Khảo sát về thói quen tiêu dùng và phong cách thời trang của người Việt Nam

Tóm tắt Khảo sát về thói quen tiêu dùng và phong cách thời trang của người Việt Nam: ...mua sắm hàng thời trang của người dân Việt Nam Copyright © W&S Company Limited - 2012 14 6.8% 10.1% 11.4% 12.1% 13.9% 14.9% 32.9% Sản phẩm làm đẹp Giải trí Các khoảng chi tiêu khác Chi phí cho phương tiện di chuyển Quần áo Tiền tiết kiệm Thực phẩm  Theo số liệu đ...ở 48.3% 46.8% 29.0% 18.8% 17.3% Phong cách đơn giản dễ nhìn Phong cách lịch sự, sang trọng Phong cách trẻ trung, năng động Phong cách hiện đại Phong cách dịu dàng, nữ tính N am Đơn giản dễ nhìn 51.7% Lịch sự, sang trọng 42.0% Trẻ trung, năng động 28.4% Hiện đại ...Không bao giờ Nam Nữ Copyright © W&S Company Limited - 2012 12. Mức độ thường xuyên xem các chương trình thời trang 36 83.2% 45.0% 30.0% 27.3% 21.8% 14.1% Nữ 81.2% 43.8% 39.8% 30.1% 23.3% 19.9% Nam 82.3% 44.4% 34.3% 28.5% 22.5% 16.7% Internet Báo/T...

pdf52 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Khảo sát về thói quen tiêu dùng và phong cách thời trang của người Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiền tiết kiệm 
Thực phẩm 
 Theo số liệu điều tra, mức chi tiêu dành 
cho Thực phẩm chiếm 32.9% . Đây 
chính là tỷ lệ chi tiêu cá nhân hàng 
tháng lớn nhất của đối tượng được 
nghiên cứu. 
 Mức chi tiêu dành cho Quần áo đứng ở 
vị trí thứ 3, chiếm 13.9% trong tổng các 
khoản chi tiêu cá nhân. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
1. Tỷ lệ các khoản chi tiêu cá nhân hàng tháng 
15 
0.5% 0.9% 
49.0% 
43.2% 
53.6% 
50.5% 
56.8% 
45.5% 
Tổng Nam Nữ 
Tôi tự may quần áo cho mình 
Tôi luôn luôn tự chọn và mua 
quần áo cho mình 
Tôi thường tự chọn và mua quần 
áo cho mình 
Theo kết quả khảo sát, có khoảng 50.5% đáp viên Thường chọn và mua quần áo cho mình. Trong đó, Nữ 
có tỷ lệ tự lựa chọn và mua quần áo cho bản thân nhiều hơn Nam. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
2. Thói quen mua quần áo 
16 
1.0% 
4.0% 
10.1% 
29.8% 
28.5% 
20.5% 
5.1% 
0.8% 
0.3% 
4 - 5 lần / tuần 
2 - 3 lần / tuần 
1 lần / tuần 
2-3 lần / tháng 
1 lần / tháng 
3-4 tháng /1 lần 
1 năm /2 lần 
1 năm /1 lần 
Rất hiếm khi mua 
78.8% 
2-3 
lần/tháng 
1 
lần/tháng 
3-4 
tháng/lần 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
3. Mức độ thường xuyên mua quần áo 
17 
34.7% 34.1% 
35.9% 
37.5% 
34.1% 34.8% 
19-22 tuổi 23-29 tuổi 30-39 tuổi 40 tuổi trở lên Nam Nữ 
2 - 3 lần / tuần 
1 lần / tuần 
2-3 lần / tháng 
1 lần / tháng 
3-4 tháng/1 lần 
3. Mức độ thường xuyên mua quần áo 
Qua phân tích mức độ mua sắm hàng thời trang cho thấy, nữ giới có mức độ mua sắm thường xuyên hơn 
nam giới; và mức độ này ngày càng giảm dần theo độ tuổi. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
18 
7.8% 
5.3% 
36.9% 
50.0% 
Buổi sáng 
Buổi trưa 
Buổi xế chiều 
(Từ 15g - 18g) 
Buổi tối (Sau 
18g) 
 Cứ 10 người được khảo sát thì có đến 5 người 
thường đi mua sắm vào Buổi tối (sau 18g). 
Đây chính là thời điểm mọi người đã tan giờ 
làm / trường học, hoặc có thể do thời tiết mát 
mẻ thuận tiện cho việc mua sắm. 
 Ngoài buổi tối, thời gian vào Buổi xế chiều 
(từ 15g – 18g) cũng là thời điểm được nhiều 
người lựa chọn chiếm 36.9% đối tượng khảo 
sát. 
4. Thời gian thường mua sắm hàng thời trang 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
5. Những dịp thường mua sắm hàng thời trang 
19 
73.5% 
52.8% 
9.3% 9.3% 
51.1% 
9.1% 
26.3% 26.3% 
Tổng ưu tiên Ưu tiên 1 Ưu tiên 2 Ưu tiên 3 
Sau khi nhận lương hoặc những lúc có 
nhiều tiền 
Khi có chương trình giảm giá 
Khi sắp đi du lịch hay có dịp lễ lớn 
Khi cần thay thế quần áo cũ 
Thích lúc nào thì mua lúc đó
Chỉ mua những lúc thật sự cần thiết 
Nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng thường tăng Sau khi nhận lương hoặc những lúc có nhiều tiền. Ngoài 
ra, Các chương trình giảm giá cũng là một trong những nhân tố thúc đẩy nhu cầu chi tiêu của khách hàng. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
5. Những dịp thường mua sắm hàng thời trang 
20 
71.6% 
74.5% 
44.3% 
55.0% 
46.0% 
47.3% 
47.7% 
29.1% 
27.8% 
34.1% 
34.7% 
23.2% 
Sau khi nhận lương hoặc những lúc có 
nhiều tiền 
Khi có chương trình giảm giá 
Khi sắp đi du lịch hay có dịp lễ lớn 
Khi cần thay thế quần áo cũ 
Thích lúc nào thì mua lúc đó
Chỉ mua những lúc thật sự cần thiết 
Đa số nam và nữ thường đi mua sắm vào các dịp như nhau. Tuy nhiên, Nam có tỷ lệ đi mua sắm Khi cần 
thay thế quần áo cũ và Chỉ mua những lúc thật sự cần thiết đặc biệt cao hơn nhiều so với Nữ. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
6. Tiêu chí ưu tiên khi quyết định lựa chọn quần áo 
21 
78.0% 
37.9% 
22.7% 
17.4% 
76.3% 
32.8% 
22.7% 
51.5% 
24.7% 
28.5% 
Tổng ưu tiên Ưu tiên 1 Ưu tiên 2 Ưu tiên 3 
Kiểu dáng / thiết kế 
Giá cả 
Chất liệu vải 
Thương hiệu 
Kích cỡ 
Màu sắc 
Chương trình giảm 
giá / khuyến mãi 
3 tiêu 
chí ưu 
tiên 
1. Kiểu 
dáng / 
thiết kế 
2. Giá 
cả 
3. Chất 
liệu vải 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
6. Tiêu chí ưu tiên khi quyết định lựa chọn quần áo 
22 
81.2% 
72.3% 
67.0% 
86.8% 
52.3% 
50.9% 
30.1% 
20.9% 
14.8% 
20.9% 
41.5% 
18.2% 
11.4% 
26.8% 
Giá cả Kiểu dáng / thiết kế Chất liệu vải Kích cỡ Chương trình giảm giá / khuyến mãi Thương hiệu Màu sắc 
Các tiêu chuẩn lựa chọn quần áo giữa nam và nữ có phần khác nhau: 
 Nam có mối quan tâm về Giá cả và Thương hiệu nhiều hơn so với nữ. 
 Trong khi đó, nữ lại quan trọng yếu tố Kiểu dáng / thiết kế, Chương trình giảm giá / khuyến mãi và 
màu sắc nhiều hơn. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
7. Địa điểm mua sắm quần áo 
23 
0.5% 
2.0% 
9.1% 
11.4% 
13.4% 
63.6% 
Từ các kênh mua sắm trực tuyến 
Mua qua mạng 
Trung tâm thương mại 
Chợ 
Siêu thị 
Cửa hàng chuyên bán quần áo 
Nam 
Cửa hàng chuyên 
bán quần áo 
(66.5%) 
Siêu thị 
(18.8%) 
Chợ 
(8.5%) 
Nữ 
Cửa hàng chuyên 
bán quần áo 
(61.4%) 
Chợ 
(13.6%) 
Trung tâm 
thương mại 
(11.4%) 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
8. Đối tượng cùng đi mua sắm 
24 
2.3% 
4.8% 
7.6% 
9.3% 
11.6% 
18.7% 
21.0% 
24.2% 
Anh trai / em trai
Mẹ 
Đồng nghiệp 
Người yêu 
Chị gái / em gái 
Đi một mình 
Chồng/vợ 
Bạn bè 
Nam 
Chồng/vợ 
32.4% 
Một mình 
21.6% 
Bạn bè 
17.6% 
Nữ 
Bạn bè 
29.8% 
Chị gái / em 
gái 
18.8% 
Một mình 
16.5% 
19 – 22 tuổi 
• Bạn bè 
(41.5%) 
• Chị gái / 
em gái 
(13.8%) 
23 – 29 tuổi 
• Bạn bè 
(23.7%) 
• Người 
yêu 
(17.0%) 
30 – 39 tuổi 
• Chồng / 
vợ 
(37.5%) 
• Một 
mình 
(21.7%) 
40 trở lên 
• Chồng / 
vợ 
(33.3%) 
• Một 
mình 
(33.3%) 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
25 
9.1 Trang phục công sở 
48.3% 
46.8% 
29.0% 
18.8% 
17.3% 
Phong cách đơn giản dễ nhìn 
Phong cách lịch sự, sang trọng 
Phong cách trẻ trung, năng động 
Phong cách hiện đại 
Phong cách dịu dàng, nữ tính 
N
am
Đơn giản dễ nhìn 
51.7% 
Lịch sự, sang trọng 
42.0% 
Trẻ trung, năng động 
28.4% 
Hiện đại 
17.6% 
Châu Âu 
11.9% 
N
ữ
Lịch sự, sang trọng 
50.7% 
Đơn giản dễ nhìn 
45.6% 
Dịu dàng nữ tính 
30.0% 
Trẻ trung, năng động 
29.5% 
Hiện đại 
19.8% 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
9. Phong cách yêu thích cho từng loại trang phục 
26 
61.8% 
27.7% 
21.4% 
15.8% 
12.2% 
Phong cách đơn giản dễ nhìn 
Phong cách dễ thương 
Phong cách trẻ trung, năng động 
Phong cách thể thao 
Phong cách dịu dàng, nữ tính 
N
am
Đơn giản dễ nhìn 
66.5% 
Thể thao 
21.6% 
Trẻ trung, năng động 
18.2% 
Dễ thương 
17.6% 
Cá tính 
11.9% 
N
ữ
Đơn giản dễ nhìn 
58.1% 
Dễ thương 
35.9% 
Trẻ trung, năng động 
24.0% 
Dịu dàng, nữ tính 
19.8% 
quyến rũ 
13.8% 
9.2 Trang phục mặc nhà 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
9. Phong cách yêu thích cho từng loại trang phục 
27 Copyright © W&S Company Limited - 2012 
9.3. Trang phục dạo phố 
9. Phong cách yêu thích cho từng loại trang phục 
40.3% 
27.3% 
26.8% 
23.5% 
20.8% 
Phong cách trẻ trung, năng động 
Phong cách dễ thương 
Phong cách đơn giản dễ nhìn 
Phong cách cá tính
Phong cách hiện đại 
N
am
Trẻ trung, năng động 
38.1% 
Đơn giản dễ nhìn 
27.8% 
Thể thao 
22.7% 
Cá tính 
21.0% 
Hiện đại 
19.3% 
N
ữ
Trẻ trung, năng động 
42.0% 
Dễ thương 
35.0% 
Dịu dàng, nữ tính 
30.1% 
Đơn giản dễ nhìn 
26.0% 
Cá tính 
25.6% 
28 
50.5% 
27.1% 
16.9% 
16.7% 
15.1% 
Phong cách lịch sự, sang trọng 
Phong cách quyến rũ 
Phong cách dịu dàng, nữ tính 
Phong cách hiện đại 
Phong cách trẻ trung, năng động 
N
ữ
Lịch sự, sang trọng 
46.2% 
Quyến rũ 
42.9% 
Dịu dàng, nữ tính 
30.0% 
Khác lạ, nổi bật 
17.6% 
Hiện đại 
15.7% 
N
am
Lịch sự, sang trọng 
55.7% 
Trẻ trung, năng động 
18.4% 
Hiện đại 
17.8% 
Đơn giản dễ nhìn 
16.1% 
Cá tính 
11.5% 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
9.4. Trang phục dự tiệc 
9. Phong cách yêu thích cho từng loại trang phục 
10. Tổng số tiền chi tiêu cho mua sắm 
29 
35.2% 
0.0%
20.0%
40.0%
Trang phục công sở 
Tổng Nam Nữ 
27.6% 
0.0%
20.0%
40.0%
Trang phục dự tiệc 
Tổng Nam Nữ 
Đối với cả trang phục công sở và dự tiệc, đa số NTD chi trong mức từ 500.001 – 1.000.000 VNĐ. 
 Trang phục công sở: Nam có xu hướng mua sắm với giá trị cao hơn Nữ một ít. 
 Trang phục dự tiệc: Giữa Nam và Nữ không có sự phân biệt rõ ràng trong mức giá mua sắm. 
ĐVT: VNĐ 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
30 
70.4% 
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
Trang phục mặc nhà 
Tổng Nam Nữ 
38.8% 
31.6% 
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
Trang phục dạo phố 
Tổng Nam Nữ 
 Đa số NTD, cả Nam và Nữ đều chọn mua trang phục nhà với giá chỉ khoảng Dưới 500.000 VNĐ. 
 Mức giá phổ biến cho trang phục dạo phố là dưới 500.000 VNĐ, bên cạnh đó cũng có một nhóm lớn 
người tiêu dùng chọn lựa mua trang phục dạo phố với mức giá 500.000 – 1.000.001 VNĐ. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
10. Tổng số tiền chi tiêu cho mua sắm 
ĐVT: VNĐ 
31 
Trắng Hồng Xám Tím Xanh dương Xanh lá cây Xanh da trời 
Áo 59.8% 21.5% 11.9% 14.8% 16.1% 9.6% 8.3% 
Quần 16.3% 1.8% 1.0% 11.5% 1.5% 1.5% 14.8% 
Áo khoác / áo vest 20.1% 3.2% 2.0% 10.5% 1.5% 3.2% 14.9% 
Chân váy 19.1% 20.7% 5.4% 12.7% 5.4% 7.7% 9.4% 
Đầm liền 19.1% 17.4% 6.1% 7.8% 8.9% 9.6% 4.1% 
Đen Đỏ Nâu Vàng Cam Xanh đen 
Áo 17.1% 20.2% 9.6% 8.5% 14.8% 9.1% 8.0% 
Quần 73.3% 8.4% 1.5% 2.0% 1.8% 26.0% 6.1% 
Áo khoác / áo vest 52.5% 4.4% 1.5% 2.3% 3.2% 14.3% 9.6% 
Chân váy 34.4% 8.4% 5.7% 8.0% 10.0% 14.0% 22.1% 
Đầm liền 22.2% 16.7% 6.1% 7.5% 11.9% 6.8% 24.6% 
Màu sắc 
 Trang 
phục 
Màu sắc 
 Trang 
phục 
Màu khác 
Màu khác 
Màu sắc 
Màu sắc 
Trang phục 
Trang phục 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
11. Màu sắc trang phục yêu thích – Tổng 
32 
8.3% 
1.8% 
3.0% 
3.0% 
4.2% 
6.0% 
6.0% 
6.5% 
6.5% 
7.1% 
10.7% 
12.5% 
13.7% 
16.1% 
70.2% 
Màu khác
Nâu
Xanh lá cây
Tím
Xám
Hồng 
Cam
Vàng
Xanh da trời 
Xanh đen
Xanh dương 
Tím
Đen
Đỏ 
Trắng 
Nam 
7.8% 
7.8% 
9.6% 
10.1% 
10.6% 
14.7% 
15.6% 
16.5% 
17.9% 
19.7% 
20.2% 
21.6% 
23.4% 
33.5% 
51.8% 
Màu khác
Tím
Xanh da trời 
Vàng
Xanh đen
Xanh lá cây
Nâu
Tím
Xám
Đen
Xanh dương 
Cam
Đỏ 
Hồng 
Trắng 
Nữ 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
11. Màu sắc trang phục yêu thích – Áo 
33 
5.1% 
0.6% 
0.6% 
1.7% 
1.7% 
1.7% 
1.7% 
2.3% 
3.4% 
8.0% 
8.6% 
9.7% 
13.7% 
22.9% 
73.1% 
Màu khác
Xanh dương 
Xám
Hồng 
Vàng
Xanh lá cây
Cam
Nâu
Tím
Đỏ 
Tím
Trắng 
Xanh da trời 
Xanh đen
Đen
Nam 
6.9% 
0.9% 
1.4% 
1.4% 
1.8% 
1.8% 
2.3% 
2.3% 
5.5% 
8.7% 
13.8% 
15.6% 
21.6% 
28.4% 
73.4% 
Màu khác
Nâu
Xanh lá cây
Xám
Hồng 
Cam
Xanh dương 
Vàng
Tím
Đỏ 
Tím
Xanh da trời 
Trắng 
Xanh đen
Đen
Nữ 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
11. Màu sắc trang phục yêu thích – Quần 
34 
9.5% 
0.7% 
0.7% 
0.7% 
1.4% 
2.7% 
3.4% 
4.1% 
10.2% 
12.9% 
14.3% 
18.4% 
52.4% 
Màu khác
Hồng 
Xanh lá cây
Nâu
Xám
Vàng
Tím
Đỏ 
Tím
Xanh đen
Xanh da trời 
Trắng 
Đen
Nam 
9.7% 
2.6% 
2.6% 
4.6% 
4.6% 
5.1% 
5.1% 
5.6% 
10.7% 
15.3% 
15.3% 
21.4% 
52.6% 
Màu khác
Xanh dương 
Xám
Đỏ 
Tím
Hồng 
Xanh lá cây
Cam
Tím
Xanh đen
Xanh da trời 
Trắng 
Đen
Nữ 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
11. Màu sắc trang phục yêu thích – Áo khoác / Vest 
35 
34.8% 
58.3% 
6.6% Thường xuyên 
Thỉnh thoảng 
Hiếm khi 
Không bao giờ 
75.6% 
50.9% 
Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ 
Nam
Nữ 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
12. Mức độ thường xuyên xem các chương trình thời trang 
36 
83.2% 
45.0% 
30.0% 
27.3% 
21.8% 
14.1% 
Nữ 
81.2% 
43.8% 
39.8% 
30.1% 
23.3% 
19.9% 
Nam 
82.3% 
44.4% 
34.3% 
28.5% 
22.5% 
16.7% 
Internet
Báo/Tạp chí thời trang 
Tivi
Bạn bè 
Đồng nghiệp 
Người thân 
Tổng 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
13. Nguồn thông tin thường cập nhật xu hướng thời trang 
II. Hành vi và thói quen mua sắm của từng nhóm tiêu dùng hàng thời trang 
37 Copyright © W&S Company Limited - 2012 
38 
Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
33.9% 
Nhóm chỉ mua sắm khi cần thiết 
32.5% 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách làm đẹp 
33.6% 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
1. Phân nhóm – Tổng 
Dựa vào phương pháp phân tích cụm không thứ bậc (Non – Hierarchical Cluster) để nghiên cứu về thói quen mua sắm hàng 
thời trang trên 369 đáp viên, kết quả đã thu được 3 nhóm phong cách tiêu dùng chính sau: 
39 
33.7% 
39.4% 
28.5% 
38.5% 
37.8% 
22.1% 
Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách làm đẹp 
Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
37.5% 
32.3% 
33.1% 
Từ 19 - 22 
tuổi 
Từ 23 - 29 
tuổi 
Từ 30 - 39 
tuổi 
Từ 40 tuổi 
trở lên 
Nhóm chạy theo xu 
hướng thời trang 
Nhóm quan tâm thời 
trang, biết cách làm 
đẹp 
Nhóm chỉ mua khi 
cần thiết 
Giữa các nhóm tuổi khác nhau có sự khác biệt 
trong sự phân bố của các nhóm phong cách 
tiêu dùng: 
• Nhóm chạy theo xu hướng và nhóm quan 
tâm thời trang, biết cách làm đẹp tập 
trung nhiều ở độ tuổi 23 - 29 tuổi. 
• Nhóm chỉ mua sắm khi cần thiết chiếm 
số đông ở độ tuổi 30-39 tuổi 
Có sự khác biệt khi so sánh giữa các nhóm 
phong cách tiêu dùng về giới tính: 
• Nữ tập trung đa số ở Nhóm chạy theo xu 
hướng thời trang và Nhóm quan tâm 
thời trang / biết cách làm đẹp. 
• Ngược lại, Nam chiếm tỷ lệ cao hơn Nữ 
trong Nhóm chỉ mua sắm khi cần thiết. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
1. Phân nhóm – Theo nhóm tuổi & giới tính 
40 
33.3% 
32.5% 
20.0% 
33.9% 
34.3% 
36.2% 
52.0% 
29.9% 
32.3% 
31.2% 
28.0% 
36.2% 
Tỉnh thành 
Khác 
Hà Nội 
Đà Nẵng 
Hồ Chí Minh 
Nhóm chạy theo xu 
hướng thời trang 
Nhóm quan tâm thời 
trang, biết cách làm đẹp 
Nhóm chỉ mua khi cần 
thiết 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
1. Phân nhóm – Theo tỉnh thành 
41 
0.0% 
7.0% 
9.9% 
19.7% 
20.4% 
28.9% 
31.7% 
47.9% 
54.2% 
80.3% 
Khác
Khi muốn tặng người khác 
Những lúc buồn hay stress 
Chỉ mua những lúc thật sự 
cần thiết 
Khi bạn bè / đồng nghiệp rủ 
rê 
Thích lúc nào thì mua lúc đó
Khi cần thay thế quần áo cũ 
Khi sắp đi du lịch hay có dịp 
lễ lớn 
Khi có chương trình giảm giá 
Sau khi nhận lương hoặc 
những lúc có nhiều tiền 
2.3% 
9.9% 
9.2% 
23.7% 
13.7% 
29.0% 
39.7% 
48.9% 
50.4% 
73.3% 
1.8% 
10.7% 
0.0% 
43.8% 
13.4% 
34.8% 
42.9% 
43.8% 
43.8% 
65.2% 
Nhóm quan tâm thời 
trang biết làm đẹp 
Nhóm chạy theo xu hướng 
thời trang 
Nhóm chỉ mua sắm khi 
cần thiết 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
2. Dịp mua sắm quần áo 
42 
58.1% 
57.0% 
34.9% 
41.9% 
43.0% 
63.6% 
Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách 
làm đẹp 
Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
Tôi thường tự chọn và mua 
quần áo cho bản thân 
Tôi luôn luôn tự chọn và 
mua quần áo cho bản thân 
Tôi tự may quần áo cho bản 
thân 
10.1% 
4.8% 
9.4% 
17.1% 
20.2% 
33.6% 
35.7% 
32.3% 
33.6% 
19.4% 
29.0% 
18.8% 
12.4% 
Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách 
làm đẹp 
Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 2 - 3 lần / tuần 
1 lần / tuần 
2-3 lần / tháng 
1 lần / tháng 
3-4 tháng/1 lần 
1 năm/2 lần 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
3. Mức độ ra quyết định / mua sắm 
43 
17.8% 
20.9% 
21.7% 
34.9% 
51.2% 
69.8% 
82.2% 
Chương trình giảm giá / 
khuyến mãi 
Màu sắc 
Kích cỡ 
Thương hiệu 
Chất liệu vải 
Giá cả 
Kiểu dáng / thiết kế 
13.3% 
25.8% 
23.4% 
24.2% 
51.6% 
75.0% 
82.8% 
25.0% 
13.7% 
29.0% 
27.4% 
50.8% 
84.7% 
67.7% 
Nhóm chạy theo xu hướng 
thời trang 
Nhóm quan tâm thời 
trang biết làm đẹp 
Nhóm chỉ mua sắm khi 
cần thiết 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
4. Yếu tố quyết định lựa chọn quần áo 
44 
69.5% 
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
Chợ Cửa hàng 
chuyên bán 
quần áo 
Siêu thị Trung tâm 
thương mại 
Mua qua 
mạng 
Từ các 
kênh mua 
sắm trực 
tuyến 
Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách làm đẹp 
Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
Cửa hàng 
chuyên bán 
quần áo 
Nhóm 
quan tâm 
thời 
trang, biết 
làm đẹp 
Nhóm chỉ 
mua khi 
cần thiết 
Chạy 
theo xu 
hướng 
thời trang 
Trung 
tâm 
thương 
mại 
Siêu thị 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
5. Địa điểm mua sắm 
45 
28.1% 
25.8% 
Mẹ 
Anh trai / em trai
Chị gái / em gái 
Chồng/vợ 
Người yêu 
Bạn bè 
Đồng nghiệp 
Đi một mình 
Nhóm quan tâm thời trang, biết cách làm đẹp Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
6. Người thường đi mua sắm cùng 
46 
62.0% 
73.4% 
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên 
Nhóm chạy theo xu 
hướng thời trang 
Nhóm quan tâm thời 
trang, biết cách làm đẹp 
Nhóm chỉ mua khi cần 
thiết 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
7. Mức độ thường xuyên xem các chương trình thời trang 
47 
Phần 4. Kết luận 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
48 
 Theo điều tra, tỷ lệ chi tiêu trung bình cho việc mua sắm quần áo là 13.9%, đây là một con số khá cao 
khi so với tổng chi tiêu và tiết kiệm của người tiêu dùng. Ngoài ra, phần lớn đáp viên cũng có mức độ 
mua hàng thời trang khá cao, từ khoảng 1 lần / tháng đến 3 - 4 lần / tháng chiếm đến 78.8%. 
 Giá cả là một yếu tố khá quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của NTD. Điển hình, họ cảm 
thấy khá thú vị với việc sở hữu sản phẩm thời trang với mức giá hời và các chương trình giảm giá. 
 NTD mua sắm chủ yếu vào buổi tối (sau 18g), chủ yếu tại các cửa hàng chuyên bán quần áo. 
 Khi lựa chọn 1 sản phẩm, khách hàng thường ưu tiên 3 yếu tố sau: kiểu dáng / thiết kế, giá cả và chất 
liệu vải. 
 Tùy vào mỗi loại trang phục, NTD chấp nhận mua với các mức giá khác nhau. Điển hình trang phục mặc 
nhà, phần lớn khách hàng chỉ chọn sản phẩm có mức giá dưới 500.000 VNĐ. Trong khi đó, đối với các 
loại trang phục khác như công sở và dự tiệc, nhiều đáp viên sẵn lòng chi trên 500.000 VNĐ. 
 Mức độ cập nhật các xu hướng thời trang của khách hàng khá cao, nguồn thông tin cập nhật đa phần từ 
Internet, tiếp đến là Báo / tạp chí thời trang và Tivi. 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
Kết Luận 
49 
Kết Luận 
 Kết quả phân nhóm phong cách tiêu dùng hàng thời trang bao gồm 3 nhóm chính: 
• Nhóm chạy theo xu hướng thời trang 
• Nhóm quan tâm thời trang, biết cách làm đẹp 
• Nhóm chỉ mua khi cần thiết 
 Nữ giới vẫn luôn là đối tượng khách hàng tiềm năng trong lĩnh vực thời trang, với tỷ lệ hai nhóm tiêu 
dùng: Chạy theo xu hướng và Quan tâm thời trang - biết làm đẹp chiếm đến 77.9% trong tổng số nữ giới 
được nghiên cứu. 
 Mỗi nhóm đều có các đặc điểm tiêu dùng đặc trưng. Trong khi Nhóm chạy theo xu hướng thời trang sẵn 
sàng chi tiêu cho việc yêu thích mua sắm của mình, thì Nhóm chỉ mua khi cần thiết lại khá cân nhắc 
trong việc đưa ra quyết định chi tiêu. Điển hình, đối tượng này chỉ mua vào những dịp / lễ đặc biệt hoặc 
chỉ mua vào những lúc thật sự cần thiết. 
50 
Phần 5. Thông tin đáp viên 
51 
7.6% 
10.1% 
15.4% 
20.5% 
46.5% 
Buôn bán / Tự kinh doanh 
Nhân viên văn phòng cấp quản 
lý 
Các ngành nghề chuyên môn 
(Bác sĩ, giáo viên, kĩ sư...) 
Sinh viên
Nhân viên văn phòng
Nghề nghiệp 
24.0% 
34.1% 
30.3% 
11.6% 
Độ tuổi 
19 - 22 tuổi 
23 - 29 tuổi 
30 - 39 tuổi 
Từ 40 tuổi trở lên 
44.4% 
55.6% 
Giới tính 
Nam
Nữ 
45.7% 
6.8% 
20.5% 
27.0% 
Tỉnh thành 
Hồ Chí Minh Đà Nẵng Hà Nội Tỉnh thành Khác 
Thông tin đáp viên 
Copyright © W&S Company Limited - 2012 
THÔNG TIN LIÊN LẠC 
Công ty TNHH W&S (Nghiên cứu thị trường trực tuyến) 
• ĐC: Lầu 10, Toà nhà Western Bank, 40 Phạm Ngọc Thạch, P.6, Quận 3, Tp.HCM 
• SĐT: (08) 38.223.215 Fax: (08) 38.223.216 
• Email: info@vinaresearch.jp 
• Website:  
Lưu ý: Báo cáo này thuộc quyền sở hữu của Công ty Nghiên cứu thị trường trực tuyến W&S. 
Mọi kết quả của nghiên cứu này có thể được sử dụng công khai. Trong bất kỳ trường hợp sử dụng các kết quả nghiên 
cứu bao gồm bảng biểu và số liệu từ báo cáo này, dữ liệu phải được trích nguồn từ Vinaresearch. 

File đính kèm:

  • pdfkhao_sat_ve_thoi_quen_tieu_dung_va_phong_cach_thoi_trang_cua.pdf