Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho nhà hàng phục vụ khách du lịch

Tóm tắt Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho nhà hàng phục vụ khách du lịch: ...Ử DỤNG THỰC PHẨM AN TOÀN 6 D1 Sử dụng thực phẩm (thức ăn, đồ uống), chất phụ gia, nguyên vật liệu là chất hữu cơ, đảm bảo chất lượng, vệ sinh, an toàn. Không sử dụng hoá chất và các chất phụ gia độc hại để sản xuất, chế biến món ăn, đồ uống. X D2 Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc trong nước, ... được cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. 2. Đơn vị chỉ được sử dụng Nhãn Du lịch xanh trong thời hạn Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh còn giá trị. 3. Được phép sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh theo mẫu quy định tại Phụ lục 8; trưng bày biểu trưng và Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh tại khu vự...ì nồng độ khí các bon trong nhà hàng không quá 700 ppm so với nồng độ khí các bon bên ngoài trời 1 B4 Sử dụng hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng B4.1 Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact) X B4.2 Chia từng khu vực trong nhà hàng, sử dụng ánh sáng phù hợp với từng khu vực (ví dụ: k...

pdf16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 99 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho nhà hàng phục vụ khách du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỊCH
19
TỔNG CỤC DU LỊCH
Phụ lục số 2B
MẪU TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
ÁP DỤNG CHO NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
1 2 3 4 5 6
A
CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
(BVMT) VÀ HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
CỦA NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
16
A1 Có chính sách quản lý, đóng góp vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của địa phương
A1.1 Có chính sách về BVMT tự nhiên, bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử, văn hóa của dân tộc 1
A1.2 Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường X
A1.3 Có lập kế hoạch hàng năm về các hoạt động hỗ trợ phát triển cộng đồng địa phương 1
A1.4 Có thông báo (panô, áp phích) về chính sách bảo vệ môi trường của nhà hàng để tại vị trí dễ thấy 1
A1.5 Có thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng câu hỏi về vấn đề môi trường, văn hóa, xã hội 1
A1.6 Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường 1
A1.7 Có tham gia vào các hoạt động vì môi trường của địa phương 1
A1.8 Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất) cho các hoạt động phát triển cộng đồng địa phương 1
A1.9 Sử dụng trên 40% lao động là nữ hoặc người dân tộc thiểu số 1
A1.10 Sử dụng lao động địa phương hoặc lao động đến từ các vùng kém phát triển trên 50% 1
A1.11 Người lao động trong doanh nghiệp được kiểm tra sức khỏe định kỳ 1
A1.12 Sử dụng văn hóa truyền thống trong kiến trúc, trang trí các khu vực phục vụ khách ăn uống 1
A1.13
Kiến trúc đảm bảo tính thân thiện với môi trường 
(có kiến trúc hợp lý để hướng mặt trời không chiếu 
thẳng vào khu vực ăn uống, chống gió lùa)
1
A1.14
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm về kết 
quả thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường và cải tiến 
hoạt động BVMT cuả nhà hàng
X
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
A2 Hướng dẫn người lao động tại nhà hàng và khách thực hiện bảo vệ môi trường
A2.1
Có phổ biến, tuyên truyền (thông qua các bảng thông 
báo, pano, áp phích) về tầm quan trọng và lợi ích của 
việc bảo vệ môi trường, sử dụng các nguồn tài nguyên, 
năng lượng, nguyên, nhiên liệu một cách hiệu quả 
X
A2.2
Có nội quy, quy trình hướng dẫn người lao động tại 
nhà hàng thực hành tiết kiệm và bảo vệ môi trường 
trong công việc
X
A2.3 Có bảng phân công người lao động tại nhà hàng trong hoạt động BVMT X
A2.4
Có hình thức khen thưởng, động viên người lao động 
tại nhà hàng tham gia tích cực vào các hoạt động 
quản lý và BVMT
1
A2.5
Có chính sách hay chương trình đào tạo phổ biến 
luật, quy định về việc khai thác hay mua bán động 
thực vật hoang dã cho người lao động tại nhà hàng
1
A2.6
Có chính sách hay bảng thông tin phổ biến luật, quy 
định về việc khai thác hay mua bán động thực vật 
hoang dã cho khách hàng
1
A2.7 Có hình thức khen thưởng, động viên khách tham gia tích cực vào các hoạt động quản lý và BVMT 1
B TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG 17
B1 Quản lý tiêu thụ năng lượng
B1.1 Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng tháng X
B1.2 Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các thiết bị điện hàng tháng X
B1.3 Tính chỉ số tiêu thụ điện của nhà hàng hàng tháng 1
B1.4
Thực hiện kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số liệu 
tiêu thụ điện và hóa đơn thanh toán của các tháng trong 
năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, so sánh với các chỉ 
tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải tiến cho năm sau)
1
B1.5 Cài đặt nhiệt độ nước nóng cho khu vực rửa tay (vào mùa đông) từ 50oC-60oC 1
B1.6 Sử dụng cách khác trong quản lý và tiết kiệm năng lượng hiệu quả 1
B2 Sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng trong khu vực bếp
B2.1
Sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện có nhãn sinh thái 
Eco hay Star Energy hoặc tương đương (ví dụ: máy 
rửa bát đĩa, máy sấy khô tay có công suất < 1500 W và 
sấy trong vòng ít hơn 15 giây)
1
20
TỔNG CỤC DU LỊCH
21
TỔNG CỤC DU LỊCH
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
B2.2 Có lắp tấm chắn rèm bằng nhựa tại cửa của nhà lạnh, kho lạnh để thực phẩm, đồ dùng nhà bếp 1
B2.3 Có lắp đặt bộ điều chỉnh nhiệt được lập trình cho các thiết bị nhiệt như lò nướng, rán 1
B3 Sử dụng hệ thống điều hòa nóng, lạnh, thông gió tiết kiệm năng lượng
B3.1
Sử dụng hệ thống điều hòa tiết kiệm năng lượng 
(điều hòa với nhãn Eco, điều hòa tổng)
(Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: chỉ 
tiêu này được đánh giá 1 điểm)
1
B3.2
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp với 
không gian, công suất và mục đích sử dụng (ví dụ: 
khu vực cho khách, khu vực nhân viên)
(Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: chỉ 
tiêu này được đánh giá 1 điểm)
1
B3.3 Sử dụng hệ thống rèm 2 lớp trong phòng ăn uống của nhà hàng (giúp chắn sáng và cách nhiệt) 1
B3.4
Có thiết bị điều khiển cảm ứng hoặc tương đương để 
điều chỉnh luồng không khí trong nhà hàng sao cho 
duy trì nồng độ khí các bon trong nhà hàng không 
quá 700 ppm so với nồng độ khí các bon bên ngoài trời
1
B4 Sử dụng hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng
B4.1 Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact) X
B4.2
Chia từng khu vực trong nhà hàng, sử dụng ánh sáng 
phù hợp với từng khu vực (ví dụ: khu vực cho khách, 
khu vực bếp, nhân viên)
1
B4.3 Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví dụ: ngoài sân, nhà vệ sinh) 1
B4.4 Sử dụng chiếu sáng và thông gió tự nhiên (ví dụ: dùng cửa chớp cho nhà vệ sinh) 1
B5
Các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của 
việc quản lý và sử dụng điện một cách hợp lý và 
hiệu quả
B5.1 Sử dụng các nguồn năng lượng khác (nguồn năng lượng tái tạo, năng lượng gió, năng lượng mặt trời) 1
B5.2
Sử dụng thiết bị chuyển nhiệt như heat pump (ví dụ: 
thu nhiệt từ thiết bị điều hòa trung tâm phục vụ làm 
nóng nước)
1
B5.3 Các biện pháp, sáng kiến khác được áp dụng 1
C TIẾT KIỆM NƯỚC 12
C1 Quản lý tiêu thụ nước
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
C1.1 Lắp đặt thiết bị giám sát lượng nước tiêu thụ hàng tháng X
C1.2 Có phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng ngày để tránh hiện tượng rò rỉ nước X
C1.3 Có lịch trình, chương trình quản lý bảo dưỡng thiết bị nước hàng tháng X
C1.4
Có kiểm toán nước hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu 
thụ nước và hóa đơn thanh toán của các tháng trong 
năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, so sánh với các chỉ 
tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải tiến cho năm sau)
1
C1.5 Tưới cây vào tối muộn hoặc sáng sớm X
C1.6 Không xả nước để rã đá thức ăn mà làm tan đá ngay trong tủ lạnh 1
C1.7 Không xả nước nóng liên tục vào bẫy mỡ, thiết bị lọc dầu mỡ khi làm công tác vệ sinh 1
C1.8
Tái sử dụng nước xám (ví dụ: nước sau khi rửa rau, 
quả, nước giăt cuối phục vụ cho mục đích phi vệ 
sinh như cọ rửa sân vườn hoặc tưới cây)
1
C1.9 Chỉ phục vụ nước uống khi khách yêu cầu (có biển thông báo cho khách hàng trước) 1
C1.10 Lắp đặt hệ thống lọc nước tự động uống tại vòi để nhân viên sử dụng được 1
C2 Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước
C2.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1
C2.2 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, tiết kiệm nước 1
C2.3 Lắp đặt vòi cảm ứng, bồn tiểu cảm ứng 1
C2.4 Lắp đặt các thiết bị sử dụng nước hiệu quả và tiết kiệm khác (ví dụ: máy rửa bát, máy làm đá) 1
C2.5 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
C2.6 Có lắp đặt thiết bị vệ sinh khô (để hạn chế dùng nước) 1
D SỬ DỤNG THỰC PHẨM AN TOÀN 6
D1
Sử dụng thực phẩm (thức ăn, đồ uống), chất phụ 
gia, nguyên vật liệu là chất hữu cơ, đảm bảo chất 
lượng, vệ sinh, an toàn. Không sử dụng hoá chất 
và các chất phụ gia độc hại để sản xuất, chế biến 
món ăn, đồ uống.
X
D2
Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc trong nước, 
khuyến khích từ các nông trại của địa phương 
hoặc gần địa phương (bán kính 30km)
1
22
TỔNG CỤC DU LỊCH
23
TỔNG CỤC DU LỊCH
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
D3
Tùy theo từng loại hình nhà hàng, có chính sách 
khuyến khích sáng tạo và chế biến các món ăn từ 
thực vật, hoa quả, hạn chế sử dụng các thực phẩm 
từ động vật. 
1
D4 Không bắt giữ, chế biến thức ăn từ các động, thực vật quý hiếm X
D5 Hạn chế phục vụ khách nước uống đóng chai, thay vào đó phục vụ nước do nhà hàng chế biến 1
D6 Có các biện pháp quảng cáo, tuyên truyền về thực phẩm sạch, có lợi cho sức khỏe với khách hàng 1
D7 Quảng bá và khuyến khích khách hàng sử dụng thức ăn hữu cơ 1
D8 Mua các sản phẩm như thực đơn, túi đựng, khay làm từ các nguyên liệu tái chế 1
E XỬ LÝ VÀ HẠN CHẾ CHẤT THẢI 10
E1 Xử lý chất thải
E1.1 Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, có chặn rác 1
E1.2
Lắp đặt bẫy mỡ để giảm tải trọng hệ thống nước thải. 
Rửa sạch các thiết bị bếp có dính mỡ như chảo rán, 
thiết bị rán, vệ sinh thiết bị bẫy mỡ, lọc dầu mỡ hàng 
ngày để các thiết bị hoạt động hiệu quả và bền lâu
X
E1.3
Phân loại chất thải rắn: rác thải ướt (thức ăn), rác thải 
có thể tái chế (đồ kim loại, thủy tinh), rác thải để ủ 
làm phân bón (lá cây), rác thải chuyển đi xử lý và rác 
thải độc hại
1
E1.4 Có ký hợp đồng với các công ty tái chế rác, công ty chuyển rác và công ty xử lý chất thải X
E1.5 Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước cấp và nước thải và làm giảm lượng nước thải sinh ra X
E1.6 Chuyển rác thải ra khỏi bếp ngày 2 lần và chuyển rác tới nơi xử lý ngày 1 lần X
E2 Giảm thiểu chất thải 
E2.1
Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi đựng làm bằng 
vật liệu khó phân hủy (ví dụ: túi ny-lon). Thay thế sử 
dụng các loại túi có chất liệu thân thiện với môi trường
1
E2.2
Thực hiện bảo quản, gìn giữ các thiết bị, đồ dùng 
trong nhà hàng, khuyến khích sử dụng đồ đạc, trang 
thiết bị chất lượng tốt, bền
1
E2.3
Hạn chế mua sắm, sử dụng các thiết bị không cần 
thiết cho việc kinh doanh nhà hàng (ví dụ: đồ trang 
trí không cần thiết; lắp quá nhiều đèn)
1
Mã 
số Nội dung Tiêu chí
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
Tiêu 
chí Bắt 
buộc 
Tiêu chí 
chấm 
điểm
E2.4 Các đồ ăn không phục vụ khách, có thể tận dụng cho nhân viên hoặc quyên góp cho người nghèo 1
E2.5
Đánh dấu, sắp xếp khi mua thực phẩm, đồ uống mới 
để nhân viên sử dụng thực phẩm theo thứ tự thời 
gian nhập hàng, tránh đồ ăn, thức uống bị quá hạn, 
bị hỏng
X
E2.6
Thu gom thức ăn thừa vào thùng chuyên dụng đựng 
thức ăn để đảm bảo vệ sinh thực phẩm khi tái sử 
dụng cho chăn nuôi gia súc 
1
E2.7
Sử dụng các vật dụng chế biến, ăn uống làm bằng 
vật liệu thân thiện với môi trường, sử dụng các vật 
dụng có thể tái sử dụng được (ví dụ: tái sử dụng chai, 
lọ)
1
E2.8
Tái sử dụng đồ vải cũ làm giẻ lau thay vì dùng giấy để 
lau chùi. Tái sử dụng khăn lau tay tại khu rửa tay cho 
khách và nhân viên (khăn được giặt hàng ngày) 
1
E2.9 Thực hiện tiết kiệm giấy, mực in (in và photo hai mặt giấy) 1
G GIẢM THIỂU SỰ Ô NHIỄM VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG 3
G1
Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay 
hơi ở nhiệt độ thường gây hại cho sức khỏe và môi 
trường (ví dụ: chất VOCs có thể có trong sơn; chất 
Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi chất của 
tủ lạnh, tủ đông, bình xịt)
X
G2
Quần áo của nhân viên, đầu bếp, khăn lau, khăn 
trải bàn và các loại khăn khác dùng trong nhà 
hàng được làm bằng chất liệu thân thiện với môi 
trường như sợi hữu cơ
1
G3
Sử dụng các đồ trang trí "bền vững" - làm bằng 
vật liệu thân thiện với môi trường ví dụ: dùng sáp 
ong, hạn chế không dùng nến đốt, thay thế bằng 
dùng đèn Led
1
G4
Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi 
trường, có nhãn sinh thái, nhãn xanh, "Eco label" 
ở trên sản phẩm
X
G5
Bàn ghế đồ dùng, vật liệu trong nhà hàng được 
làm từ các vật liệu công nghiệp, vật liệu tái chế, 
vật liệu thân thiện với môi trường
1
TỔNG ĐIỂM CỦA NHÀ HÀNG 64
24
TỔNG CỤC DU LỊCH
25
TỔNG CỤC DU LỊCH
Phụ lục 3
MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN TIÊU CHÍ 
NHÃN DU LỊCH XANHCỦA NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔNG CỤC DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 Số: /TCDL-KS Hà Nội, ngày....... tháng......năm
V/v thông báo kết quả đánh giá việc
thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh 
 Kính gửi:. 
 Từ ngày ././. đến ngày ././...., Hội đồng đánh giá Nhà hàng phục vụ 
khách du lịch theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh (sau đây gọi là Hội 
đồng) đã tiến hành đánh giá việc thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị:
..
Địa chỉ:..
 Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng đối với Nhà hàng phục vụ khách du 
lịch; 
 Căn cứ quy định trình tự, thủ tục đánh giá và cấp thí điểm Chứng nhận cho Nhà 
hàng phục vụ khách du lịch;
 Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp giấy Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh và biên bản đánh 
giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị ngày //.; 
 Căn cứ Biên bản làm việc của Hội đồng ngày  / /., 
 Hội đồng thông báo kết quả đánh giá như sau: 
 + Số tiêu chí bắt buộc đơn vị đạt (%):  
 + Số điểm các tiêu chí khác đơn vị đạt/ tổng điểm: 
 - Những nội dung yêu cầu đơn vị bổ sung, thực hiện:
 ../. 
 TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
 VỤ TRƯỞNG VỤ KHÁCH SẠN
 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nơi nhận:
- Như trên; 
- Sở VHTTDL;
- Lưu: VT, Vụ KS, ().
Phụ lục 4
MẪU TỜ TRÌNH VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ NHÃN 
DU LỊCH XANH CỦA NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
 TỔNG CỤC DU LỊCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 , ngày tháng năm
TỜ TRÌNH
Về kết quả đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh
của Nhà hàng phục vụ khách du lịch
Kính gửi: Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch 
 Từ ngày//đến ngày//, sau khi tiến hành đánh giá 
trên địa bàn tỉnh (TP), Hội đồng đánh giá Nhà hàng phục vụ khách du 
lịch (sau đây gọi là Hội đồng) theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh 
báo cáo Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch như sau: 
 I. Tổng hợp, đánh giá: 
TT Tên đơn vị
Số tiêu chí bắt 
buộc đạt được
(%)
Các tiêu chí khác 
(số điểm đạt/
tổng điểm)
Ghi chú (đạt 
yêu cầu hay 
không)
 II. Kết qủa đánh giá và đề xuất: 
 1. Đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho các đơn vị sau: 
 1.1. Tên đơn vị:.Địa chỉ:. 
 1.2. Tên đơn vị:.Địa chỉ:.
 1.3. Tên đơn vị:.Địa chỉ:. 
 2. Đề xuất đối với các đơn vị chưa đạt Nhãn Du lịch xanh: 
 ../.
 Hội đồng chịu trách nhiệm toàn bộ nội dung và kết quả đánh giá trên 
 TM. HỘI ĐỒNG 
 CHỦ TỊCH
 (Ký và ghi rõ họ tên)
26
TỔNG CỤC DU LỊCH
27
TỔNG CỤC DU LỊCH
Phụ lục 5
MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NHÃN DU LỊCH XANH
TẠI NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngàythángnăm
BIÊN BẢN
Đánh giá việc thực hiện Nhãn Du lịch xanh
tại Nhà hàng phục vụ khách du lịch
 Hôm nay, vàogiờngày//, Hội đồng đánh giá Nhà hàng 
phục vụ khách du lịch (sau đây gọi là Hội đồng) theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí 
Nhãn Du lịch xanh đến làm việc tại: 
 - Nhà hàng phục vụ khách du lịch (tên đơn vị):..
 - Địa chỉ:
 - Điện thoại:Fax:
 - Email:..Website:...
 I. Thành phần: 
 - Hội đồng: 
 1.
 2.
 3.
 4.
 5.
 - Đại diện đơn vị: 
 1.
 2.
 3.
 II. Nội dung: 
 Sau khi được đại diện đơn vị báo cáo tình hình cụ thể và cung cấp thông tin cần 
thiết, sau khi kiểm tra và đánh giá thực tế tại đơn vị, căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch 
xanh áp dụng cho Nhà hàng phục vụ khách du lịch, Hội đồng có ý kiến đánh giá như 
sau:
 Kết quả đánh giá là cơ sở để trình Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch xem xét, 
quyết định việc cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn vị. 
 Buổi làm việc kết thúc vào  giờ  ngày . /./. 
 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG 
 (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 Phụ lục 6
MẪU BIÊN BẢN LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NHÀ HÀNG PHỤC VỤ 
KHÁCH DU LỊCH THEO CÁC TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày.........tháng.......năm.........
BIÊN BẢN
Của Hội đồng đánh giá Nhà hàng phục vụ khách du lịch
theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh
 Từ ngày//đến ngày//, Hội đồng đánh giá Nhà hàng 
phục vụ khách du lịch theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh (sau đây gọi là Hội đồng) 
đã tiến hành đánh giá việc thực hiện Nhãn Du lịch xanh tại các đơn vị trên địa bàn 
tỉnh (TP), cụ thể: 
I. Thành phần Hội đồng: 
 1.
 2.
 3.
 4. 
 5.
II. Nội dung: 
 Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Nhà hàng phục vụ khách du lịch; 
 Căn cứ Quy trình đánh giá và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho Nhà hàng 
phục vụ khách du lịch;
 Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Nhãn Du lịch xanh của đơn vị;
Hội đồng đã tiến hành đánh giá, kiểm tra việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh 
tại các đơn vị sau: 
TT Tên đơn vị Địa chỉ Ghi chú
 Căn cứ biên bản đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn 
vị, Hội đồng thống nhất kết quả đánh giá để thông báo với đơn vị và đề nghị Tổng 
cục trưởng Tổng cục Du lịch xem xét, ra quyết định và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch 
xanh cho các đơn vị, cụ thể như sau: 
28
TỔNG CỤC DU LỊCH
29
TỔNG CỤC DU LỊCH
TT Tên đơn vị
Số Tiêu chí bắt 
buộc đạt được
(%)
Các Tiêu chí khác 
số điểm đạt/
tổng điểm
Ghi chú
 Buổi làm việc kết thúc vàogiờngày//, đã đọc lại toàn bộ 
nội dung biên bản, các thành viên Hội đồng thống nhất và ký tên (có bảng điểm do 
Hội đồng thống nhất đánh giá kèm theo đối với mỗi đơn vị)./.
 THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 7
MẪU CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CẤP CHO 
NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
 Thông số màu của Chứng nhận Nhãn Bông sen xanh: 
 - Bông sen và chữ biểu trưng màu xanh lá cây: 100C - 0M - 100Y - 10K
 - Đường viền và nền chữ biểu trưng màu vàng đậm: 0C - 20M - 100Y - 0K
 - Nền biểu trưng màu vàng nhạt: 0C - 0M - 60Y - 0K 
 - Vòng tròn ngoài cùng biểu trưng màu vàng đậm: 0C - 20M - 100Y - 2K
 - Biểu trưng nền Chứng nhận Nhãn Bông sen xanh màu xanh nhạt: 8C - 0M - 25Y - 0K 
 - Chữ in trên Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh: 100C - 0M - 30Y - 50K
30
TỔNG CỤC DU LỊCH
31
TỔNG CỤC DU LỊCH
SỔ TAY 
HƯỚNG DẪN CẤP NHÃN DU LỊCH XANH
CHO NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Phụ lục 8
MẪU BIỂU TRƯNG NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO 
NHÀ HÀNG PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
 Biểu trưng Nhãn Du lịch xanh được sử dụng cho nhiều loại sản phẩm, dịch vụ 
trong các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có kích cỡ khác nhau nên kích thước có 
thể khác nhau cho phù hợp với từng sản phẩm, dịch vụ. Kích thước nhỏ nhất của 
biểu trưng để đơn vị được cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gắn cho sản phẩm, 
dịch vụ của đơn vị có đường kính là 1,5cm. 
 Thông số màu:
 - Bông sen và chữ biểu trưng màu xanh lá cây: 100C – 0M – 100Y – 10K
 - Đường viền và nền chữ biểu trưng màu vàng đậm: 0C – 20M – 100Y – 0K
 - Nền biểu trưng màu vàng nhạt: 0C – 0M – 60Y – 0K 
 - Vòng tròn ngoài cùng biểu trưng màu vàng đậm: 0C – 20M – 100Y – 2K
CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN: Đoàn Minh Tuấn
BIÊN TẬP: Vụ Khách sạn, Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
CHỦ BIÊN: Hoàng Thị Điệp, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn 
hóa, Thể thao và Du lịch.
BAN BIÊN SOẠN:
TRƯỞNG BAN: Nguyễn Phương Anh, Nguyên Phó Vụ trưởng phụ trách Vụ 
Khách sạn, Tổng cục Du lịch.
THÀNH VIÊN: Đỗ Thị Hồng Xoan, Phó Chủ tịch Hiệp hội Du lịch Việt Nam, Chủ 
tịch Hiệp hội Khách sạn Việt Nam.
CỐ VẤN KỸ THUẬT: Vũ Thế Bình, Phó Chủ tịch Hiệp hội Du lịch Việt Nam, Chủ tịch Hiệp 
hội Lữ hành Việt Nam.
THIẾT KẾ MỸ THUẬT: Công ty TNHH Truyền thông PLANORAMA
THIẾT KẾ BÌA: Lê Hoàng
NHÀ XUẤT BẢN: Thanh Niên
SỐ LƯỢNG BẢN IN: 600
KHỔ GIẤY PHÉP XUẤT BẢN: 150cm x 210cm
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ: 505-2012/CXB/85-16/TN
In xong và nộp lưu chiểu Quý I năm 2013.

File đính kèm:

  • pdfso_tay_huong_dan_cap_nhan_du_lich_xanh_cho_nha_hang_phuc_vu.pdf