Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Nguyễn Văn Linh

Tóm tắt Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Nguyễn Văn Linh: ...tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi.  Chuỗi ký tự.  Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 33 ĐỊNH NGHĨA Kiểu dữ liệu có cấu trúc hay còn gọi là CTDL là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL có cấu trúc. Nh... Chapter 4 52 CÀI ĐẶT MẨU TIN CÓ CẤU TRÚC THAY ĐỔI Ho_Ten Ngay_C ong Luong Loai Gia_Co Ho_Ten Ngay_C ong Luong Loai He_So Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 53 CHUỖI KÝ TỰ Đặc tả thuộc tính. Đặc tả phép tóan. Cài đặt chuỗi ký tự. Nguyễn Văn Linh - Programmin...Tập tin truy xuất trực tiếp: Có thể nhẩy đến truy xuất phần tử bất kỳ. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 76 CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN TUẦN TỰ Khái niệm về điều khiển tuần tự (ĐKTT). ĐKTT trong biểu thức. ĐKTT tự giữa các lệnh. Ngoại lệ và xử lý ngoại lệ. Nguyễn Văn Linh ...

pdf109 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Nguyễn Văn Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g lớn nhất các 
phần tử.
Tổ chức phần tử: Một dãy các phần tử.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 36
ĐẶC TẢ PHÉP TOÁN
Phép toán lựa chọn một phần tử: Chọn trực 
tiếp và chọn tuần tự. 
Phép toán trên toàn cấu trúc: Gán.
Thêm / Bớt phần tử: Làm thay đổi kích 
thước.
Tạo / Hủy cấu trúc.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 37
SỰ CÀI ĐẶT
Biểu diễn bộ nhớ:
• Biểu diễn tuần tự.
• Biểu diễn liên kết.
Cài đặp phép toán chọn một phần tử:
• Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự.
• Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự .
• Chọn trực tiếp trong biểu diễn liên kết.
• Chọn tuần tự trong biểu diễn liên kết.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 38
BIỂU DIỄN BỘ NHỚ
 Biểu diễn tuần tự Biểu diễn liên kết
Bộ mô tả
Phần tử
Phần tử
Bộ mô tả
Phần tử
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 39
CÀI ĐẶT PHÉP TOÁN
Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự: Vị trí 
phần tử = địa chỉ cơ sở + độ dời.
Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự: Xác 
định vị trí phần tử đầu tiên. Vị trí phần tử 
tiếp theo = Vị trí phần tử hiện hành + Kích 
thước phần tử hiện hành.
Lựa chọn trong biểu diễn liên kết: Duyệt từ 
đầu danh sách.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 40
VÉCTƠ (MẢNG MỘT 
CHIỀU)
Định nghĩa: Là CTDL có kích thước cố định và 
đồng nhất.
Đặc tả:
– Số lượng phần tử: Tập chỉ số.
– Kiểu của tất cả các phần tử.
– Tên phần tử: Chỉ số của phần tử.
– Phép tóan lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp bằng 
cách chỉ ra chỉ số của phần tử. Chỉ số là giá trị của biểu 
thức.
– Phép toán gán.
– Ví dụ: V : ARRAY[1..10] OF REAL
41
CÀI ĐẶT VÉCTƠ (1)
Tổ chức lưu trữ: Biểu diễn tuần tự.
Véc tơ 
A
LB
UB
Kiểu 
phần tử
Địa chỉ
cơ sởBộ mô
tả
Các
phần tử
Kiểu dữ 
liệuCận dưới 
tập chỉ số
Cận trên 
tập chỉ sốKích 
thước mỗi 
PT
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 42
CÀI ĐẶT VÉCTƠ (2)
Phép toán lựa chọn 1 phần tử:
Vị trí phần tử thứ i =  + D + (i – LB)* E
–  là địa chỉ cơ sở.
– D là kích thước bộ mô tả.
Phép toán gán: Copy khối ô nhớ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 43
MẢNG NHIỀU CHIỀU
Đặc tả: Mỗi chiều có một tập chỉ số.
Cài đặt: Biểu diễn bộ nhớ tuần tự, các phần 
tử được lưu trũ kế tiếp nhau, nhưng có 2 
cách lưu:
– Các phần tử được lưu theo trật tự dòng: Hết 
dòng này đến dòng khác.
– Các phần tử được lưu theo trật tự cột: Hết cột 
này đến cột khác.
44
BIỂU DIỄN MA TRẬN 
M[1..3,-1..2] OF INTEGER
Cận trên 
tập chỉ số 1Cận dưới 
tập chỉ số 2Cận trên 
tập chỉ số 2
Ma trận 
M
LB1 
(=1)
UB1 
(=3)
LB2 
(=-1)
Địa chỉ
cơ sởBộ mô
tả
Các
phần tử
Kiểu dữ 
liệuCận dưới 
tập chỉ số 1
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 45
CHỌN MỘT PHẦN TỬ CỦA 
MA TRẬN
Vị trí của phần tử M[i,j] được tính theo 
công thức:
Vị trí M[i,j] =  + D + (i-LB1)*S + (j-LB2)*E
 là địa chỉ cơ sở.
D là kích thước bộ mô tả.
S là kích thước 1 dòng = (UB2-LB2+1)*E.
E là kích thước một phần tử.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 46
MẨU TIN
 Định nghĩa: Là CTDL có 
kích thước cố định và 
không đồng nhất.
 Đặc tả: 
– Số lượng phần tử (trường).
– Tên của mỗi phần tử.
– Kiểu của mỗi phần tử.
– Phép toán chọn phần tử: Sử 
dụng tên PT.
– Phép gán.
Ví dụ:
Nhan_vien: Record
Ma: Integer;
Ho_ten: string[25];
Tuoi: Integer;
Luong: Real;
End. 
47
CÀI ĐẶT MẨU TIN
Bộ nhớ tuần tự:
Một khối ô nhớ liên 
tục để lưu trữ cả mẩu 
tin. Mỗi trường được 
lưu trong một khối. 
Mỗi khối có thể có bộ 
mô tả riêng.
Ví dụ: Nhan_vien
22901
Nguyễn 
Văn A
20
2.18
Vị trí phần tử =  + Tổng kích thước các phần
tử trước đó.
Ví dụ: Vị trí Tuoi =  + Kích thước Ma + Kích
thước Ho_ten
Ma
Ho_t
enTuoi
Luon
g
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 48
MẨU TIN CÓ CẤU TRÚC 
THAY ĐỔI
Bài toán. 
Định nghĩa.
Cài đặt. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 49
MẨU TIN CÓ CẤU TRÚC 
THAY ĐỔI (BÀI TOÁN)
Ví dụ: Một xí nghiệp có hai loại công nhân: 
Biên chế và hợp đồng. 
Lương công nhân biên chế = Số ngày công 
* múc lương tối thiểu * Hệ số /20.
Những ngày nghỉ bảo hiểm xã hội, họ được 
trả lương bảo hiểm.
Lương công nhân hợp đồng = Số ngày công 
* đơn giá công nhật. 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 50
ĐỊNH NGHĨA MẨU TIN CÓ 
CẤU TRÚC THAY ĐỔI
Mỗi mẩu tin bao gồm hai phần: Phần tĩnh và phần 
động.
Phần tĩnh gồm các trường mà tất cả các thể hiện 
đều có.
Phần động sẽ có các trường khác nhau tùy theo 
từng thể hiện.
Trong phần tĩnh phải có một trường dùng để phân 
biệt các thể hiện.
Phép toán lựa chọn một phần tử tương tự như mẩu 
tin bình thường.
51
VÍ DỤ
TYPE
Loai_Cong_Nhan = (bien_che,hop_dong);
VAR
Cong_Nhan : RECORD
Ho_Ten: String[20];
Ngay_Cong: Real;
Luong: Real;
CASE loai: Loai_Cong_Nhan OF
bien_che:
(He_So: Real;
Nghi_bhxh:Real);
hop_dong:
(Gia_Cong_Nhat: Real);
END;
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 52
CÀI ĐẶT MẨU TIN CÓ CẤU 
TRÚC THAY ĐỔI
Ho_Ten
Ngay_C
ong
Luong
Loai
Gia_Co
Ho_Ten
Ngay_C
ong
Luong
Loai
He_So
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 53
CHUỖI KÝ TỰ 
Đặc tả thuộc tính.
Đặc tả phép tóan.
Cài đặt chuỗi ký tự.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 54
ĐẶC TẢ THUỘC TÍNH 
CHUỖI KÝ TỰ 
Đặc tả thuộc tính: Có ba phương pháp:
– Độ dài khai báo cố định.
– Độ dài thay đổi trong một giới hạn đã được 
khai báo.
– Độ dài không giới hạn.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 55
ĐẶC TẢ PHÉP TOÁN 
CHUỖI KÝ TỰ
Đặc tả phép toán:
– Phép ghép chuỗi.
– Các phép toán quan hệ.
– Lấy chuỗi con của một chuỗi bằng cách chỉ ra 
ký tự đầu tiên và ký tự cuối cùng.
– Định dạng nhập - xuất.
– Chọn chuỗi con bằng cách so mẫu.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 56
CÀI ĐẶT CHUỖI KÝ TỰ (1)
Độ dài khai báo cố định: Sử dụng một véctơ 
của các ký tự để lưu trữ một chuỗi
Ví dụ chuỗi được khai báo có độ dài 12 
nhưng chuỗi thực là “EINSTEIN”. Thì phải 
thêm vào 4 ký tự trắng để có độ dài 12.
E I N S T E
I N
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 57
CÀI ĐẶT CHUỖI KÝ TỰ (2)
Độ dài thay đổi trong giới hạn đã khai báo: 
Sử dụng một véctơ để lưu trữ một chuỗi và 
có bộ mô tả lưu cả độ dài được khai báo và 
độ dài thực.
Ví dụ chuỗi được khai báo có độ dài 12 
nhưng chuỗi thực là “EINSTEIN”. Sẽ có 4 
ô không sử dụng.
12 8 E I N S T
E I N
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 58
CÀI ĐẶT CHUỖI KÝ TỰ (3)
Độ dài không cố định: Sử dụng biểu diễn 
liên kết có bộ mô tả lưu trữ độ dài thực của 
chuỗi.
Ví dụ chuỗi cần lưu trữ là “EINSTEIN”. 
8 E I N S
E I NT
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 59
CẤU TRÚC DỮ LIỆU CÓ 
KÍCH THƯỚC THAY ĐỔI
Định nghĩa: Là CTDL có số phần tử thay 
đổi một cách động trong quá trình thực hiện 
chương trình.
Một số cấu trúc điển hình:
– Danh sách.
– Ngăn xếp.
– Hàng đợi.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 60
CON TRỎ
Cấp phát tĩnh, cấp phát động và con trỏ.
Đặc tả.
Ví dụ.
Cài đặt.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 61
CON TRỎ (Cấp phát ...)
Cấp phát tĩnh:
Trong khi dịch.
Nhờ khai báo biến, bộ 
dịch sẽ dành sẵn ô nhớ 
đủ để lưu trữ.
Tự động giải phóng.
Sử dụng nhờ tên biến
Không tối ưu.
Cấp phát động:
Trong khi thực hiện.
Người lập trình chủ 
động cấp phát và giải 
phóng.
Sử dụng thông qua địa 
chỉ.
Cần có biến con trỏ để 
lưu trữ địa chỉ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 62
ĐẶC TẢ CON TRỎ
Con trỏ tham chiếu đến các ĐTDL có kiểu cụ thể.
Con trỏ tham chiếu đến các ĐTDL có kiểu bất kỳ.
Phép toán cấp phát ô nhớ động và trả địa chỉ về 
cho con trỏ.
Phép toán truy xuất tới ĐTDL được cấp phát 
động.
Phép toán giải phóng ô nhớ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 63
VÍ DỤ VỀ CON TRỎ (1)
Con trỏ tham chiếu đến các ĐTDL có kiểu cụ thể 
Type
Sinh_vien = Record
Ho_ten : String[25];
Tuoi : Byte;
End;
Var p : ^Sinh_vien; q : ^Integer;
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 64
VÍ DỤ VỀ CON TRỎ (2)
Begin
New(p); 
p^.Ho_ten:= ‘Nguyen Van A’;
p^.tuoi := 20;
Writeln(p^.Ho_ten, ‘ ‘, p^.tuoi);
Dispose(p);
New(q); q^ := 3547;
End.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 65
VÍ DỤ VỀ CON TRỎ (3)
Con trỏ tham chiếu đến các ĐTDL có kiểu bất kỳ
Type
Sinh_vien = Record
Ho_ten : String[25];
Tuoi : Byte;
End;
Var p : pointer ;
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 66
VÍ DỤ VỀ CON TRỎ (4)
Begin
GetMem(p, SizeOf(Sinh_vien));
{................ }
FreeMem(p, SizeOf(Sinh_Vien));
GetMem(p, SizeOf(Integer));
{................. }
FreeMem(p, SizeOf(Integer));
End.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 67
CÀI ĐẶT CON TRỎ
Địa chỉ tuyệt đối: Giá trị con trỏ là địa chỉ 
thực của khối ô nhớ cấp phát động. Phương 
pháp này thường dùng cho con trỏ tham 
chiếu đến một ĐTDL có kiểu cụ thể.
Địa chỉ tương đối: Giá trị con trỏ là độ dời 
của khối ô nhớ cấp phát động. Địa chỉ của 
khối ô nhớ = địa chỉ cơ sở + giá trị con trỏ 
(độ dời). 
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 68
TẬP HỢP
Đặc tả.
Cài đặt tập hợp bằng véctơ bit.
Cài đặt tập hợp bằng bảng băm.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 69
ĐẶC TẢ TẬP HỢP
CTDL đồng nhất và có kích thước thay đổi; 
Không quan tâm đến thứ tự các phần tử; Giá 
trị các phần tử khác nhau.
Phép toán kiểm tra một giá trị có thuộc một 
tập hợp?
Thêm, Bớt phần tử.
Hợp, giao và hiệu của hai tập hợp.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 70
CÀI ĐẶT TẬP HỢP 
BẰNG VECTO BIT
Một tập hợp được biểu diễn bởi một véctơ 
các bit 0 hoặc 1.
Phép kiểm tra.
Phép Thêm và Bớt.
Phép Hợp, Giao và Hiệu
Ưu điểm: dễ dàng cài đặt.
Nhược điểm: Không gian nhỏ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 71
CÀI ĐẶT TẬP HỢP
BẰNG BẢNG BĂM
Tập hợp là một bảng băm mở.
Phép kiểm tra.
Phép Thêm và Bớt.
Phép Hợp, Giao và Hiệu
Ưu điểm: cài đặt cho tập hợp bất kỳ, các 
phép kiểm tra, thêm, bớt dễ thực hiện.
Nhược điểm: khó thực hiện các phép hợp, 
giao, hiệu.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 72
TẬP TIN
Tập tin tuần tự
Tập tin văn bản.
Tập tin truy xuất trực tiếp
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 73
TẬP TIN TUẦN TỰ
Đặc tả: một dãy tuyến tính các phần tử có 
cùng kiểu. Ðộ dài của tập tin là không giới 
hạn. Kiểu phần tử có thể là kiểu sơ cấp hoặc 
kiểu cấu trúc có kích thước cố định như 
mảng hoặc mẩu tin
Mode read, mode write, con trỏ tập tin.
Phép toán: open, read, write, EOF, close
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 74
CÀI ĐẶT TẬP TIN TUẦN TỰ
Hệ điều hành.
Giao tiếp giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài 
thông qua buffer.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 75
CÁC LOẠI TẬP TIN KHÁC
Tập tin văn bản: Tập tin tuần tự đặc biệt, 
các phần tử là kí tự.
Tập tin truy xuất trực tiếp: Có thể nhẩy đến 
truy xuất phần tử bất kỳ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 76
CHƯƠNG 5: 
ĐIỀU KHIỂN TUẦN TỰ
Khái niệm về điều khiển tuần tự (ĐKTT).
ĐKTT trong biểu thức.
ĐKTT tự giữa các lệnh.
Ngoại lệ và xử lý ngoại lệ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 77
KHÁI NIỆM 
ĐIỀU KHIỂN TUẦN TỰ
Tập hợp các quy tắc xác định thứ tự thực 
hiện trong chương trình.
ĐKTT trong biểu thức.
ĐKTT giữa các lệnh.
ĐKTT chương trình con.
ĐKTT ẩn.
ĐKTT tường minh.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 78
ĐIỀU KHIỂN 
TRONG BIỂU THỨC
Đặt vấn đề.
Biểu diễn biểu thức theo cấu trúc cây.
Cú pháp của biểu thức: Tiền tố, hậu tố và 
trung tố.
Trong biểu thức trung tố: Phải sử dụng tiền 
tố, nguyên tắc kết hợp, độ ưu tiên.
Dịch biểu thức thành biểu diễn cây.
Biểu diễn trong thời gian thực hiện.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 79
ĐIỀU KHIỂN TUẦN TỰ 
GIỮA CÁC LỆNH
Các lệnh cơ bản.
ĐKTT dùng nhãn lệnh và GOTO:
– GOTO không điều kiện.
– GOTO có điều kiện.
– Sử dụng GOTO để thực hiện các lệnh khác.
Các lệnh cấu trúc.
80
SỬ DỤNG GOTO 
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC LỆNH
Hợp thành Lựa chọn Lặp
S0 S0 S0
GOTO L1 IF a=0 GOTO L1 L1: IF a=0 GOTO L2
L2: S2 S1 S1 
GOTO L3 GOTO L2 GOTO L1
L1: S1 L1: S2 L2: S2 
GOTO L2 L2: S3
L3: S3
Chuỗi lệnh thực hiện Chuỗi lệnh thực hiện Chuỗi lệnh thực hiện
S0 S1 S2 S3 S0 S2 S3 Hoặc S0 S2 hoặc
S0 S1 S3 S0 S1 S2 hoặc
S0 S1 S1 S2 hoặc
S0 S1 S1 S2 ....
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 81
CÁC LỆNH CẤU TRÚC
Lệnh hợp thành.
Lệnh điều kiện: IF, CASE.
Lệnh lặp: WHILE, FOR, LOOP...
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 82
NGOẠI LỆ VÀ
XỬ LÝ NGOẠI LỆ
Một số khái niệm.
Xử lý ngoại lệ.
Đề xuất một ngoại lệ.
Lan truyền ngoại lệ.
Sau khi một ngoại lệ được xử lý.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 83
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Ngoại lệ (exceptions): Sự cố đặc biệt.
Xử lý ngoại lệ: Gọi một chương trình con 
đặc biệt để xử lý các sự cố đó.
Đề xuất một ngoại lệ: Phát hiện sự kiện, 
ngắt sự thực hiện chương trình và chuyển 
điều khiển đến chương trình con xử lý ngoại 
lệ.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 84
XỬ LÝ NGOẠI LỆ (1)
Các ngoại lệ được định nghĩa trước bởi 
ngôn ngữ: ZERO_DIVIDE, 
OVERFLOW,...
Ví dụ:
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 85
XỬ LÝ NGOẠI LỆ (2)
Ví dụ:
Public void Read_a_file () {
.......
try {
RandomAccessFile file = new
RandomAccessFile(pathname. “r”);
while (file.getFilePointer() < file.length())
{ .... }
}
Catch (Exception e)
{system.out.println(“Error...”+e.toString()); }
.....
}
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 86
ĐỀ XUẤT MỘT NGOẠI LỆ
Đề xuất ẩn.
Đề xuất bởi người lập trình.
Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 7 87
LAN TRUYỀN NGOẠI LỆ
Một ngoại lệ có thể được đề xuất từ một chỗ và 
được xử lý tại một chỗ khác.
Lan truyền ngoại lệ từ điểm được đề xuất đến 
điểm được xử lý.
Giả sử có một ngoại lệ P được đề xuất trong 
chương trình con C. Nếu trong C không có một xử 
lý cho P thì C kết thúc và truyền ngoại lệ đến B 
(chương trình gọi C). Nếu trong B không có một 
xử lý.... Cuối cùng một xử lý của ngôn ngữ sé 
được gọi tới.
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 88
CHƯƠNG 6: 
LẬP TRÌNH HÀM
Ngôn ngữ lập trình hàm
• Giới thiệu.
• Hàm toán học.
• Dạng hàm.
• Bản chất của lập trình hàm.
Ngôn ngữ LISP
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 89
NGÔN NGỮ LISP
Giới thiệu.
Các khái niệm cơ bản.
Các hàm.
Đệ quy.
Biến toàn cục và biến cục bộ.
Các hàm nhập xuất.
Hướng dẫn sử dụng Lisp.
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 90
LISP: GIỚI THIỆU
Được J. MAC CARTHY viết năm 1958.
Phát triển mạnh vào đầu những năm 
80.
Cú pháp đơn gỉan.
Là một ngôn ngữ mạnh.
Mềm dẻo và dễ phát triển.
Áp dụng trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 91
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Nguyên tử (Atom): Số, kí hiệu.
Danh sách: Dã̃y có thứ tự các nguyên 
tử hoặc danh sách, nằm trong cặp dấu 
ngoặc đơn ().
Biểu thức và nguyên tắc lượng giá:
• Số.
• Ký hiệu.
• Danh sách.
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 92
HÀM ĐỊNH NGHĨA TRƯỚC
• Các hàm số học: +, -, *, /, 1+, 1-
• Các hàm so sánh: , =, =, eq.
• Các hàm thao tác trên danh sách: CAR, 
CDR, CONS và LIST.
• Các vị từ kiểm tra: (atom a), (numberp n), 
(listp l), (symbol s),...
• Các hàm logic AND, OR, NOT.
• Các hàm điều khiển IF, COND, PROGN, 
PROG1
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 93
HÀM DO NGƯỜI DÙNG 
ĐỊNH NGHĨA
Cú pháp:
(defun (Các tham số hình thức)
)
Ví dụ:
(defun binh_phuong (n)
(* n n)
)
(defun lap_phuong (n)
(* n (binh_phuong n))
)
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 94
ĐỆ QUY
Một trường hợp “nguyên tố” để kết thúc việc 
gọi đệ quy.
Lời gọi đệ quy phải bao hàm yếu tố dẫn đến 
trường hợp “nguyên tố”.
Ví du: Tính n giai thừa
(defun giai_thua (n)
(if (= n 0) 1 ; Trường hợp “nguyên tố”
(* n (giai_thua (1- n)))
)
)
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 95
BIẾN TOÀN CỤC &
BIẾN CỤC BỘ
(SETQ ).
(LET ((var1 E1) (var2 E2) ... (vark Ek)) Ek+1
... En)
Hạn chế sử dụng biến toàn cục.
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 96
CÁC HÀM NHẬP XUẤT
• LOAD( ).
• (READ)
• (PRINT e)
• (PRINC e)
• (TERPRI)
Nguyen Van Linh - Programing Language - Chapter 8 97
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
CHƯƠNG TRÌNH
Soạn thảo chương trình:
• Sử dụng bất kỳ editor nào.
• Phầ̀̀n mở rộng .LSP.
• Trong một tập tin, có thể định nghĩa nhiều hàm.
Gọi thực hiện XLISP:
• Trong Windows 3.x.
• Trong Windows 9x.
• Sử dụng menu File-Open/Load để mở tập tin 
chương trình.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 98
CHƯƠNG 7:
LẬP TRÌNH LOGIC
GIỚI THIỆU.
• Bài toán được mô tả dưới dạng biểu thức 
logic các vị từ.
• Để giải được bài toán, cần có một cơ sở tri 
thức.
• Khi có một yêu cầu, hệ thống sẽ dựa vào 
cơ sở tri thúc để suy diễn.
NGÔN NGỮ PROLOG.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 99
NGÔN NGỮ PROLOG
Giới thiệu.
• Được Philippe Roussel, Alian Calmerour 
phát triển vào đầu thập niên 70.
Cấu trúc chương trình.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 100
SỰ CÀI ĐẶT 
Tổ chức dữ liệu trong bộ nhớ: Biểu diễn 
bởi phần cứng.
Cài đặt các phép toán: Sử dụng phép 
toán phần cứng; Tạo các thủ tục hoặc 
hàm; Chuỗi các dòng mã lệnh. 
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 101
KIỂU DỮ LIỆU SỐ
Số nguyên.
Miền con của số nguyên (Subranges).
Số thực dấu chấm động (Floating-point 
real numers).
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 102
SỐ NGUYÊN
Sự đặc tả các thuộc tính: Kiểu dữ liệu 
nguyên.
Ðặc tả các phép toán:
• Các phép toán số học.
• Các phép toán quan hệ.
• Phép gán trị.
Cài đặt: Sử dụng phần cứng.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 103
MIỀN CON 
CỦA SỐ NGUYÊN 
Sự đặc tả: 
• Một dãy các số nguyên trong một khoảng 
đã định.
• Các phép toán tương tự như kiểu số 
nguyên.
Cài đặt: 
• Tốn ít bộ nhớ hơn.
• Kiểm tra kiểu tốt hơn.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 104
SỐ THỰC 
DẤU CHẤM ĐỘNG
Đặc tả:
• Một dãy có thứ tự từ một số âm nhỏ nhất 
đến một số dương lớn nhất có thể lưu trữ 
được bởi phần cứng.
• Các phép toán: Tương tự số nguyên + Các 
hàm 
Cài đặt: 
• Sử dụng biểu diễn của phần cứng: Phần 
định trị và phần mũ.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 105
KIỂU LIỆT KÊ
Đặc tả:
• Liệt kê danh sách các hằng trực kiện có thứ tự.
• Các phép toán: quan hệ, gán, xác định phần tử 
đứng trước/sau một phần tử.
Cài đặt:
• Mỗi trực kiện được biểu diễn bởi một số nguyên 
không âm, chỉ cần một số bit để biểu diễn cho một 
giá trị.
• Cài đặt các phép toán dựa vào các phép toán trên 
số nguyên.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 106
KIỂU LOGIC
Đặc tả:
• Có thể xem như là một kiểu liệt kê: (FALSE, 
TRUE).
• Các phép toán: NOT, AND, OR.
Cài đặt:
• Sử dụng một đơn vị nhớ (bite/word) để lưu trữ 
một giá trị logic.
• Sử dụng một bit trong đơn vị nhớ để lưu 0 và 1.
• Sử dụng cả đơn vị nhớ để lưu 0 và khác 0. 
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 107
KIỂU KÝ TỰ
Sự cần thiết phải có kiểu ký tự:
• Tất cả dữ liệu từ thiết bị nhập, xuất đều là 
ký tự, chuỗi ký tự.
• Có một sự chuyển đổi tự động từ ký tự 
(chuỗi ký tự) thành số khi nhập hay xuất.
• Ngôn ngữ vẫn cần xử lý ký tự một cách 
trực tiếp (văn bản).
• Dựa vào kiểu ký tự để xây dựng kiểu chuỗi 
ký tự.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 108
KIỂU KÝ TỰ
Đặc tả:
• Một liệt kê các ký tự được định nghĩa bởi 
ngôn ngữ, tương ứng với các ký tự chuẩn 
của phần cứng và hệ điều hành.
• Các phép toán: Quan hệ, phép gán. 
Cài đặt:
• Sử dụng phần cứng và hệ điều hành.
Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 1 109

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_nguyen_van_linh.pdf