Tài liệu môn Tin học văn phòng
Tóm tắt Tài liệu môn Tin học văn phòng: ... cần nó tồn tại trong hệ thống máy tính đang sử dụng. Word cũng cung cấp một thư viện hình ảnh thông qua đối tượng Clip Art. Clip Art là một số hình ảnh theo nhiều chủ đề khác nhau đã được tạo sẵn bởi Microsoft và được cài đặt vào hệ thống cùng với bộ Of...nháy đôi rồi bấm F9 để cập nhật lại. Theo ví dụ ở trên thì “Xe đạp” là từ được tra; “Phương tiện giao thông” là từ khóa tham khảo. V.3.4. Xóa một từ trong tự điển: Trên thanh công cụ Standard, click vào nút Show / Hide để bật hiển thị các mã lệnh ẩn. ...u ô có mục đích giống nhau: Ví dụ: I.2. Tham chiếu địa chỉ Trong quá trình sử dụng dữ liệu trên bảng tính để lập những công thức, ta cần tham chiếu đến một hay nhiều ô chứa dữ liệu trên bảng tính để lấy được dữ liệu cần thiết cho công thức tính toán. ...
và thực tính các cơng thức cho các ơ cĩ dấu ?, lưu bảng tính với tên BaiThiExcel.xls tại
thư mục đang làm việc
CƠNG TY ĐIỆN MÁY LG
Tỷ giá: 15,722 đồng
S
TT
Ngày
bán
Mã
số
Tên
hàng
Số
lượng
Đơn giá
(USD)
Thành tiền
(VND)
Khuyến mãi
1 12/03/2004 TV01 ? 150 ? ? ?
2 11/03/2004 TL02 145
3 02/04/2004 MG01 215
4 04/04/2004 TL01 320
5 10/04/2004 TV02 125
6 27/04/2004 TL02 145
7 03/05/2004 TV02 210
8 12/05/2004 MG02 420
BẢNG ĐƠN GIÁ (USD)
Đơn giá Mã Hàng và
thời điểm TV TL MG
Tên hàng Ti vi Tủ lạnh Máy giặt
Tháng 03 320 400 420
Tháng 04 350 420 400
Tháng 05 340 450 390
Mơ tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã hàng
- 2 ký tự cuối của Mã số cho biết Loại hàng là Xuất khẩu (01) hay là Nội địa (02)
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ (USD).
2. Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ (USD) kết hợp với Tháng bán để cĩ
giá trị tương ứng. Nếu là hàng xuất khẩu thì tăng 5% Đơn giá.
3. Thành tiền (VND) = Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỷ giá. Biết rằng, nếu hàng được bán trong
tháng 4 thì Thành tiền được giảm 7%
Định dạng giá trị tại cột Đơn giá (USD) theo mẫu: 1,000 USD, cột Thành tiền (VND) theo mẫu:
1,000 VND
4. Khuyến mãi: Nếu Tủ lạnh nội địa được bán trong tháng 3, 4 thì ghi Cĩ khuyến mãi. Ngược lại, để
trống
5. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm theo Ngày bán
6. Rút trích thơng tin của các mặt hàng Tivi, Tủ lạnh được bán trong tháng 3 và tháng 4
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ sau:
Thống kê số lượng bán hàng
Ti vi Tủ lạnh Máy giặt
Tháng 03 ? ? ?
Tháng 04 ? ? ?
Tháng 05 ? ? ?
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 151/163
ĐỀ THI MẪU CUỐI NHÓM HỌC PHẦN
Học phần 1
Thời gian : 180 phút
Ngày thi : dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
*** Lưu ý: Bài thi (thực hành) gồm 3 phần: Windows, WinWord và Excell. Nếu điểm của phần
Windows < 0.5đ hoặc Winword + PowerPoint < 1đ hoặc Excel < 1đ thì xem Bài thi khơng đạt ***
A. Trắc nghiệm
1. Thiết bị nhập chuẩn trong máy vi tính
a. Bàn phím, Chuột
b. Màn hình, Loa
c. Webcam, Micro
d. Ổ đĩa mềm, Ổ cứng
2. Những phát biểu nào là đúng đối với Hệ Điều Hành
a. Hệ điều hành là một chương trình
b. Hệ điều hành được sử dụng với mục đích quản lý mọi hoạt động của máy tính
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
3. Trong Windows 9X, thư mục A được xem là thư mục con của thư mục B nếu
a. A, B cùng nằm trong thư mục C
b. A nằm trong thư mục con của thư mục B
c. A nằm trong thư mục B
d. Cả 3 câu trên đều đúng
4. Những tên tập tin nào sau đây là khơng hợp lệ trong Windows 9X
a. BaoCao.txt
b. Bao_Cao.txt
c. Bao_Cao_15/10/2003.txt
d. Cả 3 câu trên đều khơng hợp lệ.
5. Trong Windows 9X, thư mục sẽ cĩ biểu tượng mặc định là
a. Biểu tượng
b. Biểu tượng
c. Biểu tượng
d. Biểu tượng
6. Trong Windows 9X, người dùng cĩ thể
a. Sao chép hoặc Di chuyển tập tin từ thư mục này sang thư mục khác
b. Định dạng đĩa mềm
c. Tạo mới, Xĩa, Đổi tên tập tin (hay thư mục)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 152/163
7. Trong Windows 9X, để xem danh sách các chương trình được cài đặt vào hệ thống, ta sẽ
a. Chọn cơng cụ Add Programs trong Control Panel
b. Chọn cơng cụ Remove Programs trong Control Panel
c. Chọn cơng cụ Add/Remove Programs trong Control Panel
d. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Trong thư mục A cĩ chứa 3 thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trong thư mục A
nhưng khơng tạo được. Những lý do nào sau đây là đúng:
a. Tên của thư mục mới đã được sử dụng cho thư mục khác trong thư mục A
b. Tên của thư mục mới cĩ chứa những ký tự đặc biệt
c. Tên của thư mục mới bị rỗng
d. Cả 3 lý do trên đều đúng
9. Trên Windows9x, trong thư mục A cĩ 1 tập tin tên GHICHU.TXT. Một người muốn tạo mới một
tập tin trong thư mục A nhưng khơng tạo được. Những lý do nào sau đây là đúng:
a. Tên tập tin cĩ chứa các ký tự đặc biệt
b. Tên tập tin mới là GHI_CHU.TXT
c. Tên tập tin bị rỗng
d. Cả a và c đều đúng
10. Trong Windows 9X, người dùng cĩ thể tìm kiếm tập tin dựa theo các tiêu chuẩn
a. Tên tập tin, Kiểu tập tin
b. Nội dung được chứa trong tập tin
c. Ngày tạo tập tin, Kích thước của tập tin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
11. Để hiển thị được Tiếng Việt trong WinWord ta cần cĩ
a. Bộ gõ Tiếng Việt
b. Font chữ Tiếng Việt tương ứng trong hệ thống
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
12. Trong WinWord, ta cĩ thể canh lề cho đoạn văn theo các dạng sau
a. Canh trái, Canh phải, Canh giữa, Canh đều 2 bên
b. Canh trên, Canh dưới, Canh giữa
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
13. Để tăng kích thước của một từ thì sau khi chọn khối từ cần tăng kích thước ta sẽ
a. Mở cửa sổ Font Ỉ Chọn kích thước thích hợp
b. Nhập hoặc chọn kích thước thích hợp tại ơ Font Size trên thanh cơng cụ Formatting
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
14. Để đánh dấu khối tồn bộ văn bản ta sẽ
a. Chọn Edit Ỉ Select All
b. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + A
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
15. Để tìm một từ trong văn bản hiện hành trên WinWord ta sẽ
a. Chọn menu Edit Ỉ Find
b. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 153/163
c. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F
d. Cả a và b đều đúng
16. Người dùng nhập vào ơ A1 cơng thức sau: = MOD(10, 3). Kết quả nhận được là
a. 1
b. #NA
c. #NAME?
d. 3
17. Lỗi #NAME? xuất hiện khi
a. Người dùng sử dụng một hàm mà Excel khơng biết
b. Người dùng nhập cơng thức sau: Right("Trắc nghiệm")
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
18. Người dùng nhập vào ơ B1 nội dung sau: = LEFT(“123456”). Kết quả nhận được là
a. Chuỗi số “1”
b. Con số 1
c. #NAME?
d. Một câu thơng báo lỗi khi kết thúc việc nhập cơng thức trên vào ơ A1
19. Để dữ liệu dạng ngày tại 1 ơ được trình bày theo dạng ngày tháng năm, ta sẽ
a. Sử dụng cửa sổ Format Cells để định dạng ngày tháng năm
b. Sử dụng cửa sổ Font để định dạng ngày tháng năm
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
20. Lỗi #DIV/0! xuất hiện khi
a. Một số cộng với một chuỗi
b. Một số chia cho 0
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 154/163
B. Thực hành
Windows (2 điểm)
1. Tạo cây thư mục sau trong thư mục đang làm việc:
2. Tìm và sao chép:
2 tập tin kiểu INI với nội dung cĩ chứa chữ “DLL” vào thư mục THUKY
2 tập tin kiểu TXT với phần tên tập tin cĩ chứa ký tự “A” vào thư mục BAN_GD
3. Trong thư mục PHO_GD, tạo tập tin SHORTCUT.TXT cĩ nội dung trả lời câu hỏi sau:
Cho biết cách tạo một Shortcut trên màn hình Desktop trong Windows 9X
4. Trong thư mục GIAMDOC, tạo tập tin DESKTOP.TXT cĩ nội dung trả lời câu hỏi sau:
Cho biết cách thay đổi hình nền của màn hình Desktop trong Windows 9X
5. Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục PH_KDOANH cĩ nội dung là nội dung của 2 tập tin
SHORTCUT.TXT (được tạo ở câu 3) và DESKTOP.TXT (được tạo ở câu 4)
6. Sao chép các tập tin trong thư mục BAN_GD vào thư mục TR_PHONG, sau đĩ đổi phần mở rộng
của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục TR_PHONG thành BAK
7. Nén thư mục THUKY thành tập tin ThuKy.ZIP và lưu vào thư mục PH_PHONG
8. Chia tập tin ThuKy.ZIP cĩ trong thư mục PH_PHONG thành 2 tập tin, lưu vào thư mục gốc
9. Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin kiểu INI cĩ trong thư mục THUKY
:\
BAN_GD PH_KDOANH
GIAMDOC PHO_GD TR_PHONG PH_PHONG
THUKY
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 155/163
Word (3 điểm)
Trình bày văn bản sau và lưu tại thư mục đang làm việc với tên BaiThiWord.doc
ơn 10 giờ đêm, anh mệt mỏi bước lên
được căn hộ tầng 10 của mình. Chợt sững
người, dưới ánh sáng vàng vọt ở hành lang,
người bạn cũ thời đại học đang ngồi nhẫn nại
chờ đợi. Cuộc gặp sau chục năm xa được anh
đĩn nhận bằng câu hỏi: "Lâu nay biến đi đâu
thế, chắc nhân dịp gì mới ghé?...".
Bạn làm nghề đi đo đạc địa chính
thay đổi địa điểm cơng việc nay đây
mai đĩ, mà chỉ tồn ở ngoại thành
thơi, chẳng mấy khi gặp bạn gặp bè.
"Lâu quá khơng cĩ tin tức gì về bạn
bè, tao nhớ tụi bay, thế là bắt xe ơm
đi mấy chục cây số về đây, chờ đã hơn hai
tiếng đồng hồ rồi".
ợn lên trong anh một cảm giác cĩ lỗi. Cái
cảm giác của những kẻ sống thu mình ở
thành thị quá lâu, bị bao chặt bởi một kiểu
sống theo quan hệ mùa vụ, nhân dịp...
ái bắt tay của bạn bĩp thật chặt dứt anh
ra khỏi những suy nghĩ miên man. Thế là
bạn đi... Anh ngồi
bệt xuống chỗ bạn
vừa đứng lên, lại
miên man: Giá mà
người ta luơn cĩ thể
đến thăm nhau với
một lý do giản dị
như thế, vì cịn nhớ về nhau...
¾ Thẩm Hồng Thụy
@ Thế giới đĩ đây @ Thế giới đĩ đây @ Thế giới đĩ đây @
Con sư tử vươn cổ ngáp ngạo
nghễ trong vườn thú ở Tanzania.
(AFP)
Hươu cao cổ mẹ âu yếm đứa con 2
ngày tuổi tại vườn thú Zacango ở
Mexico. (AFP)
@
T
h
ế
g
iớ
i
đ
ĩ
đ
â
y
@
T
h
ế
g
iớ
i
đ
ĩ
đ
â
y
@
@ Thế giới đĩ đây @ Thế giới đĩ đây @ Thế giới đĩ đây @
@
T
h
ế
g
iớ
i đ
ĩ
đ
â
y
@
T
h
ế
g
iớ
i đ
ĩ
đ
â
y
@
GH
C
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 156/163
Power Point (1 điểm)
Thiết kế tập tin BaiThiPP.ppt trong thư mục đang làm việc gồm 2 Slide với yêu cầu:
• Slide 2 tự động xuất hiện sau Slide 1: 3 giây
• Tạo hiệu ứng chuyển động tùy chọn cho các đối tượng trên từng Slide.
• Hiệu ứng ở mỗi Slide phải khác nhau.
Slide 1
CÔNG CỤ GHI DĨA
TOÀN DIỆN, DỄ DÙNG VÀ HIỆU QUẢ
Slide 2
Tạo hình phản chiếu
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 157/163
Excel (4 điểm)
Tạo bảng tính và thực tính các cơng thức cho các ơ cĩ dấu ?, lưu bảng tính với tên BaiThiExcel.xls tại
thư mục đang làm việc
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN CƠ - BẢNG BÁO CÁO BÁN HÀNG 7/2003
STT Mã khách Mã SP Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá
(cĩ VAT)
Tiền vận chuyển Thành tiền
1 KH01 M2-99 ? ? 100 ? ? ?
2 KH02 M2-99 270
3 KH01 HS4P 220
4 KH03 BL1 350
5 KH05 HS4P 150
6 KH04 B400 250
7 KH02 QD1 50
8 KH03 B400 70
9 KH01 BL1 90
10 KH03 QD1 170
BẢNG PHỤ BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
Mã SP Tên SP ĐVT
ĐG
(Chưa cĩ VAT)
M2-99 QD1 BL1
M2-99 Quạt Trần 1,5m Bộ 295,000 Đồng KH01 ? ? ?
BL1 Quạt đứng trung bình Cây 120,000 Đồng KH02 ? ? ?
HS4P Hộp số quạt trần Cái 35,000 Đồng
B400 Cánh quạt bàn Cái 10,000 Đồng
QD1 Quạt trần đảo chiều Cây 165,000 Đồng
Yêu cầu:
1. Tên SP: dựa vào Mã SP tra trong BẢNG PHỤ
2. ĐVT: dựa vào Mã SP tra trong BẢNG PHỤ
3. Đơn giá (cĩ VAT) = Đơn giá (Chưa cĩ VAT) * 1.1. Biết rằng, Đơn giá (Chưa cĩ VAT) sẽ dựa vào
Mã SP tra trong BẢNG PHỤ
4. Tiền vận chuyển: nếu Số lượng >= 250 thì Tiền vận chuyển = 20000 * Số lần vận chuyển, cịn
ngược lại thì Tiền vận chuyển = 0. Biết rằng
Số lần vận chuyển = Số lượng / 100 (làm trịn lên)
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (cĩ VAT) + Tiền vận chuyển
6. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã SP, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng
7. Rút trích các thơng tin liên quan đến mặt hàng Hộp số quạt trần và Cánh quạt bàn.
8. Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu trên.
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 158/163
ĐỀ THI MẪU KIỂM TRA GIÁO VIÊN
NỘI DUNG KIỂM TRA CHUYÊN MƠN
TIN HỌC VĂN PHỊNG
Thời gian: 120 phút
Lý thuyết
1. Trong giờ thực hành Ms Word, một học viên gõ 1/2 thì Ms Word đổi chuỗi đĩ thành ½
Học viên đĩ vào AutoCorrect Options..., bỏ chọn trong hộp thoại Auto
Correct. Tuy nhiên, sau khi bỏ chọn, thì mọi việc vẫn như cũ (gõ 1/2 thì Ms Word đổi chuỗi đĩ
thành ½). Bạn hãy hướng dẫn cho học viên cách giải quyết và khắc phục.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Khi giới thiệu cho học viên về địa chỉ tương đối và tuyệt đối, bạn sẽ giới thiệu cho học viên những
ví dụ nào áp dụng cho từng trường hợp cụ thể ?
(Khi nào dùng địa chỉ tương đối, tương đối dịng - tuyệt đối cột, ...)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Khi giới thiệu cho học viên hàm DSUM, DCOUNT, bạn cần lưu ý học viên ở những điểm nào?
Đưa ra ví dụ minh hoạ khi bạn giới thiệu cho học viên hai hàm này.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 – Tin học văn phòng Trang 159/163
Hỡi cô thắt lưng bao xanh
Có về Làng Mái với Anh
thì về
Thực hành
Hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
àng Mái
nay đã
đổi tên
thành Đông
Hồ, và tên
Đông Hồ từ lâu
đã gắn liển với
những bức
tranh dân gian nổi
tiếng của Việt Nam:
tranh Đông Hồ.
) Tranh Đông Hồ
trong thời điểm
đất nước đang ở
ngưỡng cửa của
thế kỷ 21, hòa
nhập với bạn bè
bốn phương, việc
giữ gìn bản sắc
văn hòa dân tộc
là rất quan trọng.
Trên quan điểm
đó chúng tôi luôn
ủng hộ những cố gắng phát triển nghề làm
tranh và đưa tranh Đông Hồ đến mọi miền
đất nước và quốc tế.
) Nếu bạn muốn tìm hiểu về tranh Đông Hồ
hoậc có nhu cầu mua tranh, hãy liên hệ với
“Phòng tranh dân gian Đông Hồ”:
Địa chỉ: .........................số 40/56 Trần Quang Diệu, Q3, Tp HCM
Điện thoại:.................................................................. 088436499
Email: ................................................................ [email protected]
Người quản lý phòng tranh:........................Nguyển Đăng Thuyết
L
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 160/163
Hãy tạo 2 trang Slide theo mẫu sau:
Tạo hiệu ứng xuất hiện và biến mất cho mỗi đối tượng cĩ trong mỗi trang Slide
Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các Slide
Các hiệu ứng cĩ thể xuất hiện đồng thời với nhau hay xuất hiện tuần tự
Các hiệu ứng phải được phối hợp với nhau sao cho thật hợp lý
Slide 1
Dễ tiêu hoá
Phát triển trí não
Tăng sức đề kháng
Slide 2
Triple Care là chăm sóc toàn diện
cho đứa con yêu của bạn
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 161/163
Hãy tạo và tính tốn giá trị cho bảng tính sau:
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
Mã KH Họ tên KH Số CMND Địa chỉ
K001 Nguyễn Trọng Tuấn 268565856 18 Cống Quỳnh
K002 Trần Thành Nam 485698568 72 Lý Thái Tổ
K003 Mai Hoa 851855025 129 Bùi Thị Xuân
K004 Lê Cát Văn 165156588 82 Nguyễn Huệ
K005 Hồng Kim Khoa 515615665 250 Cách Mạng Tháng 8
K006 Lê Tuấn 516588638 67 Nguyễn Trãi
K007 Lâm Sơn 848971513 120 Nguyễn Văn Cừ
K008 Nguyễn Hào Bảo 181651569 250 Lê Hồng Phong
K009 Quan Vũ 849856158 120 Nguyễn Tri Phương
K010 Hải Quân 878453756 210 Hùng Vương
Sheet 1: Danh sách khách hàng
SỔ TIẾT KIỆM
Mã Sổ Mã KH Họ tên KH Ngày mở Số tiền
S001 K001 ? 01/01/2003 120,000,000 VND
S002 K009 02/02/2003 550,000,000 VND
S003 K002 15/02/2003 750,000,000 VND
S004 K004 02/02/2003 1,000,000,000 VND
S005 K001 02/03/2003 1,500,000,000 VND
S006 K003 03/03/2003 500,000,000 VND
S007 K007 02/04/2003 1,850,000,000 VND
S008 K005 10/04/2003 950,000,000 VND
S009 K001 12/06/2003 450,000,000 VND
S010 K004 25/06/2003 1,500,000,000 VND
Tổng tiền mở sổ: ?
Sheet 2: Danh sách sổ tiết kiệm
RÚT TIỀN
Mã PR Mã sổ Ngày rút Số tiền trước khi rút Số tiền rút
R001 S006 20/07/2003 ? 200,000,000 VND
R002 S001 25/07/2003 250,000,000 VND
R003 S005 25/07/2003 350,000,000 VND
R004 S002 27/08/2003 500,000,000 VND
R005 S003 28/08/2003 120,000,000 VND
R006 S004 28/09/2003 240,000,000 VND
R007 S006 28/09/2003 200,000,000 VND
R008 S004 30/09/2003 500,000,000 VND
R009 S009 01/10/2003 100,000,000 VND
R010 S010 02/10/2003 220,000,000 VND
R011 S001 05/10/2003 140,000,000 VND
Sheet 3: Danh sách giao dịch rút tiền
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 162/163
THỐNG KÊ THEO SỔ TIẾT KIỆM
Mã sổ Tổng số tiền rút Tổng số lần rút
S001 ? ?
S002
S003
S004
S005
S006
S007
S008
S009
S010
Sheet 4: Thống kê theo khách hàng
Yêu cầu:
1. Họ tên KH: Dựa vào Mã KH tra trong Sheet 1 để lấy Họ tên KH tương ứng
2. Tổng tiền mở sổ: Là tổng cộng số tiền cĩ trong bảng tính SỔ TIẾT KIỆM trên Sheet 2
3. Số tiền trước khi rút: Là số tiền hiện cĩ trong Sổ tiết kiệm trước khi khách hàng rút tiền khỏi tài khoản tính
đến thời điểm rút tiền.
VD: Sổ tiết kiệm S006 cĩ Số tiền lúc mở sổ là 500,000,000 VND. Khi rút tiền khỏi Sổ tiết kiệm S006:
Lần 1 với Số tiền 200,000,000 VND Ỉ Số tiền trước khi rút là 500,000,000 VND
Lần 2 với Số tiền 200,000,000 VND Ỉ Số tiền trước khi rút là 300,000,000 VND
Mã PR Mã sổ Ngày rút Số tiền trước khi rút Số tiền rút
R001 S006 20/07/2003 500,000,000 VND 200,000,000 VND
R007 S006 28/09/2003 300,000,000 VND 200,000,000 VND
4. Tổng số tiền rút: Là Tổng Số tiền rút của sổ tiết kiệm tương ứng
5. Tổng số lần rút: Là Tổng số lần rút tiền của sổ tiết kiệm tương ứng
6. Sắp xếp lại bảng tính ở Sheet 4 theo thứ tự giảm dần của số lần rút, nếu trùng, xếp giảm dần theo tổng số
tiền rút.
7. Rút trích thơng tin của Sổ tiết kiệm cĩ Sổ tiến rút nhiều nhất trong tháng 8 năm 2003
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 163/163
8. Tạo biểu đồ sau:
Thống kê rút tiền
S001 S002 S003 S004 S005 S006 S007 S008 S009 S010
Biểu đồ thống kê
File đính kèm:
tai_lieu_mon_tin_hoc_van_phong.pdf



