Luận văn Vai trò của Salmonella trong hội chứng tiêu chảy ở chó nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột và biện pháp phòng trị
Tóm tắt Luận văn Vai trò của Salmonella trong hội chứng tiêu chảy ở chó nuôi tại thành phố Buôn Ma Thuột và biện pháp phòng trị: ... lysosomes hình thành dạng lysosome thứ cấp. Quá trình kết hợp này làm phá vỡ lysosomes giải phóng các enzymes. Đồng thời 20 các lysosomes thứ cấp tác động lên nhân tế bào gây hiện tượng phân bào, tăng cường tổng hợp mARN dẫn tới tăng lượng enzymes lysosomes. Những enzymes này gây nên hịên...ng vào trong cơ thể làm cho tỷ lệ nhiễm tăng dần và cao nhất ở chó > 6 tháng tuổi. Năm 1995, Phùng Quốc Chướng [4] nghiên cứu tình hình nhiễm Salmonella đã cho biết: đàn lợn nuôi tại Tây Nguyên nhiễm Salmonella với tỷ lệ 24,83% trong đó lợn nuôi tại DakLak nhiễm 25%; Kết quả của Nguyễn ... nhờ những phân tử protein liên kết chặt. Những protein đó tạo thành một rào cản tinh vi để giữ phân tử hoặc các chất ra vào thành ruột. Vi khuẩn Salmonella sử dụng một số protein cho phép chúng nới lỏng các liên kết này, từ đó phá vỡ rào cản và làm cơ thể không được bảo vệ trước sự nhiễm trùn...
ghiệp-Công nghiệp thực phẩm, số 6, tr. 240. 10. Trần Thị Hạnh và cs. (1999), “Tình trạng ô nhiễm vi khuẩn Salmonella trong môi trường chăn nuôi gà công nghiệp và sản phẩm chăn nuôi”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, Tập VI, số 1, Hội Thú y Việt Nam, tr. 6-12. 75 11. Nguyễn Bá Hiên (2001), Những vi khuẩn thường gặp và biến động của chúng trong đường ruột của gia súc khoẻ mạnh và bị tiêu chảy nuôi tại vùng ngoại thành Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. 12. Phạm Khắc Hiếu, Bùi Thị Tho (1996), “Kết quả kiểm tra tính kháng kháng sinh của E.coli phân lập từ lợn con bị bệnh phân trắng tại các tỉnh phía Bắc trong 20 năm (1975 – 1995)”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, Tập III, số 2, Hội Thú y Việt Nam. 13. Phạm Khắc Hiếu (1998), Stress trong đời sống của người và vật nuôi, NXB Nông nghiệp. 14. Phạm Khắc Hiếu (1998), “Ứng dụng chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu EM phòng trị hội chứng tiêu chảy ở lợn con”, Báo cáo khoa học tại hội nghị tổng kết năm 1998 chương trình nghiên cứu đề tài khoa học cấp nhà nước về EM, Hà Nội. 15. Phạm Khắc Hiếu – Bùi Thị Tho (1999), “Một số kết quả nghiên cứu tính kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh trong thú y”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật Khoa Chăn nuôi Thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 134-138. 16. kham pha/ sinh vat hoc/ vi khuan – con trung/ 20679/ Vi khuan salmonella quy quyet hon chung ta tuong. Aspx 17. Phạm Văn Khuê, Phan Lục (1996), Giáo trình ký sinh trùng Thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 18. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Bùi Văn Đoan (1993), Chó cảnh - kỹ thuật nuôi dạy và phòng trị, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 46 – 50. 19. Phan Sỹ Lăng, Lê Thị Tài (1999), Thuốc và vacxin sử dụng trong điều trị Thú y, NXB Nông nghiệp. 20. Hồ Văn Nam (1985), “Tình hình một số trâu đổ ngã ở một số huyện ngoại thành Hà Nội”, Thông tin khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. 76 21. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Trương Quang, Phùng Quốc Chướng, Chu Đức Thắng, Phạm Ngọc Thạch (1994), “Bệnh viêm ruột ỉa chảy ở lợn”, Báo cáo kết quả khoa học đề tài cấp Nhà nước, Hà Nội. 22. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch (1997), Giáo trình bệnh Nội khoa gia súc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 23. Sử An Ninh (1993), “Kết quả bước đầu tìm hiểu nhiệt độ, ẩm độ thích hợp phòng bệnh lợn con phân trắng”, Kết quả nghiên cứu khoa học Chăn nuôi – Thú y, Đại học Nông nghiệp I (1991 – 1993), NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 48. 24. Vũ Văn Ngũ và cs. (1979), Loạn khuẩn đường ruột và tác dụng điều trị của Colisuptil, NXB Y học, Hà Nội. 25. Nguyễn Thị Oanh (2003), Tình hình nhiễm và một số yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Salmonella ở vật nuôi (lợn, trâu, bò, nai, voi) tại DakLak, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. 26. Nguyễn Như Pho (1995), Giáo trình Nội chẩn Thú y, Tủ sách Đại học Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh. 27. Trần Thanh Phong (1996), Một số bệnh truyền nhiễm chính trên chó, Tủ sách Đại học Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh. 28. Nguyễn Phú Quý, Phùng Đắc Cam, Lương Ngọc Trâm (1991), “Salmonella”, Kỹ thuật xét nghiệm VSV y học, NXB Văn hoá, Hà Nội, tr. 67-72 29. Bùi Thị Tho, Nguyễn Thị Thanh Hà (2007), “Kiểm tra tính mẫn cảm, kháng thuốc của vi khuẩn E. coli và Salmonella phân lập từ phân chó bị bệnh tiêu chảy cấp tính, ứng dụng điều trị trong lâm sàng”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, Tập XIV, Số 4, Hội Thú y Việt Nam. 30. Lê Văn Tạo (1986), Nghiên cứu các tác nhân gây bệnh của vi trùng Salmonella Typhymurium, Bản dịch luận án PTS, Kosice. 31. Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương (1997), Giáo trình Vi sinh vật Thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 32. Nguyễn Như Thanh, Phùng Quốc Chướng (2006), Phương pháp thực hành vi sinh vật Thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 77 33. Đinh Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Thạo (1995), “Nghiên cứu độ nhạy với kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy ở lợn”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, Tập III, Số 3, Hội Thú y Việt Nam. 34. Nguyễn Quang Tuyên (1996), Nghiên cứu đặc tính một số chủng Salmonella gây bệnh tiêu chảy ở bê, nghé và biện pháp phòng trị, Luận án PTSKH Nông nghiệp, Viện Thú y quốc gia, Hà Nội. II. Tài liệu dịch 35. Elizebi J. P. (1988), “Bình luận kết quả một kháng khuẩn đồ”, Khoa học kỹ thuật Thú y, tháng 3-1988, Hội Thú y Việt Nam, Hà Nội, tr. 31-35. 36. Laval A. (1997), Incedence des Enterites du porc, Báo cáo tại hội thảo thú y về bệnh lợn, do Cục Thú y tổ chức, Hà Nội, 14/11/1997. 37. Niconxki V. V. (1986), Bệnh lợn con, (Phạm Quân, Nguyễn Đình Trí dịch), NXB Nông nghiệp, Hà Nội. II. Tiếng nước ngoài 38. Adler H. E., Wilers E. H. and Levine M. (1951), Incidence of Salmonella in apparently health dogs, Journal of the American Veterinary Medical Association 118, pp. 300 – 304. 39. Ball M. R., (1951), Salmonellosis in dogs and cats in the Los Angeles, Honolulu and Bermuda areas, Journal of the American Veterinary Medical Association 118, pp. 164 – 166. 40. Benjamin W. H., C. N. Turnbough, B. S. Posey and D. E. Briles (1985), The abiliti of Salmonella typhimurium to produce siderophone enterobactin, a virulence factors. Infect. Immun, v. 50, pp. 392-397. 41. BiroH (1985), “Szaktanacsak”, p. 39-47. 42. Bradley, S. G. (1979), Cellular and molecular mechanisms of action of bacterial endotoins, Ann Rev, Microbiol, v. 33, pp. 67-94. 43. Bruner D. W. and Moran A. B. (1949), Salmonella infections in domestic animal, Cornell Veterinarian 39, pp. 53 – 63. 44. Butler E., Crisan E. V. (1977), In Wyllie and Morehouse, p. 112-125. 78 45. Carter G. R., Chengappa M. M., Roberts A. W. (1995), “Essentials of Veterinary Microbiology”, Copyright 1995 Wiliams and Wilkins, Rose Tee Corporate center building 2, 1400 North Providence Rd, Suite 5025 Media PA 1963 – 2043. A Waverly Company. 46. Clarke G. J, T. S. Wallis, W. J. Starkey, J. Collins, A. J. Spencer, G. J. Daddon, M. P. Osborne, D. C. Candy and I. Stephen (1988), Expression of an antigen in strains of Salmonella typhymurium wich antibodies to choleratoxin. J. Med. Microbiol, v. 25, pp. 139-146. 47. David McClugage, D. V. A., C. V. A. (2005), “Treating acute diarrhea and chronic diarrhea in dog”, http:// www.wellvet.com/diarrheadog.html, Accesed 20/12/2005. 48. Finlay B. B. and Falkow (1988), Viruslence fectors associated with Salmonella species, Microbiological Sciences, v .5, No.ill. 49. Förster D., Holland U. and Tesfamariam H. (1974), Occurrence of Salmonella in the dog, Zentralblatt für Veterinärmedizin B 21, pp. 120 – 134. 50. Galanos, Freudenburg, Hose, Joy and Ruschman (1977), Microbiology, 269. 51. Galton M. M., Scatterday J. E. and Hardy A. V. (1952), Salmonellosis in dogs, I. Bacteriologycal epidemiological and clinical considerations, Journal of Infectious Diseases 91, pp. 1 – 5. 52. Gorham J. R. and Garner F. M. (1951), The Incidence of Salmonella infections in dogs and cats in a non-urban area, American Journal of Veterinary Research 12, pp. 35 – 37. 53. Grainello, Gost and Charney (1975), Gastroenterology, v. 69, pp. 1238. 54. Grigg D. J., M. C. Hall, Y. F. Jin and I. J. V. Piddock (1994), Qiunolon resistance in Veterinary Isolates of Salmonella., J. Antimicrobiological Chemotherapy J. J., pp. 1173-1189. 55. Gustafson R. H. (1991), Use of antibiotics livestock and human health concerns J– Dairy-Sci, champaign, III: Smerican Dairy Science Association, v. 74, pp. 1428-1432 . 79 56. Gyles E. W. and Dela C. O. (1993), Pathogenis of Bacterial infection in animal, Iowa State University Press, pp. 164 – 198. 57. Hendricks, Appl (1971), Microbiol, v. 21, pp. 378. 58. Hentges and Maier (1970), Inf and Immun..., 2, pp. 364. 59. James H. G., John F. T. (1981), Infection diseases of Domestic Animal, Seventh Edition, pp. 85 – 93. 60. Jones and Richardson (1982), The attachment to and invasion of Hela cells by Salmonella typhimurium, The contribution of mannose-sensitive and haemaaglutinate activities, J. Gen, Microbiol, v. 127, pp. 361-370. 61. McErlean (1968), Vet. Rec, v. 82, pp. 257. 62. Mullan, Newsome, Cunnington, Palmer and Wilson (1974), Inf and Immun, v. 10, pp. 1195. 63. Neil S. D., McNulty M. S., Bryson D. G., and Ellis W. A. (1981), Microbiological findings in dogs with diarrhoea, Veterinary Record 109, pp. 538 – 539. 64. Nelson, Pediatrics (1974), Salmonella toxin, Pharm. Ather. VII, pp. 719 – 724. 65. Peterson J. W. (1980), “Salmonella toxin”, Pharm Ather, VII, pp. 719 – 724. 66. Pomeroy and Grady (1961), Proc. U.S Livestock Sanit, Accoc, v. 65, pp. 449. 67. Quinn P. T., Carter M. E. and Abbott Y. E., unpublished data (1986 – 1996), Faculty of Veterinary Medicine University Dublin, pp. 209 – 236. 68. Sedlock, Koupal and Deibel (1978), Inf and Immun, v. 20, pp. 375. 69. Selbitz H-J., Sinell H-J., Sziegolait A. (1995), Das Salmonella – problem, Gustav-Fischer Verlag Jena-Stuttgart, s. 250 – 297. 70. Shimi A., Keyhani M. and Bolurchi M. (1976), Salmonellosis in apparently healthy dogs, Veterinary Record 98, pp. 110 – 111. 71. Sisson, S., (1959), The anatomy of the domestic animal, W. Saunders Philadelphia and London, pp. 502-503. 72. Tamnock and Smith (1972), Jour. Med. Microbiol, v. 5, pp. 211. 73. Timoney, Niebert and Scott (1978), Cornell Vet, v. 68, pp. 211. 80 74. Timoney J. F., Gillesppie J. H., Scoott F. W., Barlough F. E., Hagan and Bruners (1988), “Microbiology and Infections diseases of Domestic animals”, Ithca and London, Comstock publishing Associates, A Division of Cornell University Press, pp. 209 – 230. 75. Uhaa I. J., Hird D. W., Hirsh D. C. and Jang S. S. (1988), Case-control study of risk factors associated with nosocomial Salmonella krefeld infection in dogs, American Journal of Veterinary Research 49, pp. 1501 – 1505. 76. Venter B. J. (1988), Epidemiology of Salmonellosis in dogs – a conceptual model, Acta Veterinaria Scandinavica 84, pp. 333 – 336. 77. Weinstein et. al (1984), Cloning and sequencing of Shigella – like toxin typ II variant from E. coli strain resppnsible for oederma diseae of Swine, J. Bacteriol. 170, pp. 4223 – 4330. 78. Wilcock B. P., Schwartz K. J. (1992), “Salmonellosis – Diseases of swine seventh edition”, Wolfe Publishing Ltd , Australian, pp. 570-583. 79. Williams and Newell (1968), Jour Hyg (London), v. 66, pp. 281. 81 PHẦN PHỤ LỤC a Phụ bảng 1a. Các chủng Salmonella được tìm thấy ở chó tại một số nước trên thế giới (Xếp theo thứ tự a, b, c ) Germany Iran Ireland South Africa Ukraina S. agona S. adelaide S. agona S. berta S. adelaide S.anatum S. anatum S. brandenburg S. enteritidis S. alachua S. bilthoven S. braenderup S. bredeney S. gloucester S. ardwick S. brandenburg S. derby S. derby S. haardt S. dublin S. bredeney S. enteritidis S. dublin S. lagos S. enteritidis (unknown PT) S. derby S. haifa S. enteritidis S. saintpaul S. enteritidis PT1 S. dublin S. havana S. fyris S. tennyson S. goldcoast S. enteritidis S. heidelberg S. kentucky S. tsevie S. indiana S. give S. hindmarsh S. montevideo S. typhymurium S. infantis S. heidelberg S. infantis S. ohio S. kedougou S. infantis S. kiel S. typhymurium S. montevideo S. java S. kisangani S. panama S. manhattan S. manhattan S. rissen S. newington S. newport S. schwarzengrund S. oranienberg S. reading S. seftenberg S. panama S. saintpaul S. singapore S. saintpaul S. II sofia S. stanley S. thompson S. tallahassee S. typhymurium (unknown PT) S. typhymurium S. thompson S. typhymurium DT104 S. typhymurium S. typhymurium DT204c S. virchow S. worthington 19 serotype 20 serotype 11 serotype 09 serotype 22 serotype b Phụ bảng 1b. Các chủng Salmonella được tìm thấy ở chó tại Mỹ (Xếp theo thứ tự a, b, c ) S. anatum S. florida S. luciana S. oregon S. bareilly S. gaminara S. macallen S. paratyphi B S. bonariensis S. give S. madelia S. pomona S. bovismorbifican S. hartford S. manhattan S. poona S. bredeney S. homosassa S. meleagridis S. pullorum S. budapest S. illinois S. menphis S. rubislaw S. california S. infantis S. miami S. saintpaul S. canoga S. inverness S. minnesota S. sandiego S. carrau S. javiana S. montevideo S. seftenberg S. cerro S. johannesburg S. muenchen S. tallahassee S. choleraesuis S. kentucky S. newbrunswick S. tennessee S. cubana S. krefeld S. newington S. typhymurium S. derby S. litchfield S. newport S. urbana S. duval S. livingstone S. norwich S. weslaco S. enteritidis S. lomita S. oranienburg S. worthington 60 serotype c PHỤ LỤC XỬ LÝ SỐ LIỆU ————— 4/14/2010 2:22:14 PM ———————————————————— Welcome to Minitab, press F1 for help. Tabulated statistics: Tuoi cho, Ket qua Using frequencies in Tan suat Rows: Tuoi cho Columns: Ket qua - + All 1 112 68 180 62.22 37.78 100.00 86.4 93.6 180.0 7.6116 7.0200 * 2 62 114 176 35.23 64.77 100.00 84.4 91.6 176.0 5.9644 5.5008 * 3 98 94 192 51.04 48.96 100.00 92.1 99.9 192.0 0.3755 0.3463 * 4 84 110 194 43.30 56.70 100.00 93.1 100.9 194.0 0.8854 0.8166 * All 356 386 742 47.98 52.02 100.00 356.0 386.0 742.0 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Contribution to Chi-square Pearson Chi-Square = 28.521, DF = 3, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 28.826, DF = 3, P-Value = 0.000 Tabulated statistics: Mac, Chet Using frequencies in So sanh Rows: Mac Columns: Chet - + All 1 30 38 68 44.12 55.88 100.00 41.22 26.78 68.00 3.0554 4.7037 * 2 67 47 114 58.77 41.23 100.00 69.11 44.89 114.00 0.0643 0.0991 * 3 59 35 94 62.77 37.23 100.00 56.98 37.02 94.00 0.0713 0.1097 * 4 78 32 110 70.91 29.09 100.00 66.68 43.32 110.00 1.9203 2.9563 * All 234 152 386 60.62 39.38 100.00 234.00 152.00 386.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Contribution to Chi-square Pearson Chi-Square = 12.980, DF = 3, P-Value = 0.005 Likelihood Ratio Chi-Square = 12.954, DF = 3, P-Value = 0.005 d ————— 4/13/2010 6:02:13 PM ———————————————————— Tabulated statistics: Tuoi, Ket qua Using frequencies in Tan suat Rows: Tuoi Columns: Ket qua - + All 1 37 39 76 48.68 51.32 100.00 27.64 48.36 76.00 1.7812 -1.3464 * 2 35 58 93 37.63 62.37 100.00 33.82 59.18 93.00 0.2032 -0.1536 * 3 44 71 115 38.26 61.74 100.00 41.82 73.18 115.00 0.3374 -0.2550 * 4 24 77 101 23.76 76.24 100.00 36.73 64.27 101.00 -2.1001 1.5875 * All 140 245 385 36.36 63.64 100.00 140.00 245.00 385.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Standardized residual Pearson Chi-Square = 12.160, DF = 3, P-Value = 0.007 Likelihood Ratio Chi-Square = 12.451, DF = 3, P-Value = 0.006 Tabulated statistics: Tuoi_1, Ket qua_1 Using frequencies in Tan suat_1 Rows: Tuoi_1 Columns: Ket qua_1 - + All 2 35 58 93 37.63 62.37 100.00 28.28 64.72 93.00 1.2629 -0.8349 * 4 24 77 101 23.76 76.24 100.00 30.72 70.28 101.00 -1.2119 0.8012 * All 59 135 194 30.41 69.59 100.00 59.00 135.00 194.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Standardized residual Pearson Chi-Square = 4.403, DF = 1, P-Value = 0.036 Likelihood Ratio Chi-Square = 4.416, DF = 1, P-Value = 0.036 Tabulated statistics: Tuoi_1_1, Ket qua_1_1 Using frequencies in Tan suat_1_1 Rows: Tuoi_1_1 Columns: Ket qua_1_1 - + All 3 44 71 115 38.26 61.74 100.00 36.20 78.80 115.00 1.2957 -0.8783 * 4 24 77 101 23.76 76.24 100.00 31.80 69.20 101.00 e -1.3826 0.9372 * All 68 148 216 31.48 68.52 100.00 68.00 148.00 216.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Standardized residual Pearson Chi-Square = 5.240, DF = 1, P-Value = 0.022 Likelihood Ratio Chi-Square = 5.306, DF = 1, P-Value = 0.021 Tabulated statistics: T, KQ Using frequencies in TS Rows: T Columns: KQ - + All 2 35 58 93 37.63 62.37 100.00 35.32 57.68 93.00 -0.05420 0.04241 * 3 44 71 115 38.26 61.74 100.00 43.68 71.32 115.00 0.04874 -0.03814 * All 79 129 208 37.98 62.02 100.00 79.00 129.00 208.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Standardized residual Pearson Chi-Square = 0.009, DF = 1, P-Value = 0.926 Likelihood Ratio Chi-Square = 0.009, DF = 1, P-Value = 0.926 ————— 4/14/2010 9:27:02 PM ———————————————————— Welcome to Minitab, press F1 for help. Tabulated statistics: Giong_KM, nhiem_khong Using frequencies in Tan suat Rows: Giong_KM Columns: nhiem_khong - + All 1 23 6 29 79.31 20.69 100.00 12.41 16.59 29.00 9.034 6.759 * 2 23 18 41 56.10 43.90 100.00 17.55 23.45 41.00 1.695 1.268 * 3 55 111 166 33.13 66.87 100.00 71.04 94.96 166.00 3.623 2.710 * All 101 135 236 42.80 57.20 100.00 101.00 135.00 236.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Contribution to Chi-square Pearson Chi-Square = 25.089, DF = 2, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 25.596, DF = 2, P-Value = 0.000 f Tabulated statistics: Giong_TC, N and K Using frequencies in So sanh Rows: Giong_TC Columns: N and K - + All 1 13 7 20 65.00 35.00 100.00 5.23 14.77 20.00 11.518 4.084 * 2 15 21 36 41.67 58.33 100.00 9.42 26.58 36.00 3.301 1.170 * 3 11 82 93 11.83 88.17 100.00 24.34 68.66 93.00 7.313 2.593 * All 39 110 149 26.17 73.83 100.00 39.00 110.00 149.00 * * * Cell Contents: Count % of Row Expected count Contribution to Chi-square Pearson Chi-Square = 29.979, DF = 2, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 28.905, DF = 2, P-Value = 0.000 ————— 8/21/2010 11:33:17 AM ———————————————————— Welcome to Minitab, press F1 for help. Tabulated statistics: Giong, So con Using frequencies in Tan suat Rows: Giong Columns: So con - + All 1 53 37 90 43.2 46.8 90.0 2 108 62 170 81.6 88.4 170.0 3 195 287 482 231.3 250.7 482.0 All 356 386 742 356.0 386.0 742.0 Cell Contents: Count Expected count Pearson Chi-Square = 31.691, DF = 2, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 31.918, DF = 2, P-Value = 0.000 Tabulated statistics: Sal_giong_KM, Sal_con_KM Using frequencies in Sal_tan suat_KM Rows: Sal_giong_KM Columns: Sal_con_KM - + All 1 15 14 29 51.72 48.28 100.00 12.34 16.66 29.00 2 25 15 40 62.50 37.50 100.00 17.02 22.98 40.00 3 60 106 166 36.14 63.86 100.00 70.64 95.36 166.00 All 100 135 235 42.55 57.45 100.00 100.00 135.00 235.00 Cell Contents: Count % of Row Expected count Pearson Chi-Square = 10.297, DF = 2, P-Value = 0.006 Likelihood Ratio Chi-Square = 10.244, DF = 2, P-Value = 0.006 g Tabulated statistics: Sal_G_TC, Sal_con_TC Using frequencies in Sal_tan suat_TC Rows: Sal_G_TC Columns: Sal_con_TC - + All 1 7 13 20 35.00 65.00 100.00 5.23 14.77 20.00 2 15 21 36 41.67 58.33 100.00 9.42 26.58 36.00 3 17 76 93 18.28 81.72 100.00 24.34 68.66 93.00 All 39 110 149 26.17 73.83 100.00 39.00 110.00 149.00 Cell Contents: Count % of Row Expected count Pearson Chi-Square = 8.277, DF = 2, P-Value = 0.016 Likelihood Ratio Chi-Square = 8.050, DF = 2, P-Value = 0.018 ————— 9/3/2010 9:04:39 PM ———————————————————— Tabulated statistics: Phac do, Kq dieu tri Using frequencies in tan suat Rows: Phac do Columns: Kq dieu tri - + All 1 5 12 17 29.41 70.59 100.00 4.86 12.14 17.00 2 3 20 23 13.04 86.96 100.00 6.57 16.43 23.00 3 8 8 16 50.00 50.00 100.00 4.57 11.43 16.00 All 16 40 56 28.57 71.43 100.00 16.00 40.00 56.00 Cell Contents: Count % of Row Expected count Pearson Chi-Square = 6.323, DF = 2, P-Value = 0.042 Likelihood Ratio Chi-Square = 6.417, DF = 2, P-Value = 0.040
File đính kèm:
- luan_van_vai_tro_cua_salmonella_trong_hoi_chung_tieu_chay_o.pdf