Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp

Tóm tắt Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: ... có khối lượng lắp đặt hoàn thành của bên nhận thầu bàn giao, được nghiệm thu, ghi: Nợ TK 241 (2412) Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu (Chi tiết thiết bị đưa đi lắp đặt) 86 Chương 3. Kế toán tài sản cố định và đầu tư XDCB 9- Khi phỏt sinh các khoản chi phí quản lý và chi phí khác liên quan đ...SNN cấp hàng năm - Các khoản thu hồi phí và các khoản đóng góp của các hội viên - Bổ sung từ các khoản thu phí và lệ phí, thu sự nghiệp và các khoản thu khác tại đơn vị theo qui định của chế độ tài chính - Bổ sung từ chênh lệch thu chi (lợi nhuận sau thuế) từ hoạt động sản xuất, kinh doanh -... Chương 6. Kế toán các khoản chi trong đơn vị HCSN 9- Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí khác liên quan đến hoạt động SXKD phát sinh trong kỳ Nợ TK 531 Có TK 631 10- Mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định, dịch vụ bằng ngoại tệ dùng vào sản xuất, kinh doan...

pdf295 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sử dụng cho hoạt động sự nghiệp theo phiếu xuất 
kho số 173, ngày 25/12
 14.400 
26 Biên bản nghiệm thu số 57, ngày 25/12 về Mua TSCĐHH bằng Tiền 
gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng cho dự án
 52.200 
27 Biên bản xác nhận số 18, ngày 23/12 về những khoản chi không đúng 
chế độ sử dụng kinh phí dự án, chờ xử lý
 4.500 
28 Giấy thanh toán tạm ứng số 156, ngày 27/12, về khoản khấu vào lương 
cán bộ 
 19.800 
29 Biên bản thanh lý TSCĐHH, số 20, ngày 29/12, xác định TSCĐHH 
"GH" đang dùng trong hoạt động sự nghiệp đã thanh lý:
 - 
* Nguyên giá 55.800 
* Đã khấu hao 46.800 
30 Phiếu Thu, số 202, ngày 29/12 về thu hồi giá trị thanh lý TSCĐHH 
"GH"
 5.400 
31 CTGS số 50, ngày 29/12, về kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong 
sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà 
nước 
 415.620 
32 CTGS số 51, ngày 29/12, về kết chuyển giá trị khối lượng sản phẩm, 
công việc dã hoàn thành theo đơn đặt hàng được nghiệm thu thanh toán 
theo giá thanh toán là
 468.000 
33 CTGS, số 53, ngày 29/12, về kết chuyển chênh lệch thu chi các hoạt 
động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ vào TK 421
 108.000 
34 Ngày 30/12, CTGS số 54, trích các khoản thu sự nghiệp bổ sung kinh 
phí 
 513.000 
263
 35 CTGS số 55, ngày 30/12, trích chênh lệch thu - chi chưa xử lý bổ sung 
kinh phí hoạt động 
 30.600 
36 Theo Quyết toán năm tài chính: - 
a. CTGS, ngày 31/12, chi phí hoạt động được quyết toán kinh phí 6.134.400 
b. CTGS số 57, ngày 31/12, chi phí dự án được quyết toán kinh phí 1.557.324 
Yêu cầu:
1/ Ghi các nghiệp vụ vào sổ NKC (trích lược)
2/ Lập Bảng cân đối tài khoản theo các tài khoản cấp 1.
PHỤ LỤC
1. Trích lược hệ thống mục lục NSNN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1207/T.C/Q.Đ/NSNN
ngày 25/12/1996 của Bộ Tài chính)
1. MỞ SỔ DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã 
số
Chương A
(Các đơn vị cấp I TW 
quản lý)
Chương B
(Các đơn vị 
cấp Tỉnh quản 
lý)
Chương C
(Các đơn vị
cấp Huyện quản 
lý)
Chương D
(Các đơn vị 
cấp Xã 
quản lý)
001 Văn phòng Chủ tịch 
nước
002 Hoạt động của Quôc 
hội
HĐND HĐND HĐND
005 Văn phòng Chính phủ V phòng UBND V phòng UBND V phòng 
UBND
012 Bộ N.N&PTNT Sở N.N&PTNT Phòng NLN 
013 Bộ Kế hoạch Đầu tư Sở KHĐT Phòng Kế hoạch 
015 Bộ Thuỷ sản Sở Thuỷ sản Phòng Thuỷ sản
016 Bộ Công nghiệp Sở Công nghiệp Phòng C. nghiệp
017 Bộ KHCN&MT Sở KHCN&MT
018 Bộ Tài chính Sở T.chính vật 
giá
Phòng tài chính 
019 Bộ Xây dựng Sở xây dựng Phòng xây dựng 
020 Bộ Thương mại Sở Thương mại
021 Bộ Giao thông vận tải Sở GT công 
chính
Phòng GTCC
022 Bộ Giáo dục và đào tạo Sở GDĐT Phòng Giáo dục Trường 
264
 mầm non
023 Bộ Y tế Sở Y tế Trung tâm Y tế Trạm Y tế 
xã
024 Bộ lao động TBXH Sở LĐTBXH Phòng 
LĐTBXH
035 Ban Tổ chức cán bộ 
Chính phủ
Ban Tổ chức 
chính quyền
Phòng Tổ chức
037 Thanh tra Nhà nước Thanh tra 
N.nước
Ban Thanh tra
048 Hội đồng Liên minh 
các HTX Việt nam
HĐLM các 
HTX Việt nam
082 UB chứng khoán 
Nhànước 
085 UB quốc gia 
DS&KHHGĐ
Uỷ ban 
DS&KHHGĐ
Uỷ ban 
DS&KHHGĐ
086 UB BV&CS trẻ em VN Ban BV&CS trẻ Ban BV&CS trẻ 
109 Ban Tài chính quản trị 
TW
Ban Tài chính 
quản trị Tỉnh uỷ
Huyện uỷ Đảng uỷ xã
Mã 
số
Chương A
(Các đơn vị cấp I TW 
quản lý)
Chương B
(Các đơn vị 
cấp Tỉnh quản 
lý)
Chương C
(Các đơn vị
cấp Huyện quản 
lý)
Chương D
(Các đơn vị 
cấp Xã 
quản lý)
110 UBTWMTRQVN UBMTTQ tỉnh UBMTTQ 
huyện
UBMTTQ 
xã
111 TW Đoàn TNCSHCM Tỉnh đoàn 
TNCSHCM
Huyện đoàn 
TNCSHCM
Đoàn 
TNCSHCM 
xã
112 Trung ương hội liên 
hiệp phụ nữ Việt nam
Hội liên hiệp 
phụ nữ tỉnh
Hội liên hiệp 
phụ nữ huyện
Hội liên 
hiệp phụ nữ 
xã
113 Hội nông dân Việt nam Hội nông dân 
tỉnh
Hội n.dân huyện Hội nông 
dân xã
114 Hội cựu chiến binh VN Hội CCB tỉnh Hội CCB huyện Hội CCB 
xã
115 Tổng LĐLĐ VN LĐ LĐ tỉnh LĐLĐ huyện
126 Tổng công ty cao su 
VN
127 Tổng cy thep VN
128 Tổng công ty giấy VN
265
 130 Tổng công ty cà phê 
VN
136 Tổng công ty xăng dầu 
137 Liên hiệp đường sắt 
VN
139 Ngân hàng ngoại 
thương VN
140 Ngân hàng công 
thương VN
141 Ngân hàng công nghiệp 
VN
142 Ngân hàng đầu tư và 
phát triển VN
143 Ngân hàng người 
nghèo
154 Kinh tế hỗn hợp Kinh tế hỗn hợp Kinh tế hỗn hợp Kinh tế hỗn 
hợp
155 Kinh tế tư nhân
156 Kinh tế tập thể
157 Kinh tế cá thể 
160 Các quan hệ khác của 
ngân sách
Các quan hệ 
khác của ngân 
sách 
Các quan hệ 
khác của ngân 
sách 
Các quan 
hệ khác của 
ngân sách 
2. DANH MỤC LOẠI – KHOẢN CỦA MỤC LỤC NSNN
LOẠ
I - L
KHOẢN 
- K
TÊN GỌI
A B C
01 NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI 
01 Trồng trọt
02 Chăn nuôi
03 Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
04 Các hoạt động dịch vụ phục vụ trồng trọt và chăn nuôi
05 Hoạt động thú y
07 Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan (trừ hoạt 
động trồng rừng)
08 Trồng rừng
09 Hoạt động định canh định cư
266
 10 Thuỷ lợi và các hoạt động có liên quan
2 THUỶ SẢN
01 Đánh bắt thuỷ sản và hoạt động có liên quan
02 Ươm, nuôi trồng, bảo vệ thuỷ sản và các hoạt động liên quan
03 CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ
01 Khai thác và thu gom than các loại
10 Các hoạt động có liên quan tới hoạt động khai thác mỏ
04 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
01 Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu-mỡ
02 Sản xuất sản phẩm bơ sữa
03 Xay xát, sản xuất bột
04 Sản xuất tức ăn gia súc
52 Sản xuất các sản phẩm khác
05 SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NƯỚC
01 Sản xuất tập trung và phân phối điện 
02 Sản xuất ga, sản xuất và phân phối nhiên liệu khí bằng đường 
ống
05 Các hoạt động có liên quan khác
06 XÂY DỰNG 
01 Khảo sát thiết kế và chuẩn bị mặt bằng
06 Các hoạt động khác có liên quan
07 THƯƠNG NGHIỆP, SỬA CHỮA CÁC XE CÓ ĐỘNG CƠ, 
ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
01 Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
A B C
02 Dự trữ vậ tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản
10 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế 
11 Bán buôn khác
12 Bán đại lý, môi giới, đấu giá
13 Bán lẻ
14 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
08 KHÁCH SẠN
01 Khách sạn, điểm cắm trại và các dịch vụ khác cho nghỉ trọ
02 Nhà hàng, bar và căn tin
03 Hoạt động của các tổ chức du lịch và các hoạt động hỗ trợ du 
lịch 
09 GIAO THÔNG VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ THÔNG TIN LIÊN 
LẠC
01 Giao thông vận tải đường sắt
02 Giao thông vận tải đường bộ
09 Kinh doanh kho, bãi, cảng
10 Viễn thông
267
 10 TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG 
01 Hoạt động của ngành ngân hàng
02 Hoạt động của ngành kinh doanh bảo hiểm
03 Các hoạt động trung gian tài chính 
04 Hoạt động xổ số kiến thiết
05 Các biện pháp tài chính 
06 Quan hệ giữa các cấp ngân sách
07 Kết dư ngân sách
 08 Quan hệ tài chính nước ngoài
09 Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài
11 HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
01 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học tự nhiên
02 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học xã hội và 
nhân văn
03 Hoạt động khoa học và công nghệ khác
04 Chương trình phát triển công nghệ thông tin
12 CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH TÀI 
SẢN, DỊCH VỤ , TƯ VẤN
01 Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữ hoặc đi thuê
02 Môi giới, đấu giá bất động sản
03 Cho thuê các loại phương tiện vận tải
10 Các hoạt động tư vấn về luât pháp, kế toán, kiểm toán, về thuế, 
nghiên cứu thị trường,thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản 
lý và kinh doanh 
11 Các hoạt động điều tra. Thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các 
lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn, môi trường và điều tra khác
12 Quảng cáo (trừ in quảng cáo)
13 Các hoạt động kinh doanh, dịch vụ tư vấn khác
13 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH QUỐC PHÒNG, 
ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC
01 Các hoạt động quản lý nhà nước 
02 Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục đào 
tạo, văn hoá, xã hội 
06 Hoạt động quốc phòng
07 Hoạt động trật tự an ninh xã hội 
08 Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và y tế bắt buộc
10 Chương trình kinh tế biển (Do Bộ quốc phòng quản lý)
14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
01 Giáo dục mầm non
02 Giáo dục tiểu học
03 Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
04 Giáo dục trung học phổ thông
268
 05 Giáo dục thường xuyên và giáo dục khác
06 Giáo dục kỹ thuất tổng hợp, hướng nghiệp, dạy nghề trong các 
trường phổ thông 
07 Dạy nghề
08 Đào tạo trung học chuyên nghiệp
09 Đào tạo đại học, cao đẳng
 10 Đào tạo sau đại học
17 Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị các trường học
18 Chương trình sách báo cho thiếu niên 
15 Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI 
01 Hoạt động của các bệnh viện
02 Hoạt động của ácc phòng khám chữa bệnh
08 Hoạt động xã hội tập trung
11 Mục tiêu chống bệnh sốt rét
22 Chương trình trợ cấp đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
16 HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ, THỂ THAO
01 Sản xuất và phát hành phim điện ảnh
02 Chiếu phim
03 Hoạt động phát hành 
13 Mục tiêu trùng tu di tích lịch sử
16 Chương trình phủ sóng phát thanh về cơ sở
19 Mục tiêu đưa truyền hình về miền núi
17 HOẠT ĐỘNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ VÀ HIỆP HỘI
01 Hoạt động của Đảng CSVN
02 Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội
03 Hoạt động của các tổ chức xã hội
04 Hoạt động của các tổ chức xã hội, nghề nghiệp
18 HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG
01 Kiến thiết thị chính
02 Hoạt động thu dọn vật thải, cải thiện điều kiện vệ sinh công 
cộng và các hoạt động bảo vệ môi trường
03 Hoạt động dịch vụ khác
19 HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ, CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH 
TRONG CÁC HỘ TƯ NHÂN
01 Hoạt động àm thuê, công việc gia đình trong các hộ tư nhân 
20 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ ĐOÀN THỂ 
QUỐC TẾ 
01 Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế
3. MÃ SỐ DANH MỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ
269
 * NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC, TIỂU MỤC
A. PHẦN THU
NHÓ
M
TIỂU 
NHÓ
M
MỤC TIỂ
U 
MỤ
C
TÊN GỌI
A B C D E
1 THU THƯỜNG XUYÊN 
01 Thuế thu nhập và thuế lợi tức
001 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
01 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN 
ở VN
02 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động 
nước ngoài ở VN
03 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN 
ở nước ngoài 
15 Thuế thu nhập không thường xuyên
002 Thuế lợi tức
01 Thuế lợi tức từ hoạt động sản xuất kinh doanh 
02 Thuế lợi tức của các nhà thầu và nhà thầu phụ 
03 Thuế lợi tức khác
003 Thuế chuyển lợi nhuận 
01 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư nước 
ngoài ở VN về nước
02 Thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các D.N 
03 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư VN ở 
nước ngoài về nước
04 Thuế chuyển lợi nhuận khác
004
02
03 Thuế sử dụng tài sản của nhà nước 
007 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
01 Đất trồng lúa
02 Đất trồng cây hàng năm
15 Đất khác
008 Thuế chuyển quyền sử dụng đất
01 Đất ở
02 Đất xây dựng 
03 Đất nông nghiệp
04 Đất ngư nghiệp
270
 15 Đất d cho mục đích khác
009 Thu tiền sử dụng đất 
01 Đất ở
15 Đùng cho mục đích khác
010 Thu giao đất trồng rừng
011 Thuế nhà đất
012 Thuế tài nguyên
013
04 Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ 
014 Thuế giá trị gia tăng 
015 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
016 Thuế môn bài
017 Thuế sát sinh
018
05 Thuế đối với các hoạt động ngoại thương
019 Thuế xuất khẩu
020 Thuế nhập khẩu
06 Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế 
021 Thu sự nghiệp 
01 Thu sự nghiệp 
15 Khác 
022 Thu sử dụng vốn ngân sách 
01 Thu của các doanh nghiệp 
15 khác
023 01-
15
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 
024 01-
15
Thu khấu hao cơ bản 
025 01-
15
Thu hồi vốn của các doanh nghiệp 
026 01-
15
Các khoản phụ thu
027 01-
15
Các khoản phụ thu
028 01-
15
Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước 
029 01-
15
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
07 Lãi thu và các khoản cho vay
030 01-
15
Lãi thu từ các khoản cho vay trong nước
031 01- Lãi thu từ các khoản cho vay ngoài nước
271
 15
08 Thu phí và lệ phí 
032 01-
15
Phí giao thông
033 01-
15
Lệ phí trước bạ
034 01-
15
Học phí
035 01-
15
Viện phí 
036 01-
15
Phí truyền thanh, truyền hình
037 01-
15
Phí văn hoá 
038 01-
15
Phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay 
039 01-
15
Phí nông nghiệp, phí y tế và phí môi trường 
040 01-
15
Phí hàng không và hàng hải
041 01-
15
Phí khai thác 
042 01-
15
Lệ phí ngoại giao
043 01-
15
Lệ phí cấp bằng lái, biển số xe
044 01-
15
Lệ phí hải quan
045 01-
15
Lệ phí kiểm định, thẩm định
046 01-
15
Lệ phí hành chính
047 01-
15
Lệ phí địa chính 
048 01-
15
Lệ phí hoạt động khoán sản
049 01-
15
Lệ phí thắng cảnh và bảo tồn di tích 
050 01-
15
Phí và lệ phí khác
09 Thu tiền phạt và tịch thu
051 01- Thu tiền phạt
272
 15
052 01-
15
Thu tịch thu
10 Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
053 01-
15
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 
054 01-
15
Các khoản đóng góp 
11 Thu chuyển giao giữa các cấp Ngân sách 
055 01-
15
Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên
056 01-
15
Thu Ngân sách cấp dưới nộp lên
12 Các khoản thu khác
057 01-
15
Thu kết dư ngân sách năm trước
058 01-
15
Thu huy động quỹ dự trữ tài chính 
059 01-
15
060 01-
15
061 01-
15
062 01-
15
Thu khác
2 THU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG 
VÀ BÁN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC 
13 Thu tiền bán tài sản Nhà nước 
063 01-
15
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
064 01-
15
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
chuyên ngành 
065 01-
15
Thu tiền bán cây đứng
066 01-
15
067 01-
15
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước 
068 01-
15
Thu tiến bán tài sản khác
273
 069 01-
15
070 01-
15
Thu tài sản vô hình
071 01-
15
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 
072 01-
15
3 THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
14 Thu viện trợ không hoàn lại
073 01-
15
Viện trợ cho đầu tư phát triển 
074 01-
15
Viện trợ cho chi thường xuyên
075 01-
15
Viện trợ để cho vay lại 
076 01-
15
Viện trợ cho mục đích khác
4 THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU 
BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC 
15 Thu nợ gốc cho vay trong nước 
077 01-
15
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển 
078 01-
15
Thu nợ gốc cho vay khác 
079 01-
15
16 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
080 01-
15
Thu từ khoản cho vay đối với các chính phủ nước 
ngoài
081 01-
15
Thu từ khoản cho vay cho các tổ chức quốc tế 
082 01-
15
Thu từ các tổ chức tài chính và phi tài chính nước 
ngoài
17 Thu bán cổ phần Nhà nước 
083 01-
15
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước 
085 01-
15
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp liên doanh
5 THU VAY CỦA NHÀ NƯỚC
18 Thu vay trong nước
274
 086 01-
15
Vay để đầu tư phát triển 
087 01-
15
Vay để dùng cho mục đích khác
 19 Thu vay nước ngoài
090 01-
15
Vay để đầu tư phát triển 
091 01-
15
Vay để vay lại
 092 01-
15
Vay khác
B. PHẦN CHI
NHÓ
M
TIỂU 
NHÓ
M
MỤC TIỂ
U 
MỤ
C
TÊN GỌI
6 CHI THƯỜNG XUYÊN
20 Chi thanh toán cho các nhân
100 Tiền lương
01 Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt 
02 Lương tập sự
03 Lương hợp đồng dài hạn
04 Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế 
15 Lương khác
101 Tiền công
01 Tiền công hợp đồng theo vụ việc
15 Khác
102 Phụ cấp lương 
01 Chức vụ
02 Khu vực, thu hút, đắt đỏ 
03 Trách nhiệm
04 Làm kèm, thêm giờ
05 Độc hại, nguy hiểm
06 Lưu động
07 Đại biểu dân cử
08 Phụ cấp đặc biệt của các ngành
15 Khác
103 01-
15
Học bổng học sinh, sinh viên 
104 01-
15
Tiền thưởng
275
 105 01-
15
Phúc lợi tập thể 
106 01-
15
Các khoản đóng góp
107 01-
15
Chi cho cán bộ xã 
108 01-
15
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
21 Chi về hàng hoá dịch vụ 
109 01-
15
Thanh toán dịch vụ công cộng
110 01-
15
Vật tư văn phòng
111 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
01 Cước phí điện thoại trong nước
02 Cước phí điện thoại quốc tế
03 Cước phí bưu chính
04 Fax
05 Thuê bao kênh vệ tinh
06 Tuyên truyền
07 Quảng cáo
08 Phim ảnh
09 Ân phẩm truyền thống 
10 Sách, báo, tạp chi, thư viện
15 khác
112 01-
15
Hội nghị 
113 01-
15
Công tác phí 
114 01-
15
Chi phí thuê mướn
115 01-
15
Chi đoàn ra 
116 01-
15
Chi đoàn vào
117 01-
15
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác 
chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ 
sở hạ tầng 
118 01-
15
Sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ chuyên môn và các 
công trình cơ sở hạ tầng 
119 01-
15
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
276
 120 01-
15
Chi hỗ trợ bổ sung
121 01-
15
122 01-
15
Chi cho công tác xã hội 
123 01-
15
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước 
124 01-
15
Chi lương hưu và trợ cấp BHXH
125 01-
15
Bổ sung cho ngân sách cấp dưới
126 01-
15
Chi các khoản phụ thu
127 01-
15
Chi viện trợ
23 Các khoản chi khác 
128 01-
15
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 
129 01-
15
Chi sắp xếp lao động 
130 01-
15
Chi hoàn thuế 
131 01-
15
Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 
132 01-
15
Chi trả các khoản thu năm trước
133 01-
15
134 01-
15
Chi khác
24 Chi trả tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản 
vay
135 Trả lãi tiền vay trong nước
01 Tín phiếu, trái phiếu KBNN phát hành qua NHNN
02 Tín phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN
03 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua NHNN
04 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN
05 Tiền vay NHNN theo lệnh của Chính phủ
06 Tiền vay các quỹ ngoài ngân sách 
07 Tiền vay các doanh nghiệp 
08 Tiền vay các thương nhân
277
 15 Khác 
136 01-
15
Trả lãi tiền vay nước ngoài
137 Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản 
vay
01 Lệ phí hoa hồng
02 Lệ phí rút tiền
03 Phí phát hành 
04 Lệ phí đi vay về cho vay lại 
05 Phí cam kết
06 Phí bảo hiểm
07 Phí quản lý 
08 Phí đàm phán 
15 Khác
7 CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 
25 Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ 
138 01-
15
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
139 01-
15
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành
140 01-
15
Chi hỗ trợ giải quyết việc làm
26 Chi đầu tư vào tài sản hữu hình và vô hình
141 01-
15
Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp Nhà nước 
142 01-
15
143 01-
15
144 01-
15
Mua tài sản cố định
145 01-
15
Mua sắm tài sản cố định dùng trong công tác chuyên 
môn 
146 01-
15
Mua cổ phần 
27 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 
147 01-
15
Chi xây lắp 
148 01-
15
Chi thiết bị
149 01-
15
Chi khác 
278
 150 01-
15
Chi quy hoạch
8 CHO VAY HỖ TRỢ QUỸ VÀ THAM GIA GÓP 
VỐN CỦA CHÍNH PHỦ
28 Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ
151 01-
15
Cho vay đầu tư phát triển 
152 01-
15
Cho vay với mục đich khác 
153 01-
15
Hỗ trợ các quỹ 
29 Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính 
phủ
154 01-
15
Cho các Chính phủ nước ngoài vay 
155 01-
15
Cho các tổ chức quốc tế vay 
156 01-
15
Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
157 01-
15
Đóng và tham gia góp vốn với các tổ chức nước 
ngoài 
01 Ngân hàng thế giới 
02 Ngân hàng châu Á
03 Quỹ tiền tệ thế giới
04 Quỹ ASEAN
05 Đóng niêm liễm cho các tổ chức quốc tế 
06 
15 Khác 
9 TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NN
30 Trả nợ gốc vay trong nước
158 01-
15
Trả nợ gốc vay đầu tư phát triển 
159 01-
15
Trả nợ gốc vay nước ngoài 
160 01-
15
Trả nợ gốc vay cho vay lại 
161 01-
15
Trả nợ gốc vay cho mục đích khác
4. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM THU - TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH
 MỤC TẠM THU NGOÀI NGÂN SÁCH 
01 Tạm thu ngân sách
279
 02 Vay ngân hàng nhà nước 
03 Vay quỹ dự trưc tài chính 
04 Vay các quỹ khác
05 Vay Kho bạc Nhà nước 
10 Vay khác 
MỤC TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH 
11 Chi tạm ứng HCSN
12 Tạm ứng XDCB qua tổ chức đầu tư phát triển 
13 Tạm ứng vốn 327
14 Tạm ứng vốn 773
15 Tạm ứng cho vay giải quyết việc làm
16 Tạm ứng C + K
Tạm ứng sự nghiệp định canh định cư ...
280
 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/3/2006 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp. NXB Tài chính, 
Hà nội, 2006
2. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC, ngày 12/12/2005 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã. NXB Tài 
chính, Hà nội, 2006
3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/3/2006 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. NXB Tài chính, Hà nội, 
2006
 Phan Đình Ngân, 
Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế Huế, 2007
281

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep.pdf