Khuôn khổ pháp lí lâm nghiệp

Tóm tắt Khuôn khổ pháp lí lâm nghiệp: ...ội, là nơi thử thách tính đúng đắn, hiệu lực của những VBQPPL về lâm nghiệp đã ban hành. Cơ sở là nơi phát sinh, điều chỉnh những vấn đề mà sản xuất và đời sống đòi hỏi VBQPPL về lâm nghiệp phải đáp ứng kịp thời, đầy đủ và phù hợp với thực tiễn sản xuất và đời sống. Cơ sở là bài học thực tiễ... nhiên Phú Quốc tỉnh Kiên Giang thành v−ờn quốc gia Phú Quốc. 2(4,5); 4(2); 10(1-3) CB 2001/ 25/ 1638 124 Quyết định số 1070/QĐ-TTg ngày 20/8/2001 của Thủ t−ớng Chính phủ phê duyệt Dự án khả thi đầu t− xây dựng vùng rừng nguyên liệu giấy KonTum giai đoạn 2000-2010. 1(1); 3(3)...ệp trực thuộc Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 3(x); 26(x) 246 Quyết định số 81/1998/QĐ- BNN/TCCB, ngày 5 tháng 6 năm 1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Trung tâm sản xuất dịch vụ khoa học kỹ thuật nông nghiệp trực thuộc Tr−ờng Trung h...

pdf107 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Khuôn khổ pháp lí lâm nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02/QĐ-
BNN, ngày 20/11/2002 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
việc giao quyền tự chủ tài 
chính giai đoạn 2002-2004 
cho đơn vị sự nghiệp có thu 
(V−ờn quốc gia Ba Vì) 
10(x); 24(x); 25(x) 
342 Quyết định số 111/2002/QĐ-
BNN, ngày 20/11/2002 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
việc giao quyền tự chủ tài 
chính giai đoạn 2002-2004 
10(x); 24(x); 25(x) 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 91
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
cho đơn vị sự nghiệp có thu 
(V−ờn quốc gia Bến En), 
343 Quyết định số 120/2002/QĐ-
BNN, ngày 21/11/2002 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
việc ban hành giấy chứng 
nhận kiểm lâm. 
2(x); 3(x) CB 2002/65/4341
344 Quyết định số 128/2002/QĐ-
BNN, ngày 21/11/2002 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
việc giao quyền tự chủ tài 
chính giai đoạn 2002-2004 
cho đơn vị sự nghiệp có thu 
(Viện Điều tra quy hoạch 
rừng) 
7(x); 23(x); 24(x) 
345 Quyết định số 782/QĐ-
BNN/PTLN ngày 20/3/2003 
của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn V/v sửa đổi Điều khoản 
thi hành tại Quyết định 
516/QĐ-BNN-KHCN ngày 
18/2/2002 của Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn-ban hành Quy trình 
thiết kế trồng rừng 
14(x) Sách LN 2003, 
tập II, trang 371
346 Quyết định số 55/2003/QĐ-
BNN ngày 9/4/2003 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Ban 
hành tạm thời Chỉ tiêu suất 
vốn đầu t− xây dựng cơ bản 
công trình ngành nông 
nghiệp và phát triển nông 
thôn 
1(x); 10(X); 11(x); 
24(X) 
Sách LN 2003, 
tập II, trang 373
347 Quyết định số 
2490/QĐ/BNN-KL ngày 
9/4/2003 của Bộ tr−ởng Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn về việc công bố 
diện tích rừng và đất lâm 
nghiệp năm 2002 
2(x); 7(x) Sách LN 2003, 
tập II, trang 381
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 92 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
348 Quyết định số 90/2003/QĐ-
BNN ngày 4/9/2003 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Quy 
định chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và tổ chức bộ 
máy của Cục Chế biến nông 
lâm sản và nghề muối 
2(x); 3(x) Bản chụp 
349 Quyết định số 91/2003/QĐ-
BNN ngày 4/9/2003 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Quy 
định chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và tổ chức bộ 
máy của Cục Lâm nghiệp 
2(x); 3(x) Sách LN 2003, 
tập II, trang 392
350 Quyết định số 92/2003/QĐ-
BNN ngày 4/9/2003 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Quy 
định chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và tổ chức bộ 
máy của Cục Kiểm lâm 
2(x); 3(x) Sách LN 2003, 
tập II, trang 399
351 Quyết định số 96/2003/QĐ-
BNN ngày 4/9/2003 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Quy 
định chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và tổ chức bộ 
máy của Cục Hợp tác xã và 
Phát triển nông thôn 
2(x); 3(x) Bản chụp 
352 Quyết định số 
5246/QĐ/BNN-LNngày 
26/11/2003 của Bộ tr−ởng Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn về việc ban hành 
định mức chi phí trồng rừng, 
chăm sóc rừng phòng hộ, 
đặc dụng theo suất đầu t− 
trồng rừng 4 triệu đ/ha 
thuộc Ch−ơng trình Dự án 
661 
1(x); 14(x); 24x); Sách LN 2003, 
tập II, trang 405
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 93
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
353 Quyết định số 04/2004/QĐ-
BNN-LN ngày 2/2/2004 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn ban 
hành Quy chế khai thác gỗ 
và lâm sản khác 
2(x); 17(x); 19(x) Bản chụp 
 Quyết định của các bộ, ngành khác 
354 Quyết định số 698/QĐ-
QHQT ngày 16/6/1997 của 
Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, 
Công nghệ và Môi tr−ờng 
ban hành Quy chế tổ chức 
và hoạt động của Ban điều 
hành quốc gia Quỹ Môi 
tr−ờng toàn cầu Việt Nam. 
2(x); 26(x) CB 1997/ 17/ 
1136 
355 Quyết định số 
2117/1997/QĐ-BKHCNMT 
ngày 30/12/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Khoa học, Công 
nghệ và Môi tr−ờng về việc 
ban hành Quy chế quản lý 
và bảo tồn nguồn gien thực 
vật, động vật và vi sinh vật 
2(x); 14(x); 24(x); 
26(x) 
CB 1998/ 05/ 
0242 
356 Quyết định số 
1776/1998/QĐ-BTC ngày 
7/12/1998 của Bộ tr−ởng Bộ 
Tài chính ban hành Quy chế 
quản lý và xử lý tài sản khi 
có quyết định tịch thu sung 
quỹ Nhà n−ớc và tài sản 
đ−ợc xác lập quyền sở hữu 
nhà n−ớc 
2(x); 24(x); 27(x); 
28(x) 
VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 576 
357 Quyết định số 08/2001/QĐ-
BKHCNMT ngày 04/5/2001 
của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, 
Công nghệ và Môi tr−ờng 
ban hành Quy chế xét duyệt 
và quản lý các dự án GEF 
(Quỹ Môi tr−ờng toàn cầu) 
của Việt Nam 
2(x); 4(x); 14(x); 
24(x); 26(x) 
CB 2001/ 22/ 
1477 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 94 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
358 Quyết định số 
1494/2001/QĐ-TCHQ ngày 
26/12/2001 của Tổng cục 
tr−ởng Tổng cục Hải quan 
ban hành Quy định tạm thời 
thủ tục hải quan đối với 
hàng hoá xuất khẩu, nhập 
khẩu. 
28(x) VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 616 
359 Quyết định số 45/2002/QĐ-
BTC ngày 10/4/2002 của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính về việc 
thay thế Biểu thuế xuất 
khẩu 
1(x); 4(x); 20(x); 24(x) CB 2002/28/1827
360 Quyết định số 53/2002//QĐ-
BKHCNMT ngày 16/7/2002 
của Bộ tr−ởng Bộ Khoa học, 
Công nghệ và Môi tr−ờng 
ban hành Điều lệ tổ chức và 
hoạt động của Quỹ Bảo vệ 
môi tr−ờng Việt Nam. 
2(x); 24(x); 26(x) CB 2002/ 44/ 
2930 
 Chỉ thị của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn 
361 Chỉ thị số 02/NN-PTLN/CT 
ngày 9/1/1996 của Bộ tr−ởng 
Bộ Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn về việc thực 
hiện Tết trồng cây năm 
1996, đẩy mạnh phong tào 
trồng cây, gây rừng, phát 
triển và bảo vệ rừng 
9(x); 14(x); 22(x) 
362 Chỉ thị số 06/NN-PTLN/CT 
ngày 16/2/1996 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn về việc 
Phát triển trồng rừng năm 
1996 và chuẩn bị trồng rừng 
các năm sau 
4(x); 9(x); 14(x) 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 95
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
363 Chỉ thị số 01/NN-PTLN/CT 
ngày 10 tháng 01 năm 1997 
của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn về việc tiếp tục thực 
hiện có hiệu quả Nghị định 
số 22-CP của Chính phủ và 
chỉ thị số 177-TTG của Thủ 
t−ớng Chính phủ về những 
biện pháp cấp bách về 
phòng cháy chữa cháy rừng 
trong mùa khô 1996 - 1997 
1(x); 9(x); 10(x); 11(x); 16(x); 28(x) 
364 Chỉ thị số 12, ngày 11 tháng 
06 năm 1997 của Bộ tr−ởng 
Bộ Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn về việc 
Quản lý, sử dụng vũ khí dân 
dụng và công cụ hỗ trợ 
trong lực l−ợng kiểm lâm. 
28(x) 
365 Chỉ thị số 02/1998/CT-BNN-
PTLN ngày 7 tháng 1 năm 
1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và phát triển nông 
thôn về việc thực hiện Tết 
trồng cây năm 1998 
14(x); 22(x) 
366 Chỉ thị số 07/1998/CT-BNN-
KL, ngày 9 tháng 03 năm 
1998 của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và phát triển nông 
thôn về việc tăng c−ờng công 
tác phòng cháy chữa cháy 
rừng 
14(x); 16(x) 
367 Chỉ thị số 12/1998/CT-BNN, 
ngày 11/11/1998 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
phát triển nông thôn về việc 
Kỷ niệm ngày Lâm nghiệp 
Việt Nam 
22(x); 23(x) 
368 Chỉ thị số 58/1999/CT-
BNN/KL ngày 30/3/1999 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
chủ động phòng, trừ sâu , 
bệnh hại rừng trồng 
9(x); 14(x); 15(x); 
24(x); 28(x) 
VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 569 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 96 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
369 Chỉ thị số 32/2000/CT-
BNN/KL ngày 27/3/2000 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn về 
việc tổ chức theo dõi diễn 
biến rừng và đất lâm nghiệp 
trong toàn quốc. 
2(x); 4(x); 7(x); 24(x) VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 560 
370 Chỉ thị số 36/2000/CT-
BNN/KL ngày 06/4/2000, 
của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn về việc quy vùng sản 
xuất n−ơng rẫy. 
2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 
11(x); 12(x); 16(x) 
VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 565 
371 Chỉ thị số 52/2001/CT-BNN 
ngày 07/5/2001, của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn về việc 
đẩy mạnh công tác xây dựng 
và thực hiện quy −ớc bảo vệ 
và phát triển rừng trong 
cộng đồng dân c− thôn, làng, 
buôn, bản, ấp. 
2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 
11(x) 
VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 573 
 Thông t− của Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
372 Thông t− số 04 NN/KL-TT 
ngày 05/02/1996 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn thi hành Nghị định số 
02/CP ngày 05/01/1995 của 
Chính phủ quy định về hàng 
hoá, dịch vụ cấm kinh doanh 
th−ơng mại và hàng hoá 
dịch vụ kinh doanh th−ơng 
mại có điều kiện ở thị tr−ờng 
trong n−ớc. 
2(x); 13(x); 20(x); 
26(x) 
Sách LN 2000 tr 
226 
373 Thông t− số 01 NN/KL-TT 
ngày 18/02/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn thực hiện Nghị định số 
77/CP về xử phạt vi phạm 
hành chính trong lĩnh vực 
quản lý rừng, bảo vệ rừng và 
2(x); 27(x) CB 1997/07/0453
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 97
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
quản lý lâm sản. 
374 Thông t− số 02 NN/KNKL-
TT ngày 01/3/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn thi hành Nghị định số 
07/CP ngày 05/02/1996 của 
Chính phủ về quản lý giống 
cây trồng. 
2(x); 14(x); 20(x); 
26(x) 
CB 1997/07/0458
375 Thông t− số 09 NN/KL-TT 
ngày 10/10/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn sửa 
đổi, bổ sung một số điểm 
Quy định tại Thông t− số 
01/NN/KL-TT ngày 
18/02/1997 h−ớng dẫn thực 
hiện Nghị định số 77/CP của 
Chính phủ về xử phạt vi 
phạm hành chính trong lĩnh 
vực quản lý rừng, bảo vệ 
rừng và quản lý lâm sản. 
2(x) CB 1997/23/1575
376 Thông t− số 04/1998/TT-
BNN-CBNLS ngày 
27/4/1998 của Bộ tr−ởng Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn về các doanh 
nghiệp có giấy phép đầu t− 
không phải xin phép phép 
hành nghề chế biến gỗ và 
lâm sản khác. 
2(x) Sách LN 2000 tr 
411 
377 Thông t− số 56/1999/TT-
BNN-KL ngày 30/3/1999 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn 
h−ớng dẫn xây dựng quy −ớc 
bảo vệ và phát triển rừng 
trong cộng đồng dân c− 
2(x); 8(x); 9(x); 10(x); 
11(x); 12(x); 17(x); 
18(x); 19(x); 27(x) 
CB 1999/ 
24/1559 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 98 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
thôn, làng, buôn, bản,ấp. 
378 Thông t− số 122/1999/TT-
BNN-PTLN ngày 27/8/1999 
của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn về việc h−ớng dẫn xuất 
khẩu chi tiết sản phẩm gỗ 
mỹ nghệ và sản phẩm mộc 
tinh chế hoàn chỉnh bằng gỗ 
rừng tự nhiên. 
2(x); 18(x); 20(x) Sách LN 2000 tr 
427 
379 Thông t− số 153/1999/TT-
BNN/KL ngày 5/11/1999 của 
Bộ tr−ởng Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn 
h−ớng dẫn thực hiện đóng 
búa Kiểm lâm Việt Nam vào 
gỗ nhập khẩu tiểu ngạch từ 
CămPuChia 
2(x); 28(x); 29(x) VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 519 
380 Thông t− số 102/2000/TT-
BNN-KL ngày 02/10/ 2000 
của Bộ tr−ởng Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông 
thôn h−ớng dẫn lập dự toán 
cho các dự án theo dõi diễn 
biến tài nguyên rừng và đất 
lâm nghiệp. 
4(x); 7(x); 24(x) CB 2000/ 47/ 
3143 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 99
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
381 Thông t− số 47/2001/TT-
BNN ngày 19/4/2001, của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn thực hiện Quyết định số 
141/2000/QĐ-TTg ngày 
11/12/2000 và Quyết định số 
28/2001/QĐ-TTg, ngày 
09/3/2001 của Thủ t−ớng 
Chính phủ về chính sách 
đầu t− và h−ởng lợi đối với 
hộ gia đình, cá nhân và các 
các xã tham gia Dự án khu 
vực lâm nghiệp và quản lý 
rừng phòng hộ đầu nguồn 
tại các tỉnh: Thanh Hoá, 
Quảng Trị, Phú Yên, Gia 
Lai theo Hiệp định tín dụng 
số 1515-VIE(SF) 
4(x); 8(x); 9(x); 11(x); 12(x); 14(x); 24(x); 
29(x) 
382 Thông t− số 62/2001/TT-
BNN ngày 5/6/2001 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn việc xuất khẩu, nhập 
khẩu hàng hoá thuộc diện 
quản lý chuyên ngành nông 
nghiệp theo Quyết định số 
46/2001/QĐ-TTg ngày 
4/4/2001 của Thủ t−ớng 
Chính phủ về quản lý xuất 
khẩu, nhập khẩu hàng hoá 
thời kỳ 2001-2005. 
13(x); 20(x); 28(x) CB 2001/38/2550
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 100 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
383 Thông t− số 72/2001/TT-
BNN ngày 9/7/2001 của Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn về việc sửa đổi, bổ 
sung một số điểm trong 
Thông t− số 62/2001/TT-
BNN ngày 5/6/2001 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn việc xuất khẩu, nhập 
khẩu hàng hoá thuộc diện 
quản lý chuyên ngành nông 
nghiệp theo Quyết định số 
46/2001/QĐ-TTg ngày 
4/4/2001 của Thủ t−ớng 
Chính phủ về quản lý xuất 
khẩu, nhập khẩu hàng hoá 
thời kỳ 2001-2005. 
13(x); 20(x); 28(x) CB 2001/38/2555
384 Thông t− số 94/2001/TT-
BNN ngày 21/9/2001 của Bộ 
tr−ởng Bộ Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn h−ớng 
dẫn thực hiện Quyết định số 
245/1998/QĐ-TTg ngày 
21/12/1998 của Thủ t−ớng 
Chính phủ đối với các cơ 
quan thuộc ngành nông 
nghiệp và phát triển nông 
thôn ở cấp tỉnh, huyện. 
 VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 549 
385 Thông t− số 102/2001/TT-
BNN ngày 26/10/2001 của 
Bộ Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn h−ớng dẫn 
thực hiện Quyết định số 
178/1999/QĐ-TTg của Thủ 
t−ớng Chính phủ về Quy chế 
ghi nhãn hàng hoá l−u thông 
trong n−ớc và hàng hoá xuất 
khẩu đối với hàng hóa lâm 
sản, hàng hóa chế biến từ 
lâm sản, hạt ngũ cốc và hạt 
nông sản các loại có bao gói. 
18(x); 19(x); 20(x) CB 2001/47/3153
 Thông t− của Bộ Tài chính 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 101
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
386 Thông t− số 07 -TC/TCT 
ngày 07/02/1991của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng 
dẫn chi tiết thi hành Pháp 
lệnh của Hội đồng Nhà n−ớc 
và Nghị định số 06-HĐBT, 
ngày 07/01/1991 của Hội 
đồng Bộ tr−ởng về thuế tài 
nguyên. 
2(x) 
387 Thông t− số 89-TC/TCT 
ngày 09/11/1993 của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng 
dẫn thi hành Nghị định số 
74-CP ngày 25/10/1993 của 
Chính phủ quy định chi tiết 
thi hành Luật thuế sử dụng 
đất nông nghiệp. 
2(x); 4(x); 6(x); 7(x) 
388 Thông t− số 60A-TC/TCT 
ngày 01/9/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng 
dẫn sửa đổi Thông t− số 30-
TC/TCT ngày 23/5/1991, 
h−ớng dẫn chế độ quản lý 
thu thuế đối với ngành khai 
thác thuỷ sản và Thông t− số 
69-TC/TCT ngày 
27/11/1991h−ớng dẫn việc 
chuyển chế độ thu tiền nuôi 
rừng sang thu thuế tài 
nguyên đối với khai thác sản 
phẩm rừng tự nhiên 
2(x); 9(x); 11(x); 
17(x); 19(x); 20(x); 
24(x) 
CB 1997/20/1381
389 Thông t− số 134/1998/TT-
BTC ngày 15/10/1998 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn cơ chế 
quản lý tài chính đối với dự 
án Bảo vệ rừng và phát triển 
nông thôn 
10(x); 11(x); 12(x); 
22(x); 24(x); 29(x) 
CB 1999/ 
03/0172 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 102 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
390 Thông t− số 
145/1998/TT/BTC ngày 
04/11/1998 của Bộ tr−ởng Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn thi 
hành Nghị định số 
22/1998/NĐ-CP ngày 
24/4/1998 của Chính phủ về 
việc đền bù thiệt hại khi Nhà 
n−ớc thu hồi đất để sử dụng 
vào mục đích quốc phòng, 
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi 
ích công cộng. 
2(x); 4(x); 6(x); 7(x) 
391 Thông t− số 187/1998/TT-
BTC ngày 29/12/1998 của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng 
dẫn bổ sung thuế giá trị gia 
tăng đối với hoạt động xây 
dựng cơ bản, sản xuất, chế 
biến sản phẩm nông, lâm 
nghiệp. 
2(x); 18(x); 20(x); 
24(x) 
CB 1999/ 08/ 
0514 
392 Thông t− số 28/1999/TT-
BTC ngày 13/3/1999 của Bộ 
tr−ởng Bộ Tài chính h−ớng 
dẫn việc quản lý, cấp phát 
vốn Ngân sách Nhà n−ớc cho 
Dự án trồng mới 5 triệu ha 
rừng theo Quyết định số 
661/QĐ-TTg, ngày 29/7/1998 
của Thủ t−ớng Chính phủ. 
2(x); 9(x); 10(x); 
11(x); 14(x); 24(x) 
CB 1999/19/1284
393 Thông t− số 91/2000/TT-
BTC ngày 6/9/2000 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn thực 
hiện Nghị quyết số 
09/2000/NQ-CP ngày 
15/6/2000 của Chính phủ về 
miễn thuế giá trị gia tăng và 
thuế thu nhập doanh nghiệp 
trên khâu l−u thôngđể 
khuyến khích tiêu thụ sản 
phẩm nông nghiệp. 
1(x); 4(x); 20(x); 24(x) CB 2000/38/2565
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 103
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
394 Thông t− số 104/2000/TT-
BTC ngày 23/10/2000 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn thi 
hành Nghị định 19/2000/NĐ-
CP của Chính phủ quy định 
chi tiết thi hành Luật Thuế 
chuyển quyền sử dụng đất 
1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 
24(x) 
CB 2000/45/3006
395 Thông t− số 115/2000/TT-
BTC ngày 11/12/2000 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn thi 
hành Nghị định 38/2000/NĐ-
CP của Chính phủ về thu 
tiền sử dụng đất 
1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 
24(x) 
CB 2001/03/0186
396 Thông t− số 22/2001/TT-
BTC ngày 3/4/2001 của Bộ 
Tài chính sửa đổi, bổ sung 
Thông t− số 146/1999/TT-
BTC h−ớng dẫn thực hiện 
việc miễn thuế, giảm thuế 
cho các đối t−ợng đ−ợc 
h−ởng −u đãi đầu t− theo 
Nghị định số 51/1999/NĐ-CP
1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 
24(x) 
CB 2001/19/1266
397 Thông t− số 35/2001/TT-
BTC ngày 25/5/2001 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn việc 
nộp tiền thuê đất, góp vốn 
liên doanh bằng giá trị 
quyền sử dụng đất của các tổ 
chức, cá nhân trong n−ớc 
1(x); 4(x); 8(x); 14(x); 
24(x) 
CB 2001/26/1714
398 Thông t− số 43/2002/TT-
BTC ngày 7/5/2002 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn việc 
quản lý, cấp phát vốn ngân 
sách nhà n−ớc cho Dự án 
trồng mới 5 triệu ha rừng. 
10(x); 11(x); 12(x); 
24(x) 
CB 2002/28/1864
399 Thông t− số 24/2003/TT-
BTC ngày 27/3/2003 của Bộ 
Tài chính sửa đổi một số 
điểm của Thông t− số 
43/2002/TT-BTC ngày 
7/5/2002 của Bộ Tài chính 
h−ớng dẫn việc quản lý, cấp 
phát vốn ngân sách nhà 
n−ớc cho Dự án trồng mới 5 
10(x); 11(x) Sách LN 2003, 
tập II, tr 551 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 104 
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
triệu ha rừng. 
400 Thông t− số 98/2003/TT-
BTC ngày 14/10/2003 của Bộ 
Tài chính h−ớng dẫn việc 
quản lý, sử dụng chi phí 
quản lý dự án đầu t− từ 
nguồn Ngân sách nhà n−ớc. 
4(x); 24(x) Sách LN 2003, 
tập II, tr 514 
 Thông t− của Bộ tr−ởng Bộ Th−ơng mại 
401 Thông t− số 02/1999/TT-
BTM ngày 12/01/1999 của 
Bộ tr−ởng Bộ Th−ơng mại 
h−ớng dẫn việc tái xuất gỗ 
tròn có nguồn gốc nhập 
khẩu hợp pháp từ 
CampuChia. 
2(x); 17(x); 18(x); 
20(x); 24(x); 29(x) 
CB 1999/ 08/ 
0538 
402 Thông t− số 27/1999/TT-
BTM ngày 30/8/1999 của Bộ 
tr−ởng Bộ Th−ơng mại sửa 
đổi, bổ sung Thông t− số 
03/1998/TT-BTM ngày 
24/2/1998 h−ớng dẫn việc 
cấp giấy phép nhập khẩu gỗ 
nguyên liệu có nguồn gốc 
CămPuChia. 
2(x); 17(x); 18(x); 
20(x); 24(x); 29(x) 
CB 1999/ 39/ 
2553 
 Thông t− của các bộ, ngành khác 
403 Thông t− số 5/BNV(C13) 
ngày 28/9/1996 của Bộ Nội 
vụ h−ớng dẫn thực hiện một 
số vấn đề trong Nghị định số 
47/CP ngày 12/8/1986 của 
Chính phủ về quản lý vũ 
khí, vật liệu nổ và công cụ 
hỗ trợ 
2(x); 13(x); 28(x) VBQPPL về 
QLBVR (2003) 
trang 629 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 105
TT Số hiệu và tên văn bản Nội dung điều chỉnh Nguồn thông tin
404 Thông t− số 01-BKH/DN 
ngày 29/01/1997 của Bộ 
tr−ởng Bộ Kế hoạch và Đầu 
t− h−ớng dẫn thực hiện Nghị 
định số 56/CP ngày 2/10/96 
của Chính phủ Về doanh 
nghiệp Nhà n−ớc hoạt động 
công ích. 
2(x); 14(x) CB 1997/07/0450
405 Thông t− số 278/TT-ĐC 
ngày 07/03/1997 của Tổng 
cục tr−ởng Tổng cục Địa 
chính h−ớng dẫn thực hiện 
Nghị định số 04-CP ngày 
10/01/1997 của Chính phủ 
về việc xử phạt vi phạm 
hành chính trong lĩnh vực 
quản lý. sử dụng đất đai. 
2(x); 6(x); 8(x); 27(x) CB 1997/08/0545
406 Thông t− số 12/1998/TT-
BLĐTBXH ngày 16/11/1998 
của Bộ tr−ởng Bộ Lao động 
Th−ơng binh và Xã hội 
h−ớng dẫn chế độ đối với 
những ng−ời đ−ợc cấp xã 
hợp đồng làm công tác bảo 
vệ rừng trong các tháng mùa 
khô. 
2(x); 16(x); 22(x); 
24(x) 
Sách LN 2000 tr 
523 
Khuôn khổ pháp lý lâm nghiệp - 2004 106 

File đính kèm:

  • pdfkhuon_kho_phap_li_lam_nghiep.pdf