Bài giảng Nhập môn lập trình - Các kiểu dữ liệu cơ sở - Đặng Bình Phương

Tóm tắt Bài giảng Nhập môn lập trình - Các kiểu dữ liệu cơ sở - Đặng Bình Phương: ...toán hạng • Ví dụ ++x hay --x: thực hiện tăng/giảm trước.  Đặt sau toán hạng • Ví dụ x++ hay x--: thực hiện tăng/giảm sau. Ví dụ  x = 10; y = x++; // y = 10 và x = 11  x = 10; y = ++x; // x = 11 và y = 11 Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 16 Các toán tử toán học Toán tử 2... = b + 2);   a++; b = b + 2; x = b; Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 23 Độ ưu tiên của các toán tử Toán tử Độ ưu tiên () [] -> . ! ++ -- - + * (cast) & sizeof * / % + - > >= == != & | ^ && || ?: = += -= *= /= %= &= ,       ... Chuỗi định dạng Đặc tả (conversion specifier)  Gồm dấu % và một ký tự.  Xác định kiểu của biến/giá trị muốn xuất.  Các đối số chính là các biến/giá trị muốn xuất, được liệt kê theo thứ tự cách nhau dấu phẩy. Các kiểu dữ liệu cơ sở Đặc tả Ý nghĩa %c %d, %ld %f, %lf %s %u ...

pdf41 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Nhập môn lập trình - Các kiểu dữ liệu cơ sở - Đặng Bình Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 
Khoa Công nghệ thông tin 
Bộ môn Công nghệ phần mềm 
1 
ThS. Đặng Bình Phương 
dbphuong@fit.hcmus.edu.vn 
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH 
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ 
VC 
& 
BB 
2 
Nội dung 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 
Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 
Các lệnh nhập xuất 3 
Một số ví dụ minh họa 4 
VC 
& 
BB 
3 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau: 
 Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số 
nguyên như 2912, -1706,  
 Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như 
3.1415, 29.12, -17.06,  
 Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. 
 Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
4 
Kiểu số nguyên 
Các kiểu số nguyên (có dấu) 
 n bit có dấu: –2n – 1  +2n – 1 – 1 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Kiểu 
(Type) 
Độ lớn 
(Byte) 
Miền giá trị 
(Range) 
char 1 –128  +127 
int 2 –32.768  +32.767 
short 2 –32.768  +32.767 
long 4 –2.147.483.648  +2.147.483.647 
VC 
& 
BB 
5 
Kiểu số nguyên 
Các kiểu số nguyên (không dấu) 
 n bit không dấu: 0  2n – 1 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Kiểu 
(Type) 
Độ lớn 
(Byte) 
Miền giá trị 
(Range) 
unsigned char 1 0  255 
unsigned int 2 0  65.535 
unsigned short 2 0  65.535 
unsigned long 4 0  4.294.967.295 
VC 
& 
BB 
6 
Kiểu số thực 
Các kiểu số thực (floating-point) 
 Ví dụ 
• 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 
• (*) Độ chính xác đơn (single-precision) chính xác 
đến 7 số lẻ. 
• (**) Độ chính xác kép (double-precision) chính xác 
đến 19 số lẻ. 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Kiểu 
(Type) 
Độ lớn 
(Byte) 
Miền giá trị 
(Range) 
float (*) 4 3.4*10–38  3.4*1038 
double (**) 8 1.7*10–308  1.7*10308 
VC 
& 
BB 
7 
Kiểu luận lý 
Đặc điểm 
 C ngầm định một cách không tường minh: 
• false (sai): giá trị 0. 
• true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. 
 C++: bool 
Ví dụ 
 0 (false), 1 (true), 2 (true), 2.5 (true) 
 1 > 2 (0, false), 1 < 2 (1, true) 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
8 
Kiểu ký tự 
Đặc điểm 
 Tên kiểu: char 
 Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. 
 Chính là kiểu số nguyên do: 
• Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. 
• Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của 
ký tự đó. 
Ví dụ 
 Lưu số 65 tương đương với ký tự „A‟ 
 Lưu số 97 tương đương với ký tự „a‟. 
 Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
9 
Biến 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Biến 
Cú pháp 
 ; 
 , ; 
Ví dụ 
int i; 
int j, k; 
unsigned char dem; 
float ketqua, delta; 
VC 
& 
BB 
10 
Hằng số 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Hằng 
thường 
Ví dụ 
int a = 1506; // 150610 
int b = 01506; // 15068 
int c = 0x1506; // 150616 (0x hay 0X) 
float d = 15.06e-3; // 15.06*10-3 (e hay E) 
Cú pháp 
 = ; 
VC 
& 
BB 
11 
Hằng số 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Hằng 
ký hiệu 
Ví dụ 
#define MAX 100 // Không có ; 
#define PI 3.14 // Không có ; 
const int MAX = 100; 
const float PI = 3.14; 
Cú pháp 
#define 
hoặc sử dụng từ khóa const. 
VC 
& 
BB 
12 
Biểu thức 
Khái niệm 
 Tạo thành từ các toán tử (Operator) và các 
toán hạng (Operand). 
 Toán tử tác động lên các giá trị của toán hạng 
và cho giá trị có kiểu nhất định. 
 Toán tử: +, –, *, /, %. 
 Toán hạng: hằng, biến, lời gọi hàm... 
Ví dụ 
 2 + 3, a / 5, (a + b) * 5,  
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
13 
Toán tử gán 
Khái niệm 
 Thường được sử dụng trong lập trình. 
 Gán giá trị cho biến. 
Cú pháp 
 = ; 
 = ; 
 = ; 
 Có thể thực hiện liên tiếp phép gán. 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
14 
Toán tử gán 
Ví dụ 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
void main() 
{ 
 int nA, nB, nC, nD, nE, nThuong; 
 nA = 10; 
 nB = nA; 
 nThuong = nA / nB; 
 nA = nB = nC = nD = nE = 156; 
 nE = 156; 
 nD = nE; 
 nC = nD; 
 nB = nC; 
 nA = nB; 
} 
VC 
& 
BB 
15 
Các toán tử toán học 
Toán tử 1 ngôi 
 Chỉ có một toán hạng trong biểu thức. 
 ++ (tăng 1 đơn vị), -- (giảm 1 đơn vị) 
 Đặt trước toán hạng 
• Ví dụ ++x hay --x: thực hiện tăng/giảm trước. 
 Đặt sau toán hạng 
• Ví dụ x++ hay x--: thực hiện tăng/giảm sau. 
Ví dụ 
 x = 10; y = x++; // y = 10 và x = 11 
 x = 10; y = ++x; // x = 11 và y = 11 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
16 
Các toán tử toán học 
Toán tử 2 ngôi 
 Có hai toán hạng trong biểu thức. 
 +, –, *, /, % (chia lấy phần dư) 
 x = x + y  x += y; 
Ví dụ 
 a = 1 + 2; b = 1 – 2; c = 1 * 2; d = 1 / 2; 
 e = 1*1.0 / 2; f = float(1) / 2; g = float(1 / 2); 
 h = 1 % 2; 
 x = x * (2 + 3*5);  x *= 2 + 3*5; 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
17 
Các toán tử trên bit 
Các toán tử trên bit 
 Tác động lên các bit của toán hạng (nguyên). 
 & (and), | (or), ^ (xor), ~ (not hay lấy số bù 1) 
 >> (shift right), << (shift left) 
 Toán tử gộp: &=, |=, ^=, ~=, >>=, <<= 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
& 0 1 
0 0 0 
1 0 1 
| 0 1 
0 0 1 
1 1 1 
^ 0 1 
0 0 1 
1 1 0 
~ 0 1 
1 0 
VC 
& 
BB 
18 
Các toán tử trên bit 
Ví dụ 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
void main() 
{ 
 int nA = 5; // 0000 0000 0000 0101 
 int nB = 6; // 0000 0000 0000 0110 
 int nZ1, nZ2, nZ3, nZ4, nZ5, nZ6; 
 nZ1 = nA & nB; // 0000 0000 0000 0100 
 nZ2 = nA | nB; // 0000 0000 0000 0111 
 nZ3 = nA ^ nB; // 0000 0000 0000 0011 
 nZ4 = ~nA; // 1111 1111 1111 1010 
 nZ5 = nA >> 2; // 0000 0000 0000 0001 
 nZ6 = nA << 2; // 0000 0000 0001 0100 
} 
VC 
& 
BB 
19 
Các toán tử quan hệ 
Các toán tử quan hệ 
 So sánh 2 biểu thức với nhau 
 Cho ra kết quả 0 (hay false nếu sai) hoặc 1 
(hay true nếu đúng) 
 ==, >, =, <, <=, != 
Ví dụ 
 s1 = (1 == 2); s2 = (1 != 2); 
 s3 = (1 > 2); s4 = (1 >= 2); 
 s5 = (1 < 2); s6 = (1 <= 2); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
20 
Các toán tử luận lý 
Các toán tử luận lý 
 Tổ hợp nhiều biểu thức quan hệ với nhau. 
 && (and), || (or), ! (not) 
 Ví dụ 
• s1 = (1 > 2) && (3 > 4); 
• s2 = (1 > 2) || (3 > 4); 
• s3 = !(1 > 2); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
&& 0 1 
0 0 0 
1 0 1 
|| 0 1 
0 0 1 
1 1 1 
VC 
& 
BB 
21 
Toán tử điều kiện 
Toán tử điều kiện 
 Đây là toán tử 3 ngôi (gồm có 3 toán hạng) 
 ? : 
• đúng thì giá trị là . 
• sai thì giá trị là . 
Ví dụ 
 s1 = (1 > 2) ? 2912 : 1706; 
 int s2 = 0; 
 1 < 2 ? s2 = 2912 : s2 = 1706; 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
22 
Toán tử phẩy 
Toán tử phẩy 
 Các biểu thức đặt cách nhau bằng dấu , 
 Các biểu thức con lần lượt được tính từ trái 
sang phải. 
 Biểu thức mới nhận được là giá trị của biểu 
thức bên phải cùng. 
Ví dụ 
 x = (a++, b = b + 2); 
  a++; b = b + 2; x = b; 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
23 
Độ ưu tiên của các toán tử 
Toán tử Độ ưu tiên 
() [] -> . 
! ++ -- - + * (cast) & sizeof 
* / % 
+ - 
> 
 >= 
== != 
& 
| 
^ 
&& 
|| 
?: 
= += -= *= /= %= &=  
, 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
24 
Độ ưu tiên của các toán tử 
Quy tắc thực hiện 
 Thực hiện biểu thức trong ( ) sâu nhất trước. 
 Thực hiện theo thứ tự ưu tiên các toán tử. 
 => Tự chủ động thêm ( ) 
Ví dụ 
 n = 2 + 3 * 5; 
 => n = 2 + (3 * 5); 
 a > 1 && b < 2 
 => (a > 1) && (b < 2) 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
25 
Viết biểu thức cho các mệnh đề 
x lớn hơn hay bằng 3 
 x >= 3 
a và b cùng dấu 
 ((a>0) && (b>0)) || ((a<0) && (b<0)) 
 (a>0 && b>0) || (a<0 && b<0) 
p bằng q bằng r 
 (p == q) && (q == r) hoặc (p == q && q == r) 
–5 < x < 5 
 (x > –5) && (x –5 && x < 5) 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
26 
Câu lệnh 
Khái niệm 
 Là một chỉ thị trực tiếp, hoàn chỉnh nhằm ra 
lệnh cho máy tính thực hiện một số tác vụ 
nhất định nào đó. 
 Trình biên dịch bỏ qua các khoảng trắng (hay 
tab hoặc xuống dòng) chen giữa lệnh. 
Ví dụ 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
a=2912; 
a = 2912; 
a 
= 
2912; 
VC 
& 
BB 
27 
Câu lệnh 
Phân loại 
 Câu lệnh đơn: chỉ gồm một câu lệnh. 
 Câu lệnh phức (khối lệnh): gồm nhiều câu 
lệnh đơn được bao bởi { và } 
Ví dụ 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
a = 2912; // Câu lệnh đơn 
{ // Câu lệnh phức/khối lệnh 
 a = 2912; 
 b = 1706; 
} 
VC 
& 
BB 
28 
Câu lệnh xuất 
Thư viện 
 #include (standard input/output) 
Cú pháp 
 printf([, , , ]); 
 là cách trình bày thông tin 
xuất và được đặt trong cặp nháy kép “ ”. 
• Văn bản thường (literal text) 
• Ký tự điều khiển (escape sequence) 
• Đặc tả (conversion specifier) 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
29 
Chuỗi định dạng 
Văn bản thường (literal text) 
 Được xuất y hệt như lúc gõ trong chuỗi định 
dạng. 
Ví dụ 
 Xuất chuỗi Hello World 
  printf(“Hello ”); printf(“World”); 
  printf(“Hello World”); 
 Xuất chuỗi a + b 
  printf(“a + b”); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
30 
Chuỗi định dạng 
Ký tự điều khiển (escape sequence) 
 Gồm dấu \ và một ký tự như trong bảng sau: 
Ví dụ 
 printf(“\t”); printf(“\n”); 
 printf(“\t\n”); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Ký tự điều khiển Ý nghĩa 
\a 
\b 
\n 
\t 
\\ 
\? 
\” 
Tiếng chuông 
Lùi lại một bước 
Xuống dòng 
Dấu tab 
In dấu \ 
In dấu ? 
In dấu “ 
VC 
& 
BB 
31 
Chuỗi định dạng 
Đặc tả (conversion specifier) 
 Gồm dấu % và một ký tự. 
 Xác định kiểu của biến/giá trị muốn xuất. 
 Các đối số chính là các biến/giá trị muốn xuất, 
được liệt kê theo thứ tự cách nhau dấu phẩy. 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
Đặc tả Ý nghĩa 
%c 
%d, %ld 
%f, %lf 
%s 
%u 
Ký tự 
Số nguyên có dấu 
Số thực 
Chuỗi ký tự 
Số nguyên không dấu 
char 
char, int, short, long 
float, double 
char[], char* 
unsigned int/short/long 
VC 
& 
BB 
32 
Chuỗi định dạng 
Ví dụ 
 int a = 10, b = 20; 
 printf(“%d”, a);  Xuất ra 10 
 printf(“%d”, b);  Xuất ra 20 
 printf(“%d %d”, a, b);  Xuất ra 10 20 
 float x = 15.06; 
 printf(“%f”, x);  Xuất ra 15.060000 
 printf(“%f”, 1.0/3);  Xuất ra 0.333333 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
33 
Định dạng xuất 
Cú pháp 
 Định dạng xuất số nguyên: %nd, %nld 
 Định dạng xuất số thực: %n.kf, %n.lf 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
int a = 1706; 
float x = 176.85; 
printf(“%10d”, a); printf(“\n”); 
printf(“%10.2f”, x); printf(“\n”); 
printf(“%.2f”, x); printf(“\n”); 
1 7 0 6 
7 6 . 8 5 
1 7 6 . 8 5 
1 
VC 
& 
BB 
34 
Chuỗi định dạng 
Phối hợp các thành phần 
 int a = 1, b = 2; 
 Xuất 1 cong 2 bang 3 và xuống dòng. 
• printf(“%d”, a); // Xuất giá trị của biến a 
• printf(“ cong ”); // Xuất chuỗi “ cong ” 
• printf(“%d”, b); // Xuất giá trị của biến b 
• printf(“ bang ”); // Xuất chuỗi “ bang ” 
• printf(“%d”, a + b); // Xuất giá trị của a + b 
• printf(“\n”); // Xuất điều khiển xuống dòng \n 
  printf(“%d cong %d bang %d\n”, a, b, a+b); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
35 
Câu lệnh nhập 
Thư viện 
 #include (standard input/output) 
Cú pháp 
 scanf([, , , ]); 
 giống định dạng xuất 
nhưng chỉ có các đặc tả. 
 Các đối số là tên các biến sẽ chứa giá trị 
nhập và được đặt trước dấu & 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
36 
Câu lệnh nhập 
Ví dụ, cho a và b kiểu số nguyên 
 scanf(“%d”, &a); // Nhập giá trị cho biến a 
 scanf(“%d”, &b); // Nhập giá trị cho biến b 
  scanf(“%d%d”, &a, &b); 
 Các câu lệnh sau đây sai 
• scanf(“%d”, a); // Thiếu dấu & 
• scanf(“%d”, &a, &b); // Thiếu %d cho biến b 
• scanf(“%f”, &a); // a là biến kiểu số nguyên 
• scanf(“%9d”, &a); // không được định dạng 
• scanf(“a = %d, b = %d”, &a, &b”); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
37 
Một số hàm hữu ích khác 
Các hàm trong thư việc toán học 
 #include 
 1 đầu vào: double, Trả kết quả: double 
• acos, asin, atan, cos, sin,  
• exp, log, log10 
• sqrt 
• ceil, floor 
• abs, fabs 
 2 đầu vào: double, Trả kết quả: double 
• double pow(double x, double y) 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
38 
Một số hàm hữu ích khác 
Ví dụ 
 int x = 4, y = 3, z = -5; 
 float t = -1.2; 
 float kq1 = sqrt(x); 
 int kq2 = pow(x, y); 
 float kq3 = pow(x, 1/3); 
 float kq4 = pow(x, 1.0/3); 
 int kq5 = abs(z); 
 float kq6 = fabs(t); 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
39 
Bài tập 
1. Trình bày các kiểu dữ liệu cơ sở trong C và 
cho ví dụ. 
2. Trình bày khái niệm về biến và cách sử dụng 
lệnh gán. 
3. Phân biệt hằng thường và hằng ký hiệu. 
Cho ví dụ minh họa. 
4. Trình bày khái niệm về biểu thức. 
 Tại sao nên sử dụng cặp ngoặc đơn. 
5. Trình bày cách định dạng xuất. 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
40 
Bài tập 
6. Nhập năm sinh của một người và tính tuổi của 
người đó. 
7. Nhập 2 số a và b. Tính tổng, hiệu, tính và 
thương của hai số đó. 
8. Nhập số lượng và đơn giá. 
Tính tiền và thuế giá trị gia tăng phải trả, biết: 
a. tiền = số lượng * đơn giá 
b. thuế giá trị gia tăng = 10% tiền 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 
VC 
& 
BB 
41 
Bài tập 
9. Nhập điểm thi và hệ số 3 môn Toán, Lý, Hóa 
của một sinh viên. Tính điểm trung bình của 
sinh viên đó. 
10.Nhập bán kính của đường tròn. Tính chu vi và 
diện tích của hình tròn đó. 
11.Nhập vào số xe (gồm 5 chữ số) của bạn. Cho 
biết số xe của bạn được mấy nút? 
Các kiểu dữ liệu cơ sở 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_lap_trinh_cac_kieu_du_lieu_co_so_dang_bin.pdf