Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A

Tóm tắt Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A: ...oBus/S I/O Unit ) Bộ kết nối mở rộng Cáp kết nối bộ mở rộng vào/ra Ta có thể được lắp một bộ điều khiển lập trình với 120 đầu vào/ra (tối đa) bằng cách kết nối 3 bộ mở rộng đầu vào/ra vào một bộ điều khiển lập trình 60 đầu vào/ra như sau : CPM2A-60CDR-A x 1 Unit + CPM1A-20EDR1 x 3 Units...bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 Chạy chương trình theo kiểu chu kỳ Sơ đồ dưới đây sẽ cho thấy quá trình hoạt động theo chu kỳ của bộ điều khiển chương trình CPM2A khi ta chạy chương trình một cách bình thường. Thông thường các kết quả từ việc chạy chương trình được truyền tới bộ nhớ ...ình. Ta có thể dùng cổng ngoại vi và cổng RS-232C cùng một lúc. W353 Trang 21 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 1-5 So sánh với bộ điều khiển chương trình CPM1A Danh mục CPM2A CPM1A Các lệnh cơ bản 14 lệnh Giống CPM2A Đặt các lệnh Các lệnh đặc biệt 105 lệnh và...

pdf30 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể đọc các 
giá trị hiện tại mà không bị ngắt. 
Tạo xung đầu ra theo bội số dựa trên các loại xung 
đầu vào để điều khiển đồng bộ một quá trình xử lý 
ngoại vi với quá trình chính. 
Bội số cho một quá trình ngoại vi có thể thay đổi 
trong suôt quá trình hoạt động bằng cách tính bội 
số từ giá trị đầu vào khác ( VD như một encoder ) 
trong quá trình ngoại vi. 
Phương pháp này có thể được dùng để thay đổi quá 
trình cho sản phẩm hoặc model khác nhau mà 
không cần phải dừng thiết bị. 
Xung đồng bộ. 
Nhân tần số xung đầu vào từ một thiết bị đếm tốc 
độ cao với với một bội số không đổi, chuyển đổi 
giá trị này sang một giá trị analog và đưa ra dưới 
dạng đầu ra analog. 
Làm đồng bộ xung và chức năng đầu ra 
analog. 
Nhận các xung đầu vào một cách tin cậy trong thời 
gian ON nhanh hơn thời gian chu kỳ quét ( VD như 
các đầu vào từ một Photomicrosensor ). 
Chức năng đầu vào đáp ứng nhanh. 
Nhanh chóng thực 
hiện một quá trình đặc 
biệt khi đầu vào ON. 
(VD chạy một máy cắt 
khi nhận một đầu vào 
ngắt từ Sensor ) 
Đầu vào ngắt ( Chế độ đầu vào ngắt ) Các chức năng ngắt 
Đếm xung đầu vào ở 
ON và thực hiện một 
quá trình rất nhanh 
chóng khi giá trị đếm 
đạt tới giá trị đặt 
Đầu vào ngắt ( Chế độ counter ). 
Trang 19 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
Thực hiện một quá 
trình đặc biệt tại giá 
trị đếm đặt trước. 
Ngắt counter tốc độ cao được tạo ra khi 
giá trị đếm nằm trong dải giá trị đặt. 
Thực hiện một quá 
trình đặc biệt khi 
Timer đếm hết thời 
gian 
Ngắt thời gian theo quãng 
( chế độ one-shot) 
 Lặp lại quá trình đặc 
biệt theo khoảng thời 
gian nhất định 
Ngắt thời gian theo quãng 
( Chế độ ngắt theo lịch trình ) 
Tiến hành định vị một cách đơn giản bằng cách 
đưa xung đầu ra tới một động cơ chấp nhận các đầu 
vào xung. 
Chức năng xung đầu ra 
Dùng đầu ra có độ rộng thay đổi để thực hiện điều 
khiển nhiệt độ theo thời gian 
Analog input + chức năng xung đầu ra 
có độ rộng thay đổi ( PWM(-)) 
Nhận đầu vào analog và cho đầu ra dưới dạng 
analog 
Module đầu vào/ra analog (Kết nối 
đầu vào/ra analog với bộ CPU) 
Giảm bớt đi dây điện, không gian và tải của bộ 
điều khiển chương trình bằng cách điều khiển thiết 
bị với 1 số bộ PLC nhỏ thay vì dùng 1 bộ PLC lớn. 
CompoBus/S I/O Link Unit. 
( Nối CompoBus/S I/O Link Unit với 
bộ CPU) 
Các chức năng cơ bản 
Cách sử dụng Chức năng Tham 
khảo 
Đặt chu kỳ thời gian theo 1 thời gian cố định Đặt chu kỳ thời gian ( không đổi ) tối thiểu 
trong PC setup 
Dừng hoạt động của bộ điều khiển chương 
trình khi chu kỳ thời gian vượt tới giá trị tối 
đa 
Đặt thời gian theo dõi chu kỳ quét (tối đa) 
trong PC setup 
Duy trì tất cả đầu ra ở trạng thái ON khi bộ 
điều khiển dừng hoạt động 
Bật the IOM Hold Bit ( SR 25212) 
Duy trì nội dung của bộ nhớ đàu vào/ra khi 
bắt đầu hoạt động. 
Bật the IOM Hold Bit ( SR 25212) 
Duy trì nội dung của bộ nhớ đàu vào/ra khi 
bật bộ điều khiển chương trình. 
Bật the IOM Hold Bit ( SR25212) và đặt 
PC Setup (DM 6601) để ta duy trì được 
trạng thái của IOM Hold Bit khi khởi 
động. 
Loại trừ các ảnh hưởng của nhiễu của máy và 
hiện tượng đóng mở lập bập 
Đặt hằng số thời gian đầu vào dài hơn 
trong PC Setup. 
W353 
Trang 20 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Các chức năng bảo dưỡng 
Cách sử dụng Chức năng Tham 
khảo 
Ghi lại dữ liệu có thời gian (ngày tháng 
năm giờ ... ) 
Chức năng giờ / lịch 
Tạo lập các lỗi cho người dùng định 
nghĩa cho các trạng thái đầu vào mong 
muốn (Các lỗi gây ngừng (fatal) và các 
lỗi không gây ngừng (non-fatal) có thể 
được định nghĩa 
FAL(06) định nghĩa các lỗi không gây ngừng ( 
Bộ điều khiển vẫn tiếp tục hoạt đông ) 
FAL(07) định nghĩa các lỗi gây ngừng ( Bộ 
điều khiển ngừng hoạt động) 
Đọc số lần ngắt điện. Số lần ngắt điện được lưu trong AR 23. 
Đặt chế độ khởi động Đặt chế độ khởi động trong PC Setup 
(DM 6600) 
W353 
Các chức năng truyền tin 
Cách sử dụng Chức năng Tham khảo 
Đọc, viết dữ liệu bộ nhớ đầu vào/ra và 
thay đổi chế độ hoạt động từ máy tính 
chủ. 
Truyền tin HostLink ( đặt chế độ truyền tin là 
Host Link trong PC setup.) 
Kết nối 1 thiết bị nối tiếp như 1 bộ đọc 
mã vạch hay 1 máy in nối tiếp 
Truyền tin đơn giản không giao thức ( đặt chế 
độ truyền tin là No-Protocol trong PC setup.) 
Kết nối tốc độ cao với một màn hình 
điều khiển OMRON. 
Kết nối NT Link 1:1 ( Đặt chế độ truyền tin 1:1 
NT Link trong PC setup) 
Kết nối dữ liệu PLC-PLC với 1 bộ 
CPM2A khác hoặc với các bộ điều khiển 
chương trình loại CPM1A, 
SRM1,CQM1 hoặc C200HX/HG/HE. 
1:1 PC Link ( Đặt chế độ truyền tin là 1:1 PC 
Link trong PC setup ) 
Kết nối với một bàn phím lập trình. Nối bàn phím lập trình với một cổng ngoại vi 
(Việc đặt công tắc truyền tin của bộ điều khiển 
chương trình không gây ảnh hưởng tới sự kết 
nối này) 
Nối một máy tính cá nhân chạy phần 
mềm hỗ trợ SYSMAC (SSS) hoặc phần 
mềm hỗ trợ SYSWIN/CX-
PROGRAMMER 
Máy tính này có thể nối với cổng ngoại vi hoặc 
cổng RS-232C. 
( Khi công tắc cổng truyền tin là OFF, các Host 
Link setting trong PC Setup được sử dụng. 
Trong trường hợp công tắc bật, standard Host 
Link communications settings được sử dụng) 
Giám sát thiết bị bằng màn hình điều 
khiển và lập chương trình cho bộ điều 
khiển chương trình bằng các công cụ lập 
trình. 
Ta có thể dùng cổng ngoại vi và cổng RS-232C 
cùng một lúc. 
W353 
Trang 21 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 1-5 So sánh với bộ điều khiển chương trình CPM1A 
Danh mục CPM2A CPM1A 
Các lệnh cơ bản 14 lệnh Giống CPM2A Đặt các lệnh 
Các lệnh đặc biệt 105 lệnh và 185 biến thể 
của nó 
79 lệnh và 139 biến thể của nó 
Các lệnh cơ bản LD: 0,64 µs LD: 1,72 µs Thời gian thực hiện các 
lệnh Các lệnh đặc biệt MOV (21) : 7,8 µs MOV (21) : 16,3 µs 
Dung lượng của chương trình 4096 từ 2048 từ 
Riêng bộ CPU 30,40 hoặc 60 đầu 10,20,30 hoặc 40 đầu Số đầu vào/ra tối đa 
Bộ CPU kèm bộ mở rộng 90,100 và 120 đầu 90 hoặc 100 đầu 
Số bộ tối đa Có thể nối thêm tối đa 3 bộ 
mở rộng vào CPU 
Có thể nối thêm tối đa 3 bộ mở 
rộng vào các bộ CPU 30 đầu và 
40 đầu vào ra. 
Các module mở rộng 
Các Model Các bộ mở rộng đầu vào/ra, 
bộ đầu vào/ra analog và bộ 
kết nối đầu vào/ra 
CompoBus/S 
Giống CPM2A 
Cac bit đầu vào IR 00000 tới IR 00915 Giống CPM2A 
Các bit đầu ra IR 01000 tới IR 01915 Giống CPM2A 
 928 bit : 
IR 02000 tới IR 04915, 
IR 20000 tới IR 22715 
512 bit : 
IR 20000 tới IR 23115 
Vùng nhớ đặc biệt (SR) 448 bit: 
SR 22800 tới SR 25515 
384 bit : 
SR 23200 tới SR 25515 
Vùng nhớ tạm thời (TR) 8 bit : TR0 tới TR7 Giống CPM2A 
Vùng bộ nhớ có lưu (HR) 320 bit: 
HR 0000 tới AR 1915 
Giống CPM2A 
Vùng bộ nhớ phụ thêm 
(AR) 
384 bit: 
AR 0000 tới AR 2315 
256 bit : 
AR 0000 tới AR 1515 
Vùng bộ nhớ liên kết (LR) 256 bit : 
LR 0000 tới LR 1515 
Giống CPM2A 
Timer/Counter area 256 bit: 
TIM/CNT 0 tới TIM/CNT 
256 
128 bit: 
TIM/CNT 0 tới TIM/CNT 127 
Vùng 
đọc/viết 
2048 words 
(DM 0000 tới DM 2047) 
1024 words 
(DM 0000 tới DM 1023) 
Vùng chỉ 
đọc 
456 words 
(DM 6144 tới DM 6599) 
Giống CPM2A 
Bộ nhớ vào/ra 
DM ( Vùng 
nhớ dữ liệu) 
PC setup 2048 words 
(DM 6600 tới DM 6655) 
Giống CPM2A 
Lưu giữ nội dung bộ 
nhớ 
Vùng chương trình, vùng 
chỉ đọc 
Bộ nhớ flash Giống CPM2A 
Trang 22 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Vùng DM đọc/viết, vùng 
HR, vùng AR và các bộ 
đếm 
Lưu lại có pin 
(thời gian sử dụng của pin 
là 5 năm, có thể thay pin) 
Lưu bằng tụ 
( 20 ngày ở 250C ) 
Các đầu vào ngắt (Chế độ ngắt đầu vào) 4 Giống CPM2A 
Chế độ đếm Đếm tăng lên 
Đếm giảm xuống 
Đếm giảm xuống 
Giơí hạn trên của counter 2 kHz 1 kHz 
SR 244 tới SR 247 Chứa counter PV Chứa counter PV-1 
Các phương pháp đọc 
counter PV 
Đọc SR 244 tới SR 247 
Dùng PRV(62) 
( Counter PV ) 
Đọc SR 244 tới SR 247 
( Counter PV-1) 
Các đầu vào ngắt 
(chế độ đếm ) 
Phương pháp thay đổi PV 
bộ đếm 
Dùng INI (61) Không hỗ trợ 
Chế độ One-shot Có Có Timer khoảng thời gian 
Chế độ ngắt theo định kỳ Có Có 
Đặt chức năng đáp ứng 
nhanh 
PC Setup PC Setup và INT (89) 
INT (89) (mask) Không hỗ trợ ( bỏ qua) Có hỗ trợ 
INT (89) ( Read mask) Reads mask status Read result of mask setting 
INT (89) ( Clear ) Không hõ trợ (bỏ qua) Có hỗ trợ 
Các đầu vào đáp ứng 
nhanh 
Độ rộng tối thiểu của 
xung 
50 µs min 200 µs m 
Chế độ đếm Chế độ pha khác nhau 
(lên/xuống) 
Chế độ xung có định chiều 
Chế độ xung lên/xuống 
Chế độ tăng 
Chế độ pha khác nhau 
(lên/xuống) 
Chế độ đếm tăng 
Tần số đếm tối đa 5kHz với chế độ pha khác 
nhau (lên/xuống) 
20kHz với chế độ xung có 
định chiều,chế độ xung 
lên/xuống và chế độ đếm 
tăng. 
2,5 kHz với chế độ pha khác 
nhau (lên/xuống). 
5 kHz với chế độ đếm tăng 
Đếm tốc độ nhanh 
Khoảng đếm của giá trị 
hiện tại của counter 
-8.388.608 tới 8.388.607 
với chế độ pha khác nhau 
(lên/xuống), chế độ xung có 
định chiều và chế độ xung 
lên/xuống. 
0 tới 16.777.215 với chế độ 
đếm tăng. 
-32.768 tới 32.767 với chế độ 
pha khác nhau (lên/xuống) 
0 đến 65,535 với chế độ đếm 
tăng. 
 Kiểm tra khi đăng ký 
bảng giá trị đích 
Cùng chiều, không cho 
phép cùng giá trị đặt 
Cùng chiều, cho phép cùng giá 
trị đặt 
Trang 23 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
Phương pháp được sử 
dụng để tham chiếu bảng 
ngắt giá trị đích 
So sánh tất cả các giá trị 
trong bảng, không quan tâm 
đến các thứ tự xuất hiện 
trong bảng 
So sánh thứ tự xuất hiện trong 
bảng 
Đọc các kết quả của so 
sánh khoảng 
Kiểm tra AR 1100 tới AR 
1107 hoặc dùng PRV (62) 
Kiểm tra AR 1100 tới AR 1107 
Đọc các tình trạng Kiểm tra AR 1108 ( đang so 
sánh), kiểm tra AR 1109 
hoặc PRV (62) 
---- 
Đồng bộ hoá xung Có hỗ trợ Không hỗ trợ 
Gia tốc/ gảim tốc hình 
thang 
Hỗ trợ với ACC (-). Có thể 
đặt tần số ban đầu 
Không hỗ trợ 
Đầu ra PWM (-) Có hỗ trợ Không hỗ trợ 
Số đầu ra xung đồng thời Tối đa 2 Tối đa 1 
Tần số tối đa 10 kHz 2 kHz 
Tần số tối thiểu 10 Hz 20 Hz 
Số xung đầu ra -16,777,215 tới 16,777,215 0 tới 16,777,215 
Điều khiển chiều Có hỗ trợ Không hỗ trợ 
Định vị tới các vị trí tuyệt 
đối 
Có hỗ trợ Không hỗ trợ 
Tình trạng các bit khi các 
xung đang ra 
Không ảnh hưởng Tắt, bật do xung đầu ra 
Đọc giá trị hiện tại Đọc SR 228 qua SR 231 
hoặc dùng PRV(62) 
Không hỗ trợ 
Đặt lại giá trị hiện tại Có hỗ trợ Không hỗ trợ 
Điều khiển xung đầu ra 
Tình trạng các đầu ra Tăng lên/ giảm xuống 
Tràn trên / tràn dưới 
Đặt số xung 
Hoàn thiện xung đầu ra 
Tình trạng xung đầu ra 
Tình trạng xung đầu ra 
Điều khiển chiết áp Analog 2 2 
Chức năng đồng hồ thời gian thực Bên trong Không có 
 Các words chứa thông tin 
về thời gian 
AR 17 tới AR 21 --- 
Đầu vào/ra analog Có thể nối được các đầu 
vào /ra analog 
Giống CPM2A 
Truyền tin CompoBus/S Ta có thể nối vào một bộ 
liên kết đầu vào/ra 
CompoBus/S để tạo được 
các chức năng CompoBus/S 
Slave. 
Giống CPM2A 
Trang 24 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
Công tắc thay đổi cấu hình truyền tin ( 
Communications Switch) 
Công tắc này cho biết các 
lệnh truyền tin được kiểm 
soát bởi các setting tiêu 
chuẩn hay PC Setup 
settings. 
Không có 
Pin Lithium Không (chỉ có tụ) 
Thay pin Có thể thay pin --- 
Tuổi thọ của pin Tuổi thọ 5 năm với đ/kiện 
nhiệt độ 25oC 
Lưu được thông tin 20 ngày với 
đ/kiện nhiệt độ 25oC 
Pin 
Phát hiện lỗi của pin Có hỗ trợ 
Cổng ngoại vi Bàn phím lập trình (tự động 
phát hiện ) 
Peripheral bus ( Tự động 
phát hiện ) 
Host Link (truyền tin do 
slave yêu cầu) 
No-Protocol 
Bàn phím lập trình ( Tự động 
phát hiện) 
Peripheral bus ( Tự động phát 
hiện ) 
Host Link 
1:1 PC Link 
1:1 NT Link 
Các truyền tin 
(Trong bộ CPU) 
Cổng RS-232C Host Link 
No-Protocol 
1:1 PC Link 
1:1 NT Link 
Không có 
Hằng số thời gian đầu vào Có thể đặt tới 1,2,3,5,10,20, 
40 hoặc 80 ms (ngầm định 
10 ms) 
Có thể đặt tới 1,2,4,8,16, 
32,64 hoặc 128 ms ( ngầm định 
8 ms ) 
Trang 25 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Sự khác nhau trong bộ lệnh 
Các lệnh thêm vào CPM2A 
Bổ trợ bộ nhớ Tên 
TXD (48) TRANSMIT 
RXD (47) RECEIVE 
SCL (66) SCALING 
SCL2(-) SIGN BINARY TO BCD SCALING 
SCL3(-) BCD TO SIGNED BINARY SCALING 
SRCH(-) DATA SEARCH 
MAX (-) FIND MAXIMUM 
MIN(-) FIND MINIMUM 
SUM(-) SUM CALCULATION 
FCS(-) FCS CALCULATE 
HEX(-) ASCII-TO-HEXADECIMAL 
AVG(-) AVERAGE VALUE 
PWM(-) PULSE WITH VARIABLE DUTY RATIO 
PID(-) PID CONTROL 
ZCP(-) AREA RANGE COMPARE 
ZCPL(-) DOUBLE AREA RANGE COMPARE 
NEG(-) 2'S COMPLEMENT 
ACC(-) ACCELERATION CONTROL 
STUP(-) CHANGE RS-232C SET UP 
SYNC(-) SYNCHRONIZED PULSE CONTROL 
BINL(58) DOUBLE BCD TO DOUBLE BINARY 
BCDL(59) DOUBLE BINARY TO DOUBLE BCD 
TMHH(-) VERY HIGH - SPEED TIMER 
TIML(-) LONG TIMER 
SEC(-) HOURS-TO-SECONDS 
HMS(-) SECONDS-TO-HOURS 
Trang 26 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Các lệnh có thay đổi chi tiết kỹ thuật 
Lệnh Tên lệnh CPM2A CPM1A 
INI(61) MODE CONTROL ( 
Điều khiển chế độ ) 
Hỗ trợ thay đổi giá trị hiện tại của đầu 
vào ngắt ( chế độ đếm ) 
Hỗ trợ thay đổi giá trị hiện tại của 
xung đầu ra. 
Hỗ trợ dừng điều khiển đồng bộ hoá 
xung . 
Không hỗ trợ nhưng chức năng 
này. 
PRV(62) HIGH- SPEED 
COUNTER PV READ 
(Đọc giá trị hiện tại của 
bộ đếm tốc độ nhanh ) 
Hỗ trợ đọc giá trị hiện tại của đầu vào 
ngắt (chế độ đếm ). 
Hỗ trợ đọc giá trị hiện tại của đầu ra 
xung. 
Không hỗ trợ những chức năng 
này 
CTBL(63) COMPARISION 
TABLE LOAD 
Số đếm được so sánh với tất cả các 
giá trị mục tiêu trong bảng so sánh giá 
trị mục tiêu 
Số đếm được so sánh với từng giá 
trị mục tiêu theo thứ tự các giá trị 
đó xuất hiện trong bảng so sánh 
giá trị mục tiêu. 
PULS(65) SET PULSES Hỗ trợ các đặc tính xung tuyệt đối 
nhưng hệ toạ độ phải được đặt ở toạ 
độ tuyệt đối. 
Không hỗ trợ đặc tính xung tuyệt 
đối. 
INT (89) INTERUPT CONTROL 
Điều khiển ngắt 
Hỗ trợ ngắt đếm tăng cho các bộ đếm 
tăng 
Không hỗ trợ chức năng ngắt này. 
Cảnh báo : Trước khi dùng chương trình CPM1A gồm 1 trong những lệnh 
trong bảng trên, bạn phải kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng 
chương trình này hoạt động đúng và sửa chương trình nếu cần 
thiết. Bộ điều khiển chương trình CPM2A sẽ không hoạt động 
đúng nếu chương trình của bộ CPM1A dùng các lệnh trên được 
truyền vào bộ CPM2A và thực hiện mà không có thay đổi. 
Các phân định mã lệnh Các lệnh sau đây không được phân mã lệnh trong CPM1A : 
Lệnh CPM2A CPM1A 
RXD (47) RECEIVE 
TXD (48) STRANSMIT 
SCL (66) SCALING 
Không được phân mã 
lệnh (NOP). 
Trang 27 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Sự khác nhau trong bộ nhớ đầu vào/ra 
Vùng bộ nhớ SR 
Bảng dưới đây cho biết sự khác nhau trong vùng nhớ SR ( PV là chữ viết tắt của giá trị hiện 
tại ). 
Chức năng CPM2A CPM1A 
Đầu ra xung 0 PV SR 228 -> SR 229 
Đầu ra xung 1 PV SR 230 -> SR 231 
Bit xoá PV đầu ra xung 0 SR 25204 
Bit xoá PV đầu ra xung 1 SR 25205 
Bit đặt lại cổng RS-232C SR 25209 
Cờ báo hiệu lỗi pin SR 25308 
Cờ báo thay đổi cổng RS-232C SR 25312 
Không hỗ trợ 
Sự khác nhau trong vùng nhớ AR 
Bảng dưới đây cho thấy sự khác nhau trong vùng nhớ AR 
Chức năng CPM2A CPM1A 
Số liệu giờ/ lịch AR 17 tới AR 21 
Mã báo lỗi truyền tin cổng RS-232C AR 0800 tới AR 0803 
Cờ báo lỗi cổng RS-232C AR 0804 
Cờ báo không truyền được qua cổng RS-
232C 
AR 0805 
Cờ báo nhận xong qua cổng RS-232C AR 0806 
Cờ báo nhận tràn trên qua cổng RS-232C AR 0807 
Cờ báo nhận xong qua cổng ngoại vi AR 0814 
Cờ báo nhận tràn qua cổng ngoại vi AR 0815 
Bộ đếm nhận qua cổng RS-232C AR 09 
Cờ báo so sánh bộ đếm tốc độ cao AR 1108 
Cờ báo bộ đếm tốc độ cao tràn trên/ tràn 
dưới 
AR 1109 
Điều kiện của đầu ra xung 0 AR 1111 
Cờ báo tràn trên/tràn dưới đầu ra giá trị PV 
xung 0 
AR 1112 
Cờ báo đặt số xung đầu ra 0 đã xong AR 1113 
Cờ báo xung đầu ra 0 đã xong AR 1114 
Cờ báo tràn trên / tràn dưới xung đầu ra 
giá trị PV 1 
AR 1212 
Cờ báo đặt xung đầu ra PV 1 AR 1213 
Cờ báo xung đầu ra 1 đã cho ra hết AR 1214 
Trạng thái xung đầu ra đầu ra 1 AR 1215 
Không hỗ trợ 
Bộ đếm số lần tắt điện AR 23 ( Xem Ghi chú ) AR 10 
Trang 28 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
 Chú ý: Các chương trình trong CPM1A có sử dụng AR 10 (bộ đếm số lần tắt 
điện ) thì không sử dụng được với CPM2A mà không sửa lại chương trình. Với 
CPM2A, bộ đếm số lần tắt điện lưu trong AR 23. 
Sự khác nhau về vùng nhớ dữ liệu DM 
 Bảng sau đây cho thấy sự khác nhau trong vùng nhớ dữ liệu : 
Chức năng CPM2A CPM1A 
Vùng lưu bản ghi lỗi DM 2000 tới DM 2021 DM 1000 tới DM 1021 
Chú ý : Các chương trình chạy trong CPM1A có sử dụng vùng lưu bản ghi lỗi thì không 
dùng được với CPM2A mà không sửa lại chương trình để thay đổi vị trí của vùng lưu bản ghi 
lỗi. 
 Bảng sau đây cho thấy sự khác nhau trong PC Setup. 
Chức năng CPM2A CPM1A 
Đặt thời gian phục vụ cổng RS-232C DM 6616 bits 00 tới 07 
Cho phép đặt thời gian phục vụ cổng RS-232C DM 6616 bits 08 tới 15 
Hệ toạ độ đầu ra xung 0 DM 6629 bits 00 tới 03 
Hệ toạ độ đầu ra xung 1 DM 6629 bits 04 tới 07 
Chọn chế độ đặt truyền tin qua cổng RS-232C DM 6645 bits 00 tới 03 
Đặt thông số điều khiển RTS của cổng RS-232C DM 6645 bits 04 tới 07 
Các words liên kết của cổng RS-232C cho 1:1 PC 
Link 
DM 6645 bits 08 tới 11 
Chế độ truyền tin cổng RS-232C DM 6645 bits 12 tới 15 
Tốc độ cổng RS-232C DM 6646 bits 00 tới 07 
Format khung của cổng RS-232C DM 6646 bits 08 tới 15 
Thời gian trễ truyền tin qua cổng RS-232C DM 6647 
Số nút trong Host Link cổng RS-232C DM 6648 bits 00 tới 07 
Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No-
protocol cổng RS-232C 
DM 6648 bits 08 tới 11 
Cho phép đặt mã kết thúc khi truyền tin bằng No-
protocol cổng RS-232C 
DM 6648 bits 12 tới 15 
Đặt mã khởi đầu No-protocol cổng RS-232C DM 6649 bits 00 tới 07 
Đặt mã kết thúc No-protocol cổng RS-232C hoặc 
số byte nhận được 
DM 6649 bits 08 tới 15 
Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No-
protocol cổng ngoại vi 
DM 6653 bits 08 tới 11 
Cho phép đặt mã khởi đầu khi truyền tin bằng No-
protocol cổng ngoại vi 
DM 6653 bits 12 tới 15 
Đặt mã khởi đầu No-protocol cổng ngoại vi DM 6654 bits 00 tới 07 
Đặt mã kết thúc No-protocol cổng ngọai vi hoặc 
số byte nhận được 
DM 6654 bits 08 tới 15 
Đặt phát hiện lỗi của pin DM 6655 bits 12 tới 15 
Không hỗ 
trợ 
Trang 29 
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển lập trình CPM2A Phần 1 
1-6 Chuẩn bị cho hoạt động 
Bạn hãy thực hiện các bước dưới đây khi lắp đặt hệ thống CPM2A 
1. Thiết kế hệ thống 
. Chọn một bộ CPM2A CPU và các bộ mở rộng với các đặc tính kỹ thuật cần cho hệ thống điều khiển. 
. Thiêt kế các mạch an toàn ví dụ như các mạch liên động và các mạch giơí hạn. 
2. Lắp đặt 
. Lắp đặt bộ CPU ( lắp trên mặt tủ hoặc DIN Track ) 
. Lắp đặt các bộ mở rộng 
3. Nối dây 
.Nối dây cho bộ nguồn và các thiết bị vào/ra. 
. Kết nối các thiết bị truyền tin nếu cần thiết. 
. Nối bàn phím lập trình 
4. Các setting ban đầu 
. Tắt công tắc truyền tin của bộ CPU nếu cần thiết. 
( Khi phím này tắt, các truyền tin với các thiết bị trừ bàn phím lập trình sẽ được kiểm soát bởi các 
setting trong PC Setup). 
. Nối bàn phím lập trình vào, đặt công tắc chế độ ở PROGRAM mode sau đó bật bộ điều khiển lên. 
. Kiểm tra các đèn hiển thị LED của bộ CPU và màn hình của bàn phím lập trình. 
. Xoá bộ nhớ của bộ điều khiển (Xoá hết) 
. Thực hiện các setting cho bộ điều khiển chương trình. 
5. Tạo chương trình hình thang 
. Tạo chương trình hình thang để điều khiển chương trình. 
6. Viết chương trình bậc thang trong bộ điều khiển chương trình. 
. Viêt chương trình bậc thang trong bộ điều khiển bằng bàn phím lập trình copy vào bộ điều khiển một 
chương trình phần mềm hỗ trợ. 
7. Chạy thử 
. Kiểm tra dây nối đầu vào/ra trong MONITOR mode. 
. Kiểm tra và sửa lỗi thực hiện chương trình trong MONITOR mode. 
Trang 30 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_bo_dieu_khien_lap_trinh_cpm2a.pdf