Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 4: Cấu kiện chịu uốn - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 4: Cấu kiện chịu uốn - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM: ...(có thể dùng cốt đai kín hay hở) • Cốt giá: chỉ đặt khi h 700mm với yêu cầu As 0.001bh Hình 4.3. Các loại cốt thép trong dầm 81 Quy định về thép trong dầm: • Đường kính cốt chịu lực: từ 10 ÷ 30 • Cốt xiên: góc = 600 khi hd 800mm; góc = 450 khi hd < 800mm; góc = 300 đối ...thép‐> R ‐ Cấp độ bền BT‐> R ‐ Cốt thép dọc trong dầm As KẾT QUẢ ĐẦU RA: ‐ Khả năng chịu lực Mgh của dầm. Bài toán : 1)Tiết diện Chữ nhật cốt đơn 1a)Tiết diện chữ nhật cốt kép 1b)Tiết diện chữ T 2) Tính cốt đai CHƯƠNG 4: CẤU KIỆN CHỊU UỐN 4.3. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN CÓ...sở để tính toán) 93 4.4.2 Tính toán tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn Hình 4.7. Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt đơn 94 Các dạng bài toán thường gặp 1. Bài toán tính cốt thép Biết mômen M, kích thước tiết diện bh, cấp độ bền chịu nén của bêtông và nhóm cốt thép. Yêu cầu tính diện tích cố...
(TÍNH TỐN THEO CƯỜNG ĐỘ) 71 72 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG NỘI DUNG 4.2. SỰ LÀM VIỆC CỦA DẦM CHỊU UỐN 4.3. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU UỐN CĨ TIẾT DIỆN ĐỐI XỨNG TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GĨC 4.4. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU UỐN CĨ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT THEO CƯỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GĨC 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG 4.1.2. Cấu kiện cơ bản Cấu kiện chịu uốn là cấu kiện chịu tác dụng của momen M và lực cắt Q hoặc chỉ chịu tác dụng của M (uốn thuần túy). – Hai dạng cấu kiện thường gặp là bản và dầm * CẤU TẠO CỦA BẢN Gọi cấu kiện là bản khi 2 kích thước của cấu kiện (chiều dài, chiều rộng) rất lớn so với kích thước thứ 3 73 Hình 4.1. Sơ đồ bố trí cốt thép trong bản 74 • Trong nhà dân dụng thơng thường chiều dày bản hb = 6 – 14 cm • Trong nhà cao tầng chiều dày bản sàn được gia tăng hơn. • Trong cầu thang dạng bản chịu lực (phẳng hoặc xoắn), bản thang thường cĩ chiều dày hb 10 cm. • Đối với bản mĩng bè, bản sàn khơng sườn (sàn nấm), sàn bê tơng ứng lực trước thì chiều dày bản cịn lớn hơn các giá trị nêu ở trên. 75 Cốt thép trong bản bao gồm: • Cốt thép chịu lực: đặt trong vùng chịu kéo do momen gây ra thường dùng 6, 12, Khoảng cách: 70 ÷ 200 khi hb < 150 1,5h khi hb ≥ 150 • Cốt thép phân bố: đặt vuơng gĩc với cốt thép chịu lực, với các vai trị như sau: 76 Giữ chặt cốt thép chịu lực; Phân bố lực cho các cốt thép lân cận; Chịu ứng suất do co ngĩt và thay đổi nhiệt độ gây ra; Cản trở sự mở rộng vết nứt; Chịu ứng suất tập trung. Bố trí: Dùng 6 – 8, bước a/@/s = 250 – 300 và phải theo yêu cầu Yêu cầu: 3cây/mdài, As.pb 10% As.cl (As.cl : cốt thép tại giữa nhịp chịu Mmax) • Cốt thép phân bố/cấu tạo: đặt vuơng gĩc với cốt thép chịu lực, với các vai trị như sau: 77 Vai trị của cốt thép phân bố: • Giữ chặt cốt thép chịu lực; • Phân bố lực cho các cốt thép lân cận; • Chịu ứng suất do co ngĩt và thay đổi nhiệt độ gây ra; • Cản trở sự mở rộng vết nứt; • Chịu ứng suất tập trung. Bố trí: Dùng 6, 8, khoảng cách từ 250 ÷ 300 và phải đạt yêu cầu. Yêu cầu: 3cây/mdài, số lượng 10% số lượng cốt chịu lực tại tiết diện cĩ Mmax 78 * CẤU TẠO DẦM Gọi cấu kiện là dầm khi cấu kiện cĩ 2 kích thước (tiết diện bxh) rất bé so với kích thước thứ 3 (chiều dài dầm Ln) Các dạng mặt cắt ngang của dầm Hình 4.2. Các dạng tiết diện của dầm b h h ' b' f f b h h ' b' f f h f bfb b' h b h 79 Kích thước dầm • Chiều cao: hd = (1/8 – 1/20)L (L: nhịp dầm) • Chiều rộng: bd = (2/3 – 1/4)hd Để định hình hĩa chọn: hd = n.50 mm khi hd 600mm, hd = n.100 mm khi hd > 600mm bd = 100, 120, 150, 200, 250, 300mm, bd = n.50 mm khi bd > 300mm Cốt thép trong dầm: • Cốt dọc chịu kéo As (hay cốt chịu lực) đặt trong vùng bê tơng chịu kéo • Cốt dọc chịu nén A’s: nếu đặt theo cấu tạo gọi là cốt thi cơng, nếu đặt theo tính tốn gọi là cốt kép, đĩng vai trị cốt thép chịu lực. 80 • Cốt xiên: cốt thép uốn từ nhịp lên gối để chịu M hay Q • Cốt đai: chỉ chịu Q (cĩ thể dùng cốt đai kín hay hở) • Cốt giá: chỉ đặt khi h 700mm với yêu cầu As 0.001bh Hình 4.3. Các loại cốt thép trong dầm 81 Quy định về thép trong dầm: • Đường kính cốt chịu lực: từ 10 ÷ 30 • Cốt xiên: gĩc = 600 khi hd 800mm; gĩc = 450 khi hd < 800mm; gĩc = 300 đối với bản hoặc dầm thấp. • Cốt đai: thường dùng 6, 8, 10. • Khoảng cách cốt thép, bề dày lớp bê tơng bảo vệ: 82 CHƯƠNG 4: CẤU KIỆN CHỊU UỐN 4.2. SỰ LÀM VIỆC CỦA DẦM CHỊU UỐN Đĩ chính là các tiết diện cần tính tốn Quan sát sự làm việc của dầm, ta thấy dầm bị phá hoại tại tiết diện cĩ khe nứt thẳng gĩc hoặc tại tiết diện cĩ khe nứt nghiêng. Thí nghiệm dầm đơn giản với tải trọng tăng dần 83 84 Phá hoại tại tiết diện chịu moment dương và tiết diện chịu moment âm trong dầm liên tục Thí nghiệm dầm liên tục hai nhịp BTCT đến khi phá hoại CHƯƠNG 4: CẤU KIỆN CHỊU UỐN Hình 4.5. Các giai đoạn của trạng thái ứng suất biến dạng trên tiết diẹn thẳng gĩc 85 CHƯƠNG 4: CẤU KIỆN CHỊU UỐN Khi tính tốn hồn chỉnh một cấu kiện chịu uốn sẽ phải tính tốn theo TTGH1 và TTGH2: • Xác định lượng cốt thép As, A’s (nếu cần) : để chịu momen M; • Xác định số nhánh đai n, đường kính cốt đai, bước đai s, As,inc : để chịu lực cắt Q; • Kiểm tra sự hình thành và phát triển của khe nứt; • Kiểm tra độ võng f. Theo kinh nghiệm, đối với cấu kiện BTCT nhịp vừa phải (L 6m) thì hầu như chỉ cần tính theo TTGH1, thường bỏ qua kiểm tra theo TTGH2 86 87 ĐẦU VÀO: ‐ Kích thước tiết diện: ‐ b, h ‐ Vật liệu: ‐ Nhĩm thép‐> R ‐ Cấp độ bền BT‐> R ‐ Nội lực : ‐ M ‐ Q KẾT QUẢ ĐẦU RA: ‐ Cốt dọc : Diện tích thép dọc As cần thiết ‐> chọn thép , bố trí thép. ‐ Cốt đai: ‐ Đường kính đai ‐ Khoản cách cốt đai ‐ Số nhánh đai Bài tốn : 1)Tiết diện Chữ nhật cốt đơn 1a)Tiết diện chữ nhật cốt kép 1b)Tiết diện chữ T 2) Tính cốt đai 88 ĐẦU VÀO: ‐ Kích thước tiết diện: ‐ b, h ‐ Vật liệu: ‐ Nhĩm thép‐> R ‐ Cấp độ bền BT‐> R ‐ Cốt thép dọc trong dầm As KẾT QUẢ ĐẦU RA: ‐ Khả năng chịu lực Mgh của dầm. Bài tốn : 1)Tiết diện Chữ nhật cốt đơn 1a)Tiết diện chữ nhật cốt kép 1b)Tiết diện chữ T 2) Tính cốt đai CHƯƠNG 4: CẤU KIỆN CHỊU UỐN 4.3. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU UỐN CĨ TIẾT DIỆN ĐỐI XỨNG TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GĨC 4.3. 1. Các giả thiết tính tốn • Xem tiết diện tính tốn làm việc ở giai đoạn III-1 của TTUS-BD • Đạt đến TTGH thì: b Rb, s Rs, sc Rsc • Biểu đồ ứng suất trong miền bê tơng chịu nén xem như phân bố đều • Bỏ qua sự làm việc của bê tơng vùng kéo (vì đã xuất hiện vết nứt) Hình 4.6. Sơ đồ ứng suất của tiết diện cĩ cốt đơn R As s R Ab b Rb z b x a MAb As h 0 h R As s R bxb R Asc sc 89 4.3. 2. Tính tốn tiết diện đặt cốt đơn (A’s = 0) Xác định phương trình cân bằng: / 0 . . (1)s s b b bM R A M R A Z / 0 . . (1')b b s s bM R A M R A Z / 0 . . (1)s s b b bM R A M R A Z / 0 . . (1')b b s s bM R A M R A Z 0 . .s s b bxF R A R A (2) Điều kiện sử dụng 0 R x h 90 4.3. 3. Tiết diện đặt cốt kép (A’s 0) Hầu hết các trường hợp tính tốn, nếu chọn kích thước hợp lý thì tiết diện đặt cốt đơn là đủ. Chỉ đặt cốt kép khi: • Tính cốt đơn mà điều kiện sử dụng (3) khơng thỏa: > R • Tính dầm liên tục cĩ M đổi dấu xem như bài tốn: biết A’s tính As Hình 47. Sơ đồ ứng suất của tiết diện cĩ cốt kép R As s R Ab b z b x MAb As R A'sc s z a a h 0 h A's 91 Xác định phương trình cân bằng: '/ 0s s b b b sc s aM R A M R A Z R A Z '0x s s b b sc sF R A R A R A (4) (5) Điều kiện sử dụng 0 2 ' R a h (6) 92 4.4. TÍNH TỐN CẤU KIỆN CHỊU UỐN CĨ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT THEO CƯỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GĨC 4.4. 1. Các trường hợp đặt cốt thép Trường hợp đặt cốt đơn Trường hợp đặt cốt kép Hình 4.6. Các trường hợp đặt cốt thép Lấy trường hợp phá hoại thứ nhất (phá hoại dẻo làm cơ sở để tính tốn) 93 4.4.2 Tính tốn tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn Hình 4.7. Sơ đồ ứng suất của tiết diện cĩ cốt đơn 94 Các dạng bài tốn thường gặp 1. Bài tốn tính cốt thép Biết mơmen M, kích thước tiết diện bh, cấp độ bền chịu nén của bêtơng và nhĩm cốt thép. Yêu cầu tính diện tích cốt thép As. ─ Từ cấp độ bền của bê tơng PL3 Rb (MPa) ─ Nhĩm cốt thép PL5 Rs, Rsc (MPa) ─ Nhĩm cốt thép chịu kéo Cấp độ bền chịu nén của bê tơng PL8 R, αR Hệ số điều kiện làm việc của bê tơng ─ Giả thiết a, trong đĩ, a = 1,5 ÷ 2 cm đối với bản cĩ chiều dày 6 – 12 cm, a = 3 ÷ 6 cm (hoặc lớn hơn) đối với dầm. 95 96 )5.01(A A211 A h xh 2115,0 5,0 5,01 0 0 0h x α TCVN 5574 - 1991 Cường độ chịu nén TT của BT: Rn Cường độ chịu kéo TT của thép: Ra D. tích tiết diện thép chịu kéo : Fa Chiều cao tỷ đối vùng nén : - o Tỷ số cánh tay đòn nội ngẫu lực với chiều cao làm việc : Chữ A - Ao TCXD 356 -2006 96 Cường độ chịu nén TT của BT: Rb Cường độ chịu kéo TT của thép: Rs D. tích tiết diện thép chịu kéo : As Chiều cao tỷ đối vùng nén : - R Tỷ số cánh tay đòn nội ngẫu lực với chiều cao làm việc : Chữ m - R 2 0 m b M R bh ─ Tính h0 = h – a ─ Tính: Nếu αm ≤ αR (tức là ξ ≤ ξR) thì từ αm PL9 ─ Tính diện tích cốt thép ─ Tính 0 s s MA R h 0 sA bh Điều kiện cần thỏa: min ax0.05% b m R s R R 97 . Hàm lượng cốt thép hợp lý: + Đối với bản sàn: hl = (0.3 – 0.9) % + Đối với dầm: hl = (0.6 – 1.2) % Lưu ý: Phải kiểm tra lại lớp đệm bê tơng a Điều kiện: h0.gt h0.tt 98 2. Bài tốn chọn kích thước tiết diện Biết M, cấp độ bền của bêtơng và nhĩm cốt thép, yêu cầu tính b, h và As. ─ Giả thiết b + Đối với nhà dân dụng ít tầng: b = 150, 180, 200, 250, 300 mm h = (1.5 – 3)b + Đối với dầm vượt khẩu độ: h = (2 – 4)b ─ Giả thiết ξ trong khoảng 0,1 – 0,25 đối với bản và trong khoảng 0,25 – 0,35 đối với dầm αm 99 0m 1 b Mh R b ─ Tính chiều cao tiết diện (phải được chọn cho phù hợp với các yêu cầu cấu tạo của dầm) h = h0 + a ─ Tính As 0 s s MA R h ─ Tính 100 3. Bài tốn kiểm tra cường độ. Biết kích thước tiết diện, diện tích cốt thép As, cường độ chịu nén của bêtơng và nhĩm cốt thép. Yêu cầu tính khả năng chịu lực Mgh Tính 0 s s b R A R bh • Nếu ξ ≤ ξR thì tra bảng ra αm và tính được 2 0 .gh m bM R bh • Nếu ξ ≥ ξR lấy ξ = ξR hay αm = αR 2 0 .gh R bM R bh Cách tính: 101 THÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Cho dầm cĩ tiết diện chữ nhật với kích thước bxh = 25x50cm, bêtơng cĩ cường độ chịu nén là B20, cốt thép nhĩm AII, mơmen uốn tính tốn M = 185 kNm. Tính cốt thép chịu kéo As Bài 2: Cho dầm cĩ tiết diện chữ nhật bxh = 20x40 cm, cốt thép dọc chịu kéo là 320, cốt thép nhĩm A-II, cấp độ bền của bêtơng là B20. Tính khả năng chịu lực của dầm 102
File đính kèm:
- bai_giang_be_tong_cot_thep_chuong_4_cau_kien_chiu_uon_truong.pdf