Tài liệu Thiết kế giáo án điện tử với Microsoft Powerpoint 2003
Tóm tắt Tài liệu Thiết kế giáo án điện tử với Microsoft Powerpoint 2003: ...t . III- XỬ LÝ VĂN BẢN : 1/ Soạn thảo văn bản : Sử dụng công cụ Text Box trên thanh Drawing Việc để khung hoặc không có khung vùng văn bản là tùy theo mục đích của nội dung văn bản . Bỏ khung văn bản Click chuột vào công cụ Line Color trên thanh Drawing → Click chọn No Line 2/ Ch...ng cụ Fill trên thanh Drawing Nhấp đúp vào đối tượng để mở hộp thoại Format 2/ Hiệu ứng tô màu nền : Click chọn mục Fill Effect Thẻ gradient : Màu và vùng tối hoặc hai màu Mặc nhiên nền có màu trắng . Không tô nền = Không có nền ( có thể thấy các đối tượng dưới nền ) Màu tùy chọn...ce Phim lưu trữ trong máy tính Âm thanh có sẵn trong bộ Office Âm thanh lưu trữ trong máy tính Âm thanh từ VCD Ghi âm Trong hộp thoại Insert Movie -> Click Look In để mở ổ đĩa -> Nhấp đúp vào thư mục chứa video clip để mở thư mục -> Nhấp đúp vào file video clip để ...
utoShapes hầu hết đều nằm trên thanh Drawing 1/ Vẽ hình vuông – Hình tròn : Click công cụ hình – Bấm phím Shift – Bấm nút trái chuột kéo rê để vẽ 2/ Vẽ mô hình cấu trúc : Square : Văn bản bao vuông quanh hình Tight : Văn bản bao gọn quanh hình Behind Text : Văn bản nổi trên hình In Front of Text : Hình nổi trên Văn bản Edit Wrap Points : Tùy chọn Xử lý WordArt với văn bản : Lệnh xử lý AutoShapes Các mẫu AutoShapes Mẫu mô hình cấu trúc liên kết Tạo hình khối Tạo bóng Xử lý nét Xử lý nền + Bấm phím Shift → + Bấm phím Shift → Gõ nội dung Gõ nội dung Gõ nội dung Gõ nội dung Thêm cấu trúc Thay đổi kiểu cấu trúc Kiểu và màu Chọn thành phần trong mô hình Lưu ý : Để thêm cấu trúc hoặc thay đổi kiểu rẽ nhanh ở vị trí nào thì click chuột chọn hình ở vị trí đó trước THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 13 VII – MỘT SỐ CHỨC NĂNG XỬ LÝ KHÁC : 1/ Hiệu chỉnh kiểu : Click chuột vào và kéo rê để điều chỉnh kiểu dáng 2/ Xoay ( Rotate ) : a) Xoay tùy ý (Free) : Click chuột vào và kéo rê để xoay hình theo ý muốn . b) Xoay theo góc 900 : 3/ Đảo hình ( Flip ) : a) Đảo theo chiều ngang ( Flip Horizontal ): b) Đảo theo chiều dọc ( Flip Vertical ): Draw\Rotate or Flip\chọn lựa lệnh rotate thích hợp Draw\Rotate or Flip\Flip Horizontal Trước Sau Draw\Rotate or Flip\Flip Vertical Trước Sau THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 14 4/ Xử lý hình với hình : Chức năng này dùng để xếp lớp cho các hình Hình được click chuột chọn là hình có màu vàng trong hình biểu tượng Draw\Order\ chọn lệnh xử lý thich hợp TẠO HÌNH CÓ BÓNG & HÌNH KHỐI I – HÌNH CÓ BÓNG ( SHADOW ) : 1/ Tạo bóng : Chữ nghệ thuật Wordart và các hình vẽ AutoShapes đều có thể tạo bóng . - Chọn hình - Click vào công cụ Shadow Style - Chọn kiểu bóng 2/ Xử lý bóng : Cick chọn Shadow Setting 3/ Dạng bóng đặc biệt : Hình có 2 bóng - Chọn bóng có dạng khung hình - Mở thanh xử lý bóng ( Shadow Setting ) - Chọn màu tối cho bóng - Di chuyển bóng Bring to Front : Hình chính nổi lên trên các hình phụ Send to Back : Các hình phụ nổi lên trên hình chính Bring Forward : Hình chính nổi trên một hình phụ Send Backward : một hình phụ nổi trên hình chính Di chuyển bóng theo hướng mũi tên Màu của bóng Chọn màu Chế độ mờ của bóng , màu bóng sẽ rõ khi bỏ chức năng này THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 15 II – TẠO HÌNH KHỐI ( 3D ) : 1/ Tạo khối : Chữ nghệ thuật Wordart và các hình vẽ AutoShapes đều có thể tạo khối. - Chọn hình - Click vào công cụ 3D Style - Chọn kiểu Khối 2/ Xử lý khối : Click chọn 3D Setting a) Xoay khối : b) Xử lý độ dày mỏng của khôi : Điều chỉnh độ dày mỏng Xoay khối theo hướng mũi tên Góc nhìn Hướng chiếu sáng Xử lý độ dày mỏng của khối Màu của khối SAU 1 2 3 4 Trước 1 2 3 4 Trước SAU Giảm Tăng Kích cỡ độ dày cho sẵn Kích cỡ tùy chọn - Click chuột vào ô Custom - Gõ số định dộ dày mỏng cho khối THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 16 III – XỬ LÝ MÀU NỀN VÀ NÉT : 1/ Sử dụng bảng màu : Để tô màu nền , có hai cách : Click bên phải công cụ Fill trên thanh Drawing Nhấp đúp vào đối tượng để mở hộp thoại Format 2/ Hiệu ứng tô màu nền : Click chọn mục Fill Effect Thẻ gradient : Màu và vùng tối hoặc hai màu Mặc nhiên nền có màu trắng . Không tô nền = Không có nền ( có thể thấy các đối tượng dưới nền ) Màu tùy chọn Hiệu ứng tô nền Onecolor : Một màu và vùng tối Two colors : Hai màu Preset : Mẫu tô nền cho sẵn Dark – Light : Tối sáng vùng tối Shading Styles : Các kiểu vùng tối Variants : Bốn mẫu vùng tối của một kiểu Samples : Xem trước hiệu ứng THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 17 Thẻ Picture : Lấy hình ảnh làm nền Thẻ Texture : Lấy mẫu vật thể làm nền Thẻ Pattern : Mẫu nền là hình vẽ Chọn mẫu từ ngoài Màu nét vẽ Màu nền Tìm hình ảnh : Click nút select picture Nhấp đúp vào hình = Click chọn hình + click nút Insert = chọn lấy hình Mở ổ đĩa có lưu trữ hình View để chế độ Thumbnails để xem hình trước Nhấp đúp vào thư mục chứa hình THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 18 3/ Tạo khung cho hình Bước 1 : Vẽ hình AutoShape -> lấy hình ảnh làm nền ( Mục 2/ ) Bước 2 : - Nhấp đúp chuột vào hình hoặc Format\AutoShape - Trong mục Line -> Chọn color -> Chọn Pattern Line - Trong hộp thoại Pattern Line -> Chọn kiểu nền - Tăng độ dày của nét Tăng độ dày của nét Bước 1 Vẽ hình AutoShape Bước 2 Lấy hình làm nền Bước 3 Chọn kiểu nét và tăng độ dày của nét ( Line ) THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 19 3/ Dạng đặc biệt : a) Một hình khối có bóng : b) Sử dụng Symbol làm hình : - Chèn Symbol ngoài vùng gõ văn bản ( Insert\Symbol -> Wingdings 2 ) - Quét khối Symbol - Click công cụ Insert WordArt -> Chọn kiểu WordArt - Trong hộp thoại Edit WordArt Text chọn Font -> Wingdings 2 Tạo H1 có bóng – copy H1 thành H2 – nhóm 2 hình lại ( group ) – Tách nhóm 2 hình ( Ungroup ) Tô màu trắng cho nền và nét của H1 Tạo khối và xử lý khối của H2 Di chuyển và đặt H2 vào vị trí H1 – Regroup H1 H2 H1 H2 H1 H2 H1 H2 THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 20 HIỆU ỨNG POWERPOINT I – CHUYỂN ĐỘNG ĐỐI TƯỢNG ( CUSTOM AMINATION ) : 1/ Chọn kiểu chuyển động : Click phải tại đối tượng -> Custom Amination ( Hoặc menu : Slide Show \ Custom Animation ) Click vào Add Effect -> Chọn lựa kiểu hiệu ứng chuyển động Entrance : Đi vào , hướng vào trong Emphasis : Nhấn mạnh Exit : Đi ra , hướng ra ngoài Motion Paths : Chỉ hướng di chuyển Lưu ý : Sau khi chọn kiểu chuyển động , nên chọn More Effects .. để có thêm nhiều kiểu chuyển động Nên chọn kiểu chuyển động phù hợp với nội dung bài Nên xem kiểu chuyển động trước khi bấm OK Một đối tượng có thể gắn nhiều hiệu ứng chuyển động THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 21 2/ Hiệu chỉnh hiệu ứng chuyển động : 1 – Remove : Tháo bỏ hiệu ứng chuyển động 2 – Start : Chọn cách bắt đầu cho hiệu ứng chuyển động 3 – Direction : Vị trí , hướng bắt đầu chuyển động 4 – Speed : Tốc độ chuyển động 5 – Play : Xem hiệu ứng tại vị trí hiệu chỉnh 6 – Slide Show : Xem hiệu ứng tổng thể Thứ tự hiệu ứng 2 3 4 1 7 5 6 - On Click : Khi click chuột - With Previous : Cùng lúc với hiệu ứng trước - After Previous : Định thời gian kể từ hiệu ứng trước - Very Slow : Rất chậm - Slow : Chậm trước - Medium : Vừa phải , trung bình - Fast : Nhanh - very Fast : rất nhanh THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 22 7 – Hiệu chỉnh hiệu ứng chi tiết : Dùng chuột kéo rê đối tượng lên hoặc xuống trong bảng để thay đổi thứ tự hiển thị a) Hình ảnh : Thẻ Effect : Hiệu ứng âm thanh : Trong các mục hiệu chỉnh , mục Effect Options .. và Timing .. đều như nhau . Do đó để hiệu chỉnh chi tiết chúng ta chỉ cần chọn một trong hai mục trên Hiệu chỉnh chi tiết sẽ có khác nhau cho hai đối tượng Hình ảnh và Văn bản Hướng di chuyển Hiệu ứng âm thanh Hiệu ứng hiển thị PowerPoint có sẵn một số âm thanh , nghe thử âm thanh bằng cách click vào biểu tượng cái loa Ngoài ra Power Point cho người sử dụng chọn lượng âm thanh ngoài những âm thanh có sẵn . File âm thanh có đuôi là .WAV THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 23 Hiệu ứng hiển thị : Thẻ Timing c) Văn bản : - Don’t Dim : Hiển thị bình thường - Hide After Amination : ẩn sau hie63nthi5 hiệu ứng - Hide on Next Mouse Click : Ẩn khi click chuột chuyển tiếp Cách hiển thị hiệu ứng Thời gian chờ Tốc độ chuyển động Số lần lặp lại Đánh dấu chọn chế độ tự động lặp lại từ đầu sau khi kết thúc Đôi với văn bản PowerPoint có chức năng hiệu ứng chuyển động : - All at once : Chuyển động cùng lúc - By word : Chuyển động từng cụm từ - By Letter : Chuyển động từng chữ cái THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 24 XỬ LÝ SLIDE I – THÊM SLIDE MỚI : Insert \ New Slide ( Ctrl – M ) II – NHÂN BẢN SLIDE : Insert \ Duplicate Hoặc sử dụng chức năng Copy – Paste : Click phải tại Slide -> Copy Click chuột vào vùng trống giữa hai Slide -> Paste III – DI CHUYỂN SLIDE : Dùng chuột kéo rê Slide di chuyển lên hoặc xuống để thay đổi vị trí thư tự của Slide . IV – XÓA SLIDE : Click chuột vào Slide -> Bấm phím Delete Hoặc : Click phải tại Slide cần xóa -> Delete Slide V – HIỆU ỨNG MỞ SLIDE : Click phải vùng trống trên Slide Hoặc : Slide Show \ Slide Transition Các kiểu hiệu ứng Tốc độ Âm thanh Thực hiện khi click chuột Thực hiện sau thời gian được ấn định Hiệu ứng này áp dụng cho tất cả các Slide Quay trở lại âm thanh đã chọn nếu Slide kế tiếp không có hiệu ứng âm thanh . Chức năng này có thể mở một bài hát từ khởi đầu trình chiếu cho đến kết thúc . File nhạc phải có đuôi là WAV , có thể dùng các phần mềm chuyển đổi định dạng âm thanh để chuyển đổi bài hát ưa thích . File WAV có dung lượng lớn hơn các loại định dạng khác THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 25 VI – TRÌNH CHIẾU ( SLIDE SHOW ) : MOVIE and SOUND (Chèn Phim và Âm Thanh ) I - MENU CHÈN PHIM VÀ ÂM THANH : II – CHÈN PHIM : INSERT\MOVIE FROM FILE Cách hiển thị các Slide Trình chiếu bắt đầu tại Slide đang mở . Bấm F5 để trình chiếu từ Slide đầu tiên Phim có sẵn trong bộ Office Phim lưu trữ trong máy tính Âm thanh có sẵn trong bộ Office Âm thanh lưu trữ trong máy tính Âm thanh từ VCD Ghi âm Trong hộp thoại Insert Movie -> Click Look In để mở ổ đĩa -> Nhấp đúp vào thư mục chứa video clip để mở thư mục -> Nhấp đúp vào file video clip để chèn phim vào bảng PowerPoint cho phép nhúng vào Slide khá nhiều kiểu định dạng file phim : Asf, asx , wmv, wvx , avi, mpeg , mp4 , drv-ms , wpl , mp, m1v Sau khi chèn phim , chọn một trong hai giải pháp trình chiếu phim : Automaticaly : Tự động When Clicked : Khi click chuột THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 26 Lựa chọn trình chiếu phim Clcik phải -> Edit Movie Object Lưu ý : Video clip trình chiếu sẽ không thực hiện được nếu không có file video clip kèm theo khi copy ( hoặc di chuyển ) file PowerPoint sang máy tính khác III – CHÈN ÂM THANH TỪ TẬP TIN : INSERT \ SOUND FROM FILE Trong hộp thoại Insert Sound -> Click Look In để mở ổ đĩa -> Nhấp đúp vào thư mục chứa Audio để mở thư mục -> Nhấp đúp vào file Audio để chèn âm thanh vào bảng PowerPoint cho phép nhúng vào Slide khá nhiều kiểu định dạng file audio : mp3, m3u, mid , wav, wma, aif, snd, au, aif, Sau khi chèn audio , chọn một trong hai giải pháp nghe audio : Automaticaly : Tự động When Clicked : Khi click chuột Click phải vào biểu tượng cái loa -> Edit sound Object để chọn giải pháp nghe âm thanh khi trình chiếu - Loop Until Stopped : Trở lại từ đầu khi kết thúc - Rewind movie when done playing : Trở lại từ đầu khi có dấu hiệu ngưng - Sound Volume : Click vào biểu tượng cái loa để điều chỉnh âm lượng - Hide while not playing : Ẩn khi không trình chiếu - Zoom to full screen : Trình chiếu đầy màn hình THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 27 IV – GHI ÂM : INSERT \ RECORD SOUND Âm thanh thu âm sẽ là biểu tượng cái loa , muốn nghe lại trong lúc trình chiếu thì phải click chuột vào . BUTTON ( Nút nhấn ) Để giúp điều khiển một bài giảng điện tử , một chương trình hội thảo , một bài thuyết trình và nhằm tạo nét chuyên nghiệp , đẹp mắt người ta thường tạo ra các menu , mục chọn lựa , xử lý thao tác bằng các nút nhấn ( Button ) Nút nhấn là mệnh lệnh thực hiện một thao tác nào đó , điều khiển liên kết , kích hoạt một chương trình Tùy theo chức năng mà nút nhấn được đặt ở vị trí thích hợp trên Slide Bắt đầu thu âm Bấm để dừng Nghe lại -> Ok hoàn tất Mục chọn lựa Menu Nút điều khiển THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 28 I – TẠO NÚT NHẤN : SLIDE SHOW \ ACTION BUTTON II – GẮN LIÊN KẾT CHO NÚT NHẤN : Back or Previous : Quay về Slide trước Information : Thông tin Help : Trợ giúp Home : Quay về Slide chủ Custom : Chưa có lệnh điều khiển Forward or Next : Tới Slide kế Beginning : Về Slide đầu End : Về Slide cuối Sound : Âm thanh cu ối Movie : Chiếu phim cu ối Document : Văn bản Return : Quay lại Slide vừa mở Tạo liên kết Chạy một chương trình ( Phần mềm ) Phát âm thanh khi click chuột vào nút nhấn THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 29 1/ Liên kết : a) Chọn nhóm Show : Tạo nhóm SLIDE SHOW \ CUSTOM SHOW Tạo mới ( new ) hoặc điều chỉnh nhóm ( edit ) Chọn nhóm Show Chọn Slide Liên kết tới một WebSite Liên kết với tập tin PowerPoint khác Liên kết với tập tin khác Nhóm mới Điều chỉnh Xóa nhóm Xem Các nhóm show đã tạo Các Slide ngoài nhóm Các Slide trong nhóm Đưa vào nhóm Tháo bỏ khỏi nhóm Di chuyển vị trí thứ tự THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 30 Có thể chọn nhiều Slide cho một nhóm Chọn nhóm liên kết b) Chọn Slide liên kết c) Liên kết WebSite d) Liên kết tập tin PowerPoint Các nhóm đã tạo Gõ địa chỉ WebSite Các Slide đã tạo Chọn ổ đĩa Chọn tập tin PowerPoint THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 31 e) Liên kết tập tin Tương tự như phần liên kết với tập tin PowerPoint nhưng chương trình có năng liên kết với các loại tập tin 2/ Chạy một chương trình phần mềm : 3/ Xử lý liên kết : Click phải tại nút nhấn ( Button ) Chọn Run program Click nút Browse để mở hộp thoại tìm chương trình liên kết Chương trình được chọn là các tập tin kích hoạt chạy chương trình ( tập tin có đuôi là .EXE ) Điều chỉnh liên kết Xóa liên kết THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 32 Click chọn nút nhấn Click công cụ Fill Colors trên thanh Drawing Tạo hiệu ứng màu cho nút nhấn Tạo bóng cho nút nhấn III – TRANG TRÍ CHO NÚT NHẤN : 1/ Tô màu : Dựa màu nền của Slide để chọn màu cho nút nhấn . 2/ Nhập ký tự : IV – CÁC KIỂU LIÊN KẾT KHÁC : Bảng Liên kết giống như phần (II – GẮN LIÊN KẾT CHO NÚT NHẤN ) Liên kết trên văn bản Quét khối vùng văn bản cần tạo liên kết . Lick phải chuột trong vùng quét khối -> Hyperlink Liên kết trên hình Lick phải chuột tại hình -> Hyperlink Click phải tại nút nhấn -> Add Text Gõ ký tự THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 33 A – THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ (GAĐT) ...................................................................... 2 I – KHÁI NIỆM : .................................................................................................................... 2 II – NHỮNG NGUYÊN TẮC KHI SOẠN GAĐT TRÊN POWERPOINT : ............................... 2 B –MICROSOFT POWERPOINT 2003 .............................................................................. 5 I – GIỚI THIỆU : .................................................................................................................. 5 II – XỬ LÝ TẬP TIN POWERPOINT : ................................................................................... 6 III- XỬ LÝ VĂN BẢN : ........................................................................................................... 8 PICTURE – WORDART – AUTOSHAPES .......................................................................... 9 IV – CHÉN HÌNH : ................................................................................................................. 9 V – WORD ART : ................................................................................................................. 11 VI – AUTOSHAPES : ........................................................................................................... 12 VII – MỘT SỐ CHỨC NĂNG XỬ LÝ KHÁC : ....................................................................... 13 TẠO HÌNH CÓ BÓNG & HÌNH KHỐI ............................................................................... 14 I – HÌNH CÓ BÓNG ( SHADOW ) : .................................................................................... 14 II – TẠO HÌNH KHỐI ( 3D ) : ............................................................................................ 15 III – XỬ LÝ MÀU NỀN VÀ NÉT : ........................................................................................ 16 HIỆU ỨNG POWERPOINT ................................................................................................. 20 I – CHUYỂN ĐỘNG ĐỐI TƯỢNG ( CUSTOM AMINATION ) : ......................................... 20 XỬ LÝ SLIDE ......................................................................................................................... 24 I – THÊM SLIDE MỚI : ....................................................................................................... 24 II – NHÂN BẢN SLIDE : ...................................................................................................... 24 III – DI CHUYỂN SLIDE : ................................................................................................... 24 IV – XÓA SLIDE : ................................................................................................................ 24 V – HIỆU ỨNG MỞ SLIDE : ................................................................................................ 24 VI – TRÌNH CHIẾU ( SLIDE SHOW ) : .............................................................................. 25 MOVIE and SOUND ............................................................................................................ 25 I - MENU CHÈN PHIM VÀ ÂM THANH : ............................................................................ 25 II – CHÈN PHIM :................................................................................................................ 25 III – CHÈN ÂM THANH TỪ TẬP TIN : ............................................................................... 26 IV – GHI ÂM :...................................................................................................................... 27 BUTTON ( Nút nhấn ) ........................................................................................................... 27 I – TẠO NÚT NHẤN : .......................................................................................................... 28 II – GẮN LIÊN KẾT CHO NÚT NHẤN : .............................................................................. 28 III – TRANG TRÍ CHO NÚT NHẤN : .................................................................................. 32 IV – CÁC KIỂU LIÊN KẾT KHÁC : ...................................................................................... 32 THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VỚI MICROSOFT POWERPOINT 2003 Biên Soạn : Lê Nhất Linh 34 Nếu bạn làm điều gì đó không đẹp đối với một người thì chắc rằng bạn cũng không bao giờ muốn ai đó làm điều tương tự đối với mình . Hãy để giá trị vật chất luôn nhỏ hơn gia trị đạo đức
File đính kèm:
- tai_lieu_thiet_ke_giao_an_dien_tu_voi_microsoft_powerpoint_2.pdf