Hướng dẫn sử dụng Autocad Civil 3D 2009 - Phạm Công Thịnh

Tóm tắt Hướng dẫn sử dụng Autocad Civil 3D 2009 - Phạm Công Thịnh: ...nh Command xuất hiện câu nhắc lựa trọn Alignemtn >>Select alignment: kích chọn vào Alignment (tim tuyến), nếu lựa chọn đúng, tại dòng lệnh Command sẽ hỏi lý trình chèn mạng đường ống: o >>Specify station along alignment: 100 ↵ tiếp tục. o >>Specify station offset: 3.6 ↵ tiế...E Dist:199.9942 4 N 5087.9980 N 5087.9980 0.0002 E 5645.9970 E 5645.9968 S 72-56-35 E Dist:300.0049 5 N 4999.9999 N 4999.9999 0.0003 E 5932.8058 E 5932.8055 N 62-47-43 E Dist:192.4878 6 N 5087.9999 N 5088.0000 0.0004 E 6104.0004 E 6104.0000 Ba1.trv RAW TRAVERSE No RULE ...g và kết cấu công trình kèm theo. Pipe – đối tượng đường ống. Structure – đối tượng kết cấu công trình kèm theo như hố thu, cửa xả. Null structure – là đối tượng đặc biệt của đối tượng Structure được đưa vào mạng đường ống khi ta đấu một đường ống trực tiếp vào một đường ống khác, mà không...

pdf227 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng Autocad Civil 3D 2009 - Phạm Công Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ RẮC RỐI VỀ LỖI VÀ CẢNH BÁO 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 209 
- Cảnh báo: khi làm việc với thẻ Station Control 
Báo trước! Sự thay đổi vị trí điểm liên kết hoặc giá trị của điểm liên kết sẽ xoá tất 
các station equation (hiểu nhưng khó giải thích), vận tốc thiết kế và có thể gây ảnh 
hưởng bất lợi cho các đối tượng và dữ liệu tạo ra sẵn từ Alignment. OK để tiếp tục 
hoặc Cancel để bỏ dở quá trình hoạt động này. 
PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ RẮC RỐI VỀ LỖI VÀ CẢNH BÁO 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 210 
Tuy nhiên dù OK và thay đổi trong bản vẽ mà không thấy kết quả gì, còn thay đổi 
luôn trong giá trị X, Y ở trên nhưng cũng không được. Al 
- ??? Tại sao sau khi tạo Alignment thì các Station được hiển thị, tuy nhiên sau đó 
thì các Station nay lại mất đi ngay sau khi tạo xong Corridor 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 211 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
Label Style Composer 
Thẻ Information: 
Chứa các thông tin chung về kiểu Label Style, ví dụ là kiểu Standard. Bao gồm: 
- Tên kểu 
- Mô tả về kiểu 
- Nguời khởi tạo và hiệu chỉnh 
- Ngày khởi tạo và hiệu chỉnh. 
Thẻ General: 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 212 
Profile view properties 
Bands 
Dữ liệu bands là các dữ liệu hình chiếu của tuyến trên trắc dọc hoặc bình đồ (siêu 
cao, cong bằng, cong đứng, mặt cắt ) dọc theo (profile view) trắc dọc của 
(Alignment) tuyến. 
Sử dụng thể này để quản lý dữ liệu band được đặt cho profile view. 
Band Type 
Chỉ rõ loại (kiểu) của dữ liệu band để thêm vào tập hợp: Profile Data (dữ liệu 
mặt cắt), Vertical Geometry (hình chiếu đứng trên trắc dọc tuyến), Horizontal 
Geometry (hình chiếu bằng trên bình đồ tuyến), Superelevation (siêu cao), Sectional 
Data (dữ liệu mặt cắt), hay Pipe Data (dữ liệu ống). 
Select Band Style 
Chỉ rõ từng mẫu riêng cho mỗi kiểu dữ liệu Band. 
Add >> 
Thêm kiểu Band vào trắc học, trước khi làm thao tác này cần đảm bảo chắc chắn 
rằng những thiết lập là đúng cho kiểu dữ liệu Band, mẫu (style) và vị trí. 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 213 
List of Bands 
Location 
Xác định vị trí kiểu Band sẽ hiển thị trên trắc dọc: trên cùng hay dưới cùng. 
Band Type 
Style 
Description 
Gap 
Định khoảng cách giữa hàng dữ liệu chứa nó và hàng dữ liệu ngay trên (hoặc ở 
dưới nó) nó. 
Alignment 
Chỉ ra đối tượng Alignment mà nó làm việc là gì. 
Profile1/Profile2 
Specifies which profile or profiles supply the data for the band. For example, if two 
profiles are specified for a Profile Data band, each station displayed in the band shows 
the elevation information for both profiles. 
Chỉ rõ mặt cắt hay những mặt cắt nào cung cấp dữ liệu (cho) băng. Chẳng hạn, nếu 
hai Mặt cắt được chỉ rõ (cho) một băng Dữ liệu Mặt cắt, mỗi nhà ga hiển thị trong 
băng cho thấy thông tin nâng cao (cho) cả hai Mặt cắt 
Design Data 
Specifies the source of the data displayed in the band.The options displayed depend 
on the type of data band: 
• Pipe Data Band: Select a pipe network in the drawing file. 
• Sectional Data Band: Select a sample line group that is associated with the 
alignment in the profile view 
This column is available only for Pipe and Sectional data bands. 
Material 
Specifies a material or list of materials for which data is displayed in a Sectional Data 
band. The options are generated using the properties of sample line groups that are 
associated with the alignment in the profile view. 
Weeding 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 214 
Used only for labels at vertical geometry points on Profile Data bands only. Vertical 
geometry points or grade breaks that are closer than the weeding factor are removed, 
making it easier to read the remaining labels. Enter a positive number to specify a 
label exclusion distance. 
Label at Start 
Specifies whether the start end of the band is labeled. 
Label at End 
Specifies whether the end of the band is labeled. 
Label Origin 
Specifies whether or not the profile view origin is labeled with its station and 
elevation values. 
Band Position Controls 
Changes the position of data bands in the set and deletes unwanted bands. 
Move selected data bands up. 
Move selected data bands down. 
Delete selected bands. 
Import Band Set 
Opens the Band Set dialog box. Select an existing band set to be added to the band set 
for the current profile view. 
Save As Band Set 
Opens the Band Set dialog box where you can save the current band set as a style for 
use with other profile views. 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 215 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 216 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 217 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 218 
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 219 
meset.htm 
(Avsd Solutions - Grading Calculation Functions within Design Point) 
Thinhj hom nay la ngyaf mddfdfdj 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 220 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
Phục vụ Survey menu 
1. Description keys: Các khóa mô tả. 
2. Raw field data: Dữ liệu trường thô 
Đây có thể ám chỉ dữ liệu toàn đạc 
3. Traverse loops: Các vòng lặp ngang 
4. Survey command line language: Ngôn ngữ dòng lệnh khảo sát 
5. External database: Cơ sở dữ liệu ngoài 
6. General limits: Giới hạn tổng quát 
7. Setup initial geometry for the Object: Thiết đặt vị trí địa lý gốc của dự án 
8. Point protection: Bảo vệ điểm 
9. Side-shot: Ảnh chụp mặt cạnh (hay cố hiểu là hình chiếu cạnh) 
10. Closure data: Dữ liệu kép kín 
11. Batch file: file bó 
12. Company standard: Chuẩn chung 
13. Field book file: File sổ tay gi chép đo đạc (định dạng *.fbk) 
14. Fahrenheit: Thang nhiệt độ F 
15. Instrument station: Trạm máy 
16. Ditto Feature 
17. Point Course Echo 
18. Figure Course Echo 
19. Point Coordinate Echo 
20. Figure Coordinate Echo 
21. Notify: Thông báo 
22. Check Shots 
23. Sequential on (point): Điểm liên tiếp 
24. Reunite key symbols: Tập hợp các kí hiệu khóa 
25. Coordinate Echoing: Dội tọa độ (bó tay không hiểu lắm) 
26. Actual description: Mô tả thực 
27. Wildcard characters: Kí tự thay thế 
28. Data collection: Bộ tập hợp dữ liệu 
29. Backsight point: Điểm ngắm 
30. Foresight to right: Góc đo phải 
31. Foresight slope Distance: Khoảng cách dốc 
32. Foresight vertical Angle: Góc đứng 
33. Prism height: Chiều cao mia 
34. Observation: Quan trắc 
35. Observation point: Điểm đo đạc, điểm quan trắc 
36. Erase all existing observation: Xóa tất cả các thông tin đang tồn tại 
37. Compass rule method: Phương pháp thước cong 
38. Closure Adjustments: Các hiệu chỉnh kép kín 
39. Compass rule: Thước cong 
40. Transit rule: Thước truyền 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 221 
41. Crandall: Thước Crandall 
42. Bình phương tối thiểu 
43. Điều chỉnh mạng lưới các bình phương tối thiểu 
44. Length – Weighted distribution: Phân bố chiều dài – trọng lượng 
45. Equal distribution: Phân bố bằng ngang 
46. Calculation Criteria: Chỉ tiêu tính toán 
47. Traverse Analysis: Phân tích Traverse 
48. Balance Angle: Các góc bình sai 
49. Vertical Adjustment: Hiệu chỉnh theo phương đứng 
50. Synonyms: Các tên đồng nghĩa 
51. Fault-Line: Dòng có lỗi 
52. Break line: Dòng ngắt quãng 
53. Figure prefix: Tiền tố của hình 
Có thể hiểu là một cụm kí tự mô tả chung cho các điểm thuộc cùng một hình. 
54. Duplicate points: Các điểm nhân đôi 
55. Loop number: Số loop 
56. Initial BS point: Điểm ngắm đầu tiên 
57. Occupied points: Các điểm bị chiếm 
58. Final FS points: Các điểm cuối cùng 
59. Survey equipment settings: Các thiết lập thiết bị khảo sát 
60. Horizontal collimation: Chuẩn trực theo phương ngang 
61. Vertical collimation: Chuẩn trực theo phương đứng 
62. Horizontal Angle type: Loại góc theo phương ngang 
63. Vertical Angle type: Loại góc theo phương đứng 
64. EDM refract index: Chỉ số khúc xạ EDM 
65. EDM wave constant: Hằng số sóng EDM 
66. EDM offset: Dịch chuyển EDM 
67. Tilting: Độ nghiêng 
68. Measuring device: Dụng cụ đo 
69. EDM scope: Phạm vi EDM 
70. EDM prop Error: Sai số tỷ lệ 
71. EDM constant error: Sai số không đổi EDM 
72. Horizontal/ Vertical Circle: Vòng tròn theo phương pháp theo phương 
ngang và đứng 
73. Target Alignment: Thẳng hàng theo mục tiêu 
74. Theodolite: máy kinh vĩ 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 222 
75. Theodolite high error: Sai số theo chiều cao kinh vĩ 
76. Least squares: Ô vuông nhỏ nhất 
77. Distance line: Nét biểu thị khoảng cách 
78. Angle line: Nét biểu thị góc 
79. Direction line: Nét biểu thị hướng 
80. Buried line: Đường nét khuất 
81. Lots: Lô 
82. Confidence interval: Khoảng tin cậy 
83. Error ellipses: Sai số hình ô van 
84. 2-3-dimensition: Kích thước không gian 2-3 chiều 
85. Calculation parameters: Tính toán các thông số 
86. Max of iteration: Độ lặp lại max 
87. Coordinate convergence: Hội tụ tọa độ 
88. Ellipse scale factor: Hệ số tỷ lệ do dạng ô van 
89. Total # of unknown points: Tổng số các điểm chưa biết 
90. Total # observations: Tổng số quan trắc 
91. Degrees of freedom: Các độ tự do 
92. Confidence interval: Độ tin cậy 
93. Number of iteration: Độ lặp 
94. Chi square value: Trị số bình phương Chi 
95. Goodness of fit test: Sai số phép đo 
96. Fails at the 5% level: Các sai số ở mức 5% 
97. SD: Khoảng cách xiên 
98. VA: Góc đứng 
99. ANG: Góc ngang 
Phục vụ thiết kế đường trong Civil 3D 
1. Alignment: 
A series of 2D coordinates (northings and eastings), connected by lines, curves, or 
spirals, used to represent features such as the road centerlines, edges of pavement, 
sidewalks, or rights-of-way. 
Môt series của toạ độ 2D (bắc và đông), được nối bởi các đoạn thẳng, đường cong 
hoặc đường xoắn ốc, được sử dụng để miêu tả cho các đặc trưng như tim đường, các 
đường mép mặt đường, các vỉa hè, hay các dải đấp của đường (USA) 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 223 
2. BVC: Vertical Tangent-Curve Intersect. 
3. BVCE: Vertical Tangent-Curve Intersect Elevation. 
4. BVCS: Vertical Tangent-Curve Intersect Station. 
5. BVP: Profile Start. 
6. Band: (n) dải dẹt và mỏng; đai; nẹp; dải; băng; đường kẻ 
Add data bands: Xuất hiện trong hộp thoại khi tạo trắc dọc, cho phép hoặc không 
tạo hàng dữ liệu ngoài..( khó giải thích) 
7. Catch basin: Miệng cống, giếng thu nước. 
8. Channel: 
- (n) eo biển; lòng sông, lòng suối; kênh mương, rãnh, lạch; đường xoi; 
ống dẫn (nước dầu); (nghĩa bóng) đường, nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng) 
- (ngđt) đào rãnh, đào mương; chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa); 
chuyển; hướng vào, xoáy vào (cái gì); bào đường xoi. 
9. Configure: dinh hinh the, cho mot hinh dang 
10. Company: 
11. Computing: (dt) sự sử dụng 
12. Contains: Bao gồm 
AutoCAD Civil 3D 2009 contains many new features and enhancements: 
AutoCAD Civil 3D 2009 bao gồm nhiều đặc trưng và nét nổi bật mới. 
13. Corridor 
Any path, the length and location of which is typically governed by one or more 
horizontal and vertical alignments. Examples are roadways, railways, traveled ways, 
channels, ditches, utility runs, and airport runways. 
Bất kì đường (dẫn) nào thì chiều dài và vị trí của nó đều chịu ảnh hưởng bởi một 
hoặc nhiều hình chiếu nằm và hình chiếu cộng, và đường đứng của Alignment. Những 
ví dụ như đường ô tô, đường sắt, phần xe chạy, kênh, rãnh, những đoạn phục vụ công 
băng sân bay. 
14. Dam: (n) đập; bể nước. 
(ngđt): xây đập; ngăn nước; (nghĩa bóng) +up: ghìm lại, kiềm chế lại. 
 To dam up one’ emotion: kiềm chế nỗi xúc động 
15. Direction: (n) sự điều khiển, chỉ huy ; lời hướng dẫn, chỉ thị ; phương 
hướng, chiều; phương diện 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 224 
Reverse Alignment direction: Đảo chiều Alignment – thao tác này trong 
AutoCAD Civil 3D làm các đối tượng của Ali đối xứng với chính nó qua Alignment. 
16. Enhancement: (dt) sự là nổi bật, nét nổi bật. 
17. Extract: (n) đoạn trích; phần chiết; (học) cao. 
18. EVC : Vertical Curve-Tangent Intersect. 
Điểm phân cắt giữa đường cong và cánh tuyến đứng. 
19. Feature: Đặc trưng. 
New Features: Các đặc trưng mới. 
20. Fixed: (adj) Đứng yên, bất động, cố định; được bố trí trước. 
Fixed point: Điểm cố định; chốt kiểm tra cố định. 
21. Flip: di chuyển, búng. 
22. Gather: (ngđt) tập hợp, tụ họp lại; thu thập; lấy lại; hiểu, kết luận, suy ra. 
23. General: (dt) Tổng quát, chung, tổng thể. 
24. Geometry: Hình học. 
25. HP: High Point. 
26. Include: Bao gồm 
27. Increment: Sự tăng thêm, số gia. 
Station Increment: Khoảng tăng của các cọc. 
28. Intersection: (n) sự giao cắt; chỗ cắt ngang; điểm giao, đường giao 
Tangent intersection: đường tiếp tuyến. 
29. Information: (n) Sự cung cấp thông tin; sự thông tin; tin tức, tài liệu; kiến 
thức. 
Trong AutoCAD Civil 3D, thẻ Information trong các hộp thoại properties của các 
đối tuợng sẽ lưu trữ thông tin chung nhất của đối tượng như: tên, đặc tả (Description), 
kiểu của đối tượng. 
30. Intersect: (ngđt) phân cắt; (nđt) cắt nhau. 
31. Lay-out: (dt) Cách bố trí, cách trình bày, sơ đồ bố trí, sơ đồ trình bày. 
32. Level Crown Station: Hiểu là vị trí có độ dốc tại 2 hai mái đều bằng 0 qua 
đỉnh. Hay  
33. Levee: (n) con đê; đám khách; buổi chiêu đãi; buổi tiếp khách khi vừa ngủ 
dậy. 
 (ngđt) đắp đê cho. 
34. Major: (dt) Chính; nguy hiểm, nghiêm trọng. 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 225 
35. Object: (n) đối tượng. 
36. Pavement: Mặt đường. 
37. Parking lot: Bãi đỗ xe 
38. Prospector: (dt) người điều tra, người thăm dò, người tìm kiếm. 
Trong AutoCAD Civil 3D, thẻ Prospector trên thanh Toolspace có thể hiểu là thẻ 
lưu trữ các các đối tượng được tạo ra khi tiến hành thiết kế. 
Trên thanh Toolspace, thẻ Settings giúp người dùng tạo và quản lý thuộc tính các 
đối tượng. 
39. Parameter: (dt) thông số, tham số, tham biến, giới hạn. 
40. Panorama: (dt) Toàn cảnh 
41. Profile: mặt cắt dọc 
42. PVI: Point of vertical Intersection 
In a profile, the point where two tangent lines meet. 
Trong mặt cắt dọc, điểm mà nơi đó 2 cánh tuyến gặp nhau. 
43. Quantity: (n) – số nhiều: Quantities: Chi tiết thiết kế thi công 
44. Railway: (n) đường sắt. 
45. Range: Dãy, hàng; loại; tầm, phạm vi 
Station Range: Phạm vi Station, trong AutoCAD Civil 3D 2009 được sd khi xuất 
trắc dọc, khống chế phạm vi thể hiện trắc dọc từ 2 đầu Alignment. 
46. Rate: (n) tỷ lệ; tốc độ. 
47. Recovery: Tìm lại được, khôi phục được. 
48. Reinstall: (ngđt)Phục chức, cho làm lại chức vụ. 
49. Relationship: (n) Mối liên hệ, mối quan hệ; tình thân thuộc, tình họ hàng 
50. Renumber: đếm lại; đánh số lại, ghi lại. 
51. Represent: (ngđt) miêu tả, hình dung 
52. Reverse: nghịch đảo, ngược chiều. 
53. Rights-of-way (USA): các dải đấp của đường. 
54. Segment: (n) đoạn, khúc; phần, mảng; phần tử. 
55. Set: (n) Bộ; tập hợp; dáng dấp, kiểu dáng; chiều hướng, khuynh hướng; 
thiết bị. 
56. Sidewalk: vỉa hè, đường đi bộ. 
57. Solution: giải quyết, giải pháp; đáp án; hoà tan 
58. Specified: (adj) theo danh nghĩa, lý thuyết. 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 226 
59. Specify: (ngđt) chỉ rõ, định rõ. 
60. Spiral: (n) đường xoắn ốc. 
61. Tag: thẻ; buộc, nối. 
62. Tangent: (n) đường tiếp tuyến, (có thể hiểu là cánh tuyến) 
63. Traveled way: (n) mặt đường 
64. Typically: (phó từ) điển hình, tiêu biểu 
65. Undivided: (adj) trọn vẹn, hoàn toàn 
66. Utility run: đoạn đường phục vụ công cộng 
67. Visibility: (dt) Sự việc có thể nhìn thấy được; tầm nhìn 
68. Visualization: (n) sự hình dung, sự mường tượng. 
69. Stratum 
In geology and related fields, a stratum (plural: strata) is a layer of rock or soil with 
internally consistent characteristics that distinguishes it from contiguous layers. Each layer is 
generally one of a number of parallel layers that lie one upon another, laid down by natural 
forces. They may extend over hundreds of thousands of square kilometers of the Earth's 
surface. Strata are typically seen as bands of different colored or differently structured 
material exposed in cliffs, road cuts, quarries, and river banks. Individual bands may vary in 
thickness from a few millimeters to a kilometer or more. Each band represents a specific 
mode of deposition -- river silt, beach sand, coal swamp, sand dune, lava bed, etc. 
Geologists study rock strata and categorize them by the material in the beds. Each distinct 
layer is usually assigned a "formation" name usually based on a town, river, mountain, or 
region where the formation is exposed and available for study. For example, the Burgess 
Shale is a thick exposure of dark, occasionally fossiliferous, shale exposed high in the 
Canadian Rockies near Burgess Pass. Slight distinctions in material in a formation may be 
described as "members" or sometimes "beds." Formations are collected into "groups." Groups 
may be collected into "supergroups." 
The stratum is the fundamental unit in a stratigraphic column and forms the basis of the 
study of stratigraphy. In geology and related fields, a stratum (plural: strata) is a layer of 
rock or soil with internally consistent characteristics that distinguishes it from contiguous 
layers. Each layer is generally one of a number of parallel layers that lie one upon another, 
laid down by natural forces. They may extend over hundreds of thousands of square 
kilometers of the Earth's surface. Strata are typically seen as bands of different colored or 
differently structured material exposed in cliffs, road cuts, quarries, and river banks. 
Individual bands may vary in thickness from a few millimeters to a kilometer or more. Each 
band represents a specific mode of deposition -- river silt, beach sand, coal swamp, sand 
dune, lava bed, etc. 
Geologists study rock strata and categorize them by the material in the beds. Each distinct 
layer is usually assigned a "formation" name usually based on a town, river, mountain, or 
region where the formation is exposed and available for study. For example, the Burgess 
Shale is a thick exposure of dark, occasionally fossiliferous, shale exposed high in the 
Canadian Rockies near Burgess Pass. Slight distinctions in material in a formation may be 
described as "members" or sometimes "beds." Formations are collected into "groups." Groups 
may be collected into "supergroups." 
PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 
Công ty TNHH Công nghệ Hài Hòa –  Page 227 
The stratum is the fundamental unit in a stratigraphic column and forms the basis of the 
study of stratigraphy. 
Interstate road cut through limestone and shale strata in eastern Tennessee 
Rock strata at Depot Beach, New South Wales 
70. Section: Mặt cắt. 
Những vấn đề cần tìm hiểu thêm 
1.  

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_autocad_civil_3d_2009_pham_cong_thinh.pdf
Ebook liên quan