Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn tổng quát ở xưởng sản xuất

Tóm tắt Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn tổng quát ở xưởng sản xuất: ... đấu nối vuông 3 Hàn đấu nối hình chữ V đơn 4 Hàn đấu nối vát đơn 5 Hàn đấu nối hình chữ V đơn mặt chân rộng 6 Hàn đấu nối vát đơn mặt chân rộng 7 Hàn đấu nối hình chữ U đơn (các cạnh song song hay dốc) 8 Hàn đấu nối hình chữ J đơn 9 Hàn lót...DT để khi có yêu cầu có thể tiến hành kiểm tra . Nhà sản xuất phải chuẩn bị các bản vẽ cho biết các vị trí NDT và sẵn sàng để kiểm tra . Bằng biện pháp kiểm tra kết cấu : tất cả các chỗ hàn phải được hòan tất và tại vị trí như được xác định trong ba...n 50 50 Xám Tối 7A Sa 21/2 UA 40 Alk 40 80 C 7B Sa2 1/2 Ep 60 Ep/PA 40 100 C 8 St 2 PVB 25 25 9 Sa 21/2 Ep 80 80 B 10 Sa 21/2 Ep/Zn 60 PU 70 130 A Chương trình sơn 1 , 2 , 3 có thể được thay thế bằng thép hình và thép tấm được sơn lót và thổi ở nhà máy cán thép th...

pdf68 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn tổng quát ở xưởng sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biết vị trí NDT. Mức độ thường 
xuyên của kiểm tra. Xem mục 4.13.1 
NA X NA X (5) 
Dung sai Thủ tục kiểm tra dung sai. Xem mục 2.3 
Kích thước quan trọng đề cập trong bản vẽ, nếu 
được yêu cầu. Xem mục 2.7 
Kích thước chu vi vỏ. Xem mục 2.7 
Hồ sơ hợp các hạng mục lớn. Xem mục 2.7 
Kích thước và bước ren trên trục, bu lông đặc 
biệt và các linh kiện tương tự cũng như ren trong 
đai ốc để hợp phải được kiểm tra bằng thước đo 
ren và phải được phê duyệt sau đó. Xem mục 5 
NA 
NA 
NA 
NA 
NA 
X 
X 
X 
X 
X 
NA 
NA 
NA 
NA 
NA 
X (6) 
Khi 
gửi đi 
Khi 
gửi đi 
Đánh dấu 
vật liệu 
Biên bản bàn giao việc đánh dấu vật liệu khi vật 
liệu được chia tách, nếu liên quan. 
NA X NA X (3) 
Danh sách 
thợ hàn 
Danh sách thợhàn làm cho dự án. Xem mục 
4.7.3 
NA X X (4) NA 
Chứng chỉ 
của thợ 
hàn 
Bản sao chứng chỉ của thợ hàn còn giá trị. NA X NA 
X (4) 
WPS/BPS Bản sao WPS/BPS sử dụng cho các công việc 
liên quan 
NA X NA X (4) 
WPAR / 
BPAR 
Bản sao WPAR/BPAR sử dụng cho các công việc 
liên quan 
NA X NA X (4) 
Thủ tục 
NDT 
Danh sách thủ tục NDT áp dụng cho các 
 công việc liên quan. 
X 
x 
NA 
X (4) 
(1) Khi nhận được vật liệu ở xưởng 
(2) Tất cả các số liệu phải được chuyển gia càng sớm càng tốt . Các số liệu phụ và chương trình hành động khác 
được thực hiện khi cần. 
(3) Chuyên viên của FLS sẽ chuyển tiếp tư liệu cho chuyên gia sản xuất và người phê duyệt bản vẽ ở FLS. 
(4) 2 tuần trước khi bắt đầu sản xuất hay hoạt động NDT. 
(5) Khi bắt đầu công việc sản xuất. 
6 Khi bắt đầu kiểm tra dung sai. 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 55 
Danh mục 
Nội dung 
Giao cho 
chuyên 
viên cuả 
FLS 
Được 
chuyên 
viên FLS 
kiểm tra 
Kế 
hoạch, 
sơ bộ 
(1) 
Kế hoạch, 
chứng nhận 
cuối cùng 
(2) 
Biên bản 
kiểm tra 
NDT 
Biên bản NDT bao gồm đánh giá ( VT, 
DT,RT, UT, MT, PT ) 
Biên bản NDT sẽ đề cập tới kế hoạch hàn , 
mô tả tất cả các chỗ phải sửa chữa. 
NA X Na X (3) 
Chứng chỉ 
của đội ngũ 
NDT 
- bằng cấp của người thực hiện Xem 4.12 
- Thông tin về công ty , viện hay ban độc lập 
tiến hành kiểm tra siêu âm , X_ Quang phải 
được đưa vào. 
NA X NA X (4) 
Bằng cấp 
của người 
điều phối 
hàn 
Bằng cấp của người điều phối hàn. Xem 
4.8.9 
NA X NA X (4) 
Chứng nhận 
xuất khẩu 
Nếu liên quan X (6) NA NA 1) khi gửi 
đi 
Công ty sản xuất sẽ phải thỏa thuận các tiêu 
chuẩn liên quan đểthiết kế và kiểm soát 
chất lượng vấu nâng. 
X X NA X (4) Vấu nâng 
công ty sản xuất sẽ phải trình bày tư liệu hàn 
đầy đủ về tất cả các vấu nâng do công ty 
thiết kế. 
NA X Khi gửi 
đi 
X (3) 
Hồ sơ sơn Xem mục 9.5 NA X NA X 3) 
Hồ sơ mạ 
kẽm 
Xem mục 10.3 NA X NA X 4) 
(1)—(2) xem chú thích cho bảng 27 trang trước. 
14 Các bảng 
14.1 danh mục các dạng viết tắt và tên gọi đầy đủ. 
BPAR Biên bản chứng nhận quy trình hàn vẩy cứng 
BPS Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn vẩy cứng 
DT Kiểm tra kích thước 
GPS Đặc tính kỹ thuật sản phẩm hình học 
MCGB Tài liệu hướng dẫn mã vật liệu của FLS (Material Code Guide Book) 
MT Kiểm tra bằng hạt từ 
NDT Kiểm tra không phá hủy 
NLTT Không lớn hơn chiều dày 
PED Thiết bị điều áp , 97/23/EC 
PT Kiểm tra thẩm thấu 
RT Kiểm tra bằng X quang 
SSPC Hội đồng sơn kết cấu thép của Mỹ 
UT Kiểm tra bằng siêu âm 
VT Kiển tra bằng mắt thường 
WPAR Hồ sơ phê duyệt quy trình hàn 
WPS Tiêu chuẩn kỹ thuật cuả quy trình hàn 
Tổ hợp thử Tổ hợp thử là tổ hợp tạm để kiểm tra các chi tiết hợp với nhau không. 
Tổ hợp trước Tổ hợp trước là tổ hợp vĩnh viễn. 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 56 
14.2 Danh sách các bảng 
Bảng 1: Qui trình gia công ( kích thước góc ) 
 2: các kết cấu được hàn (kích thước góc) 
 3 :Kích thước cho phép không có dung sai ( mm ) 
 4: Sai số phần vỏ. 
 5 : Phương đứng. 
 6 : Mặt phẳng. 
 7 : Độ thẳng. 
 8 : Độ thẳng kích thước F của tấm bản bụng 
 9 : Qui trình hàn thường được sử dụng . 
 10 : Biểu tượng chính. 
 11 : Ví dụ kết hợp các biểu tượng đối với hàn đối xứng. 
 12 : Biểu tượng phụ. 
 13 : ví dụ áp dụng các biểu tượng phụ. 
 14 : kích thước chính. 
 15 : cấp độ chất lượng cuả các lỗi hàn. 
 16 : giới hạn lỗi theo ISO 5817. 
 17 : Phương pháp kiểm tra và dạng viết tắt 
 18 : phạm vi kiểm tra hàn. 
 19 : kết hợp ISO 5817 với các phương pháp kiểm tra. 
 21 : màu của FLS. 
 22 : sơn máy móc và kết cấu thép của FLS. 
 23 : bảng chuyển đổi . Sơn máy móc và kết cấu thép cuả FLS. 
 24 : Mạ kẽm. 
 25 : chứng chỉ vật liệu. 
 26 : Vật liệu thép. 
 27 : Hồ sơ. 
14.3 Danh sách các tiêu chuẩn 
BS381 C : Tiêu chuẩn kỹ thuật về màu để nhận biết các mục đích đặc biệt và mã số 
BSEN 14015 : Tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất bồn thép đứng không làm lạnh bằng hàn đấu 
nối vỏ dùng cho công nghiệp dầu lửa. 
DIN 1025 1- 5 dầm thép chữ I cán nóng . 
DS/EN ISO15607 Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận qui trình hàn vật liệu kim loại – qui 
tắc chung. 
DS/EN ISO 15609-1.Tiêu chuẩn kỹ thuật qui trình hàn vật liệu kim loại , tiêu chuẩn kĩ thuật 
qui trình hàn – phần 1 hàn hồ quang 
DS/EN ISO 15610 :TCKT&CNQTH đối với vật liệu kim loại – Chứng nhận dựa trên khả 
năng thích ứng của mối hàn được thử . 
DS/EN ISO 15611 TCKT&CNQTH dựa trên kinh nghiện hàn trước đó. 
DS/EN ISO 15612 // // dựa vào việc chấp nhận qui trình hàn theo tiêu chuẩn. 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 57 
DS/EN ISO 15613 TCKT&CHQTH vật liệu kim loại. Chứng nhận bằng cách hàn thử 
DS/EN15614-1 TCKT&CNQTH vật liệu kim loại – Kiểm tra qui trình hàn – phần 1 hàn 
thép bằng khí và hồ quang và hàn hồ quang nickel và hơp kim nickel 
EN 10025 Thép kết cấu không hợp kim cán nóng – điều kiện kỹ thuật giao hàng 
EN 1011 Hàn – Hướng dẫn hàn vật liệu kim loại 
EN 10204 Sản phẩm kim loại – các loai hồ sơ kiểm tra 
EN 12062 Kiểm tra hàn không phá hủy – Qui tắc chung đối với vật liệu kim loại 
EN 12517 kiển tra hàn không phá hủy – kiểm tra X quang mối hàn – cấp độ chấp 
nhận 
EN 1289 Kiểm tra hàn không phá hủy – kiểm tra xuyên – cấp độ chấp nhận 
EN 1290 Kiểm tra hàn không phá hủy – kiểm tra mối hàn bằng hạt từ 
EN1291 Kiểm tra hàn không phá hủy – kiểm tra mối hàn bằng hạt từ – Cấp độ 
chấp nhận 
EN13133 Chứng nhận hàn vẩy cứng và thợ hà vẩy cứng 
EN 13134 chứng nhận qui trình hàn vẩy cứng 
EN 1435 kiểm tra hàn không phá hủy – kiểm tra chỗ hàn bằng X- quang 
EN 1712 kiểm tra hàn không phá hủy – kiểm tra chỗ hàn bằng siêu ăm – cấp độ 
chấp nhận 
EN 1714 kiểm tra hàn không phá hủy- kiểm tra chỗ hàn bằng siêu âm 
EN 287-1 kiểm tra chứng nhận thợ hàn – hàn chảy 
EN 473 kiểm tra không phá hủy (NDT )- chứng chỉ & bằng cấp của đội ngũ NDT – 
nguyên tắc chung 
EN 571-1 kiểm tra không phá hủy – kiểm tra xuyên – phần 1 – nguyên tắc chung 
EN 719 điều phối viên hàn – nhiệm vụ và trách nhiệm 
EN 729-3 yêu cầu chất lượng hàn . Yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng 
EN 729 -4 Yêu cầu chất lượng hàn . Yêu cầu chất lượng cơ bản . 
EN 970 kiểm tra hàn nóng chảy không phá hủy – kiểm tra bằng mắt thường 
ISO 1101 Dung sai hình học 
ISO 12944-7 Thực thi và giám sát công việc sơn 
ISO 1302 Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm hình học 
ISO 1461 Lớp mạ kẽm ngoài trên sản phẩm sắt thép 
ISO 2553 Mối hàn , hàn vẩy cứng – biểu tượng trên bản vẽ 
ISO 4063 Hàn & các qui trình liên quan – các con số tham khảo 
ISO 5817 hàn thép bằng hàn hồ quang – hướng dẫn cấp độ khiếm khuyết 
ISO 8501-1 chuẩn bị thép trước khi sơn và các sản phẩm có liên quan 
ISO M 724 Ren đinh vít hệ mét , kích thước cơ bản – mục đích chung 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 58 
Chú ý khi phàn nàn 
FLSmidth trích dẫn các tiêu chuẩn , chuẩn mực quếc tế vd :ISO, DIN, BS … Nhưng FLS không 
có bổn phận phải cung cấp cho đọc giả , người tiếp nhận , người sử dụng tài liệu hướng dẫn 
này các mẫu , hoặc bản copy về các tiêu chuẩn , chuẩn mực quốc tế này . 
Vì vậy , bất kỳ người tiếp nhận , sử dụng , đọc giả ,của sổ hướng dẫn này phải tự mình tìm 
hiểu những nội dung kiến thức cần thiết về các tiêu chuẩn , chuẩn mực quốc tế được đề cập ở 
đây . 
FLSmidth không chịu trách nhiệm về những hư hại , hư hỏng mất mát , của đọc giả, người sử 
dụng, người tiếp nhận cuốn sổ này. FLS cũng không chịu trách nhiệm khi đọc giả không tiếp 
nhận được nội dung kiến thức cần thiết về các tiêu chuẩn chuẩn mực quốc tế được đề cập ở 
đây , FLS cũng không từ bỏ quyền quy trách nhiệm cho đọc giả , người sử dụng , tiếp nhận 
cuốn sổ này về những hư hại mất mát có thể có. 
15 Phụ lục 
15.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hàn. WPS 
15.2 Biên bản chứng nhận quy trình hàn . WPAR 
15.3 Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hà vẩy cứng . BPS 
15.4 Biên bản chứng nhận quy trình hàn vẩy cứng . BPAR 
15.5 Danh sách thợ hàn , thợ hàn vẩy cứng. 
15.6 Biên bản kiểm tra xử lý bề mặt. 
15.7 Hồ sơ kích thước kết cấu thép và thiết bị cơ khí. 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 59 
Phụ lục 15.1 
Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hàn ( WPS) 
1. Quản trị 
Địa điểm xưởng 
sản xuất : 
Nhà sản xuất 
(manufacturer) : 
Người kiểm tra ( examiner ): 
Quy trình hàn: W P S số : WPAR số : 
2. Vật liệu và chỗ nối 
Kiểu nối ( joint type ): 
Vật liệu gốc : Phương pháp chuẩn bị và 
làm sạch : 
Chiều dày vật liệu: 
( material thickness ) 
Đường kính ngoài : Vị trí hàn : 
Mối hàn theo thiết kế : Kết quả hàn : 
3. Hàn , thông tin chi tiết 
Tiến 
hành 
 ( run) 
Qui 
trình 
Kích 
thước 
chất hợp 
kim 
Dòng 
điện 
A 
Điện áp 
V 
Chiều 
phân 
cực 
dòng 
điện AC 
Phụ tải 
dây dẫn 
Chuyển 
động theo 
quán tính 
chiều 
dài/tốc độ 
di chuyển 
Nhiệt 
thu 
được 
4 Điều kiện 
Các vật liệu dùng để hàn / 
tên thương mại: 
Nung hay làm khô: Que hàn loại vônphram/ 
kích thước : 
Khí trợ 
dung : 
vật liệu lót dưới : 
vỏ hỗ trợ : 
Tốc độ 
dẫn khí : 
Vật liệu lót dưới : 
Vỏ hỗ trợ : 
Chi tiết về vật liệu lót : 
Các thông tin khác : Nhiệt độ làm nóng trước : 
Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: 
Xử lý nhiệt 
trước khi hàn 
: 
Thời gian : 
Nhiệt độ : 
Phương pháp : 
Các tỷ lệ : 
Làm nóng : 
Làm lạnh: 
Chồng lên nhau: 
Độ rung, vị trí : 
Chi tiết về hàn xung động : 
Khoảng cách nối ống /sản phẩm gia công : 
Chi tiết về hàn plasma : 
Góc chèn : 
ngày, tháng & nhà sản xuất ký tên ngày , tháng , người kiểm tra ký tên 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 60 
1 Hồ sơ chứng nhận qui trình hàn – chứng chỉ kiểm tra 
Vị trí xưởng sản xuất : Nhà sản xuất 
( manufacturer): 
Người kiểm tra : 
Ngày tháng hàn : WPS số : Tiêu chuẩn kiểm tra : 
2 . Mở rộng chứng nhận 
Quy trình hàn : Kiểu nối : Vật liệu gốc : 
Chiều dày vật liệu: Đường kính ngoài : Chủng loại hợp kim : 
Khí trợ dung : Dòng điện hàn : Vị trí hàn: 
Nhiệt độ làm nóng 
trước : 
Sử lý nhiệt sau khi hàn : 
3 Chi tiết về kiểm tra hàn 
WPAR số: Tên thợ hàn : 
Địa điểm xưởng sản xuất : nhà sản xuất 
(manufacturer ): 
Người kiểm tra : 
Quy trình hàn: 
Kiểu nối: Vật liệu gốc 
(parent material): 
Phương pháp làm sạch & 
chuẩn bị : 
Chiều dày vật liệu : Đường kính ngoài : Vị trí hàn : 
Chỗ hàn theo thiết kế : Trình tự hàn : 
Tiến 
hành 
Qui 
trình 
Kích 
thước 
chất hợp 
kim làm 
đầy 
Dòng 
điện 
A 
Điện 
áp 
V 
Chiều 
phân 
cực 
dòng 
điện 
AC 
Phụ tải 
dây dẫn 
Chuyển 
động theo 
quán tính 
. chiều 
dài/tốc độ 
chuyền 
Nhiệt 
thu 
được 
Các vật liệu dùng để hàn / 
tên thương mại: 
Nung hay làm khô: Que hàn loại vônphram/ 
kích thước : 
Khí trợ 
dung : 
vật liệu lót dưới : 
vỏ hỗ trợ : 
Tốc độ 
dẫn khí : 
Vật liệu lót dưới : 
Vỏ hỗ trợ : 
Chi tiết về vật liệu lót : 
Các thông tin khác : Nhiệt độ làm nóng trước : 
Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: 
Xử lý nhiệt 
trước khi hàn 
: 
Thời gian : 
Nhiệt độ : 
Phương pháp : 
Các tỷ lệ : 
Làm nóng : 
Làm lạnh: 
Chồng lên nhau: 
Độ rung, vị trí : 
Chi tiết về hàn xung động : 
Khoảng cách nối ống /sản phẩm gia công : 
Chi tiết về hàn plasma : 
Góc chèn : 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 61 
4 Kết quả kiểm tra 
Qui trình hàn của nhà 
sản xuất ( WPS) số : 
 Người kiểm tra : 
Kiểm tra bằng mắt 
 thường : 
Kiểm tra bằng hạt từ 
/xuyên: 
X – Quang : Siêu âm : 
Thí nghiệm kéo ( tensile test ) nhiệt độ : 0C 
Kiểu/số 
Type/no : 
ReN/mm2 Rm 
N/mm2 
A % on Z % Vị trí nứt Nhận xét 
Yêu cầu 
Thí nghiệm bẻ cong . đường kính cũ : mm 
kiểu loại 
Type/no : 
Góc cong Độ giãn Kết quả 
Thử va đập . loại: size/kích thước: yêu cầu : 
Vị trí rãnh 
cắt/hướng 
Nhiệt độ Giá trị( values ) 
1 2 3 
Trung bình Nhận xét 
 + 200C 
Thử độ cứng 
Kiểu /tải trọng 
(Type/load) 
Kim loại gốc HAZ Kim loại hàn 
Kiểm tra Macro/Micro và các kiểu thử khác : sẽ giao kèm nếu có . 
Ngày, tháng,nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 62 
Tiêu chuẩn kỹ thuật qui trình hàn vẩy cứng , BPS 
1 quản trị 
Vị tr1 xưởng sản xuất: Nhà sản xuất : Người kiểm tra: 
Qui trình hàn vẩy cứng : BPS sô’: BPAR số : 
2 vật liệu và chỗ hàn 
Kiểu nối (joint type ) Vật liệu gốc : Phương pháp chuẩn bị & 
làm sạch: 
Chiều dày vật liệu: 
Đường kính ngoài: 
Vị trí hàn vẩy cứng : 
Chỗ nối theo thiết kế : Trình tự hàn : 
3 . Hàn vẩy cứng , chi tiết 
Kích thước hợp kim và 
chủng loại 
Chất trợ dung Tiến 
hành 
Qui 
trình 
Kích 
thước 
miệng 
và số 
góc 
chồng 
Lọai 
khí 
làm 
nóng 
Aùp 
lực 
khí 
/oxy 
Tiêu 
chuẩn 
kỹ 
thuật 
Dạng 
(Form) 
Phương 
thức 
cấp 
kim 
loại 
Tiêu 
chuẩn 
kỹ 
thuật 
Dạng 
form 
Phương 
thức 
cấp 
chất 
trợ 
dung 
4 Điều kiện 
Nguyên liệu hợp kim/Tên 
thương mại: 
Nung hay sấy khô: Chất trợ dung/tên thương 
mại: 
Oxy dư 
Nhiệt độ làm nóng trước: 
Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: 
Thông tin khác : 
Sử lý nhiệt 
sau khi 
hàn 
Thời gian: 
Nhiệt độ : 
Phương pháp : 
Tỷ lệ Làm nóng : 
Làm lạnh: 
Chồng lên nhau: 
Phương thức làm sạch trước : 
Phương thức làm sạch sau khi hàn : 
Ngày,tháng nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 63 
1 Hồ sơ chứng nhận qui trình hàn vẩy cứng – chứng chỉ kiểm tra 
Vị trí xưởng sản xuất : Nhà sản xuất 
( manufacturer): 
Người kiểm tra : 
Ngày tháng hàn vẩy 
cứng: 
BPS số : Tiêu chuẩn kiểm tra : 
2 . phạm vi chứng nhận 
Quy trình hàn vẩy cứng 
: 
Kiểu nối : Vật liệu gốc : 
Chiều dày vật liệu: Đường kính ngoài : Chủng loại hợp kim : 
Khí ; Các vị trí hàn: 
Nhiệt độ làm nóng 
trước : 
Sử lý nhiệt sau khi 
hàn : 
Phương thức chứng nhận: chọn 
(a), 
b), c ) bên dưới 
 a) chuyển giao tài liệu chứng minh quy trình đã được thực tế chứng minh 
 b) chuyển giao thủ tục liên quan đã được người kiểm tra trước chấp nhận. 
 c) đội ngũ kiểm tra hiện tại tiến hành các thủ tục kiểm tra cần thiết . 
3 Chi tiết về kiểm tra hàn 
BPAR số: Tên thợ hàn : 
Địa điểm xưởng sản xuất : nhà sản xuất 
(manufacturer ): 
Người kiểm tra : 
Quy trình hàn vẩy cứng : 
Kiểu nối: Vật liệu gốc 
(parent material): 
Phương pháp làm sạch 
& chuẩn bị : 
Chiều dày vật liệu : Đường kính ngoài : Vị trí hàn : 
Chỗ hàn theo thiết kế : Trình tự hàn : 
Kích thước hợp kim và 
chủng loại 
Chất trợ dung Tiến 
hành 
Qui 
trình 
Kích 
thước 
miệng 
và số 
góc 
chồng 
Lọai 
khí 
làm 
nóng 
Aùp 
lực 
khí 
/oxy 
Tiêu 
chuẩn 
kỹ 
thuật 
Dạng 
(Form) 
Phương 
thức cấp 
kim loại 
Tiêu 
chuẩn 
kỹ 
thuật 
Dạng 
form 
Phương 
thức 
cấp 
chất 
trợ 
dung 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 64 
4Kết quả kiểm tra 
Qui trình hàn của nhà sản xuất 
( BPS) số : 
 Người kiểm tra : 
Kiểm tra bằng mắt 
 thường : 
Kiểm tra bằng hạt từ /xuyên: 
X – Quang : Siêu âm : 
Thí nghiệm kéo ( tensile test ) nhiệt độ : 0C 
Kiểu/số 
Type/no : 
ReN/mm2 Rm N/mm2 A % on Z % Vị trí nứt Nhận xét 
Yêu cầu 
Thí nghiệm bẻ cong . đường kính cũ : mm 
kiểu loại Type/no : Góc cong Độ giãn Kết quả 
Thử va đập . loại: size/kích thước: yêu cầu : 
Vị trí rãnh 
cắt/hướng 
Nhiệt độ Giá trị( values ) 
1 2 3 
Trung bình Nhận xét 
 + 200C 
Thử độ cứng 
Kiểu /tải trọng 
(Type/load) 
Kim loại gốc HAZ Kim loại hàn 
Kiểm tra Macro/Micro và các kiểu thử khác : sẽ giao kèm nếu có . 
Ngày, tháng,nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên 
Nguyên liệu hợp kim/Tên 
thương mại: 
Nung hay sấy khô: Chất trợ dung/tên thương 
mại: 
Oxy dư 
Nhiệt độ làm nóng trước: 
Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: 
Thông tin khác : 
Sử lý nhiệt 
sau khi 
hàn 
Thời gian: 
Nhiệt độ : 
Phương pháp : 
Tỷ lệ Làm nóng : 
Làm lạnh: 
Chồng lên nhau: 
Phương thức làm sạch trước : 
Phương thức làm sạch sau khi hàn : 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 65 
Phụ lục 15.5 
DANH SÁCH THỢ HÀN 
Tên thợ hàn Số lượng chứng chỉ Có giá trị đến 
( ngày, tháng) 
Ngày tháng,nhà sản xuất ký tên 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 66 
Phụ lục 15.6 
SỐ: 
Số của FLS: Số của nhà sạn xuất: 
Tên dự án: Xưởng sản xuất: 
HẠNG MỤC ĐƯỢC SỬ LÝ: (phù hợp với tên gọi, parts list, bản vẽ và/hoặc số vị trí): 
Mô tả hệ thống sơn phù hợp với mục 9: 
SỬ LÝ TRƯỚC: 
Mức độ ăn mòn? 
Xỉ hàn, cạnh sắc, ... Được tẩy? 
Dầu, mỡ và các tạp chất khác, được tẩy? 
Mức độ làm sạch? 
Độ hám bề mặt? 
Tẩy bụi hoàn toàn? 
SỬ LÝ VÀ CÁC SỐ ĐO 
 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 
Chủng loại sơn được áp dụng 
ngày, tháng 
Thời gian 
Nhiệt độ không khí khi áp dụng 
Độ ẩm không khí (liên quan %) 
Nhiệt độ tại thời điểm liên quan 
Nhiệt độ thép 
Chiều dày lớp sơ khô tối đa/tối thiểu. 
Tổng cộng các số đo 
Số của các số đo 
Vượt quá/dưới mức danh định 
Kiểm tra mật độ lỗ. 
Chỗ cắt giao 
danh mục kiểm tra và tờ kiểm soát được điền đầy đủ và giao cho FLS. 
Phê chuẩn xử lý bề mặt: 
Ngày/tháng: Ký: 
Ngày/tháng và nhà sản xuất ký 
 Người dịch: Trần Đình Thái. 67 
Kích thước quan trọng, kích thước chu vi vỏ, tổ hợp và ren được báo báo theo các mẫu phù 
hợp. Xem nục 2.7 
Tên hạng mục Kết quả kiểm tra 
Ngày/tháng và nhà sản xuất ký 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_huong_dan_tong_quat_o_xuong_san_xuat.pdf