Luận văn Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ Phần Dệt May Thành Công đến năm 2015
Tóm tắt Luận văn Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ Phần Dệt May Thành Công đến năm 2015: ...n cứu đổi mới công nghệ kịp thời, tránh nhập khẩu công nghệ lạc hậu sức cạnh tranh kém. 2.2.1.1.5 Môi trường tự nhiên Đối với các doanh nghiệp trong ngành dệt may, môi trường thiên nhiên cũng có ảnh hưởng theo hai chiều hướng: cơ hội và nguy cơ. Yêu cầu của khách hàng nước ngoài về bảo vệ ... thun có thể nói là hàng đầu của Việt Nam nhưng về sau nó không còn phù hợp nửa vì thời tiết ngày càng nóng lên, trong khi áo thun rất dầy nên không còn phù hợp với người tiêu dùng nửa. Năm 1992->2000, Công ty đã đầu tư khoảng 30 triệu USD để nâng cao máy móc thiết bị và đã đưa hệ thống c...xuất khẩu vào thị trường lớn như Mỹ, EU và Nhật Bản. Một số giải pháp mà công ty cần thực hiện: • Đối với thị trường Mỹ: - Chú ý đặc biệt đến thị trường Mỹ, phấn đấu mức tăng trưởng thị trường Mỹ khoảng 15% và khi có cơ hội là 30-40% sau khi Việt Nam gia nhập WTO. + Trong thời gian đầu, cô...
ị trường. Hệ thống thơng tin quản lý cịn yếu kém. 6. Khả năng lạc hậu dần của máy mĩc thiết bị cơng nghệ 7. Trình độ quản lý cán bộ cấp cơ sở chưa cao. Kết hợp W-O: * W1W4W5+ O1O2O4 Ỉ Chiến lược xây dựng thương hiệu * W2W5W7+ O1O2 Ỉ Chiến lược phát triển thị trường trong và ngồi nước * W6+ O2 Ỉ Chiến lược đầu tư đổi mới cơng nghệ * W3+ O3 Ỉ Chiến lược tìm kiếm và phát triển nguồn nguyên liệu Kết hợp W-T: * W1+ T1T2 Ỉ Chiến lược phát triển sản phẩm Phụ lục 2 BỘ CÔNG NHẸ Mẫu số B01-DN TỔNG CÔNG TY DỆT MAY VIỆT NAM (Ban hành theo QĐ số 5/2006/QĐ-BTC CÔNG TY DỆT MAY THÀNH CÔNG ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính ) 97 98/112 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2005 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN MÃ SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ DẦU KỲ (1) (2) (3) (4) A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 277.671.187.630 363.070.307.711 (100) = (110 )+(120)+(130)+(140)+(150) I.Tiền và các khoản tương đương tiền 110 32.934.674.667 7.496.490.455 1.Tiền 111 32.934.674.667 7.496.490.455 2.Các khoản tương đương tiền 112 - - II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1.Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 - - III.Các khoản đầu tư ngắn hạn 130 88.010.682.109 93.323.996.239 1. Phải thu khách hàng 131 66.331.045.703 63.858.536.858 2.Trả trước cho người bán 132 17.565.015.737 25.186.464.138 3.Phải thu nội bộ 133 - - 4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5.Các khoản phải thu khác 135 4.114.620.669 4.278.995.243 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 - - IV.Hàng tồn kho 140 146.590.708.897 255.190.968.227 1.Hàng tồn kho 141 157.153.923.436 255.190.968.227 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (10.563.214.539) V.Tài sản ngắn hạn khác 150 10.135.121.957 7.058.852.790 1.Chi trả trước ngắn hạn 151 - - 98 99/112 2.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 7.396.526.258 7.058.852.790 3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 - - 4.Tài sản ngắn hạn khác 158 2.738.595.699 B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200) 200 359.742.919.192 412.072.545.088 (200) = (210 )+(220)+(240)+(250)+(260) I.Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1.Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3.Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4.Phải thu dài hạn khác 218 - - 5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II.Tài sản cố định 220 342.378.264.153 392.709.645.031 1.Tài sản cố định hữu hình 221 256.082.129.542 291.689.162.273 - Nguyên giá 222 712.723.654.502 676.807.035.690 -Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (456.641.524.960) (385.117.873.417) 2.Tài sản cố định thuê tài chính 224 7.094.406.027 7.134.087.760 - Nguyên giá 225 14.572.350.482 13.153.383.688 -Giá trị hao mòn luỹ kế 226 (7.477.944.455) (6.019.295.928) 3.Tài sản cố định vô hình 227 78.942.582.392 80.315.461.129 - Nguyên giá 228 82.853.760.773 82.853.760.773 -Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (3.911.178.381) (2.538.299.644) 4Chi phí xây dựng dỡ dang 230 259.146.192 13.570.933.869 III.Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - -Giá trị hao mòn luỹ kế 242 - - 99 100/112 IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1.Đầu tư vào công ty con 251 - - 2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3.Đầu tư dài hạn khác 258 - - 4.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259 - - V.Tài sản đầu tư dài hạn khác 260 17.364.655.039 19.362.900.057 1.Chi trả trước dài hạn 261 17.364.655.039 19.362.900.057 2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3.Tài sản dài hạn khác 268 - - TỔNG CỘÂNG TÀI SẢN (270)=(100)+(200) 270 637.414.106.822 775.142.852.799 NGUỒN VỐN MÃ SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ ĐẦU KỲ (1) (2) (3) (4) A.NỢ PHẢI TRẢ (300)=(310)+(330) 300 473.765.181.136 613.795.536.591 I.Nợ ngắn hạn 310 349.523.533.093 443.807.413.868 1.Vay ngắn hạn 311 225.520.365.664 293.812.675.644 2.Phải trả người bán 312 28.486.480.926 85.178.527.266 3.Người mua trả tiền trước 313 25.592.080.607 11.176.738.665 4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 37.745.320.130 37.463.532.040 5.Phải trả người lao động 315 25.427.731.708 13.895.219.802 6.Chi phí phải trả 316 71.045.455 1.045.461 7.Phải trả nội bộ 317 - - 8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9.Khoản phải trả, phải nộp khác 319 6.680.508.603 2.279.674.990 10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II.Nợ dài hạn 330 124.241.648.043 169.988.122.723 100 101/112 1.Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2.Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3.Phải trả dài hạn khác 333 4.Vay và nợ dài hạn 334 124.241.648.043 169.988.122.723 5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B.VỐN CHỦ SỞ HỮU (400)=(410)+(430) 400 163.648.925.686 161.347.316.208 I.Vốn chủ sở hữu 410 161.865.510.034 160.046.097.761 1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 161.046.097.760 189.443.802.502 2.Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3Vồn khác của chủ sỡ hữu 413 - - 4.Cổ phiếu quỹ 414 - - 5.Chậnh lệch đánh giá lại tài sản 415 - (29.421.402.452) 6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - 23.697.711 7.Quỹ đầu tư phát triển 417 486.592.662 8.Quỹ dự phòng tài chính 418 251.720.835 9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 81.098.777 10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 - - 11.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - - II.Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1.783.415.652 1.301.218.447 1.Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 - 1.301.218.447 2.Nguồn kinh phí 432 1.783.415.652 3.Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒÂN VỐN (430)=(300)+(400) 440 637.414.106.822 775.142.852.799 101 102/112 Phụ lục 3 BỘ CÔNG NHẸ Mẫu số B01-DN TỔNG CÔNG TY DỆT MAY VIỆT NAM (Ban hành theo QĐ số 5/2006/QĐ-BTC CÔNG TY DỆT MAY THÀNH CÔNG ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính ) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2006 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN MÃ SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ DẦU KỲ (1) (2) (3) (4) A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 407.862.700.816 277.671.187.630 (100) = (110 )+(120)+(130)+(140)+(150) I.Tiền và các khoản tương đương tiền 110 120.571.683.301 32.934.674.667 1.Tiền 111 120.571.683.301 32.934.674.667 2.Các khoản tương đương tiền 112 - - II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1.Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 - - III.Các khoản đầu tư ngắn hạn 130 111.097.678.762 88.010.682.109 1. Phải thu khách hàng 131 62.898.549.533 66.331.045.703 2.Trả trước cho người bán 132 45.816.389.758 17.565.015.737 3.Phải thu nội bộ 133 - - 4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5.Các khoản phải thu khác 135 2.382.739.471 4.114.620.669 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 - - IV.Hàng tồn kho 140 159.413.396.733 146.590.708.897 1.Hàng tồn kho 141 159.940.294.827 157.153.923.436 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (526.898.094) (10.563.214.539) V.Tài sản ngắn hạn khác 150 16.779.942.020 10.135.121.957 1.Chi trả trước ngắn hạn 151 12.739.700 - 2.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 13.786.111.809 7.396.526.258 3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 - - 4.Tài sản ngắn hạn khác 158 2.981.090.511 2.738.595.699 B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200) 200 349.372.521.738 359.742.919.192 (200) = (210 )+(220)+(240)+(250)+(260) I.Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1.Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 102 103/112 2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3.Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4.Phải thu dài hạn khác 218 - - 5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II.Tài sản cố định 220 333.750.575.108 342.378.264.153 1.Tài sản cố định hữu hình 221 228.880.156.499 256.082.129.542 - Nguyên giá 222 709.107.667.478 712.723.654.502 -Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (480.227.510.979) (456.641.524.960) 2.Tài sản cố định thuê tài chính 224 13.941.859.221 7.094.406.027 - Nguyên giá 225 22.277.271.083 14.572.350.482 -Giá trị hao mòn luỹ kế 226 (8.335.411.862) (7.477.944.455) 3.Tài sản cố định vô hình 227 78.275.515.072 78.942.582.392 - Nguyên giá 228 82.853.760.773 82.853.760.773 -Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (4.578.245.701) (3.911.178.381) 4Chi phí xây dựng dỡ dang 230 12.653.044.316 259.146.192 III.Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - -Giá trị hao mòn luỹ kế 242 - - IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1.Đầu tư vào công ty con 251 - - 2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3.Đầu tư dài hạn khác 258 - - 4.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259 - - V.Tài sản đầu tư dài hạn khác 260 15.621.946.630 17.364.655.039 1.Chi trả trước dài hạn 261 15.621.946.630 17.364.655.039 2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3.Tài sản dài hạn khác 268 - - TỔNG CỘÂNG TÀI SẢN (270)=(100)+(200) 270 757.235.222.554 637.414.106.822 NGUỒN VỐN MÃ SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ ĐẦU KỲ (1) (2) (3) (4) A.NỢ PHẢI TRẢ (300)=(310)+(330) 300 587.478.219.674 473.765.181.136 I.Nợ ngắn hạn 310 441.229.734.392 349.523.533.093 1.Vay ngắn hạn 311 221.236.495.165 225.520.365.664 2.Phải trả người bán 312 54.127.609.455 28.486.480.926 3.Người mua trả tiền trước 313 16.937.039.072 25.592.080.607 4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 40.666.780.100 37.745.320.130 5.Phải trả người lao động 315 17.490.503.721 25.427.731.708 6.Chi phí phải trả 316 84.171.240 71.045.455 103 104/112 7.Phải trả nội bộ 317 - - 8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9.Khoản phải trả, phải nộp khác 319 90.687.135.639 6.680.508.603 10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II.Nợ dài hạn 330 146.248.485.282 124.241.648.043 1.Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2.Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3.Phải trả dài hạn khác 333 1.051.942.744 4.Vay và nợ dài hạn 334 144.908.598.333 124.241.648.043 5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 287.944.205 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B.VỐN CHỦ SỞ HỮU (400)=(410)+(430) 400 169.757.002.880 163.648.925.686 I.Vốn chủ sở hữu 410 167.973.937.228 161.865.510.034 1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 161.046.097.760 161.046.097.760 2.Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3Vồn khác của chủ sỡ hữu 413 - - 4.Cổ phiếu quỹ 414 - - 5.Chậnh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7.Quỹ đầu tư phát triển 417 486.592.662 486.592.662 8.Quỹ dự phòng tài chính 418 251.720.835 251.720.835 9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 81.098.777 81.098.777 10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 6.108.427.194 - 11.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - - II.Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1.783.065.652 1.783.415.652 1.Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 - - 2.Nguồn kinh phí 432 1.783.065.652 1.783.415.652 3.Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒÂN VỐN (430)=(300)+(400) 440 757.235.222.554 637.414.106.822 104 105/112 Phụ lục 4 CÔNG TY DỆT MAY THÀNH CÔNG Địa chỉ: 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005 Đơn vị tính: đồng CHỈ TIÊU MÃ SỐ NĂM NAY NĂM TRƯỚC (1) (2) (3) (4) 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 859.429.992.265 774.272.212.017 2.Các khoản giảm trừ 03 1.574.366.531 3.391.379.809 3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 857.855.625.734 770.880.832.208 4.Giá vốn hàng bán 11 776.341.877.820 689.028.843.326 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 81.513.747.914 81.851.988.882 6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 3.267.728.826 540.394.109 7.Chi phí tài chính 22 35.112.969.869 36.704.414.827 Trong đó: chi phí lãi vay 23 31.081.584.164 34.386.714.522 8.Chi phí bán hàng 24 12.830.319.911 13.411.417.444 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 33.750.063.132 26.977.519.347 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 3.088.123.828 5.299.031.373 11.Thu nhập khác 31 2.131.070.892 5.005.686.507 12.Chi phí khác 32 397.948.349 8.617.645.399 13.Lợi nhuận khác 40 1.733.122.543 -3.611.958.892 14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 4.821.246.371 1.687.072.481 15.Thuế thu nhập doanh nghiệp 51 1.349.948.984 472.380.295 16.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 3.471.297.387 1.214.692.186 TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 04 năm 2006 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP Năm 2005 105 106/112 Phụ lục 5 CÔNG TY DỆT MAY THÀNH CÔNG Địa chỉ: 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2006 Đơn vị tính: đồng CHỈ TIÊU MÃ SỐ NĂM NAY NĂM TRƯỚC (1) (2) (3) (4) 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 509.522.549.883 774.272.212.017 2.Các khoản giảm trừ 03 1.628.791.500 3.391.379.809 3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 507.893.758.383 770.880.832.208 4.Giá vốn hàng bán 11 451.624.762.481 689.028.843.326 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 56.268.995.902 81.851.988.882 6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 2.625.915.148 540.394.109 7.Chi phí tài chính 22 17.294.835.498 36.704.414.827 Trong đó: chi phí lãi vay 23 14.677.886.268 34.386.714.522 8.Chi phí bán hàng 24 10.834.876.011 13.411.417.444 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 23.301.900.809 26.977.519.347 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 7.463.298.732 5.299.031.373 11.Thu nhập khác 31 5.698.600.264 5.005.686.507 12.Chi phí khác 32 4.627.066.438 8.617.645.399 13.Lợi nhuận khác 40 1.071.533.826 -3.611.958.892 14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 8.534.832.558 1.687.072.481 15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 2.389.753.116 472.380.295 16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - - 17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 6.145.079.442 1.214.692.186 18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - - TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 08 năm 2006 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2006 106 107/112 Phụ lục 6: Cơ cấu doanh thu của Công ty CP Dệt May Thành Công Hình: Cơ cấu doanh thu năm 2003 Vải 23.08% Sợi 11.21% Khác (hóa chất, phế liệu, hoa hồng) 0.43% A Ùo 65.28% Hình: Cơ cấu doanh thu năm 2004 Vải 16.10% Sợi 12.77% Khác (hóa chất, phế liệu, hoa hồng) 2.65% Áo 68.48% Hình: Cơ cấu doanh thu năm 2005 Áo 64.66% Khác (hóa chất, phế liệu, hoa hồng) 4.03% Sợi 13.22% Vải 18.09% 107 108/112 DIỄN ĐÀN XUẤT NHẬP KHẨU DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN NĂM 2005 – NGÀNH MAY MẶC Phụ lục 7: Nguồn: Tạp chí Ngoại Thương/Số 11 ngày 11-20/04/2006 Cơng ty 20 Cơng ty Dệt May 29/3 Cơng ty Cao su Thống Nhất (TP.HCM) Cơng ty Dệt May Hà Nội Cơng ty CP Dệt 10/10 Cơng ty Dệt May Hịa Thọ Cơng ty CP Dệt May Xuất khẩu Hải Phịng Cơng ty Dệt May Xuất Khẩu Thành Cơng Cơng ty CP May 10 Cơng ty Dệt Phong Phú Cơng ty CP May 2 Hưng Yên Cơng ty Giày da và May mặc Xuất Khẩu Legamex Cơng ty CP May Đáp Cầu Cơng ty Liên Doanh May mặc Hàng Xuất khẩu Đà Nẵng Cơng ty CP May Đồng Nai Cơng ty Liên Doanh May Việt- Hàn Cơng ty CP May Bắc Giang Cơng ty Liên Doanh Norfolk Hatexco Cơng ty CP May Chiến Thắng Cơng ty May Đức Giang Cơng ty CP May Hữu Nghị Cơng ty Tiền Tiến Cơng ty CP May Hồ Gươm Cơng ty Việt Tiến Cơng ty CP May Hưng Yên Cơng ty Nơng lâm sản Kiên Giang Cơng ty CP May Hai Cơng ty SX-XNK Tổng hợp Hà Nội Cơng ty CP May Nam Định Cơng ty SX KD XNK Bình Minh Cơng ty CP May Nhà Bè Cơng ty TNHH Hiệp Hưng 108 109/112 Cơng ty CP May Pương Đơng Cơng ty TNHH Ivory Việt Nam Cơng ty CP May Phan Thiết Cơng ty TNHH May Đồng Tiến Cơng ty CP May Sài Gịn 3 Cơng ty TNHH May thêu Phương Khoa Cơng ty CP May Sơng Hồng Cơng ty TNHH Minh Trí Cơng ty CP May Xuất khẩu Vũng Tàu Cơng ty TNHH Tây Đơ Việt Nam Cơng ty CP Sao Mai Cơng ty TNHH Tiến Đạt Cơng ty CP May Sản Xuất-Xuất Nhập Khẩu Dệt May Đà Nẵng Cơng ty XNK Tỉnh Thái Bình Cơng ty CP May Sản Xuất Thương mại Sài Gịn DNTN Chế biến Nơng Sản Xuất khẩu Trần Minh Cơng ty CP Việt Hưng Hợp tác xã thêu may xuất khẩu và dịch vụ Kim Chi Long Xuyên Cơng ty Dệt Kim Đơng Xuân Xí nghiệp May Mỹ Tho 109 110/112 Phụ lục 8: Dân số trung bình Tốc độ tăng (nghìn người) (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 1991 67.242,40 1,86 48,80 51,20 19,67 80,33 1992 68.450,10 1,80 48,83 51,17 19,85 80,15 1993 69.644,50 1,74 48,86 51,14 20,05 79,95 1994 70.824,50 1,69 48,90 51,10 20,37 79,63 1995 71.995,50 1,65 48,94 51,06 20,75 79,25 1996 73.156,70 1,61 49,01 50,99 21,08 78,92 1997 74.306,90 1,57 49,08 50,92 22,66 77,34 1998 75.456,30 1,55 49,15 50,85 23,15 76,85 1999 76.596,70 1,51 49,17 50,83 23,61 76,39 2000 77.635,40 1,36 49,16 50,84 24,22 75,78 2001 78.685,80 1,35 49,16 50,84 24,74 75,26 2002 79.727,40 1,32 49,16 50,84 25,11 74,89 2003 80.902,40 1,47 49,14 50,86 25,80 74,20 2004 82.032,30 1,40 49,14 50,86 26,32 73,68 Ước 2005 83.121,70 1,33 49,16 50,84 26,75 73,25 Cơ cấu (%) Năm DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM KINH TẾ XÃ HỘI VIỆT NAM QUA CÁC CON SỐ THỐNG KÊ (Nguồn: Báo cáo ước tính của Tổng cục Thống kê. Báo cáo của Chính phủ. Bộ KH-ĐT và ước tính của chuyên gia) Xuất khẩu Tốc độ tăng Triệu USD (%) 1993 2.985,20 15,70 1994 4.054,30 35,80 1995 5.448,90 34,40 1996 7.255,90 33,20 1997 9.185,00 26,60 1998 9.360,30 1,90 1999 11.541,40 23,30 2000 14.482,70 25,50 2001 15.027,00 3,80 2002 16.705,80 11,20 2003 20.149,30 20,60 2004 26.504,20 31,50 Ước 2005 32.233,00 21,60 KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm 110 111/112 111 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Dầu thô nghìn tấn 9.638 12.145 14.882 15.424 16.732 1.687 17.143 19.501 18.084 Dệt may triệu USD 1.503 1.450 1.746 1.892 1.975 2.752 3.689 4.386 4.806 Giày dép triệu USD 978 1.031 1.387 1.472 1.578 1.875 2.281 2.692 3.005 Thủy sản triệu USD 782 858 974 1.479 1.816 2.036 2.200 2.397 2.771 Gạo nghìn tấn 3.575 3.730 4.508 3.477 3.721 3.236 3.810 4.060 5.202 Cà phê nghìn tấn 392 382 482 734 931 722 749 975 885 Điện tử, máy tính triệu USD 585 789 709 605 855 1.075 1.442 Hạt tiêu nghìn tấn 25 15 35 36 57 78 74 112 110 Hạt điều nghìn tấn 33 26 18 34 44 62 82 105 103 Cao su nghìn tấn 194 191 263 273 308 455 432 513 574 Rau quả triệu USD 71 53 107 213 344 221 152 179 234 Than đá nghìn tấn 3.454 3.162 3.260 3.251 4.292 6.407 7.261 11.624 17.882 Chè nghìn tấn 33 33 36 56 68 77 59 99 89 Lạc nghìn tấn 86 87 56 76 78 106 82 45 55 Gỗ và sản phẩm gỗ triệu USD 294 324 431 567 1.139 1.517 Năm CÁC MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM Mặt hàng Đơn vị tính Đơn vị tính: Triệu USD Mặt hàng Năm 2005 Dầu thô 7.374 Dệt may 4.806 Giày dép 3.005 Thủy sản 2.771 Gạo 1.407 Cà phê 736 Điện tử, máy tính 1.442 Hạt điều 502 Cao su 801 Than đá 670 Gỗ và sản phẩm gỗ 1.517 Dây điện, cáp điện 523 CÂU LẠC BỘ CÁC MẶT HÀNG XUẤT KHẨU "ĐẠI GIA"
File đính kèm:
- luan_van_mot_so_giai_phap_nang_cao_nang_luc_canh_tranh_cua_c.pdf