Thuyết minh đồ án Chi tiết máy

Tóm tắt Thuyết minh đồ án Chi tiết máy: ...cxH Hcu W moi W =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= σ σ chọn moiWb 1 = 45 mm, moiWb 2 = 40 mm d) Kiểm tra răng về độ bền uốn: Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt quá một giá trị cho phép : mdb YYYKT ww FF F .. .....2 11 11 1 βεσ = ≤ [σ F1]...4,590 80,13cos 54,20.59,1529 cos 0 0 2 2 0 0 1 1 NtgtgFF NtgtgFF twt r twt r β α β α ⎪⎩ ⎪⎨⎧ === === )(33,36780,13.51,1495 )(70,37580,13.59,1529 0 22 0 11 NtgtgFF NtgtgFF ta ta β β • Lực tác dụng từ bộ truyền cấp chậm: 37 ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ === === )(95,3775 6...C = =− d tdtbd .2 )-(. 16 . 211 3π )(9,23018 50.2 )5,5-50.(5,5.14 16 50.14,3 323 mm=− => τmJ = τaC = 7,99,23018.2 34,446846 = • Kx : hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt .Tra bảng 10.8[I]/197 có : Kx = 1,06. • Ky : hệ số tăng bền bề mặt trục chọn phương pháp phun bi K...

pdf86 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Thuyết minh đồ án Chi tiết máy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12. 61,5 = 5720180,19 
 79,0183
3
5,565,126
1 =
+=η 
 51,0183
2
655,61
2 =
+=η 
 45,0183
3
655,61
3 =
+=η 
 22,0
183
3
2.5,61
4 ==η . 
)(0005,0)22,0.19,5720180
45,0.55,176336351,0.70,856471079,0.03,3722355.(
64
40..10.2
1
4
5
mm
Ax
=+
+++= πθ
 +) Gĩc xoay theo phương y 
 )....(
1
4
'
4
'
3
'
3
'
2
'
2
''
11
' ηηηηθ Ω−Ω−Ω−Ω=
EJAy 
 1Ω′= 2
1 .18770,99.56,5 = 530280,46 
 2Ω′ = 20327,6.65 = 1321294 
 3Ω′ = 2
1 .(77017,68 - 20327,6) .65 = 1842427,6 
 4Ω′ = 2
1 .117799,5.61,5 = 3622334,62 
 79,0183
3
5,565,126
1 =
+=′η 
 63 
 51,0
183
2
655,61
2 =
+=′η 
 45,0
183
3
655,61
3 =
+=′η 
 22,0
183
3
2.5,61
4 ==′η . 
)(0001,0)22,0.62,3622334
45,0.6,184242751,0.132129479,0.46,530280.(
64
40..10.2
1
4
5
mm
Ay
−=−
−−−= πθ
 => )(0005,00001,00005,0 2222 radAyAxA =+=+= θθθ < [θ] = 0,005 rad 
d) Tính gĩc xoay tại B 
 +) Gĩc xoay theo phương x 
 )....(
1
44332211· ηηηηθ Ω+Ω+Ω+Ω= EJBx 
 1Ω = 2
1 .131764,78.56,5 = 3722355,03 
 2Ω = 131764,78.65 = 8564710,70 
 3Ω = 2
1 .(186022,12 - 131764,78) .65 = 1763363,55 
 4Ω = 2
1 .186022,12. 61,5 = 5720180,19 
 21,0183
5,56.
3
2
1 ==η 
 49,0
183
2
655,56
2 =
+=η 
 55,0
183
65.3
25.56
3 =
+=η 
 78,0
183
3
5,615,121
4 =
+=η 
 64 
)(0006,0)78,0.19,5720180
55,0.55,176336349,0.70,856471021,0.03,3722355.(
64
40..10.2
1
4
5
mm
Bx
=+
+++= πθ
 +) Gĩc xoay theo phương y 
 )....(
1
4
'
4
'
3
'
3
'
2
'
2
''
11
' ηηηηθ Ω−Ω−Ω−Ω=
EJBy 
 1Ω′= 2
1 .18770,99.56,5 = 530280,46 
 2Ω′ = 20327,6.65 = 1321294 
 3Ω′ = 2
1 .(77017,68 - 20327,6) .65 = 1842427,6 
 4Ω′ = 2
1 .117799,5.61,5 = 3622334,62 
 21,0183
5,56.
3
2
1 ==′η 
 49,0
183
2
655,56
2 =
+=′η 
 55,0
183
65.3
25.56
3 =
+=′η 
 78,0
183
3
5,615,121
4 =
+=′η 
)(00008,0)78,0.62,3622334
55,0.6,184242749,0.132129421,0.46,530280.(
64
40..10.2
1
4
5
mm
Ay
−=−
−−−= πθ
)(0006,000008,00006,0 2222 radAyAxA =+=+= θθθ < [θ] = 0,005 rad 
Vậy điều kiện cứng uốn thoả mãn 
4 / Kiểm nghiệm trục về đơ cứng xoắn : 
Điều kiện : [ ]ϕϕ ≤=
oGJ
Tl
Trong đĩ: G : mơđun đàn hồi trượt, với thép cĩ G = 8.104 Mpa 
 Jo: Mơmen quán tính độc cực, với tiết diện trịn Jo = πd4/32 mm4 
 65 
 l : chiều dài đoạn trục cần tính (mm) 
 T : mơmen xoắn trên trục II 
 [ϕ] : gĩc xoắn cho phép, [ϕ] = 30’ trên chiều dài 1m. 
 Với trục II ta kiểm tra cho đoạn lắp bánh răng 3 vì đoạn này chịu xắn lớn nhất d= 
40(mm), lm23=60(mm) 
 4
44
0 25120032
40.
32
mmdJ CD === ππ 
 Trục cĩ rãnh then nên : 
oGJ
klT ..=ϕ ; 
d
hk γ41
1
−
= 
h : chiều sâu rãnh then, h = 8 mm (tra bảng 9.1a[I]/173) 
γ : hệ số , γ = 0,5 (cĩ 1 rãnh then) => 67,1
40
8.5,0.41
1 =
−
=k 
)(00079,0
251200.10.8
67,1.60.18,159182
4 rad===>ϕ 
Mà )(0018,021,6
1
204,0.03 rad=′=′=ϕ 
Với l=204(mm)=0,204m là chiều dài trục 
)(0018,0][00079,0 rad=<=⇒ ϕϕ 
Vậy độ cứng xoắn của trục thoả mãn . 
 66 
B . TÍNH THIẾT KẾ Ổ LĂN : 
 Do cấu tạo bộ truyền là hai cặp bánh răng trụ răng nghiêng, do vậy cả 3 trục lắp 
bánh răng đều cĩ lực dọc trục tác dụng. 
Do vậy ta chọn ổ lăn theo 2 chỉ tiêu 
 + Khả năng tải động nhằm đề phịng trĩc rỗ các bề mặt làm việc. 
 + Khả năng tải tĩnh nhằm đề phong biến dạng dư. 
I .CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC I : 
 1/ Chọn loại ổ lăn 
Ta cĩ : 
 Tổng phản lực tác dụng lên mỗi ổ : 
 FR0 = )(82,37054,36072,86 2222 NRR AyAx =+=+ 
FR1 = )(23,80260,22968,768 2222 NRR ByBx =+=+ 
 Xét tỷ số 
 001,182,370
7,375
0
1 ==
R
a
F
F
Vậy ta chọn ổ bi đỡ – chặn với gĩc tiếp xúc α = 260 .( Do )1....7,0(73,0
1
1 ∈=
R
a
F
F ) 
 Căn cứ vào đường kính trục, tra bảng P2.12[I]/263 ta chọn ổ bi đỡ – chặn 1 dãy cỡ 
nhẹ hẹp. Cĩ các thơng số sau 
Kí hiệu ổ d 
(mm) 
D 
(mm) 
B =T 
(mm) 
r 
(mm) 
r1 
(mm) 
C 
(KN) 
Co 
(KN) 
46206 30 62 16 1,5 0,5 17,2 12,2 
 Đố
nên ta
 2/Kiể
 a) K
 Do 
Trong
 Q 
L 
: B
 L
Xác đ
Trong
i với hộp g
 chọn cấp
m nghiệm
iểm nghiệm
ổ làm việc
ổ theo
 Cd =
 đĩ : 
: Tải trọn
 : Tuổi thọ
ậc đường
 L = 6
n : 
 Lh: T
.24.
3
2 h =
ịnh tải trọ
 Q = 
 đĩ: - V
 - K
 - K
iảm tốc k
 chính xác
 khả năng
 khả năng
 với số vị
 khả năng 
 Q. m L 
g động quy
 tính bằng
 cong mỏi
0.10-6.Lh.n
Số vịng q
uổi thọ củ
.365.6
3
2 =
ng quy ướ
(X.V.Fr + 
 : Hệ số
t : Hệ s
 Chọn n
d : Hệ s
hơng yêu c
 bình thườ
 tải của ổ
 tải động
ng quay lớ
tải động, n
 ước (KN
 triệu vịng
 khi thử về
uay của ổ
a ổ bi tính
(h 33602
c Q : 
Y.Fa).Kt.K
 kể đến vị
ố kể đến ả
hiệt của hộ
ố kể đến đ
 67 
ầu độ chín
ng (0) để đ
n nên khơ
hằm tránh
) . 
 quay 
 ổ lăn, V
( )ph
V 
 bằng giờ
 ) 
d 
ng quay. 
nh hưởng 
p t < 105
ặc tính củ
h xác cao
ảm bảo tí
ng chọn ổ
 trĩc rỗ bề
ới ổ bi m
Với ổ vịng
của nhiệt đ
0 C => 
a tải trọng
 như các m
nh kinh tế 
theo khả n
 mặt làm v
 =3 . 
 trong qu
ộ. 
Kt = 1. 
. 
áy cơ khí
ăng tải tĩn
iệc vì mỏ
ay V = 1.
 chính xác
h mà chọn
i. 
 m 
 68 
 Theo bảng (11-3) Kd = 1,3 
 - Fa,Fr : Tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm . 
 - X,Y : Hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục 
 * Xác định Fa 
 Tra bảng 11.4[I]/215 với α = 260 ta được e = 0,68. 
 Chọn kết cấu ổ lắp theo kiểu chữ “ O ” 
Ta cĩ : 
 FSO = e.FRO = 0,68.370,82 = 252,15 (N) 
 FS1 = e.FR1 = 0,68.802,23 = 545,51 (N) 
Tổng lực tác dụng lên ổ : 
 ∑FZO = FS1 – Fa1 = 545,51 – 375,7 = 169,81 (N) 
 ∑FZ1 = FS0 + Fa1 = 252,15 + 375,7 = 627,85(N) 
 Fa0 = max(FSO,∑FZO) = 252,15 (N) 
 Fa1 = max(FS1, ∑FZ1) = 627,85 (N) 
Tìm X,Y : 
 xét tỷ số: 
68,078,0
23,802.1
85,627
.
68,067,0
82,370.1
15,252
.
1
1
0
=>==
=<==
e
FV
F
e
FV
F
R
a
RO
a
Tra bảng 11.4[I]/215 ta được 
 X0 = 1 ; Y0 = 0 
 X1 = 0,41 ; Y1 = 0,87 
 => Q0 = ( X0.V.FR0 + Y0.Fa0).Kđ.Kt 
 Q0 = (1.1.370,82 + 0.252,15).1,3.1 = 482,06(N) 
Q1 = ( X1.V.FR1 + Y1.Fa1).Kđ.Kt 
 Q1 = (0,41.1.802,23 + 0,87.627,85).1,3.1 = 1137,68(N) 
 Ta thấy Q1 > Q0 . nên chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ 1. 
* Tải trọng động tương đương 
 69 
 QE = m
mmm
m
i
ii
L
L
Q
Q
L
L
Q
Q
L
L
Q
QQ
L
LQ 332211.. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=Σ
Σ 
 = )(04,899
3,05,02,0
3,0.5,05,0.8,02,0.1.68,1137 3
333
N=++
++
Ta cĩ : Cd = QE. m L 
 L = 60.10-6.Lh.n= 60.10-6.23360.1425 = 1997,28( triệu vịng ) 
 => Cd = kN.32,1128,1997.04,899 3 = 
Ta thấy Cd = 11,32 (KN) < C = 17,2 (KN) 
 => Thoả mãn ĐK tải trọng động 
b) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh : 
- Mục đích : tránh biến dạng dư bề mặt tiếp xúc. 
 Đk : Qt ≤ Co 
Tra bảng 11.6[I]/221 : Xo = 0,5 ; Yo = 0,37. 
Qt = Xo.FR1 + Yo.Fa1 = 0,5.802,23 + 0,37.375,7 = 540,12 (N) 
Qt = 0,54 (KN) < Co = 12,2 (KN) 
 => ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh. 
Kết luận : Vậy ổ bi đã chọn là thoả mãn 
II .CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC II 
1/ Chọn loại ổ lăn 
Tổng phản lực tác dụng lên mỗi ổ : 
 FR0 = )(67,235423,33212,2331 2222 NRR AyAx =+=+ 
 70 
FR1 = )(74,327332,125275,3024 2222 NRR ByBx =+=+ 
Tổng lực dọc trục Fat = Fa3 – Fa2 = 989,01 – 367,33 = 621,68 
Ta thấyFR1 > FRO ta xét tỷ số : 3,026,067,2354
68,621
0
<==
R
at
F
F 
 Tra bảng P2.12[I]/254 ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ nhẹ 
Kí hiệu ổ d 
(mm) 
D 
(mm) 
B 
(mm) 
r 
 (mm) 
r1 
(mm) 
C 
(KN) 
Co 
(KN) 
207 35 80 21 2,5 14,29 20,1 13,9 
 Đối với hộp giảm tốc khơng yêu cầu độ chính xác cao như các máy cơ khí chính xác 
nên ta chọn cấp chính xác bình thường (0) để đảm bảo tính kinh tế 
2/Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ 
 a) Kiểm nghiệm khả năng tải động 
- Ta cĩ : 034,0
17900
68,621.1.
0
==
C
Fi at 
 Tra bảng 11.4[I]/215 ta được e = 0,22. 
*Tìm X,Y : 
 Chọn kết cấu ổ lắp theo kiểu chữ “ O ” 
H
r
0,
3H 0,
5H
0,
3H
r1
0,64H
dD
B
r
 71 
Ta cĩ : 
 FSO = e.FRO = 0,22.2354,67 = 518,02 (N) 
 FS1 = e.FR1 = 0,22.3273,74 = 720,22 (N) 
Tổng lực tác dụng lên ổ : 
 ∑FZO = FS1 - Fat = 720,22 – 621,68 = 98,54 (N) 
 ∑FZ1 = FS0 + Fat = 518,02+ 621,68 = 1139,7 (N) 
 Fa0 = max(FSO,∑FZO) = 518,02 (N) 
 Fa1 = max(FS1, ∑FZ1) = 1139,7 (N) 
 xét tỷ số: 
e
FV
F
e
FV
F
R
a
RO
a
>==
===
34,0
2,8617.1
5,4153
.
22,0
67,2354.1
02,518
.
1
1
0
Tra bảng 11.4[I]/215 ta được 
 X0 = 1 ; Y0 = 0 
 X1 = 0,56 ; Y1 = 1,99 
 => Q0 = X0.V.FR0 Kđ.Kt = 1.1.2354,67.1,3.1 = 3061,07(N) 
 Q1 = X1.V.FR1 Kđ.Kt = 0, 56.1.3273,74.1,3.1 = 2383,28 (N) 
ta thấy Q0 > Q1 . Chọn ổ ‘ 0 ’ để tínhkhả năng tải động. 
* Tải trọng động tương đương 
 QE = m
mmm
m
i
ii
L
L
Q
Q
L
L
Q
Q
L
L
Q
QQ
L
LQ 332211.. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=Σ
Σ 
 QE = )(99,24183,05,02,0
3,0.5,05,0.8,02,0.1.07,3061 3
333
N=++
++ 
Ta cĩ : Cd = QE. m L 
 L = 60.10-6.Lh.n= 60.10-6.23360.307,77 = 431,37( triệu vịng ) 
 72 
 => Cd = kN.27,1837,431.99,2418 3 = 
Ta thấy Cd = 18,27, kN < C = 20,1 (KN) 
=> Thoả mãn ĐK tải trọng động 
 b) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh 
- Mục đích : tránh biến dạng dư bề mặt tiếp xúc. 
 Đk : Qt ≤ Co 
Tra bảng 11.6[I]/221 : Xo = 0,6 ; Yo = 0,5. 
Qt = Xo.FR1 + Yo.Fa1 = 0,6.3273,74 + 0,5.621,68 = 2,27 (KN) 
=> Qt = 2,27 (KN) < Co = 13,9 (KN) 
 => ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh. 
Kết luận : Vậy ổ bi đã chọn cho trục II là thoả mãn 
III .CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC III : 
 1/ Chọn loại ổ lăn 
Tổng phản lực tác dụng lên mỗi ổ : 
 FR0 = )(46,133797,42297,1268 2222 NRR AyAx =+=+ 
FR1 = )(49,617603,564548,2506 2222 NRR ByBx =+=+ 
Ta thấy FR1 > FRO ta xét tỷ số 3,0.72,046,1337
39,967
0
4 >==
R
a
F
F 
 Tra b
Kí
4
 Đố
nên ta
2/Kiể
 a) K
Tra b
Chọn
Ta cĩ
Tổng
ảng P2.12
 hiệu ổ 
6209 
i với hộp g
 chọn cấp
m nghiệm
iểm nghiệm
ảng 11.4[
 kết cấu ổ 
 : 
 FSO = e.F
 FS1 = e.
 lực tác dụ
 ∑FZO = F
 ∑FZ1 = F
[I]/263 ta c
d 
(mm) (
45 
iảm tốc k
 chính xác
 khả năng
 khả năng
I]/215 ta tì
lắp theo ki
RO = 0,68
FR1 = 0,68
ng lên ổ : 
S1 + Fa4 =
S0 – Fa4 =
họn ổ bi đ
D 
mm) 
B
(m
85 
hơng yêu c
 bình thườ
 tải của ổ
 tải động
m được e 
ểu chữ “ 
.1337,46
.6176,49
 4200,01
 909,47 
 73 
ỡ – chặn 1
 =T 
m) (m
19 2
ầu độ chín
ng (0) để đ
= 0,68 
O ”. 
 = 909,47
 = 4200,0
 + 967,39
– 967,39 =
 dãy cỡ nh
r 
m) (m
,0 1
h xác cao
ảm bảo tí
 (N) 
1 (N) 
= 12556 (
 - 57,92 
ẹ hẹp gĩ
r1 
m) (
,0 3
 như các m
nh kinh tế 
N) 
(N) 
c tiếp xúc 
C 
KN) (
0,4 2
áy cơ khí
α = 260 
Co 
KN) 
3,6 
 chính xác
 74 
 Fa0 = max(FSO,∑FZO) = 5167,4 (N) 
 Fa1 = max(FS1, ∑FZ1) = 4200,01 (N) 
Tìm X,Y : 
 xét tỷ số: 
e
FV
F
e
FV
F
R
a
RO
a
===
>==
68,0
49,6176.1
01,4200
.
86,3
46,1337.1
4,5167
.
1
1
0
Tra bảng 11.4[I]/215 ta được 
 X0 = 0,41 ; Y0 = 0,87 
 X1 = 1 ; Y1 = 0 
 => Q0 = ( X0.V.FR0 + Y0.Fa 0).Kđ.Kt 
 Q0 = (0,41.1.1337,46 + 0,87. 5167,4).1,3.1 = 5043,99(N) 
 Q1 = ( X1.V.FR1 + Y1.Fa1).Kđ.Kt 
 Q1 = (1.1.6167,49 + 0. 4200,01).1,3.1 = 8029,43 (N) 
ta thấy Q0 < Q1 . Chọn ổ ‘ 1 ’ để tínhkhả năng tải động. 
Ta cĩ : 
 * Tải trọng động tương đương 
 QE = m
mmm
m
i
ii
L
L
Q
Q
L
L
Q
Q
L
L
Q
QQ
L
LQ 332211.. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=Σ
Σ
 QE = )(22,63453,05,02,0
3,0.5,05,0.8,02,0.1.43,8029 3
333
N=++
++
Ta cĩ : Cd = QE. m L 
 L = 60.10-6.Lh.n= 60.10-6.23360.106,86 = 149,77( triệu vịng ) 
 => Cd = kN.64,3377,149.22,6345 3 = 
Ta thấy Cd = 33,64 kN > C = 30,4 (KN) 
 => Khơng thoả mãn ĐK tải trọng động 
 Ta chọn lại ổ cho trục III là ổ bi đỡ – chặn 1 dãy cỡ trung nhẹ cĩ gĩc tiếp xúc α = 260 
cĩ các thơng số sau : 
 75 
Kí hiệu ổ d 
(mm) 
D 
(mm) 
B =T 
(mm) 
r 
(mm) 
r1 
(mm) 
C 
(KN) 
Co 
(KN) 
46309 45 100 25 2,5 1,2 48,10 37,70 
Ta cĩ Cd = 33,64 kN < C = 48,10 (KN) 
 => Ổ thoả mãn ĐK tải trọng động 
 b) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh 
- Mục đích : tránh biến dạng dư bề mặt tiếp xúc. 
 Đk : Qt ≤ Co 
Tra bảng 11.6[I]/221 : Xo = 0,5 ; Yo = 0,37. 
Qt = Xo.FR1 + Yo.Fa1 = 0,5.6167,49 + 0,37.967,39 = 3,44(KN) 
=> Qt = 3,44(KN) < Co = 37,70(KN) 
 => ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh. 
Kết luận : Vậy ổ bi đã chọn cho trục III là thoả mãn 
C –TÍNH CHỌN THEN VÀ KHỚP NỐI 
I/ TÍNH CHỌN THEN 
 76 
Chọn mối ghép then bằng đầu trịn để lắp ghép trên trục. 
 Điều kiện là then phải đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≤=
≤−=
c
t
c
d
t
d
bld
T
thld
T
ττ
σσ
.
2
.
2
1
 (*) 
 trong đĩ: 
 [σd] : ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5[I]/178. => [σd] = 150 MPa 
 [τc] = 6090 MPa , ứng suất cắt cho phép , vì chịu tải trọng thay đổi 
 d : đường kính trục tại đoạn cĩ then, đã tính ở phần trục, ta cĩ: 
 - Trục I cĩ : then 12 cĩ d = 26 mm 
 - Trục II cĩ : then 22 cĩ d = 40 mm ; then 23 cĩ d = 40 mm 
 - Trục III cĩ: then 34 cĩ d = 50 mm ; then 33 cĩ d = 42 mm 
 T : mơmen xoắn trên trục, đã tính ở phần I 
 - Trục I : T = 35318,24 Nmm 
 - Trục II : T= 159182,18 Nmm 
 - Trục III : T = 446846,34 Nmm 
 lt : chiều dài then : lt = (0,8 ÷ 0,9).lm 
 Theo tính tốn ở phần trục ta cĩ chiều dài mayơ : 
 lm12 = 51 => lt12 =(0,8 ÷ 0,9).51 = 40 ÷ 45 => chọn lt 12 = 45 
 lm22 = 50 => lt12 =(0,8 ÷ 0,9).50 = 40 ÷ 45 => chọn lt 12 = 40 
 lm23 = 60 => lt23 =(0,8 ÷ 0,9).60 = 48 ÷ 54 => chọn lt 23 = 50 
 lm34 = 60 => lt34 =(0,8 ÷ 0,9).60 = 48 ÷ 54 => chọn lt 34 = 50 
 lm33 = 65 => lt32 =(0,8 ÷ 0,9).65 = 52 ÷ 58 => chọn lt 33 = 56 
Ta cĩ các kích thước then như bảng sau : 
Trục then Đường kính 
Kích thước tiết 
diện then 
Chiều sâu rãnh 
then 
Bán kính gĩc lượn 
của rãnh 
b h t1 t2 rmin rmax
t1
b
d
h
t2
 77 
I 12 26 8 7 4 2,8 0.25 0,4 
II 22 40 10 8 5 3,3 0,25 0,4 23 40 10 8 5 3,3 0,25 0,4 
III 34 50 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4 33 42 12 8 5 3,3 0,25 0,4 
Thay số và cơng thức (*) ta cĩ: 
 * Then 12 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<==
<=−=
cc
dd
MPa
MPa
ττ
σσ
)(54,7
8.45.26
24,35318.2
)(12,20
4745.26
24,35318.2
12
12
 * Then 22 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<==
<=−=
cc
dd
MPa
MPa
ττ
σσ
)(55,24
10.40.40
18,159182.2
)(87,81
5840.40
18,159182.2
22
22
 * Then 23 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<==
<=−=
cc
dd
MPa
MPa
ττ
σσ
)(61,18
10.50.40
18,159182.2
)(05,62
5850.40
18,159182.2
23
23
 *Then 34 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<==
<=−=
cc
dd
MPa
MPa
ττ
σσ
)(69,27
14.50.50
34,446846.2
)(80,110
5,5950.50
34,446846.2
34
34
 * Then 33 
( ) [ ]
[ ]⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<==
<=−=
cc
dd
MPa
MPa
ττ
σσ
)(66,31
12.56.42
34,446846.2
)(65,126
5856.42
34,446846.2
33
33
 Vậy các then đã đủ điều kiện bền 
II/ TÍNH CHỌN KHỚP NỐI 
 Khớp nối là chi tiết được tiêu chuẩn, vì vậy trong thiết kế thường dựa vào mơmen 
xoắn Tt được xác định theo cơng thức sau đây để chọn kích thước khớp nối . 
 78 
 Tt = K.T ≤ [T] 
 T : mơmen xoắn danh nghĩa : T = Tdc = 35519,29(N.mm) 
 K : Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy cơng tác, tra bảng 16.1[II]/58 
với máy cơng tác là băng tải ta chọn K = 1,5 
 =>Tt =1,5.35519,29 = 53,27(N.m) 
 [T] : mơmen xoắn cho phép, 
Vậy với đường kính trục động cơ ddc = 26 (mm) ta tra bảng 16.10a[II]/68 ta được các 
kích thước của nối trục đàn hồi . Tt < T = 63 N.mm 
d D dm L l Do Z nmax B B1 l1 D3 l2 
26 100 50 124 60 71 6 5700 4 28 21 20 20 
 Tra bảng 16.10b[II]/69 ta được các kích thước của vịng đàn hồi 
do d1 D2 l l1 l2 l3 h 
10 M8 15 42 20 10 15 1,5 
• Kiểm nghiệm ứng suất dập của vịng đàn hồi : 
 79 
)(95,2
15.10.71.6
10.63.5,1.2
...
..2 3
30
Mpa
ldDZ
Tk
c
d ===σ < [σd] = ( 2 ÷ 4) (Mpa) 
• Kiểm nghiệm sức bền của chốt : 
)(61
10.71.6.1,0
10.63.5,27.5,1
...1,0
..
3
3
3
0
0 Mpa
dDZ
Tkl
c
d ===σ < [σu]= 80 (Mpa) 
KL: Vậy khớp nối đã chọn là thoả mãn 
PHẦN V 
THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 
I: TÍNH THIẾT KẾ VỎ HỘP 
 80 
1. Chọn bề mặt ghép nắp và thân . 
 Vỏ hộp giảm tốc được chế tạo bằng phương pháp đúc, vật liệu làm hộp giảm tốc là 
gang xám GX15-32 
 Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua đường tâm các trục vì khi đĩ việc lắp ghép các 
chi tiết sẽ thuận lợi hơn . 
II . Các kích thước cơ bản của vỏ hộp : 
 a) Vỏ hộp 
 + Chiều dầy thành hộp : 
 δ = 0,03.a + 3 = 0,03.160 +3 = 7,8 (mm), lấy δ = 8 (mm) 
 + Chiều dầy nắp hộp 
 δ1 = 0,9. δ = 7 (mm) 
 + Gân tăng cứng 
- Chiều dày : e = 0,9.δ =7 (mm) 
- Chiều cao : h = 40 (mm) 
- Độ dốc : 20 
 + Đường kính : 
- Kích thước gối trục: tra bảng 18.2[II]/88 theo D : đường kính lỗ lắp ổ lăn. 
Trục D D2 D3 D4 h D4 Z 
I 80 100 125 75 10 M8 4 
II 80 100 125 75 10 M8 4 
III 100 120 150 90 12 M10 6 
 - Bulơng nền : d1 = 0,04.a +10 = 0,04.160 + 10 = 16,4 chọn d1 = 20(mm) 
 - Bulơng cạnh ổ : d2 = 0,8 .d1 =16 (mm) 
 - Bulơng ghép nắp bích và thân : d3 = 0,9.d2 = 14,4 , chọn d3 = 16 (mm) 
 - Vít ghép nắp ổ : d4 = 0,6.d2 = 9,6 (mm) , chon d4 =10 (mm) 
 - Vít ghép nắp cửa thăm : d5 =(0,5 ÷ 0,6).d2 = ( 8 ÷ 9,6 ) Chọn d5 = 8(mm) 
 - Vít tra mỡ vào ổ d6 = 10 mm 
 + Mặt bích ghép nắp và thân 
 - Chiều dầy bích thân hộp :S3 = (1,4÷1,8).d3 = (18÷22 ), chọn S3 = 20 (mm) 
 - Chiều dầy bích nắp hộp : S4 = (0,9÷1).S3 = 18 (mm) 
 - Bề rộng bích nắp và thân : K3 = K2 – (3 ÷5) 
 - Bề rộng mặt ghép bulơng cạnh ổ : K2 = E2 + R2 + ( 3÷5) (mm) 
 E2 = 1,6.d2 = 1,6.16 = 25,6 (mm) chọn E2 = 26 
 R2 = 1,3.d2 = 20,8 (mm) chọn R2 = 21 
Ư K2 = 50 (mm) 
 81 
Ư K3 = 45 
 + Mặt đế hộp 
 - Chiều rộng đế hộp : K1 =3.d1 = 60 (mm) 
 + Khe hở giữa các chi tiết : 
 - Khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp : Δ ≥ (1÷1,2).δ = (10÷12) 
Chọn Δ = 10 (mm) 
 - Khe hở giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp : Δ1 = (3÷5). δ = (30÷50) 
Chọn Δ1 = 40 (mm) 
- Giữa mặt bên các bánh răng với nhau : Δ = δ = 8 mm 
 + Số lượng bu lơng nền : 
Z = 
300200 ÷
+ BL 
với L : chiều dài của hộp được tính như sau: 
 L = a + 0,5(dw1 + dw4) + 2Δ 
 L = (170 + 217 ) + 0,5.(51,33+273,43) + 2.8 = 450 
 B : chiều rộng hộp giảm tốc được tính như sau: 
 B = l21 + 0,5(bo3 + bo3) = 183 + 0,5(21 + 21) = 204 mm 
=> Z = 200
204450 +
 = 3,28 lấy trịn thì Z = 4 chiếc. 
b) Chốt định vị : 
Chọn loại chốt dịnh vị hình cơn . Cĩ các thơng số sau : 
d = 5 (mm) ; C = 0,8; L= ( 16 ÷90) (mm) 
c) Que thăm dầu: 
 d) Nú
Nút th
A 
M27 
X 2 
e) Nú
t thơng hơ
ơng hơi đ
B C 
15 30 
t tháo dầu
i 
ược lắp trê
D E 
15 45 
n nắp cửa
G H
36 32
 82 
 thăm hoặ
I K
6 4 
c ở vị trí c
L M
10 8 
ao nhất củ
N O 
32 6 
a nắp hộp 
P Q
32 18
. 
R S 
36 32
 M
f) Bơi
 Dùn
trơn b
- Chọ
100
g)Bơi
Bơi tr
việc: 
Lượn
• ổ 
• ổ 
• ổ 
d 
16x1,5 1
 trơn HGT
g dầu cơn
ánh răng l
n loại dầu
0c là lớn h
 trơn ổ lăn
ơn ổ băng
( 60 ÷ 100
g mỡ tra v
 I : G1 = 0
II : G2 = 0
III : G3 = 
b m 
2 8 
 : 
g nghiệp đ
à 
11
80 ( tra 
 : Dầu cơn
ơn 10 
 : 
 mỡ T , mỡ
 )0c 
ào lần đầu
,005.B.D 
,005.B.D 
0,005.B.D
f 
3 
ể bơi trơn
bảng (18.
g nghiệp 4
 chứa kho
: 
= 0,005.2
= 0,005.2
 = 0,005.3
TÀI L
 83 
L 
23 
 HGT , ch
11[II]/100)
5 cĩ độ nh
ảng 2/3 kh
1.80 = 8
7.110 = 14
3.140 = 
IỆU THA
c q
2 13
ọn độ nhớt
ớt confist
oảng trốn
,4 (g) 
,85(g) 
23,1 (g) 
M KHẢO
 D 
.8 26 
 của dầu ở
ooc ở 500c
g bộ phận
S 
17 
 500c (100
 là ( 38-52
 ổ, nhiệt độ
Do 
19,6 
0c) để bơi
) ; ở 
 làm 
 84 
[1] . Nguyễn Trọng Hiệp : 
Chi Tiết Máy , tập 1 và tập 2 
Nhà xuất bản Giáo dục , Hà Nội 1999 
[2] . Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Văn Lẫm , Hồng Văn Ngọc , Lê Đắc Phong 
Tập bản vẽ chi tiết máy 
Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978 
[3] . Trịnh Chất , Lê Văn Uyển : 
Tính tốn Thiết kế hệ dẫn động cơ khí , tập 1 và tập 2 
Nhà xuất bản Giáo dục , 1999 
MỤC LỤC 
 Trang 
Lời nĩi đầu 1 
 85 
Phần I : TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ 3 
Phần II : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 10 
Phần III : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 18 
 I : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP NHANH 18 
 II : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM 27 
 III : KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN 35 
Phần IV : THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY ĐỠ NỐI 38 
A : THIẾT KẾ TRỤC 38 
B : TÍNH CHỌN Ổ TRỤC 68 
C : TÍNH CHỌN THEN VÀ KHỚP NỐI 78 
Phần V :TÍNH THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 
82 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86 

File đính kèm:

  • pdfthuyet_minh_do_an_chi_tiet_may.pdf
Ebook liên quan