét nghiệm khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ống 1
ống 2
	 Hồi . . . . giờ . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm 200 . .
NGƯỜI PHỤ TRÁCH XÉT NGHIỆM
(Chữ ký và họ tên)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGƯỜI LÀM XÉT NGHIỆM THỨ 1
(Chữ ký và họ tên)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGƯỜI LÀM XÉT NGHIỆM THỨ 2
(Chữ ký và họ tên)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. THEO DÕI TRUYỀN MÁU LÂM SÀNG
Lần truyền máu thứ: . . . . . . . . 
Định nhóm người cho: . . . . . Định nhóm người nhận: . . . . . Phản ứng chéo tại giường: . . . . 
Bắt đầu truyền hồi: . . . . . . . . . .giờ . . . . . .ngày . . . . . tháng . . . . . năm 200. . 
Thời gian
Tốc độ 
truyền
(giọt/ph)
Màu sắc da, niêm mạc
Nhịp thở
(l/phút)
Mạch
(l/phút)
Huyết áp
(mmHg)
Thân 
nhiệt (oC)
Những diễn biến 
khác
Ngừng truyền hồi:. . . . . . . giờ . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 200. . . . 
	Số lượng máu thực tế đã truyền: . . . . . . . . ml
Nhận xét quá trình truyền máu: . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ	 Y TÁ ĐIỀU DƯỠNG TRUYỀN MÁU
(Chữ ký và họ tên)	(Chữ ký và họ tên)
MẪU SỐ 6
Bộ y tế hoặc sở y tế
Tên bệnh viện . . . . 
BÁO CÁO TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN 
LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN MÁU
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . . . . . . .Giới: . . . . . 
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm máu hệ ABO: . . . . Rh: . . . . 
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số giường: . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày giờ bắt đầu truyền máu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên người cho máu /Mã số đơn vị máu
Loại chế phẩm
Thể tích đơn vị (ml)
Tốc độ truyền (giọt/ph)
Ngừng truyền lúc
Thể tích đã truyền (ml)
Nhóm máu hệ ABO
Nhóm máu hệ Rh
Ngày lấy máu	
Hạn sử dụng
Tên cơ sở lấy máu và điều chế
Các loại dung dịch, thuốc được tiêm truyền trong khoảng thời gian ngay trước khi xuất hiện dấu hiệu bất thường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Mô tả tóm tắt biểu hiện và tiến triển lâm sàng: 
- Dấu hiệu đầu tiên là: . . . . . . . . . . . . . . . Thời điểm xuất hiện dấu hiệu đầu tiên: . .. . . . . . 
- Diễn biến và xử trí đã thực hiện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Định nhóm ABO tại giường ngay sau đó: Máu bệnh nhân: . . . . . . Đơn vị máu truyền: . . .
Thời điểm lấy mẫu máu ở người bệnh sau khi xảy ra dấu hiệu đầu tiên: . . . . . . . . . . . . . . . . 
HỒI . . . . . . . . GIỜ . . . . . NGÀY . . . . . THÁNG . . . . . . NĂM 200 . .
Y tá điều dưỡng truyền máu
(Họ tên và chữ ký)
Bác sĩ điều trị
(Họ tên và chữ ký)
Bộ y tế hoặc sở y tế
Tên bệnh viện
 MẪU SỐ 7
PHIẾU XÉT NGHIỆM 
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN MÁU 
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . . . . Giới: . . . .
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm máu: . . . Rh : . . . 
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Số giường : . . . . . . . . . .
Tên người cho/Mã số đơn vị máu nghi ngờ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Loại chế phẩm: . . . . . . . . .
Thể tích đơn vị chế phẩm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời điểm bắt đầu truyền đơn vị máu nghi ngờ gây phản ứng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời điểm xuất hiện dấu hiệu đầu tiên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thời điểm ngừng truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thể tích chế phẩm đã truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thời điểm nhận thông báo và mẫu máu của người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Kết quả xét nghiệm:
 Mẫu máu
Kết quả
Mẫu máu bệnh nhân trước truyền
Mẫu máu bệnh nhân sau truyền
Mẫu máu từ đơn vị máu nghi ngờ gây tác dụng phụ
Tự ngưng kết
Huyết tương (huyết thanh) có tan máu 
Màu sắc mẫu máu
Định nhóm ABO
Định nhóm Rh
Xét nghiệm chống globulin trực tiếp
Xét nghiệm chống globulin gián tiếp
Xét nghiệm tìm kháng thể bất thường
Các xét nghiệm khác
Kết luận 
và đề nghị
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HỒI . . . . . . . GIỜ . . . . . NGÀY . . . . THÁNG . . . . NĂM 200 . . .
Người phụ trách xét nghiệm
(Họ tên và chữ ký)
Kỹ thuật viên xét nghiệm 
(Họ tên và chữ ký)
BỘ Y TẾ
-------------
Số:12/2005/QĐ-BYT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2005 
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Về việc ban hành “Quy định chuyên môn trong công tác
 xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ 
- Căn cứ Nghị định 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Pháp lệnh phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 31/5/1995;
- Căn cứ Nghị định số 34/CP ngày 01/6/1996 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS, Vụ trưởng Vụ Điều trị – Bộ Y tế, 
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu”
Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, tư nhân và bán công. 
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 175/2001/QĐ-BYT ngày 18/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm máu phòng lây nhiễm HIV/AIDS”.
Điều 4. Các ông bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Chí Liêm
BỘ Y TẾ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2005 
QUY ĐỊNH CHUYÊN MÔN TRONG CÔNG TÁC
XÉT NGHIỆM HIV ĐỂ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRUYỀN MÁU 
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12 /2005/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Quy định này hướng dẫn việc xét nghiệm sàng lọc HIV đối với các trường hợp truyền máu, truyền chế phẩm máu, thực hiện các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và ghép mô, bộ phận cơ thể người tại các cơ sở y tế của nhà nước, tư nhân và bán công (sau đây gọi tắt là cơ sở y tế).
2. Việc xét nghiệm sàng lọc HIV phải tuân thủ các quy định về chuyên môn kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành. 
II. CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ:
1. Quy định về xét nghiệm sàng lọc HIV:
a) Cơ sở y tế bắt buộc phải tiến hành xét nghiệm sàng lọc HIV đối với:
- Túi máu trước khi truyền (kể cả trong trường hợp cấp cứu) hoặc để điều chế các sản phẩm máu.
- Người cho tinh trùng, noãn, mô hoặc bộ phận cơ thể người.
b) Việc xét nghiệm sàng lọc HIV phải được thực hiện bằng các loại sinh phẩm chẩn đoán HIV đã được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
2. Quy định về việc ghi chép, lưu trữ và trả lời kết quả xét nghiệm HIV:
a) Các kết quả xét nghiệm HIV phải được ghi chép đầy đủ vào hồ sơ của người cho máu, thành phần máu, tinh trùng, noãn, mô hoặc bộ phận cơ thể cũng như sổ lưu kết quả xét nghiệm của phòng xét nghiệm.
b) Trong sổ lưu kết quả xét nghiệm phải ghi đầy đủ các nội dung sau:
- Ngày, tháng, năm làm xét nghiệm.
- Tên, tuổi, giới, địa chỉ người cho máu, thành phần máu, mô hoặc bộ phận cơ thể. Nếu là người cho máu thì phải có thêm nhóm máu. Với người cho tinh trùng, noãn thì không nhất thiết phải ghi mục này nhưng phải có mã số của mẫu máu xét nghiệm HIV trùng hợp với mã số của tinh trùng, noãn lưu trữ.
- Kết quả xét nghiệm: Nếu là HIV dương tính thì phải ghi rõ bằng chữ “dương tính” hoặc nếu là HIV âm tính thì phải ghi rõ bằng chữ “âm tính”.
- Loại sinh phẩm xét nghiệm, kỹ thuật xét nghiệm.
- Bác sỹ hoặc kỹ thuật viên làm xét nghiệm: Ghi rõ họ tên.
c) Việc trả lời kết quả xét nghiệm HIV cho người cho máu, thành phần máu, tinh trùng, noãn, mô hoặc bộ phận cơ thể phải tuân theo đúng quy định ở mục 4 của Chỉ thị số 11/2001/CT-BYT ngày 31/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Tăng cường công tác xét nghiệm phát hiện vi rút HIV”.
d) Phiếu kết quả xét nghiệm HIV của người cho máu, thành phần máu, tinh trùng, noãn, mô hoặc bộ phận cơ thể phải được lưu vào hồ sơ theo quy định của bản “Quy chế bệnh viện” ban hành kèm theo Quyết định số 1895/ 1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 
3. Quy định về lưu mẫu bệnh phẩm xét nghiệm sàng lọc HIV trong truyền máu:
a) Mỗi một túi máu sau khi lấy máu xong phải hàn và tách ra một đoạn ống dài khoảng 7cm - 10 cm từ đoạn dây lấy máu, trên đó có mã số của túi máu.
b) Đoạn ống sau khi tách ra khỏi túi máu phải được ly tâm, hàn tách riêng phần huyết tương và hồng cầu. Đoạn ống huyết tương với mã số đầy đủ được lưu trữ ở ngăn đá hoặc tủ lạnh sâu - 30 o C (âm ba mươi độ C) trong 2 năm.
c) Bộ phận xét nghiệm chịu trách nhiệm quản lý quầy lạnh lưu trữ bảo quản bệnh phẩm theo quy chế quản lý riêng. Việc tra cứu bệnh phẩm hoặc sử dụng bệnh phẩm vào mục đích nghiên cứu hoặc các mục đích khác chỉ được thực hiện khi được sự đồng ý của Giám đốc cơ sở y tế.
d) Trong sổ theo dõi lấy máu, phát máu, nhân viên y tế phải ghi thêm mã số của túi máu, mã số của sản phẩm máu để tiện tra cứu khi cần thiết.
4. Quy định về báo cáo các trường hợp HIV dương tính:
a) Khi xét nghiệm sàng lọc phát hiện HIV dương tính, các cơ sở y tế phải gửi mẫu máu đó đến cơ sở xét nghiệm được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính để xét nghiệm khẳng định.
b) Sau khi xét nghiệm và khẳng định, cơ sở xét nghiệm phải thông báo cho cơ sở y tế nơi gửi mẫu biết để tư vấn đối với người cho máu, thành phần máu, tinh trùng, noãn, mô hoặc bộ phận cơ thể, đồng thời thực hiện việc báo cáo theo đúng quy định trong “Thường quy giám sát HIV/AIDS ở Việt Nam” ban hành kèm theo Quyết định số 1418/2000/QĐ-BYT ngày 04/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Chí Liêm
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC THAM GIA 
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN QUỐC GIA VỀ CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC SKSS
1. Ban Điều hành Soạn thảo 
(Theo QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế số 1416 ngày 16 tháng 4 năm 2007)
Ông Trần Chí Liêm
Thứ trưởng Bộ Y tế	
Trưởng Ban
Ông Nguyễn Đình Loan
Vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản
Phó Trưởng Ban
Ông Lương Ngọc Khuê
Phó Vụ trưởng Vụ Điều trị
Phó Trưởng Ban
Ông Trương Việt Dũng
Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo
Ủy viên
Ông Nguyễn Duy Khê
Phó Vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản
Ủy viên
Bà Đinh Thị Phương Hòa
Phó Vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản
Ủy viên
Bà Lưu Thị Hồng
Phó Vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản
Ủy viên
Ông Nguyễn Huy Quang
Phó Vụ trưởng Pháp Chế
Ủy viên
Ông Nguyễn Viết Tiến
Giám đốc Bệnh viện Phụ sản TW
Ủy viên
Ông Phạm Việt Thanh
Giám đốc Bệnh viện từ Dũ
Phó Vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản
Ủy viên
Ông Phạm Văn Hiển
Viện trưởng Viện Da Liễu
Ủy viên
Bà Khu Thị Khánh Dung
Phó giám đốc Bệnh viện nhi TW
Ủy viên
Bà Trần Thị Phương Mai
Giảng viên Bộ môn Phụ sản
Đại học Y Hà nội
Ủy viên
2. Tổ Thư ký
Bà Nghiêm Thị Xuân Hạnh
Chuyên viên Vụ Sức khỏe sinh sản
Tổ trưởng
Ông Nguyễn Trọng Khoa
Chuyên viên Vụ Điều Trị
Thành viên
Ông Nguyễn Đức Vinh
Chuyên viên Vụ Sức khỏe sinh sản
Thành viên
Ông Nguyễn Minh Tuấn
Chuyên viên Vụ Sức khỏe sinh sản
Thành viên
Bà Nguyễn Thị Lê
Chuyên viên Vụ Sức khỏe sinh sản
Thành viên
Ông Hoàng Anh Tuấn
Chuyên viên Vụ Sức khỏe sinh sản
Thành viên
3. Tổ chuyên gia trong nước
Nhóm Hướng dẫn chung/Làm mẹ an toàn
PGs.Ts.Nguyễn Đức Hinh 
Ts.Lưu Thị Hồng 
Ts. Phạm Thị Hoa Hồng 
Ts. Nguyễn Thị Ngọc Khanh
Gs.Ts.Trần Thị Phương Mai 
Bs. Phó Đức Nhuận
Bs. Nguyễn Thị Ngọc Phượng
PGs.Ts. Ngô Văn Tài 
PGs.Ts. Cao Ngọc Thành 
PGs.Ts. Nguyễn Viết Tiến
Bs.CKII.Trần Đình Tú
Nhóm Chăm sóc sơ sinh
Ts. Khu Thị Khánh Dung
PGs.Ts. Đinh Thị Phương Hòa
Bs. CKII. Trầm Thị Minh Hương
Bs. CKII. Nguyễn Thị Kim Nga
Ts. Cam Ngọc Phượng
Ts. Ngô Minh Xuân
Nhóm Kế hoạch hoá gia đình
Ts. Nguyễn Vũ Quốc Huy
Ts. Trần Sơn Thạch
Bs. Trịnh Hữu Thọ
Nhóm Nhiễm khuẩn đường sinh sản và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
PGs.Ts. Trần Lan Anh
ThS. Lê Hữu Doanh
PGs.Ts. Phạm Văn Hiển
Ts. Nguyễn Duy Hưng
Nhóm Sức khoẻ sinh sản vị thành niên/Tư vấn
	ThS. Hoàng Tú Anh 
ThS. Nguyễn Quốc Chinh
ThS. Nguyễn Thu Giang
Bs. Trịnh Hữu Thọ
Nhóm Phá thai an toàn
PGs.Ts. Nguyễn Đức Hinh
ThS. Hồ Sỹ Hùng
Bs.CKII. Nguyễn Thị Hồng Minh
Bs. Phan Văn Quý
ThS. Hoàng Diễm Tuyết
Nhóm Nam học
Gs.Trần Quán Anh
ThS. Vũ Nguyễn Khải Ca
Bs. Nguyễn Hoài Bắc
ThS. Trịnh Hoàng Giang
ThS.Nguyễn Phương Hồng 
ThS. Nguyễn Quang
Nhóm Phòng chống bạo lực gia đình
ThS. Hoàng Tú Anh
ThS.Nguyễn Vân Anh
Bs. Nguyễn Thị Hoà Bình
Bs. Đào Xuân Dũng
Ts. Phạm Thị Hoa Hồng
Ts. Lưu Thị Hồng
Ts. Lê Thị Phương Mai
Nhóm thư ký giúp việc các tổ chuyên gia
ThS. Nghiêm Thị Xuân Hạnh
ThS. Lê Quang Dương
Bs. Hoàng Anh Tuấn
Bs. Nguyễn Minh Tuấn
ThS. Nguyễn Đức Vinh
Cn. Nguyễn Hồng Linh
Bs Nguyễn Vân Phương
Bs. Ngô Thúy Nga
Bs. Nguyễn Thi Lê
Bs. Dương Thúy Lợi
Cn. Trần Minh Nghĩa
Cn. Nguyễn Quỳnh Như
4. Các tổ chức quốc tế hỗ trợ tài chính và kỹ thuật cho quá trình soạn thảo 
Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (UNFPA) 
Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc (UNICEF) 
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 
Tổ chức Pathfinder International
Tổ chức IPAS
Quỹ cứu trợ nhi đồng Mỹ (SCUS)
Quỹ Ford (Ford foundation)

File đính kèm:

  • dochuong_dan_quoc_gia_ve_cac_dich_vu_cham_soc_suc_khoe_sinh_san.doc
Ebook liên quan