Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A
Tóm tắt Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A: ...oBus/S I/O Unit ) Bộ kết nối mở rộng Cáp kết nối bộ mở rộng vào/ra Ta có thể được lắp một bộ điều khiển lập trình với 120 đầu vào/ra (tối đa) bằng cách kết nối 3 bộ mở rộng đầu vào/ra vào một bộ điều khiển lập trình 60 đầu vào/ra như sau : CPM2A-60CDR-A x 1 Unit + CPM1A-20EDR1 x 3 Units...bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Chạy chương trình theo kiểu chu kỳ Sơ đồ dưới đây sẽ cho thấy quá trình hoạt động theo chu kỳ của bộ điều khiển chương trình CPM2A khi ta chạy chương trình một cách bình thường. Thông thường các kết quả từ việc chạy chương trình được truyền tới bộ nhớ ...ình. Ta có thể dùng cổng ngoại vi và cổng RS-232C cùng một lúc. W353 Trang 21 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 1-5 So sánh với bộ điều khiển chương trình CPM1A Danh mục CPM2A CPM1A Các lệnh cơ bản 14 lệnh Giống CPM2A Đặt các lệnh Các lệnh đặc biệt 105 lệnh và...
ể đọc các giá trị hiện tại mà không bị ngắt. Tạo xung đầu ra theo bội số dựa trên các loại xung đầu vào để điều khiển đồng bộ một quá trình xử lý ngoại vi với quá trình chính. Bội số cho một quá trình ngoại vi có thể thay đổi trong suôt quá trình hoạt động bằng cách tính bội số từ giá trị đầu vào khác ( VD như một encoder ) trong quá trình ngoại vi. Phương pháp này có thể được dùng để thay đổi quá trình cho sản phẩm hoặc model khác nhau mà không cần phải dừng thiết bị. Xung đồng bộ. Nhân tần số xung đầu vào từ một thiết bị đếm tốc độ cao với với một bội số không đổi, chuyển đổi giá trị này sang một giá trị analog và đưa ra dưới dạng đầu ra analog. Làm đồng bộ xung và chức năng đầu ra analog. Nhận các xung đầu vào một cách tin cậy trong thời gian ON nhanh hơn thời gian chu kỳ quét ( VD như các đầu vào từ một Photomicrosensor ). Chức năng đầu vào đáp ứng nhanh. Nhanh chóng thực hiện một quá trình đặc biệt khi đầu vào ON. (VD chạy một máy cắt khi nhận một đầu vào ngắt từ Sensor ) Đầu vào ngắt ( Chế độ đầu vào ngắt ) Các chức năng ngắt Đếm xung đầu vào ở ON và thực hiện một quá trình rất nhanh chóng khi giá trị đếm đạt tới giá trị đặt Đầu vào ngắt ( Chế độ counter ). Trang 19 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Thực hiện một quá trình đặc biệt tại giá trị đếm đặt trước. Ngắt counter tốc độ cao được tạo ra khi giá trị đếm nằm trong dải giá trị đặt. Thực hiện một quá trình đặc biệt khi Timer đếm hết thời gian Ngắt thời gian theo quãng ( chế độ one-shot) Lặp lại quá trình đặc biệt theo khoảng thời gian nhất định Ngắt thời gian theo quãng ( Chế độ ngắt theo lịch trình ) Tiến hành định vị một cách đơn giản bằng cách đưa xung đầu ra tới một động cơ chấp nhận các đầu vào xung. Chức năng xung đầu ra Dùng đầu ra có độ rộng thay đổi để thực hiện điều khiển nhiệt độ theo thời gian Analog input + chức năng xung đầu ra có độ rộng thay đổi ( PWM(-)) Nhận đầu vào analog và cho đầu ra dưới dạng analog Module đầu vào/ra analog (Kết nối đầu vào/ra analog với bộ CPU) Giảm bớt đi dây điện, không gian và tải của bộ điều khiển chương trình bằng cách điều khiển thiết bị với 1 số bộ PLC nhỏ thay vì dùng 1 bộ PLC lớn. CompoBus/S I/O Link Unit. ( Nối CompoBus/S I/O Link Unit với bộ CPU) Các chức năng cơ bản Cách sử dụng Chức năng Tham khảo Đặt chu kỳ thời gian theo 1 thời gian cố định Đặt chu kỳ thời gian ( không đổi ) tối thiểu trong PC setup Dừng hoạt động của bộ điều khiển chương trình khi chu kỳ thời gian vượt tới giá trị tối đa Đặt thời gian theo dõi chu kỳ quét (tối đa) trong PC setup Duy trì tất cả đầu ra ở trạng thái ON khi bộ điều khiển dừng hoạt động Bật the IOM Hold Bit ( SR 25212) Duy trì nội dung của bộ nhớ đàu vào/ra khi bắt đầu hoạt động. Bật the IOM Hold Bit ( SR 25212) Duy trì nội dung của bộ nhớ đàu vào/ra khi bật bộ điều khiển chương trình. Bật the IOM Hold Bit ( SR25212) và đặt PC Setup (DM 6601) để ta duy trì được trạng thái của IOM Hold Bit khi khởi động. Loại trừ các ảnh hưởng của nhiễu của máy và hiện tượng đóng mở lập bập Đặt hằng số thời gian đầu vào dài hơn trong PC Setup. W353 Trang 20 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Các chức năng bảo dưỡng Cách sử dụng Chức năng Tham khảo Ghi lại dữ liệu có thời gian (ngày tháng năm giờ ... ) Chức năng giờ / lịch Tạo lập các lỗi cho người dùng định nghĩa cho các trạng thái đầu vào mong muốn (Các lỗi gây ngừng (fatal) và các lỗi không gây ngừng (non-fatal) có thể được định nghĩa FAL(06) định nghĩa các lỗi không gây ngừng ( Bộ điều khiển vẫn tiếp tục hoạt đông ) FAL(07) định nghĩa các lỗi gây ngừng ( Bộ điều khiển ngừng hoạt động) Đọc số lần ngắt điện. Số lần ngắt điện được lưu trong AR 23. Đặt chế độ khởi động Đặt chế độ khởi động trong PC Setup (DM 6600) W353 Các chức năng truyền tin Cách sử dụng Chức năng Tham khảo Đọc, viết dữ liệu bộ nhớ đầu vào/ra và thay đổi chế độ hoạt động từ máy tính chủ. Truyền tin HostLink ( đặt chế độ truyền tin là Host Link trong PC setup.) Kết nối 1 thiết bị nối tiếp như 1 bộ đọc mã vạch hay 1 máy in nối tiếp Truyền tin đơn giản không giao thức ( đặt chế độ truyền tin là No-Protocol trong PC setup.) Kết nối tốc độ cao với một màn hình điều khiển OMRON. Kết nối NT Link 1:1 ( Đặt chế độ truyền tin 1:1 NT Link trong PC setup) Kết nối dữ liệu PLC-PLC với 1 bộ CPM2A khác hoặc với các bộ điều khiển chương trình loại CPM1A, SRM1,CQM1 hoặc C200HX/HG/HE. 1:1 PC Link ( Đặt chế độ truyền tin là 1:1 PC Link trong PC setup ) Kết nối với một bàn phím lập trình. Nối bàn phím lập trình với một cổng ngoại vi (Việc đặt công tắc truyền tin của bộ điều khiển chương trình không gây ảnh hưởng tới sự kết nối này) Nối một máy tính cá nhân chạy phần mềm hỗ trợ SYSMAC (SSS) hoặc phần mềm hỗ trợ SYSWIN/CX- PROGRAMMER Máy tính này có thể nối với cổng ngoại vi hoặc cổng RS-232C. ( Khi công tắc cổng truyền tin là OFF, các Host Link setting trong PC Setup được sử dụng. Trong trường hợp công tắc bật, standard Host Link communications settings được sử dụng) Giám sát thiết bị bằng màn hình điều khiển và lập chương trình cho bộ điều khiển chương trình bằng các công cụ lập trình. Ta có thể dùng cổng ngoại vi và cổng RS-232C cùng một lúc. W353 Trang 21 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 1-5 So sánh với bộ điều khiển chương trình CPM1A Danh mục CPM2A CPM1A Các lệnh cơ bản 14 lệnh Giống CPM2A Đặt các lệnh Các lệnh đặc biệt 105 lệnh và 185 biến thể của nó 79 lệnh và 139 biến thể của nó Các lệnh cơ bản LD: 0,64 µs LD: 1,72 µs Thời gian thực hiện các lệnh Các lệnh đặc biệt MOV (21) : 7,8 µs MOV (21) : 16,3 µs Dung lượng của chương trình 4096 từ 2048 từ Riêng bộ CPU 30,40 hoặc 60 đầu 10,20,30 hoặc 40 đầu Số đầu vào/ra tối đa Bộ CPU kèm bộ mở rộng 90,100 và 120 đầu 90 hoặc 100 đầu Số bộ tối đa Có thể nối thêm tối đa 3 bộ mở rộng vào CPU Có thể nối thêm tối đa 3 bộ mở rộng vào các bộ CPU 30 đầu và 40 đầu vào ra. Các module mở rộng Các Model Các bộ mở rộng đầu vào/ra, bộ đầu vào/ra analog và bộ kết nối đầu vào/ra CompoBus/S Giống CPM2A Cac bit đầu vào IR 00000 tới IR 00915 Giống CPM2A Các bit đầu ra IR 01000 tới IR 01915 Giống CPM2A 928 bit : IR 02000 tới IR 04915, IR 20000 tới IR 22715 512 bit : IR 20000 tới IR 23115 Vùng nhớ đặc biệt (SR) 448 bit: SR 22800 tới SR 25515 384 bit : SR 23200 tới SR 25515 Vùng nhớ tạm thời (TR) 8 bit : TR0 tới TR7 Giống CPM2A Vùng bộ nhớ có lưu (HR) 320 bit: HR 0000 tới AR 1915 Giống CPM2A Vùng bộ nhớ phụ thêm (AR) 384 bit: AR 0000 tới AR 2315 256 bit : AR 0000 tới AR 1515 Vùng bộ nhớ liên kết (LR) 256 bit : LR 0000 tới LR 1515 Giống CPM2A Timer/Counter area 256 bit: TIM/CNT 0 tới TIM/CNT 256 128 bit: TIM/CNT 0 tới TIM/CNT 127 Vùng đọc/viết 2048 words (DM 0000 tới DM 2047) 1024 words (DM 0000 tới DM 1023) Vùng chỉ đọc 456 words (DM 6144 tới DM 6599) Giống CPM2A Bộ nhớ vào/ra DM ( Vùng nhớ dữ liệu) PC setup 2048 words (DM 6600 tới DM 6655) Giống CPM2A Lưu giữ nội dung bộ nhớ Vùng chương trình, vùng chỉ đọc Bộ nhớ flash Giống CPM2A Trang 22 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Vùng DM đọc/viết, vùng HR, vùng AR và các bộ đếm Lưu lại có pin (thời gian sử dụng của pin là 5 năm, có thể thay pin) Lưu bằng tụ ( 20 ngày ở 250C ) Các đầu vào ngắt (Chế độ ngắt đầu vào) 4 Giống CPM2A Chế độ đếm Đếm tăng lên Đếm giảm xuống Đếm giảm xuống Giơí hạn trên của counter 2 kHz 1 kHz SR 244 tới SR 247 Chứa counter PV Chứa counter PV-1 Các phương pháp đọc counter PV Đọc SR 244 tới SR 247 Dùng PRV(62) ( Counter PV ) Đọc SR 244 tới SR 247 ( Counter PV-1) Các đầu vào ngắt (chế độ đếm ) Phương pháp thay đổi PV bộ đếm Dùng INI (61) Không hỗ trợ Chế độ One-shot Có Có Timer khoảng thời gian Chế độ ngắt theo định kỳ Có Có Đặt chức năng đáp ứng nhanh PC Setup PC Setup và INT (89) INT (89) (mask) Không hỗ trợ ( bỏ qua) Có hỗ trợ INT (89) ( Read mask) Reads mask status Read result of mask setting INT (89) ( Clear ) Không hõ trợ (bỏ qua) Có hỗ trợ Các đầu vào đáp ứng nhanh Độ rộng tối thiểu của xung 50 µs min 200 µs m Chế độ đếm Chế độ pha khác nhau (lên/xuống) Chế độ xung có định chiều Chế độ xung lên/xuống Chế độ tăng Chế độ pha khác nhau (lên/xuống) Chế độ đếm tăng Tần số đếm tối đa 5kHz với chế độ pha khác nhau (lên/xuống) 20kHz với chế độ xung có định chiều,chế độ xung lên/xuống và chế độ đếm tăng. 2,5 kHz với chế độ pha khác nhau (lên/xuống). 5 kHz với chế độ đếm tăng Đếm tốc độ nhanh Khoảng đếm của giá trị hiện tại của counter -8.388.608 tới 8.388.607 với chế độ pha khác nhau (lên/xuống), chế độ xung có định chiều và chế độ xung lên/xuống. 0 tới 16.777.215 với chế độ đếm tăng. -32.768 tới 32.767 với chế độ pha khác nhau (lên/xuống) 0 đến 65,535 với chế độ đếm tăng. Kiểm tra khi đăng ký bảng giá trị đích Cùng chiều, không cho phép cùng giá trị đặt Cùng chiều, cho phép cùng giá trị đặt Trang 23 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Phương pháp được sử dụng để tham chiếu bảng ngắt giá trị đích So sánh tất cả các giá trị trong bảng, không quan tâm đến các thứ tự xuất hiện trong bảng So sánh thứ tự xuất hiện trong bảng Đọc các kết quả của so sánh khoảng Kiểm tra AR 1100 tới AR 1107 hoặc dùng PRV (62) Kiểm tra AR 1100 tới AR 1107 Đọc các tình trạng Kiểm tra AR 1108 ( đang so sánh), kiểm tra AR 1109 hoặc PRV (62) ---- Đồng bộ hoá xung Có hỗ trợ Không hỗ trợ Gia tốc/ gảim tốc hình thang Hỗ trợ với ACC (-). Có thể đặt tần số ban đầu Không hỗ trợ Đầu ra PWM (-) Có hỗ trợ Không hỗ trợ Số đầu ra xung đồng thời Tối đa 2 Tối đa 1 Tần số tối đa 10 kHz 2 kHz Tần số tối thiểu 10 Hz 20 Hz Số xung đầu ra -16,777,215 tới 16,777,215 0 tới 16,777,215 Điều khiển chiều Có hỗ trợ Không hỗ trợ Định vị tới các vị trí tuyệt đối Có hỗ trợ Không hỗ trợ Tình trạng các bit khi các xung đang ra Không ảnh hưởng Tắt, bật do xung đầu ra Đọc giá trị hiện tại Đọc SR 228 qua SR 231 hoặc dùng PRV(62) Không hỗ trợ Đặt lại giá trị hiện tại Có hỗ trợ Không hỗ trợ Điều khiển xung đầu ra Tình trạng các đầu ra Tăng lên/ giảm xuống Tràn trên / tràn dưới Đặt số xung Hoàn thiện xung đầu ra Tình trạng xung đầu ra Tình trạng xung đầu ra Điều khiển chiết áp Analog 2 2 Chức năng đồng hồ thời gian thực Bên trong Không có Các words chứa thông tin về thời gian AR 17 tới AR 21 --- Đầu vào/ra analog Có thể nối được các đầu vào /ra analog Giống CPM2A Truyền tin CompoBus/S Ta có thể nối vào một bộ liên kết đầu vào/ra CompoBus/S để tạo được các chức năng CompoBus/S Slave. Giống CPM2A Trang 24 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Công tắc thay đổi cấu hình truyền tin ( Communications Switch) Công tắc này cho biết các lệnh truyền tin được kiểm soát bởi các setting tiêu chuẩn hay PC Setup settings. Không có Pin Lithium Không (chỉ có tụ) Thay pin Có thể thay pin --- Tuổi thọ của pin Tuổi thọ 5 năm với đ/kiện nhiệt độ 25oC Lưu được thông tin 20 ngày với đ/kiện nhiệt độ 25oC Pin Phát hiện lỗi của pin Có hỗ trợ Cổng ngoại vi Bàn phím lập trình (tự động phát hiện ) Peripheral bus ( Tự động phát hiện ) Host Link (truyền tin do slave yêu cầu) No-Protocol Bàn phím lập trình ( Tự động phát hiện) Peripheral bus ( Tự động phát hiện ) Host Link 1:1 PC Link 1:1 NT Link Các truyền tin (Trong bộ CPU) Cổng RS-232C Host Link No-Protocol 1:1 PC Link 1:1 NT Link Không có Hằng số thời gian đầu vào Có thể đặt tới 1,2,3,5,10,20, 40 hoặc 80 ms (ngầm định 10 ms) Có thể đặt tới 1,2,4,8,16, 32,64 hoặc 128 ms ( ngầm định 8 ms ) Trang 25 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Sự khác nhau trong bộ lệnh Các lệnh thêm vào CPM2A Bổ trợ bộ nhớ Tên TXD (48) TRANSMIT RXD (47) RECEIVE SCL (66) SCALING SCL2(-) SIGN BINARY TO BCD SCALING SCL3(-) BCD TO SIGNED BINARY SCALING SRCH(-) DATA SEARCH MAX (-) FIND MAXIMUM MIN(-) FIND MINIMUM SUM(-) SUM CALCULATION FCS(-) FCS CALCULATE HEX(-) ASCII-TO-HEXADECIMAL AVG(-) AVERAGE VALUE PWM(-) PULSE WITH VARIABLE DUTY RATIO PID(-) PID CONTROL ZCP(-) AREA RANGE COMPARE ZCPL(-) DOUBLE AREA RANGE COMPARE NEG(-) 2'S COMPLEMENT ACC(-) ACCELERATION CONTROL STUP(-) CHANGE RS-232C SET UP SYNC(-) SYNCHRONIZED PULSE CONTROL BINL(58) DOUBLE BCD TO DOUBLE BINARY BCDL(59) DOUBLE BINARY TO DOUBLE BCD TMHH(-) VERY HIGH - SPEED TIMER TIML(-) LONG TIMER SEC(-) HOURS-TO-SECONDS HMS(-) SECONDS-TO-HOURS Trang 26 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Các lệnh có thay đổi chi tiết kỹ thuật Lệnh Tên lệnh CPM2A CPM1A INI(61) MODE CONTROL ( Điều khiển chế độ ) Hỗ trợ thay đổi giá trị hiện tại của đầu vào ngắt ( chế độ đếm ) Hỗ trợ thay đổi giá trị hiện tại của xung đầu ra. Hỗ trợ dừng điều khiển đồng bộ hoá xung . Không hỗ trợ nhưng chức năng này. PRV(62) HIGH- SPEED COUNTER PV READ (Đọc giá trị hiện tại của bộ đếm tốc độ nhanh ) Hỗ trợ đọc giá trị hiện tại của đầu vào ngắt (chế độ đếm ). Hỗ trợ đọc giá trị hiện tại của đầu ra xung. Không hỗ trợ những chức năng này CTBL(63) COMPARISION TABLE LOAD Số đếm được so sánh với tất cả các giá trị mục tiêu trong bảng so sánh giá trị mục tiêu Số đếm được so sánh với từng giá trị mục tiêu theo thứ tự các giá trị đó xuất hiện trong bảng so sánh giá trị mục tiêu. PULS(65) SET PULSES Hỗ trợ các đặc tính xung tuyệt đối nhưng hệ toạ độ phải được đặt ở toạ độ tuyệt đối. Không hỗ trợ đặc tính xung tuyệt đối. INT (89) INTERUPT CONTROL Điều khiển ngắt Hỗ trợ ngắt đếm tăng cho các bộ đếm tăng Không hỗ trợ chức năng ngắt này. Cảnh báo : Trước khi dùng chương trình CPM1A gồm 1 trong những lệnh trong bảng trên, bạn phải kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng chương trình này hoạt động đúng và sửa chương trình nếu cần thiết. Bộ điều khiển chương trình CPM2A sẽ không hoạt động đúng nếu chương trình của bộ CPM1A dùng các lệnh trên được truyền vào bộ CPM2A và thực hiện mà không có thay đổi. Các phân định mã lệnh Các lệnh sau đây không được phân mã lệnh trong CPM1A : Lệnh CPM2A CPM1A RXD (47) RECEIVE TXD (48) STRANSMIT SCL (66) SCALING Không được phân mã lệnh (NOP). Trang 27 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Sự khác nhau trong bộ nhớ đầu vào/ra Vùng bộ nhớ SR Bảng dưới đây cho biết sự khác nhau trong vùng nhớ SR ( PV là chữ viết tắt của giá trị hiện tại ). Chức năng CPM2A CPM1A Đầu ra xung 0 PV SR 228 -> SR 229 Đầu ra xung 1 PV SR 230 -> SR 231 Bit xoá PV đầu ra xung 0 SR 25204 Bit xoá PV đầu ra xung 1 SR 25205 Bit đặt lại cổng RS-232C SR 25209 Cờ báo hiệu lỗi pin SR 25308 Cờ báo thay đổi cổng RS-232C SR 25312 Không hỗ trợ Sự khác nhau trong vùng nhớ AR Bảng dưới đây cho thấy sự khác nhau trong vùng nhớ AR Chức năng CPM2A CPM1A Số liệu giờ/ lịch AR 17 tới AR 21 Mã báo lỗi truyền tin cổng RS-232C AR 0800 tới AR 0803 Cờ báo lỗi cổng RS-232C AR 0804 Cờ báo không truyền được qua cổng RS- 232C AR 0805 Cờ báo nhận xong qua cổng RS-232C AR 0806 Cờ báo nhận tràn trên qua cổng RS-232C AR 0807 Cờ báo nhận xong qua cổng ngoại vi AR 0814 Cờ báo nhận tràn qua cổng ngoại vi AR 0815 Bộ đếm nhận qua cổng RS-232C AR 09 Cờ báo so sánh bộ đếm tốc độ cao AR 1108 Cờ báo bộ đếm tốc độ cao tràn trên/ tràn dưới AR 1109 Điều kiện của đầu ra xung 0 AR 1111 Cờ báo tràn trên/tràn dưới đầu ra giá trị PV xung 0 AR 1112 Cờ báo đặt số xung đầu ra 0 đã xong AR 1113 Cờ báo xung đầu ra 0 đã xong AR 1114 Cờ báo tràn trên / tràn dưới xung đầu ra giá trị PV 1 AR 1212 Cờ báo đặt xung đầu ra PV 1 AR 1213 Cờ báo xung đầu ra 1 đã cho ra hết AR 1214 Trạng thái xung đầu ra đầu ra 1 AR 1215 Không hỗ trợ Bộ đếm số lần tắt điện AR 23 ( Xem Ghi chú ) AR 10 Trang 28 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Chú ý: Các chương trình trong CPM1A có sử dụng AR 10 (bộ đếm số lần tắt điện ) thì không sử dụng được với CPM2A mà không sửa lại chương trình. Với CPM2A, bộ đếm số lần tắt điện lưu trong AR 23. Sự khác nhau về vùng nhớ dữ liệu DM Bảng sau đây cho thấy sự khác nhau trong vùng nhớ dữ liệu : Chức năng CPM2A CPM1A Vùng lưu bản ghi lỗi DM 2000 tới DM 2021 DM 1000 tới DM 1021 Chú ý : Các chương trình chạy trong CPM1A có sử dụng vùng lưu bản ghi lỗi thì không dùng được với CPM2A mà không sửa lại chương trình để thay đổi vị trí của vùng lưu bản ghi lỗi. Bảng sau đây cho thấy sự khác nhau trong PC Setup. Chức năng CPM2A CPM1A Đặt thời gian phục vụ cổng RS-232C DM 6616 bits 00 tới 07 Cho phép đặt thời gian phục vụ cổng RS-232C DM 6616 bits 08 tới 15 Hệ toạ độ đầu ra xung 0 DM 6629 bits 00 tới 03 Hệ toạ độ đầu ra xung 1 DM 6629 bits 04 tới 07 Chọn chế độ đặt truyền tin qua cổng RS-232C DM 6645 bits 00 tới 03 Đặt thông số điều khiển RTS của cổng RS-232C DM 6645 bits 04 tới 07 Các words liên kết của cổng RS-232C cho 1:1 PC Link DM 6645 bits 08 tới 11 Chế độ truyền tin cổng RS-232C DM 6645 bits 12 tới 15 Tốc độ cổng RS-232C DM 6646 bits 00 tới 07 Format khung của cổng RS-232C DM 6646 bits 08 tới 15 Thời gian trễ truyền tin qua cổng RS-232C DM 6647 Số nút trong Host Link cổng RS-232C DM 6648 bits 00 tới 07 Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No- protocol cổng RS-232C DM 6648 bits 08 tới 11 Cho phép đặt mã kết thúc khi truyền tin bằng No- protocol cổng RS-232C DM 6648 bits 12 tới 15 Đặt mã khởi đầu No-protocol cổng RS-232C DM 6649 bits 00 tới 07 Đặt mã kết thúc No-protocol cổng RS-232C hoặc số byte nhận được DM 6649 bits 08 tới 15 Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No- protocol cổng ngoại vi DM 6653 bits 08 tới 11 Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No- protocol cổng ngoại vi DM 6653 bits 12 tới 15 Đặt mã khởi đầu No-protocol cổng ngoại vi DM 6654 bits 00 tới 07 Đặt mã kết thúc No-protocol cổng ngọai vi hoặc số byte nhận được DM 6654 bits 08 tới 15 Đặt phát hiện lỗi của pin DM 6655 bits 12 tới 15 Không hỗ trợ Trang 29 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 1-6 Chuẩn bị cho hoạt động Bạn hãy thực hiện các bước dưới đây khi lắp đặt hệ thống CPM2A 1. Thiết kế hệ thống . Chọn một bộ CPM2A CPU và các bộ mở rộng với các đặc tính kỹ thuật cần cho hệ thống điều khiển. . Thiêt kế các mạch an toàn ví dụ như các mạch liên động và các mạch giơí hạn. 2. Lắp đặt . Lắp đặt bộ CPU ( lắp trên mặt tủ hoặc DIN Track ) . Lắp đặt các bộ mở rộng 3. Nối dây .Nối dây cho bộ nguồn và các thiết bị vào/ra. . Kết nối các thiết bị truyền tin nếu cần thiết. . Nối bàn phím lập trình 4. Các setting ban đầu . Tắt công tắc truyền tin của bộ CPU nếu cần thiết. ( Khi phím này tắt, các truyền tin với các thiết bị trừ bàn phím lập trình sẽ được kiểm soát bởi các setting trong PC Setup). . Nối bàn phím lập trình vào, đặt công tắc chế độ ở PROGRAM mode sau đó bật bộ điều khiển lên. . Kiểm tra các đèn hiển thị LED của bộ CPU và màn hình của bàn phím lập trình. . Xoá bộ nhớ của bộ điều khiển (Xoá hết) . Thực hiện các setting cho bộ điều khiển chương trình. 5. Tạo chương trình hình thang . Tạo chương trình hình thang để điều khiển chương trình. 6. Viết chương trình bậc thang trong bộ điều khiển chương trình. . Viêt chương trình bậc thang trong bộ điều khiển bằng bàn phím lập trình copy vào bộ điều khiển một chương trình phần mềm hỗ trợ. 7. Chạy thử . Kiểm tra dây nối đầu vào/ra trong MONITOR mode. . Kiểm tra và sửa lỗi thực hiện chương trình trong MONITOR mode. Trang 30
File đính kèm:
- huong_dan_su_dung_bo_dieu_khien_lap_trinh_cpm2a.pdf