Luận văn Nghiên cứu đánh giá chất lượng hoạt động giảng dạy tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tóm tắt Luận văn Nghiên cứu đánh giá chất lượng hoạt động giảng dạy tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền: ...đánh giá này đều được các GV coi là có tính xác thực ngang nhau. Nếu không có những tài liệu được biên soạn, tài liệu được công bố hoặc lớp học để dự giờ, khó xác định được mức chuẩn để GV sử dụng khi đánh giá đồng nghiệp. Những GV có chuyên môn trong cùng một môn học với người được đánh giá v...trong GD ĐH Hoa Kỳ, châu Âu, và các nước tiên tiến châu Á như Singapore, Malaysia hoặc Thái Lan. Ở Việt Nam, đánh giá hoạt động giảng dạy qua ý kiến SV mới được Bộ Giáo dục & Đào tạo cụ thể hoá bằng văn bản và thực hiện trong các trường đại học từ năm 2008. Tuy nhiên, một số trường như Đại h...” và “đồng ý về cơ bản” cho việc thể hiện mức độ đồng tình của mình đối với các nhận định trong bảng hỏi về nội dung, cấu trúc, trang thiết bị, hoạt động giảng dạy ..v..v của nhà trường. Rõ ràng, chương trình đào tạo của Học viện Báo chí cần phải được đem ra xem xét và điều chỉnh lại. Có như...
2 3 4 4. Phương pháp và thái độ giảng dạy (Khoanh tròn mức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2 ồn ý t phần, 3: Đồng ý về cơ bản 4: Hoàn toàn đồng ý) 1 2 3 4 : Đ g mộ 4.1. Các môn học được GV giảng giải rõ ràng, dễ hiểu 4.2. Phương pháp giảng dạy có tác dụng lôi cuốn, khuyến khích 1 2 3 4 105 người học 4.3. GV sử dụng dụng các phương pháp giảng dạy tích cực trong việc giảng dạy 1 2 3 4 4.4. GV thamgia vào việc quản lý hoạt động học tập của SV(điểm danh, giờ giấc) 1 2 3 4 4.5. Quá trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SVkhách quan, công bằng 1 2 3 4 5. Đánh giá chung toàn khoá học (Khoanh tròn mức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2: Đồng ý một 2 3 4 phần, 3 : Đồng ý về cơ bản, 4: Hoàn toàn đồng ý) 5.1. SVcó môi trường học tập tốt 1 5.2. Các điều kiện học tập được đảm bảo trong s học uốt khoá 1 2 3 4 5.3. SVđược định hướng tốt về việc làm 1 2 3 4 5.4. Hầu hết SVtìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành 1 2 3 4 học sau khi ra trường Các đề xuất khác khác : ................................................................................ ............................................................................................................. ...... ... ... ... ........................ ............................................................................................................. . ... ... ... ................................................................................ .... .... ... ... ..................................................................................... ..................................................................................... .... .... ... ... Cám ơn vì sự hợp tác của quý thầy (cô)! 106 PHỤ LỤC 2B:BẢNG HỎI DÀNH CHO GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ NG ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH tà ngh uản lý Đào tạo HV BC-TT. Xin thầy (cô) hãy điền vào bảng câu hỏi. Trân trọng cảm ơn quý thầy (cô) ! A. THÔNG TIN CÁ NHÂN ( Đánh dấu 9 cho sự lựa chọn) 1. Giới tính: Nam 1 Nữ 2 phòng): ................................. g là CBQL 2 Độ tuổi: Dưới 30 1 30 – 40 2 41 – 50 3 Trên 50 4 1 Hợp đồng B. NỘI DUNG HV BC-TT (Khoanh tròn mức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2: Đồng ý một phần, (Sau khi đã chỉnh sửa) BẢ Mục đích của bảng câu hỏi này là thu thập các ý kiến để sử iên cứu khoa học của Ban Q dụng cho đề i 2. Trường: HV BC-TT Khoa ( 3. Nghề nghiệp: GV 1 Không phải GV 2 4.Chức vụ: Cán bộ quản lý 1 Khôn 5. 6. Là cán bộ: Biên chế 2 1. Nội dung chương trình đào tạo của 3: Đồng ý về cơ bản, 4 : Hoàn toàn đồng ý) 1.1 Nội dung các môn học khuyến khích sự sáng tạo của SV 1 2 3 4 1.2. Nội dung các môn học khuyến khích việc tự học của SV 1 2 3 4 1.3. Nội dung các môn học phù hợp với xu hướng phát triển 1 2 3 4 ngành nghề chuyên môn 1.4 . Các mục tiêu của chương trình đều được rõ ràng 1 2 3 4 1.5. Quy mô lớp học hợp lý 1 2 3 4 1.6. SV có cơ hội thực hành và củng cố các lý thuyết đã học vào thực tiễn 1 2 3 4 2. Cấu trúc chương trình đào tạo của HV BC-TT (Đánh dấu 9 cho sự lựa chọn của thầy (cô)) 2.7. Các môn học được sắp xếp: Hoàn toàn hợp lí 1 Hợp lý về cơ bản 2 Không hợp lý 3 Không có ý kiến 4 2.8. Dung lượng kiến thức ngoại ngữ cho ác mục đích cụ thể là: Quá nhiều 1 Vừa đủ 2 Quá ít 3 Không có ý kiến 4 2.9. Dung lượng kiến thức môn tin học cho các mục đích cụ thể là: Quá nhiều 1 Vừa đủ 2 Quá ít 3 Không có ý kiến 4 3. Trang thiết bị giảng dạy của HV BC-TT (Khoanh tròn mức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2: Đồng ý một phần, 3: Đồng ý về cơ bản 4: Hoàn toàn đồng ý) 3.10. Lớp học có đủ ghế cho SV (02 SV/0 , đủ ánh sáng, quạt, vv 1 2 3 4 c 1 bàn) 107 3. tập (micro, trang bị âm 11. Lớp học được trang bị các trang thiết bị phục vụ cho học 1 2 3 4 thanh, máy chiếu ) 3.12. SVcó đủ phò nâng cao kỹ năn 1 2 3 4 ng thực hành nhằm củng cố kiến thức và g 3.13 Phòng thực hành có đủ chỗ cho tất cả các SV thực hành 1 2 3 4 3 hiết bị và 1 2 3 4 .14. Phòng thực hành được trang bị đủ các công cụ, t các vật tư cần thiết, vv. cho SV thực hành. 3 áp ứng đư u cầu 3 4 .15. Thư viện có đủ sách, tài liệu để đ ợc nh học tập của SV 1 2 3 n có đủ tự ngh 1 3 4 .16. Thư việ chỗ cho SV tự học, iên cứu 2 3.17 C hình giải t ho SV (câu lạc bộ giải trí, sân 1 ó nhiều loại rí c o, 3 4 chơi thể tha .) 2 4. Phương pháp và thái độ giảng dạy ức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2: Đồng ý một 4.1 ng dạy tích cực trong việc giảng dạy 1 2 3 4 (Khoanh tròn m phần, 3: Đồng ý về cơ bản 4: Hoàn toàn đồng ý) 8. GV sử dụng dụng các phương pháp giả 4.19. GV thamgia vào việc quản lý hoạt động học tập của SV (điểm danh, giờ giấc) 1 2 3 4 4.20. Quá trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV khách 1 2 3 4 quan, công bằng 5. Đánh giá chung toàn khoá học (Khoanh tròn mức độ đồng ý của thầy (cô); 1: Không đồng ý, 2: Đồn ý m t phần, 3 : Đồng ý về cơ bản, 4: Hoàn toàn đồng ý) 1 g ộ 5.21. SV có môi trường học tập tốt 2 3 4 5.22. Các điều kiện học tập được đảm bảo trong suốt khoá học 1 2 3 4 5.23. SV được định hướng tốt về việc làm 1 2 3 4 5.24. Hầu hết SV tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành 1 học sau khi ra trường 2 3 4 Các đề xuất khác khác : ................................................................................ ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. Cám ơn vì sự hợp tác của quý thầy (cô)! 108 N ÁNPHỤ LỤC 2C. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐỂ XỬ LÝ Ý KIẾ Đ H GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN Header Y KIEN GIANG VIEN set width =132 ! page cod recode (012349) (001230) ! 1-15, 21-36 scale 1,4,6-10,13,14,16,21-24,26-28,30,31,34 !tuanh1 how cases!scale=tuanh1; form=export; delimiter=tab >- GV.cas show items!scale=tuanh1 >-GV.itm itanal ! scale=tuanh1 >- GV.ita set logon >- GV.log data_file tuanhtngv.dat es 012349 format id 1-4 items (t6,36a1) recode (012349) (001230) ! 16-20 *scale 1-36 ! tuanh1 estimate rate ! iter=100;scale=tuanh1 show ! scale=tuanh1 >- GV.map s show cases!scale=tuanh1 >-GV1.cas quit 109 PHỤ LỤC 3: TẦN SUẤT TRẢ LỜI CỦA GIẢNG VIÊN ND1.1. Khối lượng kiến thức và khả năng tiếp thu của SV có sự tương quan hợp lí ng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Mức độ đồ Hoàn toàn đồng ý 2 1.44 Đồng ý một phần 44 31.65 Đồng ý về cơ bản 82 58.99 Không đồng ý 11 7.91 Tổng số 139 100.00 ND1.2. Khối lượng kiến thức cần thiết đáp ứng được mục tiêu của chương trình đào tạo Tỉ lệ % Mức độ đồng ý Số người trả lời Hoàn toàn đồng ý 1 0.71 Đồng ý một phần 37 26.24 Đồng ý về cơ bản 87 61.70 Không đồng ý 16 11.35 Tổng số 141 100.00 ND1.3. Nội dung các môn học khuyến khích sự sáng tạo của SV Số người trả lời Tỉ lệ % Mức độ đồng ý Hoàn toàn đồng ý 3 2.13 Đồng ý một phần 70 49.65 Đồng ý về cơ bản 56 39.72 Không đồng ý 12 8.51 Tổng số 141 100.00 ND1.4. Nội dung môn học khuyến khích sự tự học của SV Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 8 5.71 Đồng ý một phần 74 52.86 Đồng ý về cơ bản 48 34.29 Không đồng ý 10 7.14 Tổng số 140 100.00 ND1.5. Nội dung các môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp chuyên môn của SV Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 2 1.42 Đồng ý một phần 29 20.57 Đồng ý về cơ bản 93 65.96 Không đồng ý 17 12.06 Tổng số 141 100.00 110 ND1.6. Các môn học trong chương trình có sự gắn kết, liên hệ chặt chẽ với nhau Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 5 3.55 Đồng ý một phần 46 32.62 Đồng ý về cơ bản 76 53.90 Không đồng ý 14 9.93 Tổng số 141 1 00.00 D1.7. Nội dung các môn học phù hợp với xu hướng phát triển ngành nghề chuyên môn N Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 4 2.90 Đồng ý một phần 32 23.19 Đồng ý về cơ bản 78 56.52 Không đồng ý 24 17.39 Tổng số 138 100.00 D1.8. SV có nhiều cơ hội tham gia nghiên cứu khoa học Tỉ lệ % N Mức độ đồng ý Số người trả lời Hoàn toàn đồng ý 5 3.52 Đồng ý một phần 66 46.48 Đồng ý về cơ bản 52 36.62 Không đồng ý 19 13.38 Tổng số 142 1 00.00 D1.9. Các mục tiêu của chương trình đều được rõ ràng Tỉ lệ % N Mức độ đồng ý Số người trả lời Hoàn toàn đồng ý 1 0.71 Đồng ý một phần 38 26.95 Đồng ý về cơ bản 77 54.61 Không đồng ý 25 17.73 Tổng số 141 1 00.00 D1.10. Nội dung chương tình được cập nhật định kì N Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 7 5.00 Đồng ý một phần 56 40.00 Đồng ý về cơ bản 69 49.29 Không đồng ý 8 5.71 Tổng số 140 100.00 111 D1.11. GV tự tin về kiến thức và kĩ năng N Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 1 0.71 Đồng ý một phần 34 24.11 Đồng ý về cơ bản 91 64.54 Không đồng ý 15 10.64 Tổng số 141 1 00.00 D1.12. Qui mô lớp học hợp lí N Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Hoàn toàn đồng ý 11 7.80 Đồng ý một phần 36 25.53 Đồng ý về cơ bản 73 51.77 Không đồng ý 21 14.89 Tổng số 141 100.00 D1.13. SV có cơ hội tiếp cận với công nghệ thông tin Tỉ lệ % N Mức độ đồng ý Số người trả lời Hoàn toàn đồng ý 9 6.38 Đồng ý một phần 63 44.68 Đồng ý về cơ bản 58 41.13 Không đồng ý 11 7.80 Tổng số 141 100.00 D1.14. SV có thể áp dụng công nghệ thông tin vào việc học tập của mình Tỉ lệ % N Mức độ đồng ý Số người trả lời Hoàn toàn đồng ý 9 6.38 Đồng ý một phần 63 44.68 Đồng ý về cơ bản 58 41.13 Không đồng ý 11 7.80 Tổng số 141 100.00 D1.15. SV có cơ hội thực hành và củng cố các lí thuyết đã học vào thực tiễn i Tỉ lệ % N Mức độ đồng ý Số người trả lờ Hoàn toàn đồng ý 6 4.23 Đồng ý một phần 75 52.82 Đồng ý về cơ bản 55 38.73 Không đồng ý 6 4.23 Tổng số 142 100.00 T2.1. Các môn học được sắp xếp C 112 người trả lời Tỉ lệ % Mức độ đồng ý Số Hoàn toàn hợp lí 3 2.19 Hợp lí về cơ bản 118 86.13 Không hợp lí 11 8.03 Không có ý kiến 5 3.65 Tổng số 137 100.00 T2.2. Sự cân đối giữa lý thuyết và thực hành là: Số người trả lời Tỉ lệ % C Mức độ đồng ý Hợp lí 21 15.56 Quá nhiều lí thuyết 94 69.63 Quá nhiều thực hành 3 2.22 Không có ý kiến 17 12.59 Tổng số 135 100.00 T.2.3.Trong suốt khoá học, khối lượng các hoạt động hỗ trợ là: ỉ lệ % C Mức độ đồng ý Số người trả lời T Quá nhiều 1 0.78 Vừa đủ 35 27.34 Quá ít 73 57.03 Kông có ý kiến 19 14.84 Tổng số 128 1 00.00 T2.4. Dung lượng kiến thức ngoại ngữ cho các mục đích cụ thể là: C Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Quá nhiều 10 7.63 Vừa đủ 43 32.82 Quá ít 48 36.64 Kông có ý kiến 30 22.90 Tổng số 131 1 00.00 T 2.5. Dung lượng kiến thức môn tin học cho các mục đích cụ thể là C Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Quá nhiều 44 33.08 Vừa đủ 60 45.11 Quá ít 29 21.80 Kông có ý kiến 133 100.00 Tổng số B 3.1. Lớp học có đủ ghế cho SV (02 SV/01bàn), đủ ánh sáng, quạt ..v.v. Số người trả lời Tỉ lệ % T Mức độ đồng ý 113 Không đồng ý 1 0.70 Đồng ý một phần 14 9.86 Đồng ý về cơ bản 68 47.89 Hoàn toàn đồng ý 59 41.55 Tổng số 142 100.00 B 3.2. Lớp học được trang bị các thiết bị phục vụ cho học tập (micro, trang bị âm thanh, máy T chiếu) Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 2 1.41 Đồng ý một phần 28 19.72 Đồng ý về cơ bản 85 59.86 Hoàn toàn đồng ý 27 19.01 Tổng số 142 100.00 TB 3.3. SVcó đủ phòng thực hành nhằm củng cố kiến thức và nâng cao kĩ năng Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 21 15.00 Đồng ý một phần 67 47.86 Đồng ý về cơ bản 41 29.29 Hoàn toàn đồng ý 11 7.86 Tổng số 140 100.00 TB 3.4. Phòng thực hành có đủ chỗ cho tất cả các SV thực hành Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 22 15.60 Đồng ý một phần 66 46.81 Đồng ý về cơ bản 51 36.17 Hoàn toàn đồng ý 2 1.42 Tổng số 141 100.00 TB 3.5. Phòng thực hành được trang bị đủ các công cụ, thiết bị và các vật tư cần thiết cho SVthực hành đồng ý Số ngư trả lời TMức độ ời ỉ lệ % Không đồng ý 19 13.77 Đồng ý một phần 64 46.38 Đồng ý về cơ bản 48 34.78 Hoàn toàn đồng ý 7 5.07 Tổng số 138 100.00 TB3.6. Thư viện ệu để đ cầu học SV có đủ sách, tài li áp ứng được nhu tập của 114 ng ý Số ngư trả lời T Mức độ đồ ời ỉ lệ % Không đồng ý 20 14.08 Đồng ý một phần 73 51.41 Đồng ý về cơ bản 43 30.28 Hoàn toàn đồng ý 6 4.23 Tổng số 142 100.00 TB 3.7. Thư viện có đủ chỗ cho SV tự học, tự nghiên cứu Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 6 4.26 Đồng ý một phần 39 27.66 Đồng ý về cơ bản 78 55.32 Hoàn toàn đồng ý 18 12.77 Tổng số 141 100.00 TB 3.8. Có nhiều loại hình giải trí cho SV (câu lạc bộ giải trí, sân chơi thể thao) Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 15 10.71 Đồng ý một phần 62 44.29 Đồng ý về cơ bản 55 39.29 Hoàn toàn đồng ý 8 5.71 Tổng số 140 100.00 GD4.1. Các môn học được GV giảng giải rõ ràng, dễ hiểu Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 38 26.76 Đồng ý một phần 99 69.72 Đồng ý về cơ bản 5 3.52 Hoàn toàn đồng ý 142 100.00 Tổng số GD4.2. GV sử dụng các phương pháp giảng dạy tích cực Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 55 38.73 Đồng ý một phần 73 51.41 Đồng ý về cơ bản 14 9.86 Hoàn toàn đồng ý 142 100.00 Tổng số D4.3. GV tham gia vào việc quản lí hoạt động học tập của SV (điểm danh, ra vào lớp) G 115 Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 3 2.11 Đồng ý một phần 41 28.87 Đồng ý về cơ bản 81 57.04 Hoàn toàn đồng ý 17 11.97 Tổng số 142 100.00 GD 4.4. Quá trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của SV khách quan, công bằng Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 27 19.01 Đồng ý một phần 103 72.54 Đồng ý về cơ bản 12 8.45 Hoàn toàn đồng ý 142 100.00 Tổng số DG5.1. SV có môi trường học tập tốt Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 1 0.70 Đồng ý một phần 26 18.31 Đồng ý về cơ bản 91 64.08 Hoàn toàn đồng ý 24 16.90 Tổng số 142 100.00 DG5.2 Các điều kiện học tập được đảm bảo trong suốt khoá học Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 35 24.65 Đồng ý một phần 87 61.27 Đồng ý về cơ bản 20 14.08 Hoàn toàn đồng ý 142 100.00 Tổng số DG5.3. SV được định hướng tốt về việc làm Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Không đồng ý 4 2.84 Đồng ý một phần 46 32.62 Đồng ý về cơ bản 82 58.16 Hoàn toàn đồng ý 9 6.38 Tổng số 141 100.00 DG5.4. Hầu hết SV tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành học sau khi ra trường Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % 116 Không đồng ý 8 5.71 Đồng ý một phần 79 56.43 Đồng ý về cơ bản 50 35.71 Hoàn toàn đồng ý 3 2.14 Tổng số 140 100.00 117 C 4 A:PHỤ LỤ TẦN SUẤ Ả LỜI CỦA SINH VIÊN 1. Mục môn học rõ ràng i với người học Số ngư trả lời T T TR đích, yêu cầu của đố Mức độ đồng ý ời ỉ lệ % Rất đồng ý 538 30.80 Đồng ý 939 53.75 Còn phân vân 193 11.05 Không đồng ý 56 3.21 Rất không đồng ý 21 1.20 Tổng số 1747 100.00 2. Môn học được giảng giải rõ ràng, dễ h ểu (thuật ngữ, khái niệm được định nghĩa rõ ràng, trình bày logic) Mức độ đồng ý Số ngườ ả lời Tỉ lệ % i i tr Rất đồng ý 388 22.08 Đồng ý 848 48.26 Còn phân vân 330 18.78 Không đồng ý 161 9.16 Rất không đồng ý 30 1.71 Tổng số 1757 100.00 3. Nội dung môn học hữu ích đối với ngườ học Mức độ đồng ý Số ngườ ả lời Tỉ lệ % i i tr Rất đồng ý 568 32.49 Đồng ý 922 52.75 Còn phân vân 192 10.98 Không đồng ý 45 2.57 Rất không đồng ý 21 1.20 Tổng số 1748 100.00 4. Phương pháp giảng dạy có tác dụng lôi ốn, khuyến khích người học Mức độ đồng ý Số ngườ ả lời Tỉ lệ % cu i tr Rất đồng ý 332 19.05 Đồng ý 664 38.10 Còn phân vân 470 26.97 Không đồng ý 228 13.08 Rất không đồng ý 49 2.81 Tổng số 1743 100.00 5. Tư liệu học tập cho môn học được cung cấp đầy đủ (nguồn tài liệu phong phú, mới nhất) 118 Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % Rất đồng ý 277 15.86 Đồng ý 614 35.15 Còn phân vân 429 24.56 Không đồng ý 345 19.75 Rất không đồng ý 82 4.69 Tổng số 1747 100.00 6. Khối ọc tập phù hợp ười học đồng ý Số ng ả lời lượng kiến thức h với ng Mức độ ười tr Tỉ lệ % Rất đồng ý 292 16.67 Đồng ý 942 53.77 Còn phân vân 336 19.18 Không đồng ý 152 8.68 Rất không đồng ý 30 1.71 Tổng số 1752 100.00 7. Ngư uyến khích học tố sẵn sàng giải đá ng thắc mắc; giúp SV liên t thức cũ với kiến c sắp truyền đạt) đồng ý Số ng ả lời ời học được kh t (GV p nhữ ưởng những kiến thứ Mức độ ười tr Tỉ lệ % Rất đồng ý 509 29.02 Đồng ý 851 48.52 Còn phân vân 245 13.97 Không đồng ý 115 6.56 Rất không đồng ý 34 1.94 Tổng số 1754 100.00 8. GV q cầu học tập của i học (giám sát ứng thái độ của người học) Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % uan tâm đến nhu ngườ phản Rất đồng ý 405 23.08 Đồng ý 831 47.35 Còn phân vân 343 19.54 Không đồng ý 147 8.38 Rất không đồng ý 29 1.65 Tổng số 1755 100.00 9. Ngư n được những thông t n hồi về kết quả của mình Mức độ đồng ý Số người trả lời Tỉ lệ % ời học nhậ in phả học tập Rất đồng ý 311 17.72 Đồng ý 898 51.17 119 Còn phân vân 324 18.46 Không đồng ý 187 10.66 Rất không đồng ý 35 1.99 Tổng số 1755 100.00 10. Quá h giá khách quan, công bằng đồng ý Số ng ả lời trình kiểm tra đán Mức độ ười tr Tỉ lệ % Rất đồng ý 430 24.77 Đồng ý 874 50.35 Còn phân vân 286 16.47 Không đồng ý 92 5.30 Rất không đồng ý 54 3.11 Tổng số 1736 100.00 120 PHỤ LỤC 4B: TỔNG HỢP TẦ ẤT TRẢ LỜI C INH VIÊN độ đồng ý N SU ỦA S Mức TT Nội dung Rât đồng Đồn ý (% n phân vân ) Không đồng ý (%) Rất không đồng ý (%) ý (%) g Cò ) (% 1 Mục đíc của môn học rõ ràng với ngư 30.80 53.7 .05 3.21 1.20 h, yêu cầu đối ời học 5 11 2 Môn học ải rõ rang, dễ hiểu (thuật ng ợc định nghĩa, trình bày logi 22.08 48.26 18.78 9.16 1.71 được giảng gi ữ, khái niệm đư c) 3 Nội dung môn học hữu ích đối với người học 32.49 52.75 10.98 2.57 1.20 4 Phương pháp giảng dạy có tác dụng lôi cuốn, khuyến khích người học 19.05 38.10 26.97 13.08 2.81 5 Tư liệu học tập cho môn học được cung cấp đầy đủ (nguồn tài liệu phong phú, mới nhất) 15.86 35.15 24.56 19.75 4.69 6 Khối lượng kiến thức phù hợp với người học 16.67 53.77 19.18 8.68 1.71 7 Người học được khuyến khích học tốt . 29.02 48.52 13.97 6.56 1.94 8 GV quan tâm đến nhu cầu học tập của người học (giám sát phản ứng thái độ của người học) 23.08 47.35 9.54 8.38 1.65 9 Người học nhận được những thông tin phản hồi về kết quả học tập của mình 17.72 51.17 18.46 10.66 1.99 10 Quá trình kiểm tra đánh giá khách quan, công bằng 24.77 50.35 16.47 5.30 3.11 121 PHỤ LỤC 5A : CƠ CẤU ĐỘ TUỔI CỦA GIẢNG VIÊN I NA Ữ ĐỘ TUỔ M N Dưới 30 tuổi 15 48 Từ 31 đến 40 tuổi 16 37 Từ 41 đến 50 tuổi 1 35 9 Từ 51 đến 55 tuổi 18 21 Từ 56 đến 60 tuổi 3 04 5 Trên 60 tuổi 01 0 (Nguồn: Ban Tổ chức cán bộ HV BC-TT) PHỤ LỤC 5B: SỐ LƯỢNG ĐỀ TÀ I N N K N GHIÊ CỨU HOA HỌC SỐ LƯỢ G STT PHÂN LOẠI ĐỀ TÀI 2003 - 2004 2004 - 2005 2006 2007 2007 - 2008 2005 - 2006 - 1 Đề tài cấp Nhà nước 2 Đề tài cấp Bộ 02 05 02 05 05 3 Đề tài cấp Trường 30 34 64 77 82 (Nguồn: Ban Quản lí Khoa học HV BC-TT) 122 PHỤ LỤC 6 : QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY “C ” là: Không đồng ) Không c chắn ( Đồng ý (%) hất lượng giảng dạy ý (% hắc %) Hoạt độ hực hiện hoàn hả 20.7 34.5 44.8 ng giảng dạy được t o, không có sai sót Hoạt đ đáp ứng được những mong đợi của người học 19.8 31.7 48.5 ộng giảng dạy Hoạt độ giảng dạy xứng đáng với khoản tiề 7.6 18.9 73.5 ng n đã bỏ ra Hoạt động giảng dạy phù hợp với những 2.3 16.7 81 mục tiêu giảng dạy Hoạt những yêu cầu của xã hội động giảng dạy đáp ứng được 2.1 7.1 90.8
File đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_danh_gia_chat_luong_hoat_dong_giang_day.pdf