Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn tổng quát ở xưởng sản xuất
Tóm tắt Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn tổng quát ở xưởng sản xuất: ... đấu nối vuông 3 Hàn đấu nối hình chữ V đơn 4 Hàn đấu nối vát đơn 5 Hàn đấu nối hình chữ V đơn mặt chân rộng 6 Hàn đấu nối vát đơn mặt chân rộng 7 Hàn đấu nối hình chữ U đơn (các cạnh song song hay dốc) 8 Hàn đấu nối hình chữ J đơn 9 Hàn lót...DT để khi có yêu cầu có thể tiến hành kiểm tra . Nhà sản xuất phải chuẩn bị các bản vẽ cho biết các vị trí NDT và sẵn sàng để kiểm tra . Bằng biện pháp kiểm tra kết cấu : tất cả các chỗ hàn phải được hòan tất và tại vị trí như được xác định trong ba...n 50 50 Xám Tối 7A Sa 21/2 UA 40 Alk 40 80 C 7B Sa2 1/2 Ep 60 Ep/PA 40 100 C 8 St 2 PVB 25 25 9 Sa 21/2 Ep 80 80 B 10 Sa 21/2 Ep/Zn 60 PU 70 130 A Chương trình sơn 1 , 2 , 3 có thể được thay thế bằng thép hình và thép tấm được sơn lót và thổi ở nhà máy cán thép th...
biết vị trí NDT. Mức độ thường xuyên của kiểm tra. Xem mục 4.13.1 NA X NA X (5) Dung sai Thủ tục kiểm tra dung sai. Xem mục 2.3 Kích thước quan trọng đề cập trong bản vẽ, nếu được yêu cầu. Xem mục 2.7 Kích thước chu vi vỏ. Xem mục 2.7 Hồ sơ hợp các hạng mục lớn. Xem mục 2.7 Kích thước và bước ren trên trục, bu lông đặc biệt và các linh kiện tương tự cũng như ren trong đai ốc để hợp phải được kiểm tra bằng thước đo ren và phải được phê duyệt sau đó. Xem mục 5 NA NA NA NA NA X X X X X NA NA NA NA NA X (6) Khi gửi đi Khi gửi đi Đánh dấu vật liệu Biên bản bàn giao việc đánh dấu vật liệu khi vật liệu được chia tách, nếu liên quan. NA X NA X (3) Danh sách thợ hàn Danh sách thợhàn làm cho dự án. Xem mục 4.7.3 NA X X (4) NA Chứng chỉ của thợ hàn Bản sao chứng chỉ của thợ hàn còn giá trị. NA X NA X (4) WPS/BPS Bản sao WPS/BPS sử dụng cho các công việc liên quan NA X NA X (4) WPAR / BPAR Bản sao WPAR/BPAR sử dụng cho các công việc liên quan NA X NA X (4) Thủ tục NDT Danh sách thủ tục NDT áp dụng cho các công việc liên quan. X x NA X (4) (1) Khi nhận được vật liệu ở xưởng (2) Tất cả các số liệu phải được chuyển gia càng sớm càng tốt . Các số liệu phụ và chương trình hành động khác được thực hiện khi cần. (3) Chuyên viên của FLS sẽ chuyển tiếp tư liệu cho chuyên gia sản xuất và người phê duyệt bản vẽ ở FLS. (4) 2 tuần trước khi bắt đầu sản xuất hay hoạt động NDT. (5) Khi bắt đầu công việc sản xuất. 6 Khi bắt đầu kiểm tra dung sai. Người dịch: Trần Đình Thái. 55 Danh mục Nội dung Giao cho chuyên viên cuả FLS Được chuyên viên FLS kiểm tra Kế hoạch, sơ bộ (1) Kế hoạch, chứng nhận cuối cùng (2) Biên bản kiểm tra NDT Biên bản NDT bao gồm đánh giá ( VT, DT,RT, UT, MT, PT ) Biên bản NDT sẽ đề cập tới kế hoạch hàn , mô tả tất cả các chỗ phải sửa chữa. NA X Na X (3) Chứng chỉ của đội ngũ NDT - bằng cấp của người thực hiện Xem 4.12 - Thông tin về công ty , viện hay ban độc lập tiến hành kiểm tra siêu âm , X_ Quang phải được đưa vào. NA X NA X (4) Bằng cấp của người điều phối hàn Bằng cấp của người điều phối hàn. Xem 4.8.9 NA X NA X (4) Chứng nhận xuất khẩu Nếu liên quan X (6) NA NA 1) khi gửi đi Công ty sản xuất sẽ phải thỏa thuận các tiêu chuẩn liên quan đểthiết kế và kiểm soát chất lượng vấu nâng. X X NA X (4) Vấu nâng công ty sản xuất sẽ phải trình bày tư liệu hàn đầy đủ về tất cả các vấu nâng do công ty thiết kế. NA X Khi gửi đi X (3) Hồ sơ sơn Xem mục 9.5 NA X NA X 3) Hồ sơ mạ kẽm Xem mục 10.3 NA X NA X 4) (1)(2) xem chú thích cho bảng 27 trang trước. 14 Các bảng 14.1 danh mục các dạng viết tắt và tên gọi đầy đủ. BPAR Biên bản chứng nhận quy trình hàn vẩy cứng BPS Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn vẩy cứng DT Kiểm tra kích thước GPS Đặc tính kỹ thuật sản phẩm hình học MCGB Tài liệu hướng dẫn mã vật liệu của FLS (Material Code Guide Book) MT Kiểm tra bằng hạt từ NDT Kiểm tra không phá hủy NLTT Không lớn hơn chiều dày PED Thiết bị điều áp , 97/23/EC PT Kiểm tra thẩm thấu RT Kiểm tra bằng X quang SSPC Hội đồng sơn kết cấu thép của Mỹ UT Kiểm tra bằng siêu âm VT Kiển tra bằng mắt thường WPAR Hồ sơ phê duyệt quy trình hàn WPS Tiêu chuẩn kỹ thuật cuả quy trình hàn Tổ hợp thử Tổ hợp thử là tổ hợp tạm để kiểm tra các chi tiết hợp với nhau không. Tổ hợp trước Tổ hợp trước là tổ hợp vĩnh viễn. Người dịch: Trần Đình Thái. 56 14.2 Danh sách các bảng Bảng 1: Qui trình gia công ( kích thước góc ) 2: các kết cấu được hàn (kích thước góc) 3 :Kích thước cho phép không có dung sai ( mm ) 4: Sai số phần vỏ. 5 : Phương đứng. 6 : Mặt phẳng. 7 : Độ thẳng. 8 : Độ thẳng kích thước F của tấm bản bụng 9 : Qui trình hàn thường được sử dụng . 10 : Biểu tượng chính. 11 : Ví dụ kết hợp các biểu tượng đối với hàn đối xứng. 12 : Biểu tượng phụ. 13 : ví dụ áp dụng các biểu tượng phụ. 14 : kích thước chính. 15 : cấp độ chất lượng cuả các lỗi hàn. 16 : giới hạn lỗi theo ISO 5817. 17 : Phương pháp kiểm tra và dạng viết tắt 18 : phạm vi kiểm tra hàn. 19 : kết hợp ISO 5817 với các phương pháp kiểm tra. 21 : màu của FLS. 22 : sơn máy móc và kết cấu thép của FLS. 23 : bảng chuyển đổi . Sơn máy móc và kết cấu thép cuả FLS. 24 : Mạ kẽm. 25 : chứng chỉ vật liệu. 26 : Vật liệu thép. 27 : Hồ sơ. 14.3 Danh sách các tiêu chuẩn BS381 C : Tiêu chuẩn kỹ thuật về màu để nhận biết các mục đích đặc biệt và mã số BSEN 14015 : Tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất bồn thép đứng không làm lạnh bằng hàn đấu nối vỏ dùng cho công nghiệp dầu lửa. DIN 1025 1- 5 dầm thép chữ I cán nóng . DS/EN ISO15607 Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận qui trình hàn vật liệu kim loại qui tắc chung. DS/EN ISO 15609-1.Tiêu chuẩn kỹ thuật qui trình hàn vật liệu kim loại , tiêu chuẩn kĩ thuật qui trình hàn phần 1 hàn hồ quang DS/EN ISO 15610 :TCKT&CNQTH đối với vật liệu kim loại Chứng nhận dựa trên khả năng thích ứng của mối hàn được thử . DS/EN ISO 15611 TCKT&CNQTH dựa trên kinh nghiện hàn trước đó. DS/EN ISO 15612 // // dựa vào việc chấp nhận qui trình hàn theo tiêu chuẩn. Người dịch: Trần Đình Thái. 57 DS/EN ISO 15613 TCKT&CHQTH vật liệu kim loại. Chứng nhận bằng cách hàn thử DS/EN15614-1 TCKT&CNQTH vật liệu kim loại Kiểm tra qui trình hàn phần 1 hàn thép bằng khí và hồ quang và hàn hồ quang nickel và hơp kim nickel EN 10025 Thép kết cấu không hợp kim cán nóng điều kiện kỹ thuật giao hàng EN 1011 Hàn Hướng dẫn hàn vật liệu kim loại EN 10204 Sản phẩm kim loại các loai hồ sơ kiểm tra EN 12062 Kiểm tra hàn không phá hủy Qui tắc chung đối với vật liệu kim loại EN 12517 kiển tra hàn không phá hủy kiểm tra X quang mối hàn cấp độ chấp nhận EN 1289 Kiểm tra hàn không phá hủy kiểm tra xuyên cấp độ chấp nhận EN 1290 Kiểm tra hàn không phá hủy kiểm tra mối hàn bằng hạt từ EN1291 Kiểm tra hàn không phá hủy kiểm tra mối hàn bằng hạt từ Cấp độ chấp nhận EN13133 Chứng nhận hàn vẩy cứng và thợ hà vẩy cứng EN 13134 chứng nhận qui trình hàn vẩy cứng EN 1435 kiểm tra hàn không phá hủy kiểm tra chỗ hàn bằng X- quang EN 1712 kiểm tra hàn không phá hủy kiểm tra chỗ hàn bằng siêu ăm cấp độ chấp nhận EN 1714 kiểm tra hàn không phá hủy- kiểm tra chỗ hàn bằng siêu âm EN 287-1 kiểm tra chứng nhận thợ hàn hàn chảy EN 473 kiểm tra không phá hủy (NDT )- chứng chỉ & bằng cấp của đội ngũ NDT nguyên tắc chung EN 571-1 kiểm tra không phá hủy kiểm tra xuyên phần 1 nguyên tắc chung EN 719 điều phối viên hàn nhiệm vụ và trách nhiệm EN 729-3 yêu cầu chất lượng hàn . Yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng EN 729 -4 Yêu cầu chất lượng hàn . Yêu cầu chất lượng cơ bản . EN 970 kiểm tra hàn nóng chảy không phá hủy kiểm tra bằng mắt thường ISO 1101 Dung sai hình học ISO 12944-7 Thực thi và giám sát công việc sơn ISO 1302 Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm hình học ISO 1461 Lớp mạ kẽm ngoài trên sản phẩm sắt thép ISO 2553 Mối hàn , hàn vẩy cứng biểu tượng trên bản vẽ ISO 4063 Hàn & các qui trình liên quan các con số tham khảo ISO 5817 hàn thép bằng hàn hồ quang hướng dẫn cấp độ khiếm khuyết ISO 8501-1 chuẩn bị thép trước khi sơn và các sản phẩm có liên quan ISO M 724 Ren đinh vít hệ mét , kích thước cơ bản mục đích chung Người dịch: Trần Đình Thái. 58 Chú ý khi phàn nàn FLSmidth trích dẫn các tiêu chuẩn , chuẩn mực quếc tế vd :ISO, DIN, BS Nhưng FLS không có bổn phận phải cung cấp cho đọc giả , người tiếp nhận , người sử dụng tài liệu hướng dẫn này các mẫu , hoặc bản copy về các tiêu chuẩn , chuẩn mực quốc tế này . Vì vậy , bất kỳ người tiếp nhận , sử dụng , đọc giả ,của sổ hướng dẫn này phải tự mình tìm hiểu những nội dung kiến thức cần thiết về các tiêu chuẩn , chuẩn mực quốc tế được đề cập ở đây . FLSmidth không chịu trách nhiệm về những hư hại , hư hỏng mất mát , của đọc giả, người sử dụng, người tiếp nhận cuốn sổ này. FLS cũng không chịu trách nhiệm khi đọc giả không tiếp nhận được nội dung kiến thức cần thiết về các tiêu chuẩn chuẩn mực quốc tế được đề cập ở đây , FLS cũng không từ bỏ quyền quy trách nhiệm cho đọc giả , người sử dụng , tiếp nhận cuốn sổ này về những hư hại mất mát có thể có. 15 Phụ lục 15.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hàn. WPS 15.2 Biên bản chứng nhận quy trình hàn . WPAR 15.3 Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hà vẩy cứng . BPS 15.4 Biên bản chứng nhận quy trình hàn vẩy cứng . BPAR 15.5 Danh sách thợ hàn , thợ hàn vẩy cứng. 15.6 Biên bản kiểm tra xử lý bề mặt. 15.7 Hồ sơ kích thước kết cấu thép và thiết bị cơ khí. Người dịch: Trần Đình Thái. 59 Phụ lục 15.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình hàn ( WPS) 1. Quản trị Địa điểm xưởng sản xuất : Nhà sản xuất (manufacturer) : Người kiểm tra ( examiner ): Quy trình hàn: W P S số : WPAR số : 2. Vật liệu và chỗ nối Kiểu nối ( joint type ): Vật liệu gốc : Phương pháp chuẩn bị và làm sạch : Chiều dày vật liệu: ( material thickness ) Đường kính ngoài : Vị trí hàn : Mối hàn theo thiết kế : Kết quả hàn : 3. Hàn , thông tin chi tiết Tiến hành ( run) Qui trình Kích thước chất hợp kim Dòng điện A Điện áp V Chiều phân cực dòng điện AC Phụ tải dây dẫn Chuyển động theo quán tính chiều dài/tốc độ di chuyển Nhiệt thu được 4 Điều kiện Các vật liệu dùng để hàn / tên thương mại: Nung hay làm khô: Que hàn loại vônphram/ kích thước : Khí trợ dung : vật liệu lót dưới : vỏ hỗ trợ : Tốc độ dẫn khí : Vật liệu lót dưới : Vỏ hỗ trợ : Chi tiết về vật liệu lót : Các thông tin khác : Nhiệt độ làm nóng trước : Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: Xử lý nhiệt trước khi hàn : Thời gian : Nhiệt độ : Phương pháp : Các tỷ lệ : Làm nóng : Làm lạnh: Chồng lên nhau: Độ rung, vị trí : Chi tiết về hàn xung động : Khoảng cách nối ống /sản phẩm gia công : Chi tiết về hàn plasma : Góc chèn : ngày, tháng & nhà sản xuất ký tên ngày , tháng , người kiểm tra ký tên Người dịch: Trần Đình Thái. 60 1 Hồ sơ chứng nhận qui trình hàn chứng chỉ kiểm tra Vị trí xưởng sản xuất : Nhà sản xuất ( manufacturer): Người kiểm tra : Ngày tháng hàn : WPS số : Tiêu chuẩn kiểm tra : 2 . Mở rộng chứng nhận Quy trình hàn : Kiểu nối : Vật liệu gốc : Chiều dày vật liệu: Đường kính ngoài : Chủng loại hợp kim : Khí trợ dung : Dòng điện hàn : Vị trí hàn: Nhiệt độ làm nóng trước : Sử lý nhiệt sau khi hàn : 3 Chi tiết về kiểm tra hàn WPAR số: Tên thợ hàn : Địa điểm xưởng sản xuất : nhà sản xuất (manufacturer ): Người kiểm tra : Quy trình hàn: Kiểu nối: Vật liệu gốc (parent material): Phương pháp làm sạch & chuẩn bị : Chiều dày vật liệu : Đường kính ngoài : Vị trí hàn : Chỗ hàn theo thiết kế : Trình tự hàn : Tiến hành Qui trình Kích thước chất hợp kim làm đầy Dòng điện A Điện áp V Chiều phân cực dòng điện AC Phụ tải dây dẫn Chuyển động theo quán tính . chiều dài/tốc độ chuyền Nhiệt thu được Các vật liệu dùng để hàn / tên thương mại: Nung hay làm khô: Que hàn loại vônphram/ kích thước : Khí trợ dung : vật liệu lót dưới : vỏ hỗ trợ : Tốc độ dẫn khí : Vật liệu lót dưới : Vỏ hỗ trợ : Chi tiết về vật liệu lót : Các thông tin khác : Nhiệt độ làm nóng trước : Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: Xử lý nhiệt trước khi hàn : Thời gian : Nhiệt độ : Phương pháp : Các tỷ lệ : Làm nóng : Làm lạnh: Chồng lên nhau: Độ rung, vị trí : Chi tiết về hàn xung động : Khoảng cách nối ống /sản phẩm gia công : Chi tiết về hàn plasma : Góc chèn : Người dịch: Trần Đình Thái. 61 4 Kết quả kiểm tra Qui trình hàn của nhà sản xuất ( WPS) số : Người kiểm tra : Kiểm tra bằng mắt thường : Kiểm tra bằng hạt từ /xuyên: X Quang : Siêu âm : Thí nghiệm kéo ( tensile test ) nhiệt độ : 0C Kiểu/số Type/no : ReN/mm2 Rm N/mm2 A % on Z % Vị trí nứt Nhận xét Yêu cầu Thí nghiệm bẻ cong . đường kính cũ : mm kiểu loại Type/no : Góc cong Độ giãn Kết quả Thử va đập . loại: size/kích thước: yêu cầu : Vị trí rãnh cắt/hướng Nhiệt độ Giá trị( values ) 1 2 3 Trung bình Nhận xét + 200C Thử độ cứng Kiểu /tải trọng (Type/load) Kim loại gốc HAZ Kim loại hàn Kiểm tra Macro/Micro và các kiểu thử khác : sẽ giao kèm nếu có . Ngày, tháng,nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên Người dịch: Trần Đình Thái. 62 Tiêu chuẩn kỹ thuật qui trình hàn vẩy cứng , BPS 1 quản trị Vị tr1 xưởng sản xuất: Nhà sản xuất : Người kiểm tra: Qui trình hàn vẩy cứng : BPS sô: BPAR số : 2 vật liệu và chỗ hàn Kiểu nối (joint type ) Vật liệu gốc : Phương pháp chuẩn bị & làm sạch: Chiều dày vật liệu: Đường kính ngoài: Vị trí hàn vẩy cứng : Chỗ nối theo thiết kế : Trình tự hàn : 3 . Hàn vẩy cứng , chi tiết Kích thước hợp kim và chủng loại Chất trợ dung Tiến hành Qui trình Kích thước miệng và số góc chồng Lọai khí làm nóng Aùp lực khí /oxy Tiêu chuẩn kỹ thuật Dạng (Form) Phương thức cấp kim loại Tiêu chuẩn kỹ thuật Dạng form Phương thức cấp chất trợ dung 4 Điều kiện Nguyên liệu hợp kim/Tên thương mại: Nung hay sấy khô: Chất trợ dung/tên thương mại: Oxy dư Nhiệt độ làm nóng trước: Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: Thông tin khác : Sử lý nhiệt sau khi hàn Thời gian: Nhiệt độ : Phương pháp : Tỷ lệ Làm nóng : Làm lạnh: Chồng lên nhau: Phương thức làm sạch trước : Phương thức làm sạch sau khi hàn : Ngày,tháng nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên Người dịch: Trần Đình Thái. 63 1 Hồ sơ chứng nhận qui trình hàn vẩy cứng chứng chỉ kiểm tra Vị trí xưởng sản xuất : Nhà sản xuất ( manufacturer): Người kiểm tra : Ngày tháng hàn vẩy cứng: BPS số : Tiêu chuẩn kiểm tra : 2 . phạm vi chứng nhận Quy trình hàn vẩy cứng : Kiểu nối : Vật liệu gốc : Chiều dày vật liệu: Đường kính ngoài : Chủng loại hợp kim : Khí ; Các vị trí hàn: Nhiệt độ làm nóng trước : Sử lý nhiệt sau khi hàn : Phương thức chứng nhận: chọn (a), b), c ) bên dưới a) chuyển giao tài liệu chứng minh quy trình đã được thực tế chứng minh b) chuyển giao thủ tục liên quan đã được người kiểm tra trước chấp nhận. c) đội ngũ kiểm tra hiện tại tiến hành các thủ tục kiểm tra cần thiết . 3 Chi tiết về kiểm tra hàn BPAR số: Tên thợ hàn : Địa điểm xưởng sản xuất : nhà sản xuất (manufacturer ): Người kiểm tra : Quy trình hàn vẩy cứng : Kiểu nối: Vật liệu gốc (parent material): Phương pháp làm sạch & chuẩn bị : Chiều dày vật liệu : Đường kính ngoài : Vị trí hàn : Chỗ hàn theo thiết kế : Trình tự hàn : Kích thước hợp kim và chủng loại Chất trợ dung Tiến hành Qui trình Kích thước miệng và số góc chồng Lọai khí làm nóng Aùp lực khí /oxy Tiêu chuẩn kỹ thuật Dạng (Form) Phương thức cấp kim loại Tiêu chuẩn kỹ thuật Dạng form Phương thức cấp chất trợ dung Người dịch: Trần Đình Thái. 64 4Kết quả kiểm tra Qui trình hàn của nhà sản xuất ( BPS) số : Người kiểm tra : Kiểm tra bằng mắt thường : Kiểm tra bằng hạt từ /xuyên: X Quang : Siêu âm : Thí nghiệm kéo ( tensile test ) nhiệt độ : 0C Kiểu/số Type/no : ReN/mm2 Rm N/mm2 A % on Z % Vị trí nứt Nhận xét Yêu cầu Thí nghiệm bẻ cong . đường kính cũ : mm kiểu loại Type/no : Góc cong Độ giãn Kết quả Thử va đập . loại: size/kích thước: yêu cầu : Vị trí rãnh cắt/hướng Nhiệt độ Giá trị( values ) 1 2 3 Trung bình Nhận xét + 200C Thử độ cứng Kiểu /tải trọng (Type/load) Kim loại gốc HAZ Kim loại hàn Kiểm tra Macro/Micro và các kiểu thử khác : sẽ giao kèm nếu có . Ngày, tháng,nhà sản xuất ký tên ngày tháng, người kiểm tra ký tên Nguyên liệu hợp kim/Tên thương mại: Nung hay sấy khô: Chất trợ dung/tên thương mại: Oxy dư Nhiệt độ làm nóng trước: Nhiệt độ ảnh hưởng qua lại: Thông tin khác : Sử lý nhiệt sau khi hàn Thời gian: Nhiệt độ : Phương pháp : Tỷ lệ Làm nóng : Làm lạnh: Chồng lên nhau: Phương thức làm sạch trước : Phương thức làm sạch sau khi hàn : Người dịch: Trần Đình Thái. 65 Phụ lục 15.5 DANH SÁCH THỢ HÀN Tên thợ hàn Số lượng chứng chỉ Có giá trị đến ( ngày, tháng) Ngày tháng,nhà sản xuất ký tên Người dịch: Trần Đình Thái. 66 Phụ lục 15.6 SỐ: Số của FLS: Số của nhà sạn xuất: Tên dự án: Xưởng sản xuất: HẠNG MỤC ĐƯỢC SỬ LÝ: (phù hợp với tên gọi, parts list, bản vẽ và/hoặc số vị trí): Mô tả hệ thống sơn phù hợp với mục 9: SỬ LÝ TRƯỚC: Mức độ ăn mòn? Xỉ hàn, cạnh sắc, ... Được tẩy? Dầu, mỡ và các tạp chất khác, được tẩy? Mức độ làm sạch? Độ hám bề mặt? Tẩy bụi hoàn toàn? SỬ LÝ VÀ CÁC SỐ ĐO Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Chủng loại sơn được áp dụng ngày, tháng Thời gian Nhiệt độ không khí khi áp dụng Độ ẩm không khí (liên quan %) Nhiệt độ tại thời điểm liên quan Nhiệt độ thép Chiều dày lớp sơ khô tối đa/tối thiểu. Tổng cộng các số đo Số của các số đo Vượt quá/dưới mức danh định Kiểm tra mật độ lỗ. Chỗ cắt giao danh mục kiểm tra và tờ kiểm soát được điền đầy đủ và giao cho FLS. Phê chuẩn xử lý bề mặt: Ngày/tháng: Ký: Ngày/tháng và nhà sản xuất ký Người dịch: Trần Đình Thái. 67 Kích thước quan trọng, kích thước chu vi vỏ, tổ hợp và ren được báo báo theo các mẫu phù hợp. Xem nục 2.7 Tên hạng mục Kết quả kiểm tra Ngày/tháng và nhà sản xuất ký
File đính kèm:
- tai_lieu_huong_dan_huong_dan_tong_quat_o_xuong_san_xuat.pdf