Sử dụng lưu biến kế quay đồng trục dạng cánh để xác định thông số tính chất lưu biến của hỗn hợp vữa

Tóm tắt Sử dụng lưu biến kế quay đồng trục dạng cánh để xác định thông số tính chất lưu biến của hỗn hợp vữa: ...benstock EHR 15,1 SB (tố độ vò g qu y max 450 vòng/phút) h hì h 3. Tổ g th i gi hà trộ 10 phút, tr g đó h qu y đ ợ điều hỉ h the h i ph ơ g từ trê xuố g d ới và qu y the hì h x ắ ố để tạ điều ki đồ g hất vữ ũ g h khử bọt. Cát 0,8 Cát 0,3 Bột Quắc T ru n g b ìn h 7 3 0 ,2 ...trị ứ g suất ắt tới hạ h y g ỡ g hảy τ₀ đ ợ tí h the g thứ . Tr g g thứ đ g hú ý ó tí h đế ả h h ở g phầ huyể độ g x y ủ u hất ằm tr g kh ả g h giữ h khuấy và đ y ( ố đị h 60mm) [6]: Profile 3 Profile 1 (I) (II) (III ) (I) (II) (III) (I) (II) (III) Profile 2 VẬT LIỆU XÂ...ơ . 4.3 Kết quả ước tính độ nhớt và ngưỡng chảy sử dụng profile 2 T ơ g tự, hì h 9 à ả h hụp qu trì h qu y h để ắt khối vữ tr g ối hứ thiết bị u biế kế khi p dụ g pr fi e qu y 2. Qu trì h qu y h thấy vữ di huyể thà h dò g tr g ối hứ . . Hình 9. rạng th i vữa khi đo lưu iến ở mố thời...

pdf12 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Sử dụng lưu biến kế quay đồng trục dạng cánh để xác định thông số tính chất lưu biến của hỗn hợp vữa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó đã đ ợc sử dụng trong rất nhiều công trình 
nghiên cứu về ứng xử u biến của vữa xi-mă g và 
bê-tông [3]. 
S u đây, chúng tôi sẽ trình bày nghiên cứu phát 
triển thiết bị u biến kế loại cánh quay từ máy 
khuấy đũ , đồng th i áp dụng mô hình Bingham 
nhằm ớc tính một số thông số đặ tr g u biến 
của vữa xi-mă g bê-tông. Sự t ơ g qu giữa kết 
quả biến thiên thông số độ nhớt, sức kháng cắt với 
khả ă g hảy của vữ ũ g đ ợ dù g để đ h 
giá mứ độ tin c y của thiết bị. Trong phần kết lu n 
chúng tôi đề c p h ớng ứng dụng của thiết bị cho 
các nghiên cứu u biến học vữa xi-mă g bê-tông, 
đồng th i triển vọng ứng dụ g tr g điều chỉnh cấp 
phối, bi n pháp nhào trộn và tạo hình. 
2. Nguyên liệu và thiết bị lƣu biến kế 
2.1 Nguyên liệu và phối trộn 
Các nguyên i u sử dụ g để phối trộ mẫu vữ 
gồm: xi-mă g P ó ă g P 40 (Vi em Hà Tiê ), t 
mị (gồm 3 hóm ỡ hạt), ớ sạ h và phụ gi siêu 
dẻ thế h 3 gố P y rb xy te SIKA ViscoCrete 
8700M. Kết quả phâ tí h, thí ghi m hỉ tiêu ơ 
 ý guyê i u xi-mă g PC40 Vicem Hà Tiên trong 
bả g 1 h thấy h à t à đ p ứ g yêu ầu sử dụ g 
the tiêu huẩ xi-mă g. Ng ài r kết quả phâ tí h 
kí h th ớ hạt tru g bì h (ph ơ g ph p L ser) xi-
mă g à 19,10 m và kh ả g mi -m x từ 0,46 μm 
đế 152,45 μm. Thử ghi m về mứ giảm ớ và 
tí h t ơ g thí h với phụ gi SIKA Vis Crete 8700M 
 ủ xi-mă g P 40 Vi em Hà Tiê h thấy tí h 
t ơ g thí h tốt, với iều dù g 1,5% khối ợ g xi-
mă g thì mứ độ giảm ớ 42,60% thông qua thí 
 ghi m đ độ dẻ tiêu huẩ . 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
44 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 
 ối với ốt i u t mị , hú g t i sử dụ g t 
trắ g Fi m R h – Kh h Hò , sạ h, hất 
 ợ g . ó 3 ại ỡ hạt mị ủ t đ ợ sử 
dụ g với kết quả phâ tí h phâ bố kí h ỡ hạt 
bằ g ph ơ g ph p L ser t ơ g ứ g h s u (hình 
2). 
Hình 2. Kết qu phân tí h kí h thướ hạt t ằng phương ph p Laser 
Thà h phầ ấp phối 1 mẻ trộ vữ gồm: 1000g 
xi-mă g + 309 g t 0,3 + 619 g t 0,8 + 309 g t 
 ghiề + 240g ớ + 15g phụ gi hó họ . Do ấp 
phối sử dụ g hiều xi-mă g và hằm tă g g 
khả ă g đ h phâ t xi-mă g và để tạ độ i h 
độ g h vữ , ghiê ứu sử dụ g m y trộ ầm 
tay Eibenstock EHR 15,1 SB (tố độ vò g qu y max 
450 vòng/phút) h hì h 3. Tổ g th i gi hà 
trộ 10 phút, tr g đó h qu y đ ợ điều hỉ h 
the h i ph ơ g từ trê xuố g d ới và qu y the 
hì h x ắ ố để tạ điều ki đồ g hất vữ ũ g 
 h khử bọt. 
Cát 0,8 Cát 0,3 
Bột Quắc 
T
ru
n
g
 b
ìn
h
7
3
0
,2
1
 μ
m
T
ru
n
g
 b
ìn
h
3
0
6
,0
0
 μ
m
T
ru
n
g
 b
ìn
h
5
3
,9
8
 μ
m
Bảng 1. Kết qu thí nghiệm hỉ tiêu tính hất ơ lý xi-măng PC40 Vi em H iên 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 45 
Hình 3. M trộn ầm ta v qu tr nh phối trộn vữa 
2.2 Thiết bị lưu biến kế quay đồng trục dạng cánh 
Nguyê ý h ạt độ g ủ u biế kế mà tr g đó 
 u hất ghiê ứu đ ợ đặt giữ h i ố g trụ ó b 
kính R1, R2 với cùng hiều H, hịu biế dạ g 
tr ợt d sự huyể độ g t ơ g đối ủ h i ố g trụ 
 ày. Rõ rà g qu trì h qu y ày ủ u biế kế à 
qu y đồ g trụ và ó thể ó 2 kiểu à uette và kiểu 
Searle tùy thuộ và vi ố g trụ g ài h y tr g qu y 
t ơ g ứ g [3]. Vi ắt hất u ó thể sử dụ g h 
 ắt tr g tr g hợp u hất khó biế dạ g, ắt đứt. 
Tr g tr g hợp ày thì ố g trụ bê tr g hí h à d 
phầ h qu y tạ thà h khi qu y qu h trụ . 
Hình 4. Cấu tạo hệ thống lưu iến kế qua đồng trụ dạng nh 
Trê ơ sở thiết bị m y khuấy đũ Hei–Torque 
(Heidolph Instruments GmbH & Co. KG) chúng tôi 
đã thiết kế thiết bị u biế kế ại đồ g trụ dạ g 
cánh quay ắt hất u vữ xi-mă g. ấu tạ h 
thố g (hì h 4) gồm: M y khuấy, gi đỡ, đũ i x 
 ứ g. ối hứ bằ g i x, h khuấy bằ g đồ g, 
h thố g m y tí h và h ơ g trì h điều khiể hu 
trì h khuấy và ghi h kết quả m me x ắ . ầu 
m y khuấy đũ Hei-T rque h phép thiết p hu 
trì h khuấy với v tố 10 – 400 vò g/phút ( hế độ 
qu y h m) và 200 – 2000 vò g/phút ( hế độ qu y 
nhanh) the h ơ g trì h p trì h the mỗi giây (s). 
 ảm biế ự tí h hợp tr g m y h phép ghi h 
gi trị m me x ắ (N.mm) khi h khuấy gặp sứ 
 ả , với độ hí h x đơ vị. Thự tế khi khuấy vi 
ghi h gi trị m me x ắ ó mụ đí h điều khiể 
độ g ơ bù v tố qu y hằm đảm bả hế độ 
qu y ổ đị h khi khuấy du g m i. Cối hứ i x 
đó g v i trò hì h trụ g ài đ g kí h 10 m và 
đ ợ đặt ê một tấm đế hì h vu g hắ hắ . ể 
giảm tí h b m dí h ủ hất u vữ xi-mă g với 
thà h ối, tr g ối đ ợ ót thêm một tấm hự ó 
bề mặt g i họ . Vi sử dụ g tấm ót hự giúp 
 h vi v si h ối dễ dà g hơ tr g mỗi ầ thí 
 ghi m. h khuấy bằ g đồ g gi g hí h x 
 ó đ g kí h 5 m, hiều 5 m, bề dày ủ 
 h à 1 mm. h đ ợ gắ và đũ khuấy inox 
bằ g h re . Quá trình motor quay kéo theo cánh 
khuấy qu y, m y sẽ đ và hiể thị gi trị m -men 
x ắ the th i gi và v tố đ ợ ài đặt. Gi trị 
Cánh khuấy bằng đồng, 
đường kính 5cm, chiều cao 
5cm, bề dày của 6 cánh 
1mm 
Cối chứa inox đường kính 
10cm, lót tấm đệm nhựa và 
hàn trên bệ chắc chắn 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
46 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 
m me d ả h h ở g ủ u hất hi di tr g 
 ối đ à hi u số kết quả đ m me x ắ ở mỗi v 
tố qu y tr g tr g hợp ối hứ ó và kh g có 
 u hất ( hỉ kh g khí). Mỗi phép đ ặp ại 5 ầ để 
 ấy tru g bì h ộ g hằm ại trừ yếu tố s i số h 
thố g. 
3. Phƣơng pháp thí nghiệm và ƣớc tính thông số 
lƣu biến 
 ầ u ý tr ớ khi đ mẫu vữ trê u biế 
kế, ầ khởi độ g quay độ g ơ tr ớ với tố độ 
300 – 400 vòng/phút trong vòng 30 phút hằm mụ 
đí h h m y v hà h trơ tru, giảm hi t ợ g ì 
 ủ độ g ơ từ đó giảm đ ợ dữ i u hiễu b 
đầu. M y khuấy đ ợ ắp ố đị h với gi đỡ và điều 
 hỉ h s h đầu m y s g s g với trụ ủ gi 
đỡ và vu g gó với mặt phẳ g g g, h thố g 
đ ợ giữ guyê tr g suốt qu trì h thí ghi m để 
tr h s i h kết quả đ . Qu trì h thí ghi m thự 
tế h thấy ả h h ở g trạ g th i hiễu độ g vữ 
ngay sau khi nhà trộ à đ g kể d đó thí 
 ghi m đ đ ợ tiế hà h s u khi kết thú hà 
trộ 15 phút, ủ để vữ ổ đị h trạ g th i. Một thông 
số ầ thiết phải khả s t d phụ thuộ rất ớ và 
từ g ại hất u à h ơ g trì h điều khiể quay 
cánh the th i gi . Th m khả các ghiê ứu 
tr ớ đây [5], hu trì h qu y b gồm: (I) quá trình 
tă g tố b đầu để ắt trạ g th i tĩ h b đầu ủ 
vữ , (II) sau khi đã mất ấu trú vữ huyể s g 
trạ g th i ỏ g khi tố độ qu y duy trì kh g đổi, (III) 
cuối ù g là giai đ ạ giảm tố để thự hi quá 
trì h t i tạ ại trạ g th i vữ dẻ . Tr g ghiê ứu 
 ày, hú g t i ầ ợt khả s t 3 ại h ơ g trì h 
(profile) quay (hình 5). 
Hình 5. Ba loại profile hương tr nh điều khiển khuấ vữa 
Profile 1: (I) từ 40 - 80 vòng/phút trong 1 phút 30 
giây, (II) s u đó giữ tố độ 80 vò g/phút tr g 30 
giây, (III) rồi giảm từ 80 - 40 vòng/phút trong 1 phút 
30 giây. 
Profile 2: (I) từ 40 – 80 vòng/phút trong 10 giây, 
(II) s u đó giữ tố độ 80 vò g/phút trong 30 giây (III) 
rồi giảm từ 80 – 40 vòng/phút trong 1 phút 30 giây. 
Profile 3: (I) từ 40 – 80 vòng/phút trong 10 giây, 
(II) s u đó giữ tố độ 80 vò g/phút tr g 30 giây, 
(III) rồi giảm từ 80 – 40 vò g/phút the hì h b 
th g tr g 1 phút 30 giây, mỗi b c cách nhau 5 
vò g/phút và giữ tr g 10 giây, riê g tố độ 40 
vò g/phút đ ợ giữ tr g 20 giây. 
 ồ thị gi trị đ m me x ắ the v tố qu y 
cánh tr g gi i đ ạ đầu th g h kết quả mô-
me x ắ tă g iê tụ h đế khi cánh ph vỡ 
đ ợ iê kết trong vữ . D v y, từ mối qu h 
gầ h tuyế tí h ày, đ g gi với trụ m -
me x ắ gi trị ứ g suất ắt tới hạ h y g ỡ g 
 hảy τ₀ đ ợ tí h the g thứ . Tr g g thứ 
đ g hú ý ó tí h đế ả h h ở g phầ huyể 
độ g x y ủ u hất ằm tr g kh ả g h 
giữ h khuấy và đ y ( ố đị h 60mm) [6]: 
Profile 3 
Profile 1 
(I) (II) 
(III
) 
(I) (II) (III) 
(I) 
(II) 
(III) 
Profile 2 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 47 
Với giả thiết vữ xi-mă g ứ g xử u biế 
họ the m hì h i gh m, qu đó ầ thiết àm 
qu h giữ ứ g suất ắt τ và v tố biế 
dạ g tr ợt γ′ để ớ tí h gi trị độ hớt. Công 
thứ tí h ứ g suất ắt τ trê mặt ắt hì h trụ h 
sau: 
Mối qu h giữ v tố biế dạ g tr ợt γ’ và 
mô-me x ắ b đầu phụ thuộ và hế độ dò g 
 hất u tr g gi i đ ạ đầu. Do v y ầ ợt gi trị 
v tố biế dạ g tr ợt khi vữ mới bị t dụ g ự 
 ắt ( ắt một phầ ) γ′1 và khi bị ắt h à t à γ′2 
đ ợ tính bằ g các g thứ [5]. Gi trị thí h hợp 
 à gi trị ó hiều ả h h ở g hơ tr g h i gi trị và 
bằ g m x (γ′1,γ′2). 
Từ kết quả biểu đồ gi trị ứ g suất ắt và 
v tố biế dạ g tr ợt, t ơ g ứ g với ph ơ g 
trì h τ=τ₀ + μγ′, có thể ớ tí h đ ợ gi trị độ hớt 
μ và g ỡ g hảy τ₀. Thự tế, để đảm bả h quá 
trì h xử ý và tí h t đ ợ h h và đồ g bộ ó 
thể sử dụ g g ụ Ex e . 
 ê ạ h thí ghi m đ u biế kế, vữ s u khi 
 hà trộ ũ g đ ợ đ độ hảy dù g phễu the 
h ớ g dẫ ủ ASTM 939 h vữ rót (grout 
mortar) qu đó hú g t i muố đ h gi tí h đồ g 
 hất thà h phầ , khả ă g hảy h h thà h dò g 
và tí h t ơ g qu ủ ó đối với kết quả đ độ 
 hớt vữ ở trê . Tổ g thể tí h vữ 1725 ± 5 mL và 
 mố đ gồm th i điểm 0 phút s u khi trộ (t0), 
sau 30 phút (t30), sau 60 phút (t60), sau 90 phút (t90) 
và sau 120 phút (t120). 
4. Kết quả và thảo luận 
4.1 Kết quả đo thời gian chảy và cường độ chịu 
lực mẫu vữa 
Hình 6 à ả h hụp qu trì h mất khả ă g hảy 
qu phễu ủ vữ the th i gi . Kết quả đ th i 
gi hảy từ th i điểm kết thú qu trì h trộ vữ 
(t0) là 5,32±0,1 phút, s u mố th i gi u vữ 
 ó đả ại bằ g m y trộ vữ siêu tố : 30 phút (t30) 
là 6,58±0,18 phút, 60 phút (t60) là 7,33±0,20 phút, 90 
phút (t90) là 9,44±0,09 phút và sau 120 phút (t120) 
vữ kh g ò khả ă g hảy qu phễu. Từ hì h 
4.8, ó thể thấy rằ g th i gi hảy ủ vữ tă g 
the th i gi u vữ . Dễ dà g h thấy đ g 
kí h dò g hảy ủ vữ giảm dầ khi th i gi u 
vữ tă g ê . S u 30 phút, 60 phút, 90 phút thì vữ 
qu h hơ , dày, đặ hơ do xi-mă g thủy hó và 
 iê kết với h u mạ h mẽ hơ t dụ g ủ ự 
trọ g tr g vố à độ g ự ph vỡ iê kết 
rà g buộ tr g hất u để vữ hảy thà h dò g 
qu đ y phễu. S với ại vữ hảy (gr ut 
m rt r) th i gi hảy tí h bằ g giây (s) thì nhìn 
 hu g mẫu vữ thí ghi m ày à khó hảy hơ .
R1 - bán kính của cánh (m); 
R2 - bán kính trong cối (m). 
C - là giá trị mô-men xoắn đo được (N.m) 
Giá trị ứng suất cắt trung bình τtb tính theo công thức 
 τi - ứng suất cắt trước (Pa). 
 τi+1 - ứng suất cắt sau (Pa). 
τ₀ - là ứng suất tới hạn (ứng suất dư) (Pa). 
C0 - là mô-men xoắn ban đầu (Nm). 
D - là đường kính cánh khuấy (m). 
 h - là chiều dài cánh (m). 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
48 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 
Hình 6. ính h qua phễu ủa mẫu vữa ở thời điểm kh nhau sau khi nh o trộn 
Kết quả đ g độ hịu uố và nén mẫu đú 
4x4x16cm ở 3 gày tuổi ầ ợt 24,4 ± 0,24 MPa 
và 84,6 ± 1,18 MP . T ơ g tự kết quả ở 28 ngày 
tuổi ầ ợt 30,0 ± 0,20 MPa và 101,0 ± 0,23 MPa. 
Kết quả h thấy mẫu vữ ó qu trì h ph t triể 
 g độ , độ h trung bình kết quả g độ 
thấp ở tất ả gày tuổi hứ g tỏ ó sự đồ g 
 hất thà h phầ tốt ủ mẫu vữ trộ . 
4.2 Kết quả ước tính độ nhớt và ngưỡng chảy sử 
dụng profile 1 
Hình 7 à ả h hụp qu trì h qu y h để ắt 
khối vữ tr g ối hứ thiết bị u biế kế khi áp 
dụ g pr fi e qu y 1. Qu s t bằ g mắt th g ó 
thể thấy tính quánh, đặ ê ủ vữ . 
Hình 7. rạng th i vữa khi đo lưu iến ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 1 
Profile 1 – 30 phút Profile 1 – 90 phút 
Thời điểm t0 Sau 30 phút 
(t30) 
Sau 60 phút 
(t60) 
Sau 90 phút 
(t90) 
Sau 120 phút 
(t120) 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 49 
Hình 8. ổng hợp iểu đồ liên hệ τ vs. γ′ ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 1 
Bảng 2. Kết qu ướ lượng thông số độ nhớt v ngưỡng h mẫu vữa khi sử dụng profile 1 
Th i gi (phút) 15 30 60 90 120 150 
μ (P .s) ~ 14,24±0,67 22,65±1,15 ~ 36,83±3,33 30,89±2,50 
τ₀ (Pa) ~ ~ ~ ~ 2,54±1,06 2,53±0,56 
Ghi chú: ~: gi trị ghi h âm (-), kh g ó ý ghĩ v t ý 
Kết quả ớ ợ g th g số độ hớt và g ỡ g 
 hảy h tr g bả g à tru g bì h ộ g ủ 5 ầ 
đ . g u ý ó một số th i điểm kết quả ớ tí h 
bị âm h ặ kh g ghi h đ ợ . Gi trị độ hớt 
vữ ó xu h ớ g tă g the th i gi 14,24±0,67 P 
(sau 30 phút) và 36,83±3,33 (sau 120 phút), tuy 
 hiê s u 150 gi trị ại giảm, điều ày ó thể iê 
h với hi t ợ g vữ đặ , bết và h qu y h 
qu s t trê hì h 7, d đó kết quả kh g hí h x 
 ủ hất u. Ng ài r gi trị g ỡ g hảy hầu hết 
kh g ghi h đ ợ và rất bé, hứ g tỏ kh g ó 
ý ghĩ iê h v t ý với trạ g th i vữ . iều ày 
cho thấy pr fi e 1 kh g phù hợp với trạ g th i u 
biế ủ mẫu vữ , nguyên nhân theo chúng tôi là 
qu trì h ắt vữ ké dài gây hi t ợ g ke tụ ại 
dẫ đế tr g gi i đ ạ giảm tố h đã bị vữ bết 
 ại kh g thể hi đú g trạ g th i đ g ắt và vữ 
mà tr ợt hiều hơ . 
4.3 Kết quả ước tính độ nhớt và ngưỡng chảy sử 
dụng profile 2 
T ơ g tự, hì h 9 à ả h hụp qu trì h qu y 
 h để ắt khối vữ tr g ối hứ thiết bị u biế 
kế khi p dụ g pr fi e qu y 2. Qu trì h qu y h 
thấy vữ di huyể thà h dò g tr g ối hứ . 
. 
Hình 9. rạng th i vữa khi đo lưu iến ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 2 
Profile 1 – 120 phút Profile 1 – 150 phút 
Profile 2 – 15 phút Profile 2 – 30 phút 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
50 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 
Hình 10. ổng hợp iểu đồ liên hệ τ vs. γ′ ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 2 
Bảng 3. Kết qu ướ lượng thông số độ nhớt v ngưỡng h mẫu vữa khi sử dụng profile 2 
Th i gi (phút) 15 30 60 90 120 150 
μ (P .s) 21,25±1,47 34,15±3,40 46,31±2,67 40,30±3,69 40,87±4,70 67,44±4,72 
τ₀ (Pa) ~ 1,15±0,12 3,72±1,27 4,88±2,33 3,05±0,51 14,88±1,06 
Ghi chú: ~: gi trị ghi h âm (-), kh g ó ý ghĩ v t ý 
Kết quả độ hớt thể hi t ơ g đồ g với trạ g 
th i hồ thự tế dày đặ dầ the th i gi . Từ mố 
th i gi t15 đế t150 thì gi trị độ hớt ó tă g ê , 
 h g hì tổ g qu thì vẫ h ổ đị h. ụ thể 
ở th i điểm t90, t120 độ hớt tă g h g thấp 
hơ gi trị thu đ ợ ở t60. Gi trị độ hớt 46,31±2,67 
P .s (s u 60 phút) gấp đ i độ hớt 21,25±1,47 P .s 
(s u 15 phút). ối với kết quả g ỡ g hảy thì the 
 mố th i gi tă g dầ h g vẫ ó vài mố 
th i gi gi trị thu đ ợ ò h ổ đị h. Ng ỡ g 
 hảy thể hi sứ kh g ắt b đầu g y khi kết 
thú hà trộ ủ vữ ê gi trị ghi h ày à 
kh hỏ, hứ g tỏ vữ dễ ắt để hảy ỏ g. 
4.4 Kết quả ước tính độ nhớt và ngưỡng chảy sử 
dụng profile 3 
 ối với tr g hợp p dụ g pr fi e qu y 3, hú g 
t i hỉ tiế hà h đ đế mố s u 120 phút đ h đối 
với 2 tr g hợp pr fi e trê mố s u 150 phút kết 
quả th g kh g ó ý ghĩ d vữ đã qu dày, 
đặ . Hì h 9 à ả h hụp qu trì h qu y h để ắt 
khối vữ tr g ối hứ thiết bị u biế kế. 
Hình 11. rạng th i vữa khi đo lưu iến ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 3 
Profile 1 – 120 phút Profile 1 – 150 phút 
Profile 1 – 60 phút Profile 1 – 90 phút 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 51 
Hình 12. ổng hợp iểu đồ liên hệ τ vs. γ′ ở mố thời gian lưu kh nhau sử dụng profile 3 
Bảng 4. Kết qu ướ lượng thông số độ nhớt v ngưỡng h mẫu vữa khi sử dụng profile 3 
Th i gi 
(phút) 
15 30 60 90 120 150 
μ (P .s) 15,85±0,94 23,75±1,10 26,08±1,57 31,40±3,02 40,85±3,36 
τ₀ (Pa) 3,39±0,38 9,24±0,92 9,70±0,51 12,22±1,20 14,47±0,99 
 ó thể h thấy từ mố s u 15-120 phút, gi trị 
độ hớt phả h hợp ý trạ g th i thự tế ủ vữ 
– tă g dầ the từ g mố th i gi u, biế thiê 
từ 15,85 P .s đế 40,85 P .s. Gi trị độ hớt thấp 
hơ một hút s với tr g hợp đ bằ g pr fi e 2, 
 h g ó tí h ổ đị h hơ hiều biểu hi qu độ 
 h tru g bì h kết quả ủ các thí ghi m ặp ại. 
 ối với kết quả g ỡ g hảy, gi trị ớ tí h ũ g 
tă g the th i gi u vữ , đồ g ghĩ vữ khó ắt 
dầ . Kh ả g gi trị g ỡ g hảy biế thiê trong 
kh ả g 3,39 P đế 14,47 P , ó tí h t ơ g đồ g 
với tr g hợp p dụ g pr fi e 2. Vữ t ơ g đối dễ 
 ắt ở th i điểm s u khi kết thú hà trộ , điều ày 
 ó thể í giải h th m khả [7] d ấp phối vữ có 
tỉ xi-mă g/ t ớ và kí h th ớ hạt t sử dụ g 
mị . 
4.5 Đánh giá tương quan thông số lưu biến và thời 
gian chảy 
 iểu đồ trê hì h 13 cho thấy sự biế thiê kết 
quả ớ ợ g gi trị độ hớt và g ỡ g hảy ủ 
mẫu vữ thí ghi m với gi trị đ th i gi hảy qu 
phễu. hú g t i sử dụ g kết quả ớ tí h độ hớt 
và g ỡ g hảy ổ đị h hất tr g tr g hợp p 
dụ g pr fi e 3 khuấy vữ tr g thiết bị u biế kế. 
Profile 3 – 150 phút 
Profile 3 – 90 phút Profile 3 – 120 phút 
Profile 3 – 15 phút Profile 3 – 30 phút 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
52 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 
Hình 13. Biểu đồ liên hệ iến thiên gi trị độ nhớt ngưỡng h v thời gian h vữa qua phễu 
 ó thể h thấy các đồ thị ó xu h ớ g biế 
thiê tuyế tí h ù g h u tứ the th i gi u 
vữ thì th i gi hảy và gi trị độ hớt, g ỡ g 
 hảy ũ g tă g the . Rõ rà g điều ày hoàn toàn 
phù hợp về mặt trạ g th i u biế họ v t i u vữ 
xi-mă g vố ó tí h hảy dẻ với quá trình hình 
thà h sả phẩm thủy hó xi-mă g the th i gi . 
Nh v y, ó thể đ h gi h i thiết bị sử dụ g đều 
phả h trạ g th i vữ đồ g th i ó sự t ơ g 
qu tốt. Ngoài ra điểm gi trị đều thuộ ử 
trê phầ t thứ I gố tọ độ, d đó ó thể kết u 
về độ hạy hơ ủ gi trị th g số u biế (độ 
 hớt và sứ ắt) ghi h . 
5. Kết luận 
Qu ghiê ứu ày, chúng tôi rút ra một số kết 
 u sau: 
- Thiết bị u biế kế qu y đồ g trụ dạ g h 
đơ giả đã đ ợ hú g t i thiết kế từ thiết bị đầu 
khuấy đũ tr g ghiê ứu này đã v hà h ổ 
đị h và th g qu vi xử ý qu h kết quả th g 
số v tố và m me x ắ đã gi tiếp ớ tí h 
đ ợ các thông số đặ tr g u biế (độ hớt, 
 g ỡ g hảy) ủ hỗ hợp v t i u vữ xi-mă g; 
- Pr fi e 3 khuấy vữ với 3 gi i đ ạ (I) tă g tố 
40 – 80 vò g/phút, (II) giữ ố đị h tố độ 80 
vò g/phút và giảm tố 80 – 40 vòng/phút theo hình 
b th g h phép ghi h ổ đị h gi trị 
th g số độ hớt và g ỡ g hảy mẫu vữ thí 
 ghi m. ụ thể từ mố s u 15-120 phút, gi trị độ 
 hớt biế thiê tă g dầ từ 15,85 P .s đế 40,85 
P .s và t ơ g ứ g gi trị g ỡ g hảy biế thiê từ 
3,39 P đế 14,47 P . iều ày phả h hợp ý 
trạ g th i thự tế ủ vữ à dày, đặ và khó ắt, 
 hảy dầ the th i gi u vữ d qu trì h phả 
ứ g thủy hó xi-mă g; 
- ấp phối mẫu vữ thí ghi m ó hàm ợ g xi-
mă g giúp tạ dẻ đồ g th i hạt ốt i u đều 
kh mị đ ợ phối trộ phâ t tốt ê thí ghi m 
đ độ hảy qu đ y phễu h thấy tí h dễ hảy b 
đầu. Kết quả đ vữ bằ g phễu hảy và th g số 
 u biế họ ó tí h t ơ g qu tốt ở tất ả 
mố th i gi . Kết quả gi trị độ hớt và g ỡ g 
 hảy h thấy độ hạy cao phù hợp ghiê ứu 
trạ g th i u biế . ây à ơ sở qu trọ g kết hợp 
 ghiê ứu tr ớ đây đối với vữ bê-tông siêu 
 g độ (UHP ) dự kiế h phép mở rộ g 
 ghiê ứu tiếp the về đặ tí h tạ hì h vữ ũ g 
 h ả h h ở g ủ thà h phầ ấp phối th g qu 
 hi u hỉ h về ấp phối guyê i u phụ gia 
kh g h Si i Fume và tro bay. 
Lời cảm ơn: C t gi xin m ơn rường Đại 
họ B h Khoa ĐHQG p.Hồ Chí Minh đã hỗ trợ 
thời gian phương tiện v ơ sở vật hất ho nghiên 
 ứu n . 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. J. F. Steffe (1996), Rheological methods in food 
process engineering. Freeman Press, 418 pages. 
2. Cao Xuân Phong, Hoàng Thanh Liên và Nguyễn Vi t 
H g (2009), ―Ứng xử u biến và mô hình thí 
nghi m chảy xòe của bê tông tự đầm è ‖. Báo cáo 
đề t i NCKH sinh viên năm 2009 rường ĐH Kiến 
trúc Tp.Hồ Chí Minh. 
3. M. H ist et . (2020), ―I ter b r t ry study 
rheological properties of cement pastes and reference 
substances: comparability of measurements performed 
with different rheometers and measurement 
ge metries‖. Mater. Struct., vol. 53, no. 4, pp. 1–26. 
4. J. P. mb ed (1973), ―Rhe gie des m rtiers et des 
bet s fr is; I f ue e du f teur ime t‖. in Proceeding 
of RILEM, Leeds Seminar, vol. 1, pp. 1–169. 
5. H. Soualhi, E.-H. Kadri, T.-T. Ngo, A. Bouvet, F. 
Cussigh, and Z.-E.-A. Tahar (2017), ―Desig f 
portable rheometer with new vane geometry to 
estim te rete rhe gi p r meters‖, J. Civ. 
Eng. Manag., vol. 23, no. 3, pp. 347–355. 
6. C. Lanos and P. Estellé (2016), ―S f w urves 
fr m v e ge metry rhe meter‖. 8th International 
RILEM Symposium on Self-Compacting Concrete, 
May, Washington, DC, United States. 
7. K. H. Khayat, W. Meng, K. Vallurupalli, and L. Teng 
(2019), ―Rhe gi pr perties f u tr -high-
performance concrete—A verview‖. Cem. Concr. 
Res., vol. 124, p. 105828. 
8. Hoàng Quố Gi (2016), ―Ả h h ởng của các thông số 
thành phầ đến tính chất u biến của vữa xi-mă g‖. Tuyển 
tập Hội nghị Khoa họ thường niên năm 2016 rường ĐH 
Thủy lợi, ISBN: 978-604-82-1980-2, pp. 20–22. 
Ngày nhận bài:15/10/2021. 
Ngày nhận bài sửa:04/11/2021. 
Ng hấp nhận đăng: 05/11/2021. 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG - MÔI TRƢỜNG 
Tạp chí KHCN Xây dựng - số 3/2021 1 

File đính kèm:

  • pdfsu_dung_luu_bien_ke_quay_dong_truc_dang_canh_de_xac_dinh_tho.pdf